Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Form GDD1 xac dinh van de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.69 KB, 19 trang )

Logo và tên của tổ chức
/ thiết kế theo template của cơng ty
1

1. Tên dự án
2. Nhóm dự án (tên và ảnh chụp nhóm dự
án)
 Lãnh đạo dự án
 Trường nhóm dự án
 Thành viên

Tên dự án cải tiến/ Ver…./…../ 2017


Logo và tên của công ty
2

 Lý do lựa chọn dự án
Nêu cụ thể và minh họa bằng con số, so
sánh với đối thủ/mục tiêu/yêu cầu để
thấy được sự cần thiết tại sao thực hiện
dự án cải tiến này.

Tên dự án cải tiến/ Ver…./…../ 2012


Logo và tên của công ty
3

 Cơ hội cải tiến
Thực hiện dự án sẽ đem lại kết quả/lợi ích


gì?
 Phạm vi dự án
Triển khai ở phạm vi nào? Vd: dây chuyền/
máy móc/ sản phẩm nào? Tổ sx nào? Và
thời gian thực hiện dự kiến.

Tên dự án cải tiến/ Ver…./…../ 2012


Logo và tên của công ty
4

 Kế hoạch triển khai dự án
ST
T

Nội dung

Thời gian Ghi
chú

1.

Xác định vấn để

2.

Đo lường

3.


Phân tích

4.

Đề xuất giải pháp cải tiến

5.

Duyệt giải pháp cải tiến

6.

Triển khai áp dụng các giải pháp cải tiến

7.

Đánh giá kết quả ban đầu

8.

Kiểm sốt và duy trì

9.

Tổng kết và rút kinh nghiệm, nhân rộng
Tên dự án cải tiến/ Ver…./…../ 2012


Phương pháp DMAIC

Đo
lường

Xác
định

Phân
tích

Cải
tiến

Kiểm
sốt


6

GIAI ĐOẠN XÁC ĐỊNH


Define- Xác định

Yêu cầu của khách hàng (CVDs)
7




Nhận biết CVDs/ yêu cầu cải tiến

Nhận biết mức độ hoạt động hiện tại liên
quan đến các CVDs
 Biểu đồ xu hướng
 Năng lực hiện tại
 Tỷ lệ khuyết tật/Tỷ lệ đúng ngay từ đầu
(Thoughput)
 Khả năng cung cấp dịch vụ đúng hạn
 Mức tồn kho
…


Define-Xác định

KPIs
8







Xác định các KPIs
 Nêu rõ mức độ hoạt động hiện tại và mục tiêu
Cần tập trung vào KPI nào?
 Khách hàng / sản phầm / loại dịch vụ
 Sử dụng biểu đồ Pareto để thể hiện khu vực
cần tập trung
Thể hiện bằng biểu đồ hiện trạng
và khu vực cần cải tiến

 Biểu đồ xu hướng / Phân bố / Box Plot


Define – Xác định

VÍ DỤ VỀ BIỂU ĐỒ IPO
9

Đầu vào
(Các nguồn biến động)

Đầu ra
(Các chỉ số hoạt động)

Q trình

An tồn hơn …

Tốt hơn….

Nhanh hơn …

Tài chính…

Chi phí…

Mục tiêu


Define – Xác định


BIỂU ĐỒ IPO (mức 1)
Đầu vào
(Các nguồn biến động)

Đầu ra
(Các chỉ số hoạt động)

10

Bao nhiêu người đang làm việc ?

Số người vận hành
Cần thơng tin gì?

Thơng tin

Process

Tăng tỷ lệ làm đúng ngay
từ đầu từ 70% lên 90%

Sản xuất/ chế
tạo máy

Giảm thời gian sản xuất
từ 24h xuống 16h

Mục tiêu


Loại và số lượng thiết bị?

Máy móc thiết bị
Vật tư, NVL?
Các nguồn lực khác

Tăng hiệu suất sử dụng MMTB
từ 80% lên 95%
Tiết kiệm 10% chi phí


Define –Xác định

Cụ thể hóa biểu đồ IPO (mức 2)
11








Thể hiện các hoạt động chính trong các
q trình cốt lõi
Nhận biết mối liên kết và các CTQs giữa
các hoạt động
Nhận biết các “nút thắt”
Xác định các cơ hội cải tiến (Kaizen)



Define-Xác định

12

Ví dụ: Sơ đồ IPO –
Mức 2
Khâu 1:
Nhận yêu cầu
Đúng mã sản
phẩm
Nhận u cầu

Kiểm tra

Đúng các thơng
tin khác
Đặt chỗ

Hồn thành
trong 1 giờ

Đúng tên hàng

Khâu 2:
Xuát SLI

Đúng CW
Đúng chuyến
bay được

book

Đúng mã hàng

Đúng điều kiện
giá

Khâu 3:
Xuát AWA

Xuất SLI

Đúng tên người
gửi/nhận

Hoàn thành
trong
5 phút
Xuất AWB

Đúng VAT

Đúng hành trình

Đúng phí phục
vụ
Đúng phí AWB


Define-Xác định


Sơ đồ q trình –Mức
3
Mơ tả cụ thể các hoạt động thực hiện trong quá trình
Các hoạt động thường gồm:
 Hoạt động cần thiết để thực hiện công việc (hoạt
động tạo giá trị-VA, hoạt động khách hàng sẵn
sàng trả chi phí).
 Hoạt động khơng cần thiết: NVA
o Hoạt động khơng cần thiết nhưng cần làm để
kiểm sốt/luật định- NVA-R
o Hoạt động khơng cần thiết (các dạng lãng phí)NVA


QUY ĐỊNH MÀU CHO CÁC BIỂU TƯỢNG
SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH
14

Tiếp nhận
N

Kiểm tra
Note: Khơng cho số thứ tự vào hình trám

Y
Bước thực hiện công việc

Di chuyển

Chờ



Refuse docs
CUSTOMER

1

Receipt docs
from customer

1
Negotiate
Customer’s
exchange
Signature
Send to SO
Rate (external)on FX
contract

2

RM

TREASURY

SUPPORTING
OFFICER

1


3

1

Authorize Nostro
Demand Sys

Negotiate
exchange
Rate (internal)

9

Receive
payment
order and
docs

2

Check
Documents

1

2

Create
payment
request


Print

5
Send FX
Contract to
acc

2

2

4

Scan
Send
Documents Documents

Send to
Branch Director

3

Approve
Payment Request
And FX contract
BRANCH DIRECTOR

ACCOUNTANT


3

5
Receive FX
Input T24
Contract

3

Send to Chief
Accountant

6

4

Authorize
CHIEF ACCOUNTANT

4

7

Download Distribute
PAYMENT CENTRE
TEAM LEADER

4

5


8

5

Receive
Print
Documents
PAYMENT CENTRE
TEAM MEMBER

Input Nostro
Demand Sys

5

Check
Documents

Input MT 103Print Send to
Authorizer

10

3

Receive
Documents
PC AUTHORIZER


8

8

9

11

Approve
Transaction

Print

12

5

9

Authorize
MT103

4

Check
Documents

PC MANAGER

SWIFT CENTRE


Check
Documents

Convert MT103
to T2a

13

6

7

Check
Documents

6

Send to SWIFT

1
0

1
1

SWIFT Release

14


fILING

1
0


Các việc chính cần làm trong
giai đoạn Xác định (D)
16



Đối với nhóm dự án
 Xem xét và làm rõ tên dự án. Đảm bảo nhất quán trong
các thành viên dự án và lãnh đạo.
 Phạm vi dự án: sản phẩm/quá trình/cơng đoạn/khách
hàng nào?
 Lập kế hoạch chi tiết triển khai giai đoạn D của nhóm.
 Phân cơng và lập lịch họp xem xét tiến độ và công việc:
 Xác định cụ thể mục tiêu dự án cần tập trung (SMART)
 Xác định các dự liệu cần thu thập.
 Lập biểu thu thập dữ liệu và kế hoạch thu thập dữ liệu
(5W1H)


Các việc chính cần làm trong
giai đoạn Xác định (D)
17




Đối với nhóm dự án
Hướng dẫn cho người thu thập dữ liệu
 Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu diễn trực quan dữ liệu về
hiện trạng quá trình trước khi cải tiến/ chụp ảnh hiện
trạng (nếu thích hợp).
 Vẽ biểu đồ IPO 3 mức và các thông tin liên quan
 Vẽ biểu đồ về q trình chính và các thơng tin liên quan
 Xác định các CTQs (các điểm kiểm soát trọng yếu ở
từng q trình/cơng đoạn) ở các giai đoạn trong sơ đồ
q trình chính.
 Xác định các thơng số: Thời gian sản xuất (C/T), thời
gian chờ đợi, các lãng phí, tỷ lệ sai lỗi, lượng hàng tồn
kho, thời gian dừng máy đột xuất,....



Các việc chính cần làm trong
giai đoạn Xác định (D)
18



Đối với nhóm dự án
 Vẽ

sơ đồ q trình mức 3
 Xác định các hoạt động tạo giá trị (VA), không tạo
giá trị (NVA)
 Bổ sung thông tin trên biểu đồ

 Xác định các cơ hội cải tiến (Kaizen có thể làm
ngay.




Lập kế hoạch triển khai các bước DMAIC của
dự án, từ 4-6 tháng.
Họp thống nhất với lãnh đạo về giai đoạn D.


Các việc chính cần làm trong
giai đoạn Xác định (D)
19



Thư ký chung của dự án LSS:








Lập bảng thông tin về dự án: thông tin
chung, thông tin về từng dự án điểm.
Lập danh sách các thành viên các dự án
điểm, tel và email.

File theo dõi tiến độ từng dự án.
Thống nhất cách trao đổi, liên lạc, lịch họp.
Lập ổ chia sẻ dữ liệu:
 Lưu

các tài liệu chung của chương trình
 Lưu thông tin chung của từng dự án điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×