Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ma trận, đề thi , đáp án đầy đủ các mã đề môn tin học lớp 10 học kỳ 2 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.64 KB, 18 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ……………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: TIN 10
Thời gian làm bài: 45phút

MA TRẬN ĐỀ :
TT
Chương III:
SOẠN
THẢO VĂN
BẢN

Chương IV:
MẠNG
MÁY TÍNH

INTERNET

Chủ đề
1. Khái niệm về soạn

thảo văn bản.
2. Làm quen với

Microsoft Word.
3. Một số chức năng
khác, công cụ trợ
giúp soạn thảo.


4. Tạo và làm việc với
bảng.
Tổng: 14 câu
1. Mạng máy tính.
2. Mạng thơng tin
tồn cầu Internet.
3. Một số dịch vụ của
Internet.
Tổng: 2 câu

Nhận
biết

Thông
Hiểu

Vận
dụng

Điểm

3
1
2

0

0

0


1

2

2
1
2

3
1
4
1
5

0

1

1

2

6
1
1
0

3


14 (4.36 đ)
2 (5 đ)

1
0

4
1
0
0

0

0

0

1

1

2 (0.63 đ)

2 (0.63 đ)

A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
1.1 Mạng máy tính
Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. Biết khái niệm mạng máy tính.
Biết một số mạng máy tính..

1.2 Mạng thơng tin tồn cầu Internet
Biết khái niệm mạng thơng tin tồn cầu internet và lợi ích của nó. Biết các phương thức
kết nối thông dụng với internet.Biết sơ lược cách kết nối mạng internet
1.3 Một số dịch vụ cơ bản của internet
Biết khái niệm trang Web, Website. Biết chức năng trình duyệt Web. Biết các dịch vụ cơ
bản.
1.4 Khái niệm về soạn thảo văn bản.
Trang 1/18 - Mã đề thi 132


Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. Biết một số quy ước trong soạn thảo
văn bản. Biết khái niệm về định dạng văn bản. Có khái niệm về các vấn đề xử lý chữ Việt
trong soạn thảo văn bản.
1.5 Làm quen với word
Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản. Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản
đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
1.6 Định dạng văn bản
Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. Biết
cách định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản.
1.7 Một số chức năng khác, công cụ trợ giúp soạn thảo.
Biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng: Kí hiệu và dạng số. Biết ngắt trang và
đánh số trang văn bản. Biết cách xem văn bản trước khi in và biết cách in văn bản. Biết khái
niệm và các thao tác tìm kiếm thay thế. .
1.8 Tạo và làm việc với bảng.
Biết các thao tác: Tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ơ, hàng và cột. Biết soạn thảo và
định dạng bảng.
2.Kỹ năng:Làm bài trắc nghiệm.
3.Thái độ:Nghiêm túc, tập trung.

B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm 100%.

C. ĐÁP ÁN.
Đề 357:
CÂU 1
ĐA
A
CÂU 21
ĐA
B
Đề 485:

2
D
22
B

3
A
23
A

4
D
24
C

5
D
25
D


6
D
26
B

7
C
27
A

8
D
28
D

9
A
29
B

10
D
30
B

11
B
31
C


12
A
32
D

13
C
33
A

14
B
34
C

15
A
35
B

16
A
36
D

17
C
37
C


18
B
38
D

19
D
39
A

20
A
40
D

CÂU 1
ĐA
D
CÂU 21
ĐA
A
Đề 132:

2
B
22
A

3
D

23
C

4
D
24
C

5
B
25
B

6
B
26
B

7
A
27
D

8
D
28
C

9
B

29
A

10
D
30
B

11
D
31
C

12
C
32
A

13
D
33
C

14
B
34
A

15
A

35
D

16
C
36
C

17
B
37
C

18
A
38
D

19
A
39
D

20
A
40
C

CÂU 1
ĐA

B
CÂU 21
ĐA
A
Đề 209:
CÂU 1
ĐA
B
CÂU 21
ĐA
C

2
A
22
B

3
C
23
B

4
C
24
C

5
D
25

B

6
B
26
C

7
B
27
D

8
D
28
D

9
A
29
A

10
C
30
D

11
B
31

A

12
D
32
C

13
A
33
B

14
D
34
A

15
B
35
D

16
A
36
C

17
D
37

A

18
D
38
B

19
B
39
A

20
D
40
B

2
A
22
D

3
C
23
A

4
B
24

C

5
A
25
B

6
A
26
C

7
C
27
C

8
B
28
D

9
D
29
A

10
D
30

D

11
A
31
A

12
D
32
B

13
A
33
B

14
D
34
A

15
D
35
C

16
D
36

D

17
C
37
B

18
D
38
A

19
A
39
D

20
B
40
B

Trang 2/18 - Mã đề thi 132


Đề 132:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …….
TRƯỜNG ……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TIN 10
Thời gian làm bài: 45phút
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp: .............................
Điểm:

Lời phê của GV:

Câu 1: Trong Word để xuống dịng mà khơng qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shif B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể
chọn font nào?
A. Arial, hoặc Times New Roman.
B. VNI-Times, VNI-Helve.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhơ lên phía đơng . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhơ lên phía đơng.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhơ lên phía đơng. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhơ lên phía đơng .Một ngày bắt đầu !)
Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho
Word.

Câu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh cơng cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File \ Print
D. Lệnh File \ Print Preview
Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho
Word.
Câu 7: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký
hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering
Trang 3/18 - Mã đề thi 132


Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and
Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C D. Ctrl + F
Câu 9: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp
văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File  Exit.
C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File  Close.
D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;

Câu 10: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / New… B. File / Open
C. File / Save As…
D. File / Save
Câu 11: Chọn câu sai ?
A. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng
truyền qua vệ tinh.
B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
C. Mạng không dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện
thoại di động
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
Câu 12: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta
cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
Câu 13: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows
B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phơng chữ Việt;
B. Phần mềm trị chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
Câu 15: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta
thực hiện
A. Tools / Split Cells

B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells
D. Tools / Merge Cells
Câu 16: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Page Numbers
B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol
D. Cả ba ý đều sai
Câu 17: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Format  Page…
B. Edit  Page…
C. File  Print Setup…;
D. File  Page Setup…;
Câu 18: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert / Table …
B. Format / Insert / Table …
C. Window / Insert / Table …
D. Table / Insert / Table …
Câu 19: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
Trang 4/18 - Mã đề thi 132


A. File / Open
B. File / Exit C. File / New D. File / Print Preview
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải
có địa chỉ ?
A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để biết được tổng số máy tính của
Internet

C. Để tìm lỗi máy tính
D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 22: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Pháp. B. Khơng có ai là chủ sở hữu C. Các tập đồn viễn thơng D. Mĩ
Câu 23: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
A. WAN , Mạng diện rộng
B. LAN , WAN
C. Khách _ chủ , ngang hàng
D. Cục bộ , LAN
Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word, để thốt khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save
B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit
D. Nháy File / Print
Câu 25: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Click vào Copy( )trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit  Copy.
D. Chọn Edit  Paste;
Câu 26: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Print.
B. Nháy File Summary Info.
C. Nháy File – Save.
D. Nháy File Open.
Câu 27: Giao thức truyền thơng là gì?
A. Là giao thức TCP/IP
B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong
mạng giữa các
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
C. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng
D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị

nhận và truyền dữ liệu.
Câu 28: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi
tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Tool / Print
B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print
D. Nháy File / Print (Ctrl + P)
Câu 29: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
A. Webcam
B. Router
C. Repeater
D. Hub
Câu 30: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có:
A. Cáp mạng
B. Giắc cắm
C. Vỉ mạng
D. Cả 3 công cụ
Câu 31: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản,
thực hiện:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I
D. Ctrl + L
Câu 32: Internet được thiết lập năm:
A. 1973
B. 1993
C. 1983
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok

B. File / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
C. View / Print … � hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
Trang 5/18 - Mã đề thi 132


D. Insert / Print … � hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
Câu 34: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 35: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng đường truyền vô tuyến
B. sử dụng cáp quang
C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại
D. A, B, C.
Câu 36: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert
B. Table / Split cells
C. Table / Merge cells
D. Table / Delete cells
Câu 37: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm
một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Edit \ Fin B. Edit \ Goto
C. Edit\Undo Typing
D. Edit \ Replace
Câu 38: Mạng máy tính là gì?
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho
chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể
trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên

C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy
bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và
dùng chung thiết bị
Câu 39: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 40: Để tạo thêm dịng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.
B. Table / Insert / Rows.
C. Insert / Rows.
D. Insert / Columns.


u
Đá
p
án

u
Đá
p
án

1 2

3


4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

19 2
0

2 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 4
1
0

----------- HẾT ----------

Trang 6/18 - Mã đề thi 132


Đề 132:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ TƠNG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TIN 10
Thời gian làm bài: 45phút
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp: .............................
Điểm:

Lời phê của GV:

Câu 1: Trong Word để xuống dòng mà khơng qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift
B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể
chọn font nào?
A. Arial, hoặc Times New Roman.
B. VNI-Times, VNI-Helve.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhơ lên phía đơng . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhơ lên phía đơng.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhơ lên phía đơng. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhơ lên phía đơng .Một ngày bắt đầu !)
Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản

C. Chèn các đối tượng vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh cơng cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File \ Print
D. Lệnh File \ Print Preview
Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 7: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký
hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering
Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and
Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + F
Câu 9: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp
văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File  Exit.
Trang 7/18 - Mã đề thi 132


C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File  Close.

D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
Câu 10: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / New… B. File / Open
C. File / Save As…
D. File / Save
Câu 11: Chọn câu sai ?
A. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng
truyền qua vệ tinh.
B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
C. Mạng không dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện
thoại di động
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
Câu 12: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta
cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
Câu 13: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows
B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phơng chữ Việt;
B. Phần mềm trị chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
Câu 15: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta
thực hiện

A. Tools / Split Cells
B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells
D. Tools / Merge Cells
Câu 16: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Page Numbers
B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol
D. Cả ba ý đều sai
Câu 17: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Format  Page…
B. Edit  Page…
C. File  Print Setup…;
D. File  Page Setup…;
Câu 18: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert / Table …
B. Format / Insert / Table …
C. Window / Insert / Table …
D. Table / Insert / Table …
Câu 19: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm phẩy
B. Dấu chấm
C. Ký tự WWW
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File / Open
B. File / Exit
C. File / New
D. File / Print Preview
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải

có địa chỉ ?
A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
B. Để tìm lỗi máy tính
C. Để biết được tổng số máy tính của Internet
D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 22: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Pháp. B. Khơng có ai là chủ sở hữu C. Các tập đồn viễn thơng D. Mĩ
Trang 8/18 - Mã đề thi 132


Câu 23: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
A. WAN , Mạng diện rộng
B. LAN , WAN
C. Khách _ chủ , ngang hàng
D. Cục bộ , LAN
Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word, để thốt khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save
B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit
D. Nháy File / Print
Câu 25: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Click vào Copy( )trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit  Copy.
D. Chọn Edit  Paste;
Câu 26: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Print.
B. Nháy File Summary Info.
C. Nháy File – Save.
D. Nháy File Open.
Câu 27: Giao thức truyền thơng là gì?

A. Là giao thức TCP/IP
B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong
mạng giữa các
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
C. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng
D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị
nhận và truyền dữ liệu.
Câu 28: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi
tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Tool / Print
B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print
D. Nháy File / Print (Ctrl + P)
Câu 29: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
A. Webcam
B. Router
C. Repeater
D. Hub
Câu 30: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có:
A. Cáp mạng
B. Giắc cắm
C. Vỉ mạng
D. Cả 3 công cụ
Câu 31: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản,
thực hiện:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I
D. Ctrl + L
Câu 32: Internet được thiết lập năm:

A. 1973
B. 1993
C. 1983
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
B. File / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
C. View / Print … � hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
D. Insert / Print … � hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
Câu 34: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 35: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng đường truyền vô tuyến
B. sử dụng cáp quang
C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại
D. A, B, C.
Câu 36: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert
B. Table / Split cells
Trang 9/18 - Mã đề thi 132


C. Table / Merge cells
D. Table / Delete cells
Câu 37: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm
một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Edit \ Find B. Edit \ Goto
C. Edit \ Undo Typing

D. Edit \ Replace
Câu 38: Mạng máy tính là gì?
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho
chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể
trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy
bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và
dùng chung thiết bị
Câu 39: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 40: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.
B. Table / Insert / Rows.
C. Insert / Rows.
D. Insert / Columns.

Câu
1
Đáp án
Câu
21
Đáp án

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

37

38

----------- HẾT ----------

Trang 10/18 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ TƠNG
Đề 209

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TIN 10
Thời gian làm bài: 45phút
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp : .............................
Lời phê của giáo viên:

Câu 1: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / Save
B. File / Save As…

C. File / New…
D. File / Open…
Câu 2: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. File  Page Setup…;
B. File  Print Setup…;
C. Edit  Page…
D. Format  Page…
Câu 3: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản
B. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
C. Biên tập văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 4: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 5: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể
chọn font nào?
A. VNI-Times, VNI-Helve.
C. Cả a và b đều đúng.
B. Arial, hoặc Times New Roman.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Insert \ Page Numbers
B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol
D. Cả ba ý đều sai
Câu 7: Mạng máy tính là gì?
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho

chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy
bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể
trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và
dùng chung thiết bị
Câu 8: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
Trang 11/18 - Mã đề thi 132


A. Lệnh File \ Print
B. Lệnh File \ Print Preview
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
D. Nhấp chuột lên biểu tượng in trên thanh công cụ.
Câu 9: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
A. Khách _ chủ, ngang hàng
B. Cục bộ, LAN
C. WAN , Mạng diện rộng
D. LAN, WAN
Câu 10: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào:
A. Edit / Insert / Columns
B. Insert / Columns
C. Tất cả đều sai
D. Table / Delete / Rows
Câu 11: Trong Word để xuống dịng mà khơng qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Shift
C. Shift + Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 12: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Open B. Nháy File / Print C. Nháy File / Save D. Nháy File / Exit
Câu 13: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm
một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện
A. Lệnh Edit \ Find B. Edit \ Goto
C. Edit \ Undo Typing D. Lệnh Edit \ Replace
Câu 14: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + G
C. Ctrl + R
D. Ctrl + E
Câu 15: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta
cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + U
B. Ctrl + V
C. Ctrl + A
D. Ctrl + B
Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng đường truyền vô tuyến
B. sử dụng cáp quang
C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại
D. A, B, C.
Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File  Exit.
C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp
văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File  Close..
Câu 18: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;

B. Phần mềm soạn thảo văn bản;
C. Cả A và B sai
D. Cả A và B đúng;
Câu 19: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. File / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
B. Format / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
C. Insert / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
D. Edit / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
Câu 20: Internet được thiết lập năm:
A. 1973
B. 1983
C. 1993
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy ta phải:
A. Nháy Tool / Print
B. Nháy Edit / Print
C. Nháy File / Print (Ctrl + P)
D. Nháy Format / Print
Trang 12/18 - Mã đề thi 132


Câu 22: Giao thức truyền thơng là gì?
A. Là giao thức TCP/IP
B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong
mạng giữa các
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
C. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng
D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị
nhận và truyền dữ liệu.
Câu 23: Tên miền được phân cách bởi:

A. Dấu chấm
B. Ký tự WWW
C. Dấu chấm phẩy
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert
B. Table / Split cells C. Table / Merge cells D. Table / Delete
cells
Câu 25: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhơ lên phía đơng.Một ngày bắt đầu!)
B. (Mặt trời nhơ lên phía đơng. Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhơ lên phía đơng . Một ngày bắt đầu !)
D. (Mặt trời nhơ lên phía đơng .Một ngày bắt đầu !)
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải
có địa chỉ ?
A. Để biết được tổng số máy tính của Internet B. Để tìm lổi máy tính
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 27: Để tạo thêm dịng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.
B. Insert / Rows.
C. Table / Insert / Rows.
D. Insert / Columns.
Câu 28: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có:
A. Giắc cắm
B. Cáp mạng
C. Vỉ mạng
D. Cả 3 công cụ
Câu 29: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find
and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + F

B. Ctrl + X
C. Ctrl + A
D. Ctrl + C
Câu 30: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. D. Chèn các đối tượng vào văn bản
Câu 31: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Khơng có ai là chủ sở hữu
B. Pháp.
C. Mĩ
D. Các tập đồn viễn thơng
Câu 32: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File / Open
B. File / Print Preview
C. File / New
D. File / Exit
Câu 33: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File Summary Info.
B. Nháy File – Save.
C. Nháy File – Print.
D. Nháy File Open.
Câu 34: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng
kýhiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Format / Bullets and Numbering
B. Tools / Bullets and Numbering
C. Edit / Bullets and Numbering
D. File / Bullets and Numbering
Trang 13/18 - Mã đề thi 132



Câu 35: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Chọn Edit  Paste;
B. Nhấn chuột vào nút Copy ( ) trên thanh cơng cụ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
D. Chọn lệnh Edit  Copy.
Câu 36: Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
B. Mạng khơng dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện
thoại di động
C. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng
truyền qua vệ tinh.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 37: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta
thực hiện :
A. Tools / Merge Cells
B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells
D. Tools / Split Cells
Câu 38: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
A. Webcam
B. Router
C. Repeater
D. Hub
Câu 39: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert / Table …
B. Window / Insert / Table …
C. Format / Insert / Table …
D. Table / Insert / Table …
Câu 40: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản,

thực hiện:
A. Ctrl + U
B. Ctrl + B
C. Ctrl + I
D. Ctrl + L
----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
Đề 485

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TIN 10
Thời gian làm bài: 45phút
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp : .............................

Điểm

Lời phê của giáo viên:

Trang 14/18 - Mã đề thi 132


Câu 1: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / Open…
B. File / New…

C. File / Save
D. File / Save As…
Câu 2: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
A. Router
B. Webcam
C. Repeater
D. Hub
Câu 3: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần
dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + U
B. Ctrl + V
C. Ctrl + A
D. Ctrl + B
Câu 4: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Print.
B. Nháy File Summary Info.
C. Nháy File Open.
D. Nháy File – Save.
Câu 5: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhô lên phía đơng . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhơ lên phía đơng. Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhơ lên phía đơng .Một ngày bắt đầu !)
D. (Mặt trời nhơ lên phía đơng.Một ngày bắt đầu!)
Câu 6: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào:
A. Edit / Insert / Columns
B. Table / Delete / Rows
C. Tất cả đều sai
D. Insert / Columns
Câu 7: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Lệnh File \ Print Preview

B. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
C. Lệnh File \ Print
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Câu 8: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
A. Cục bộ, LAN
B. WAN, Mạng diện rộng
C. Khách _ chủ , ngang hàng
D. LAN , WAN
Câu 9: Internet được thiết lập năm:
A. 1973
B. 1983
C. 1993
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng đường truyền vô tuyến
B. sử dụng cáp quang
C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại
D. A, B, C.
Câu 11: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Format  Page…
B. File  Print Setup…;
C. Edit  Page…
D. File  Page Setup…;
Câu 12: Trong Word để xuống dịng mà khơng qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift
C. Ctrl + Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 13: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản;

B. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phơng chữ Việt;
C. Cả A và B sai .
D. Cả A và B đúng;
Trang 15/18 - Mã đề thi 132


Câu 14: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi
tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Format / Print
B. Nháy File / Print (Ctrl + P)
C. Nháy Edit / Print
D. Nháy Tool / Print
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện
A. Insert \ Page Numbers
B. Cả ba ý đều sai
C. Insert \ Symbol
D. File \ Page Setup
Câu 16: Mạng máy tính là gì?
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho
chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy
bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể
trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và
dùng chung thiết bị
Câu 17: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm phẩy
B. Dấu chấm
C. Ký tự WWW

D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Table / Insert / Table …
B. Insert / Table …
C. Window / Insert / Table …
D. Format / Insert / Table …
Câu 19: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Khơng có ai là chủ sở hữu
B. Pháp.
C. Hoa kỳ
D. Các tập đồn viễn thơng
Câu 20: Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng
truyền qua vệ tinh.
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
D. Mạng khơng dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện
thoại di động
Câu 21: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có
thể chọn font nào?
A. VNI-Times, VNI-Helve
B. Arial, hoặc Times New Roman.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 22: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng
ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Format / Bullets and Numbering
B. Tools / Bullets and Numbering
C. Edit / Bullets and Numbering
D. File / Bullets and Numbering

Câu 23: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.
B. Insert / Rows.
C. Table / Insert / Rows.
D. Insert / Columns.
Câu 24: Giao thức truyền thơng là gì?
A. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong
mạng giữa các
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
Trang 16/18 - Mã đề thi 132


B. Là giao thức TCP/IP
C. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị
nhận và truyền dữ liệu.
D. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng
Câu 25: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find
and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + C
B. Ctrl + F
C. Ctrl + X
D. Ctrl + A
Câu 26: Trong soạn thảo văn bản Word, để thốt khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save B. Nháy File / Exit
C. Nháy File / Open D. Nháy File /
Print
Câu 27: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. D. Chèn các đối tượng vào văn bản

Câu 28: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm
một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện
A. Lệnh Edit \ Replace B. Edit \ Goto
C. Lệnh Edit \ Find D. Edit \ Undo
Typing
Câu 29: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
B. Chọn lệnh Edit  Copy.
C. Nhấn chuột vào nút Copy ( ) trên thanh công cụ;
D. Chọn Edit  Paste;
Câu 30: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta
thực hiện
A. Table / Merge Cells B. Table / Split Cells C. Tools / Merge Cells D. Tools / Split
Cells
Câu 31: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Insert / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
B. Edit / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
C. File / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
D. Format / Print … � xuất hiện hộp thoại Print � tại mục Pages ta gõ vào 4 � Ok
Câu 32: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp
văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File  Exit.
C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File  Close..
D. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
Câu 33: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert
B. Table / Split cells C. Table / Merge cells D. Table / Delete
cells
Câu 34: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng:

A. Biên tập văn bản
B. Thiết lập các giá trị mặc định cho
Word.
C. Cập nhật văn bản
D. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
Trang 17/18 - Mã đề thi 132


Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải
có địa chỉ ?
A. Để biết được tổng số máy tính của Internet B. Để xác định duy nhất máy tính trên
mạng
C. Để tìm lổi máy tính
D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 36: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản,
thực hiện:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + U
Câu 37: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 38: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File / Exit
B. File / New
C. File / Open
D. File / Print

Preview
Câu 39: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có
A. Giắc cắm
B. Cáp mạng
C. Vỉ mạng
D. Cả 3 công cụ
Câu 40: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + G
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + R
----------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 132



×