Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

PHỤ lục 3 KHTN CHUẨN CÁNH DIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.49 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
NHĨM KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Số:

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/KH-THCS

Hạ Long, ngày 03 tháng 08 năm 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình
STT

BÀI HỌC

SỐ
TIẾT

THỜI
ĐIỂM
HỌC KỲ I

THIẾT BỊ DẠY HỌC

ĐỊA ĐIỂM
DẠY HỌC



Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO
Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiện, dụng cụ đo và an toàn thực hành
- Hình 1.1->1.5; bảng 1.1,1.2, 1.3 SGK

Lớp học

phóng to.
1

1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC
TỰ NHIÊN (Tiết 1,2,3)

2. MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO VÀ

03

Tuần 1

- Phiếu học tập số 1, 2, 3 cho mỗi nhóm.
- Giấy A0 cho mỗi nhóm 6 HS

04

Tuần 1, 2

- Hình 2.1->2.11 SGK phóng to.

QUY ĐỊNH AN TỒN TRONG


- Thước cuộn, thước kẻ thẳng, thước dây,

PHỊNG THỰC HÀNH (Tiết

cân đồng hồ, cân điện tử, cân lò xo, cân y tế,

Phịng học
bộ mơn


cốc đong, ống đong, bình tam giác, ống hút
nhỏ giọt, ống pipet; đồng hồ bấm giây điện
tử, đồng hồ bấm giây, nhiệt kế điện tử, nhiệt
kế rượu, kính lúp, kính hiển vi quang học.

4,5,6,7)

3. ĐO CHIỀU DÀI, KHỐI

- Bài giảng powerpoint (Kèm kênh: tranh,
hình ảnh về quy định an tồn trong phòng
thực hành).
- Video liên quan đến nội dung về các quy
định an tồn trong phịng thực hành:
Link:................. />atch?v=11G_IWP5Ey0
- Kính lúp, kính hiển vi quang học. Bộ mẫu
vật tế bào cố định hoặc mẫu vật tươi, lamen,
lam kính, nước cất, que cấy....
- Một số dụng cụ đo lường thường gặp trong
học tập môn KHTN: Cân đồng hồ, nhiệt kế,

ống đong, pipet, cốc đong....
- Video liên quan đến nội dung về cách sử
dụng kính lúp và kính hiển vi quang học để
quan
sát
mẫu
vật:
Link:................. />atch?v=MR1dsx1WFnA
- Phiếu học tập cá nhân; Phiếu học tập
nhóm.
Chủ đề 2: Các phép đo
02
Tuần 2,3 - Mẫu vật cho hình 3.1, 3.2

Lớp học


LƯỢNG VÀ THỜI GIAN
I. Sự cảm nhận hiện tượng
II. Đo chiều dài (Tiết 8, 9)

3. ĐO CHIỀU DÀI, KHỐI
LƯỢNG VÀ THỜI GIAN

02

Tuần 3

III. Đo khối lượng (Tiết 10,11)


- Hình 3.3, 3.4, 3.5, 3.6 phóng to
- Bảng 3.1 phóng to
- Các loại thước đo chiều dài.
- Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo chiều
dài: thước dây, thước cuộn, thước mét,
thước kẻ...
- Phiếu học tập.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Chủ
đề II: ĐO CHIỀU DÀI, ĐO KHỐI LƯỢNG
VÀ THỜI GIAN.
- Hình 3.8 phóng to
- Bảng 3.2 phóng to
- Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân Robecval,
cân địn, cân đồng hồ, cân điện tử...
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Thước

Phịng học
bộ mơn

các loại, nắp chai các cỡ, ... Cân đồng hồ,
quất, đường, nước, bình chia độ, cốc, thìa,

3. ĐO CHIỀU DÀI, KHỐI
LƯỢNG VÀ THỜI GIAN
IV. Đo thời gian (Tiết 12)

01

Tuần 3


ống hút...
- Bảng 3.3 phóng to
- Một số loại đồng hồ cơ bản thường dùng
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời
gian từ trước đến nay.
- Đoạn video chế tạo đồng hồ Mặt Trời:
Hướng dẫn làm đồng hồ Mặt Trời Xchannel - YouTube
- Mỗi nhóm Hs chuẩn bị: Một đồng hồ đeo
tay (đồng hồ treo tường); 1 đồng hồ điện tử

Phịng học
bộ mơn


(đồng hồ trên điện thoại); 1 đồng hồ bấm
giờ cơ học.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Chủ
đề II: ĐO CHIỀU DÀI, ĐO KHỐI LƯỢNG
VÀ THỜI GIAN.
- Dụng cụ TN H 4.1

4. ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 13, 14, 15,
16)

04

Tuần 4

- Hình 4.2, 4.3, 4.4 phóng to
- Các loại nhiệt kế để thực hành đo nhiệt độ;

một số cốc nước đá, nước nóng
- Hình ảnh về một số nhiệt kế.
- Video hướng dẫn tự làm nhiệt kế tại nhà
- Phiếu học tập về đo nhiệt độ, đổi thang đo
nhiệt độ
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy
ngân, nhiệt kế điện tử (nếu có)
+ Bộ dụng cụ chế tạo nhiệt kế đơn giản (nếu

Phịng học
bộ mơn

cịn đủ thời gian)
LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 1,2 (Tiết
17) (Kiểm tra thường xuyên)

01

Lớp học

Tuần 5

Phần 2. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT
5. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
(Tiết 18, 19)

02


Tuần 5

- Tranh ảnh, mơ hình, video clip, mẫu vật tự
nhiên (T18)
- Một số vật dụng: bong bóng (nhiều hình

Lớp học


dạng kích thước khác nhau), táo, chai nước
(có thể nhiều hình dạng khác nhau), các viên
sỏi, đinh sắt….(T19)
- Đồng, nhơm , nước , nứớc đá, nước nóng ,
nước vơi trong , đường , dầu ăn , than đá.
Cốc thủy tinh , đũa thủy tinh , muỗng , đèn
cồn , chén sứ. (T20)
6. TÍNH CHẤT VÀ SỰ

- Đường. Bình phun tia, hộp quẹt diêm, cốc

CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT

03

Tuần 5,6

thủy tinh 250 ml, kẹp gắp, chén sứ, đế trịn

Lớp học


đun hóa chất, đèn cồn, bình cầu, khăn lau,

(Tiết 20,21)

khay đựng hóa chất Nước lạnh (đá khơ hay
nước đá ….). Hình ảnh chuyển thể của nước,
vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
(T21)
CHỦ ĐỀ 4: OXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
7.ƠXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
(Tiết 22,23)

- Dụng cụ: đèn cồn, ống hình trụ, mi sắt,
02

Tuần 6

nút cao su.

Lớp học

-Hóa chất: P đỏ, nước.
7.ƠXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
II. 3. Sự ơ nhiễm khơng khí và một
số biện pháp bảo vệ môi trường

01

Tuần 6


- Dụng cụ: đèn cồn, ống hình trụ, mi sắt,
nút cao su.
-Hóa chất: P đỏ, nước.

Lớp học


khơng khí.

- Phiếu học tập

( Tiết 24,25)
LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 3, 4
(Tiết 26)
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
8. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN
- Đinh sắt, miếng gốm, miếng cao su, dây
LIỆU VÀ NGUYÊN LIỆU
THÔNG DỤNG

05

Tuần 7,8

02

Tuần 8

đồng, mẩu gỗ, miếng nhựa, mẫu sứ, đèn cồn
(T26)


Lớp học

(Tiết 27, 28, 29, 30)
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA
KỲ (tiết 31,32)
9. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC –

- Tư liệu, hình ảnh giới thiệu về món ăn và

THỰC PHẨM
(Tiết 33, 34)

10. HỖN HỢP, CHẤT TINH

Lớp học

02

Tuần 8,9

các loại lương thực thực phẩm.

Lớp học

- Gạo, 2 chiếc hộp, nước. rau, thịt, cá, 1
cốc sữa.
CHỦ ĐỀ 6: HỖN HỢP
03
Tuần 9

- Cốc, chanh cắt sẵn, đường, nước muỗng,

KHIẾT, DUNG DỊCH

nước đá. Mẫu chai nước khống (có nhãn

(Tiết 35, 36)

ghi thành phần) và ống nước cất. (T35)
- 1 lọ đường, 1 lọ bột sắn dây, 2 cốc thuỷ
tinh 100 mL, 2 thìa, nước cất (T36)
- Muối , đường, xăng, dầu ăn, nước, cốc

Phòng học
bộ môn


thủy tinh, đũa thủy tinh. Bảng tính tan trong
11. TÁCH CHẤT RA KHỎI
HỖN HỢP (Tiết 37,38)
LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 5,6
(tiết 39, 40)

02

Tuần 10

02

Tuần 10


nước một số chất khí và chất rắn (T37)
- Muối, đất, nước, dầu ăn, cốc thủy tinh,
giấy lọc, phễu chiết, giá thí nghiệm, đèn cồn

Phịng học
bộ mơn
Lớp học

(Kiểm tra thường xuyên)

12. TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ
CỦA SỰ SỐNG
(Tiết 41,42,43,44,45,46)

PHẦN 3: VẬT SỐNG
CHỦ ĐỀ 7: TẾ BÀO
- Mẫu vật: Trứng cá, củ hành tây.
- Kính lúp, kính hiển vi quang học, lam
kính, lamen, đĩa petri, kim mũi mác, lọ
đựng nước cất có ống nhỏ giọt.
- Đoạn phim về sự phân chia của tế bào thực
Tuần
06
vật.
11,12
- Vật liệu làm mơ hình mơ phỏng cấu tạo

Phịng học
bộ mơn


TB: túi nilon có khóa, hộp đựng thực phẩm
trong suốt, gelatin, rau củ quả, xốp,..có hình
13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
(tiết 47,48,49,50,51)

05

12, 13

dạng giống các bào quan.
+ Một số sinh vật đơn bào, đa bào; trùng
giày (hình dạng, hoạt động sống).
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức từ tế bào
đến cơ thể ở cây xanh.
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức của cơ thể
người.
+ Một số loại mơ ở cây xanh và ở người.

Phịng học
bộ môn


- Mơ hình: cơ thể người, một số cơ quan ở
cây xanh.
- Mẫu vật: dịch nấm men, mẫu cây xanh:
cây rau cải, cây rau mồng tơi,…(tùy địa
phương và khả năng sưu tầm mẫu của HS,
GV).
- Kính hiển vi, kính lúp, đĩa đồng hồ, lam

kính và lamen, giấy thấm.
- Dung dịch và hóa chất: lọ đựng dịch huyền
phù nấm men, lọ nước cất, lọ đựng xanh
methylene.
- Phiếu báo cáo thu hoạch.
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu
học tập.
- Hình14.1->14.11; Bảng 14.1, 14.2 SGK
phóng to.
14. PHÂN LOẠI THẾ GIỚI
SỐNG (Tiết 52,53,54)

3

Tuần 13,
14

- Hình ảnh người cổ đại, người hiện đại
- Hình ảnh năm giới sinh vật và một số sinh vật
của 5 giới
- Bảng tên sinh vật 5 giới
- Sơ đồ bậc phân loại từ thấp đến cao.
- Hình ảnh một số mơi trường sống của sinh
vật.
- Bảng mức độ đa dạng số lượng lồi ở các mơi
trường sống khác nhau.

Lớp học



- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu
học tập.
- Hình 15.1->15.4; Bảng 15.1,15.2,15.3
SGK phóng to.
15. KHĨA LƯỠNG PHÂN
(Tiết 55,56)

2

Tuần 14

- Giấy, bút màu, kính lúp cầm tay.
- Hình ảnh : Các sinh vật sống khác nhau, các

Lớp học

đồ vật khác nhau trong cuộc sống.
- Phiếu học tập : Sơ đồ điền khuyết về bài tập
thực hành khóa lưỡng phân.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học
tập

ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
(Tiết 57, 58, 59)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(Tiết 60, 61)

03
02


Tuần 15
Tuần 15,
16

Câu hỏi ôn tập, đề cương.
Ma trận, đề kiểm tra.

Lớp học
Lớp học


- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 16.1->16.16, bảng 16.1, 16.2 SGK
phóng to.
16. VIRUS VÀ VI KHUẨN
(Tiết 62,63,64,65)

4

Tuần
16, 17

Lớp học

- Giấy A4, bút màu
- Bảng phụ trò chơi “ai nhanh hơn”.

Phòng thực

hành

-Video về cách làm sữa chua.
10-100 g đường trắng; 500ml sữa tươi, 50ml
17. ĐA DẠNG NGUYÊN SINH
VẬT (Tiết 66,67)

2

Tuần 17

sữa.
- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,

Lớp học

các phiếu học tập.
- Hình 17.1->17.5; bảng 17.1 SGK phóng to

Phịng thực

- Kính hiển vi quang học, lam kính, lamen.

hành

- Nước ao (nước ruộng lúa, đầm nuôi thủy
sản) hoặc mẫu nguyên sinh vật đã chuẩn bị
sẵn.
- Một số hình ảnh sưu tầm về nguyên sinh vật.
- Đoạn video về việc cá chết do tảo lục phát

triển mạnh.
- Phiếu học tập số 1, 2, 3 bài 25: Đa dạng
nguyên sinh vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Kính hiển


vi, lam kính, la men.
- Học sinh mang lọ ngâm rơm hoặc cỏ khô bằng
nước ao đã ngâm 10 ngày.

- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 18.1->18.8 SGK phóng to.
- Mẫu vật thât, tranh ảnh: Nấm tai mèo (mộc
nhĩ), nấm rơm, nấm kim châm, nấm sị, nấm
mỡ… Hình ảnh về một số loại nấm, vai trò, các
bệnh về nấm.

18. ĐA DẠNG NẤM (Tiết 68,69)

2

Tuần
17, 18

- Đoạn phóng sự “ăn phải nấm độc, 3 người
thương vong”:
( />%20ph%E1%BA%A3i%20n%E1%BA%A5m
%20%C4%91%E1%BB%99c%2C%203%20ng
%C6%B0%E1%BB%9Di%20th

%C6%B0%C6%A1ng%20vong&tbm=vid)
-Đoạn video liên quan đến dấu hiệu nhận biết
nấm độc:
( />%A5u%20hi%E1%BB%87u%20nh%E1%BA
%ADn%20bi%E1%BA%BFt%20n%E1%BA
%A5m%20%C4%91%E1%BB
%99c&tbm=vid)
-Phiếu học tập KWL và phiếu học tập số 1, 2, 3
bài 3: Nấm (đính kèm)

Lớp học


- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 19.1->19.9, bảng 19.1 SGK phóng to.

19. ĐA DẠNG THỰC VẬT
(Tiết 70,71,72,73)

4

Tuần
18,19

- Hình ảnh:
+ Sơ đồ các nhóm Thực vật.
+ Rêu tường, dương xỉ, một số loài Dương xỉ
thường gặp, cây thông và rừng thông, cơ quan
sinh sản của thông và một số đại diện Hạt trần

(vạn tuế, trắc bách diệp,…) đại diện cây có hoa
(cây bưởi, hoa hồng, bèo tấm,…).
- Mẫu vật: rêu tường, cây dương xỉ, đoạn cành
lá thơng, nón thơng, cây có hoa (rau cải, hoa
hồng,…- tùy điều kiện ở địa phương để sưu tầm
mẫu vật).
- Kính lúp, khay đựng mẫu vật.
- Phiếu học tập, giấy A5 (nhiều), bút dạ.

HỌC KỲ II
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
20. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
4
Tuần
- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
TRONG ĐỜI SỐNG VÀ

19, 20

các phiếu học tập.

TRONG TỰ NHIÊN

- Hình 20.1->20.7, bảng 20.1->20.4 SGK

(Tiết 74,75,76,77)

phóng to.
- Hình ảnh :
+ Vai trị của thực vật đối với đời sống con

người (lương thực, thực phẩm, làm gia vị, làm
thuốc, làm đồ dùng, làm giấy,làm cây cảnh,
trang trí,cho bóng mát, điều hồ khí hậu)

Lớp học

Lớp học


+ Các cây lương thực chính của thế giới ( lúa
nước, ngơ, khoai tây, lúa mì, khoai lang, cao
lương, kê và đại mạch)
+ Sơ đồ thực vật giữ cân bằng khí oxygen và
carbon dioxide
+ Khơng khí bị ơ nhiễm nơi có ít thực vật và
khơng khí trong lành nơi có nhiều thực vật
+ Cây làm sạch khơng khí: Thiết mộc lan,
dương xỉ, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất bị sạt lở, xói mịn, ngập lụt, hạn hán,
+ Sơ đồ hình thành nguồn nước ngầm
+ Thực vật là nơi sống, thức ăn cho động vật
+ Một số cây gại hại cho con người: cần sa,
thuốc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bảo vệ thực vât: trồng rừng, bảo vệ cây con
trong rừng, các phong trào đổi chai nhựa lấy
cây giống,…
- Videosạt lở đất: />- Thí nghiệm : 1 chậu trồng cây, 1 chậu chỉ có
đất, nước, cốc nhựa,
- Phiếu học tập 1 , 2
- Trị chơi: Bức tranh bí ẩn. Bức tranh được che

bới 6 mảnh ghép.Trả lời được câu hỏi ở mỗi
mảnh ghép thì 1 phần bức tranh được lộ ra. Câu
hỏi ở mỗi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thực vật được phân chia thành
các nhóm nào? Dựa vào đâu mà thực vật phân
chia thành các nhóm đó?
+ Miếng ghép 2: Nêu đặc điểm về nơi sống, cơ
quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sỉnh của rêu?


+ Miếng ghép 3: Dương xỉ có điểm gì khác biệt
so với rêu?
+ Miếng ghép 4: Để nhận biết cây dương xỉ trên
thực tế người ta thường dựa vào đặc điểm nào?
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt
trần là gì? Tại sao cây thơng được gọi là cây hạt
trần?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 số cây như táo, mận,
soài… lại được gọi là cây hạt kín
-Video đa dạng thực vật ở Việt Nam:
/>
- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 21.1SGK phóng to.
-Tranh, ảnh chụp hoặc hình vẽ của cây.
21. THỰC HÀNH PHÂN CHIA

- Mẫu vật thật một số cây.

CÁC NHÓM THỰC VẬT


- Giấy A1, bút viết nét to.

(Tiết 78,79)

2

Tuần 20

6

Tuần

(Kiểm tra thường xuyên)

22. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT

Lớp học
Phòng thực

- Phiếu học tập: Phiếu phân loại cây(bảng 119),
Phiếu phân loại vai trị của cây(bảng trang119) hành
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị mẫu vật: Mẫu cây
(ảnh thẻ in, chụp, vẽ): Cây cam, cây bèo ong,
cây rêu, cây thông
- Các dụng cụ: Kính lúp, bút dạ, giấy trắng,
ghim hoặc băng dính.

- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,


Lớp học


các phiếu học tập.
- Hình 22.1->22.7, bảng 22.1 SGK phóng to.
- Tranh, ảnh, video về sứa, thủy tức, san
hô…
- Mẫu vật thật (mực, trai, ốc, sò…), mẫu vật
ngâm, video, tranh, ảnh về các đại diện Thân
mềm.
- Mẫu vật thật (tôm, cua, …), lọ ngâm mẫu,
mẫu khơ, mơ hình, video, tranh, ảnh về hình
thái ngồi của các đại diện ngành Chân
khớp.

KHƠNG XƯƠNG SỐNG

20, 21, 22 - Video về một số ĐVKXS.

(Tiết 80,81,82,83,84,85)

- HS chuẩn bị tư liệu, bao gồm:
+ Hình ảnh và số liệu về sự đa dạng.
+ Đặc điểm của ngành.
+ Một số tập tính.
+ Vai trị, tác hại.
* HS có thể sưu tầm thành các quyển tư liệu
* HS có thể tạo các bài PPT
* HS có thể tạo mơ hình…
 Các sản phẩm này, HS sẽ nộp cho GV trước

1 ngày khi tiến hành bài học để GV thiết kế các
góc học tập phù hợp và bổ sung nếu cần thiết.

(Kiểm tra thường xuyên)

23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CĨ
XƯƠNG SỐNG
(Tiết 86,87,88,89,90,91)

6

Tuần
22,23

- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 23.1->23.11, bảng 23.1 SGK phóng
to.
- Mẫu vật thật: cá xương, cá sụn hoặc lọ

Phòng thực
hành

Lớp học
Phòng thực
hành


ngâm mẫu vật cá.
- Giấy A4, bút màu

- Lọ ngâm mẫu vật, tranh, ảnh đại diện
lưỡng cư.
- Phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu
học tập Bảng tổng kết các nhóm động vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm
thơng tin về vai trị hoặc tác hại của động vật
đối với đời sống. Trình bày bằng powerpoint,
poster, inforgraphic…

- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 24.1->24.4, bảng 24.1 SGK phóng to.
- Phiếu học tập Đa dạng sinh học.

24. ĐA DẠNG SINH HỌC

Tuần

(Tiết 92,93)

23, 24

- Mỗi nhóm học sinh (10HS/nhóm): Tìm kiếm
thơng tin và báo cáo sản phẩm:
Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia – Kể
chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về vai trò của
đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con người.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo cáo khoa
học: Tìm hiểu nguyên nhân suy giảm đa dạng
sinh học và hậu quả.

Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiểu
các biện pháp đã thực hiện ở Việt Nam và trên
thế giới, từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ đa
dạng sinh học

Lớp học


- Kính lúp cầm tay, máy ảnh, điện thoại, để - Lớp học.

25. TÌM HIỂU VỀ SINH VẬT
NGỒI THIÊN NHIÊN

5

(Tiết 94,95,96,97,98)

Tuần
24, 25

quay, chụp mẫu động thực vật.

Công viên

- Găng tay bảo hộ.

Hạ Long,

- Sổ và bút ghi chép.


sân vườn

- Vợt bắt sâu bọ, vợt vớt động vật thủy sinh. trường, Sở
Hộp ni sâu bọ, hộp hoặc bể kính chứa thú Hà Nội.
mẫu sống.
- Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, video,
các phiếu học tập.
- Hình 25.1 SGK phóng to,.

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
(Tiết 99, 100)

02

Lớp học

Tuần 25

PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
CHỦ ĐỀ 9: LỰC
- Hình phóng to H 26.1, 26.2, 26.3, 26.4,
26.6, 26.7. 26.8
- Các loại lực kế.
26. LỰC VÀ TÁC DỤNG CỦA
- Khối gỗ hình hộp chữ nhật.
Tuần 26,
- Đoạn video về tác dụng của lực khiến vật
LỰC
04
27

vừa bị biến dạng, vừa bị thay đổi tốc độ
(Tiết 101, 102, 103, 104, 105)
hoặc hướng chuyển động:
/>v=1976467785901934

Phòng học
bộ môn


27. LỰC TIẾP XÚC VÀ LỰC
KHÔNG TIẾP XÚC

02

Tuần 27

(Tiết 106, 107)

28. LỰC MA SÁT
(Tiết 108, 109, 110, 111)

29. LỰC HẤP DẪN
(Tiết 112, 113, 114)

04

03

Tuần 27,
28


Tuần 28,
29

- Hình phóng to H 27.1, 27.2, 7.4
- Dụng cụ TN H 27.1: Giá TH, dây treo,
vật nặng, thanh nam châm thẳng.
- Dụng cụ TN H 27.3: Quả bóng bay đã
được thổi căng
- Dụng cụ TN H 27.4: 2 thanh nam châm
thẳng.
- Hình phóng to H 28.1, 28.2, 28.3, 28.4,
28.5, 28.6, 28.7
- Dụng cụ TN H 28.1: 1 khối gỗ hình hộp
chữ nhật
- Dụng cụ TN H 28.3: 1 khối gỗ hình hộp
chữ nhật, 1 lực kế lò xo.
- Dụng cụ TN H 28.6: Xe lăn, quả nặng, 2
RRCĐ, lực kế, dây treo, giá TN
- Đoạn video mô tả những hiện ttượng xảy
ra nếu không có lực ma sát trượt:
/>v=irIZW4GVG34
- Phiếu học tập KWL
- Hình phóng to H 29.1, 29.2, 29.3, 29.4
- Vỏ hộp bánh, hộp kẹo có ghi khối lượng
tịnh
- Dụng cụ TN H 29.3: 1 lị xo dài có móc
treo, 1 giá TN, 3 quả nặng giống nhau, 1
thước kẻ
- Đoạn video chế tạo lực kế lị xo đơn giản:


Phịng học
bộ mơn

Phịng học
bộ mơn

Phịng học
bộ mơn


Sử dụng video trên YouTube biên tập lại.
- Video về lực hấp dẫn:
/>v=NF75ZdlKZyY
- Phiếu KWL
LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 9
(Tiết 115)

Lớp học
01

Tuần 29

(Kiểm tra thường xuyên)
CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG
- Hình phóng to minh họa cho các dạng
30. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
(Tiết 116, 117, 118, 119)

04


31. SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG
LƯỢNG

04

(Tiết 120, 121, 122, 123)

32. NHIÊN LIỆU VÀ NĂNG
LƯỢNG TÁI TẠO
(Tiết 124, 125)

02

Tuần 29,
30

Tuần 30,
31

Tuần 31,
32

năng lượng, H 30.1, 30.2, 30.3

Phòng học
bộ mơn

- Dụng cụ TN H 30.2: 1 giá TN có gắn lò
xo dài ở bên dưới, 1 thước đo chiều dài, 1

quả nặng
- Hình phóng to về sự chuyển hóa năng
lượng, các dạng năng lượng
- Phiếu học tập, bộ thí nghiệm theo phiếu
học tập: lon bia, guồng quay bằng nắp chai,
thú nhún, thìa, cốc, bình giữ nhiệt, đế pin,
pin, bóng đèn, công tắc, cốc giấy, ống hút.
- Đoạn video về chế tạo xe chạy bằng dây
chun.
- Hình phóng to: 32.1, 32.2
- Đoạn video về quá trình hình thành của
than đá, khí đốt, dầu mỏ.
- Đoạn video về các nguồn năng lượng tái

Lớp học

Lớp học


tạo.
ÔN TẬP CUỐI KỲ II
(Tiết 126,127,128)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
(Tiết 129, 130)

03

Tuần 32

02


Tuần 33

Lớp học

Lớp học

PHẦN 5: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
CHỦ ĐỀ 11: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG; HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
- Hình phóng to: 33.1, 33.2, 33.3
Lớp học
33. HIỆN TƯỢNG MỌC VÀ
Tuần 33, - Mơ hình quả sự chuyển động của Mặt
LẶN CỦA MẶT TRỜI
04
Trăng, Trái Đất và Mặt Trời
34
(Tiết 131, 132, 133, 134)
- Phiếu học tập KWL
- Hình phóng to H 43.1, 34.2, 34.3, 34.4
Lớp học
- Mơ hình quả sự chuyển động của Mặt
Trăng, Trái Đất và Mặt Trời
- Dụng cụ TN H 34.3: 1 hộp dạng hình hộp
chữ nhật có kht lỗ ở 4 mặt bên có thể lắp
ống nhịm để quan sát vào trong hộp, trong
hộp có treo quả bóng.
34. CÁC HÌNH DẠNG NHÌN
Tuần 34, - Đoạn video giới thiệu về Mặt Trăng, quá
THẤY CỦA MẶT TRĂNG

04
trình nhìn thấy Mặt trăng
35
- Đoạn video về nhà du hành vũ trụ Neil
(Tiết 135, 136, 137, 138)
Amstrong.
- Các đoạn phim được biên tập lại từ đoạn
phim

liệu
của
VTV5:
/>v=w4msUTV9oel&t=253s
- Phiếu học tập KWL.


- Hình phóng to H 35.1, 35.2, 35.3, 35.4,
Lớp học
35.5, 35.6, 35.7, 35.8
35. HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN
- Mơ hình cuả sự chuyển động của Mặt

02
Tuần 35
Trăng, Trái Đất và Mặt Trời.
(Tiết 139, 140)
- Video về chuyển động của hệ Mặt Trời
- Phiếu học tập KWL
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

Hạ Long, ngày 03 tháng 08 năm 2021
TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Bùi Thị Kim Oanh



×