Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

30 đề thi thử hay môn vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 162 trang )

30 ĐỀ ÔN THI

THPT QUỐC GIA VÀ ÔN THI TỐT NHIỆP
CÓ ĐÁP ÁN CHUẨN
ĐỀ SỐ 01

Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV = 1,6.10-13J, 1uc2 =
931,5MeV
Câu 1: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 2: Công thức cộng vận tốc được xác định bằng









v1,3 v1, 2  v 2,3
v1, 2 v1,3  v3, 2
v 2,3  (v 2,1  v3, 2 )
A.
.
B.
.


C.
.

D.




v 2,3 v 2,3  v1,3

Câu 3: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1

B. 2

C. 4

D.3

Câu 4:Hai chất điểm cách nhau một khoảng r 1 lực hấp dẫn giữa chúng là F 1. Để lực hấp dẫn tăng
lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng

r1
B. 4 .

A. 2r1.

r1
D. 2 .


C. 4r1.

Câu 5: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
Câu 6:Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và
vòng dây dịch chuyển:

A.

v1

Icư

Icư = 0
N

S

B.

v1

N

S

C. N


S

v2> v1

v2< v1

v2> v1

v2 = v1

v1

Icư

D.

N

S

v1

Icư


Câu 7:Một khung dây phẳng diện tích 20cm 2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10 -4T,
véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến
khơng trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
thời gian từ trường biến đổi:

A. 10-3V

B. 2.10-3V

C. 3.10-3V

D. 4.10-3V

Câu 8:Dòng điện là
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dịng dịch chuyển có hướng của các e tự do
D. dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 9:Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì cơng suất tiêu thụ
là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì cơng suất tiêu thụ là
A. 10W

B. 80W

C. 20W

D. 160W

Câu 10:Hiện tượng siêu dẫn là
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá
trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá
trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không

D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá
trị bằng không
Câu 11:Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín
C. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau.
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nó.
Câu 12:Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 0 với vận tốc
ban đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là
A. 36.1012N.

B. 0,36.10-12N.

C. 3,6.10-12 N.

D. 1,8.10-12N.

Câu 13:Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc
xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
A. sini = n.

B. tani = n.

1
C. sini = n .

1
D. tani = n .



Câu 14: Mắt cận thị khi khơng điều tiết thì có tiêu điểm
A. nằm trước võng mạc.

B. cách mắt nhỏ hơn 20cm.

C. nằm trên võng mạc.

D. nằm sau võng mạc.

A

Câu 15:Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω.

R

B

Cường độ dịng điện mạch ngồi là 0,5A. Điện trở R là
A. 20Ω

B. 8Ω

C. 10Ω

D. 12Ω

Câu 16: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.



C. sớm pha 2 so với vận tốc.


D. trễ pha 2 so với vận tốc.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận
0, 4  m / s 
tốc có độ lớn
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3 theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là

�

x  2 cos �
10 t  �
 cm 
6�

A.
.

�

x  2 cos �
20 t  �
 cm 
6�

B.


�

x  4 cos �
20 t  �
 cm 
6


C.

�

x  4 cos �
10 t  �
 cm 
6


D.

Câu 18: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2 . Những điểm
nằm trên đường trung trực của S1 S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.

B. dao động với biên độ cực tiểu.

C. là những điểm không dao động.

D. dao động với biên dộ chưa thể xác định.


Câu 19: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.

C. không biến thiên theo thời gian.

D. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2

Câu 20: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do ( dao động riêng ) với tần số góc
104 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.106 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.10

10

C

B. 8.10

10

C

C. 4.10

10


C

D. 2.10

10

C


Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều
� �
� �
u  U 0 cos �
t  �
i  I 0 cos �
t  �
V 
 A
4 � thì dịng điện qua phần tử đó là
4 � . Phần tử đó là



A. Tụ điện.

B. điện trở thuần.

C. cuộn dây có điện trở.

D. cuộn dây thuần cảm.


Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp?
A. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp.
B. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó.
C. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn.
D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng.
Câu 23: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893  m . Tần số ánh vàng là
14
A. 5, 09.10 Hz

14
B. 5, 05.10 Hz

14
14
C. 6, 01.10 Hz D. 5,16.10 Hz

Câu 24: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
A. tia tử ngoại.

B. tia catot.

C. tia X.

D. tia gam-ma.

Câu 25: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một
cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thơng,
trang trí nội thất, ngoại thất,… Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng
A. quang phát quang.


B. Catot phát quang.

C. điện phát quang.

D. hóa phát quang.

Câu 26: Hạt nhân X bền vững hơn nhạt nhân Y vì:
A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của nhạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
Câu 27: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng:
A.có tính chất song.

B. là sóng siêu âm.

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung
C  10  F thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 60 mA.

B. 50 mA.

C. 40 mA.


D. 48 mA.

Câu 29: Sóng điện từ do đài phát cơng suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là


A. sóng trung.

B. sóng cực ngắn.

C.sóng ngắn.

D. sóng dài.

Câu 30: Dịng điện xoay chiều là dịng điện có:
A. cả chiều và cường độ không đổi.

B.cả chiều và cường độ thay đổi.

C. chiều không đổi, cường độ thay đổi.

D. chiều thay đổi, cường độ không đổi.

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với
biên độ 4cm và tần số 10Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4cm. Phương trình dao
động của chất điểm là
A. x  4cos(20 t+0,5 )cm .

B. x  4cos(20 t-0,5 )cm .

C. x  4cos(20 t)cm .


D. x  4cos(20 t+ )cm .

Câu 32: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì
tần số dao động của vật là
A. f.

B. 2f.

C.

D.

Câu 33: Khối lượng của hạt nhânlà 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng
của protôn là = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 64,332 MeV.

B. 6,4332 MeV.

C. 0,64332 MeV.

D. 6,4332 KeV.

Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có
điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là u R, uL, uC,
u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng
với đồ thị của các biểu thức nào?

A. uR, uL, u và uC.


B. uL, u, uR và uC.

C. uC, u, uR và uL.

D. uC, uR, u và uL.

Câu 35: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn
sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.


Câu 36: Vật dao động điều hòa với cơ năng W = 50 mJ. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì
thế năng sẽ là
A. 20 mJ.

B. 0,20 J.

C. 0,01 J.

D. 25 mJ.

Câu 37:Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa
cùngtần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với
bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường
thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên
Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của tam
giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là

A.14.

B.13.

C.12.

D.15.

Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương
trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi
khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là
A. 6,4cm.

B. 3,6cm.

C. 4,8cm.

D. 8,0cm.

Câu 39:Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R 2 nối
tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAM và uMB như
hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị
nào sau đây?
A. 0,5.

B. 0,71.

C. 0,97.


D. 0,85.

Câu 40: Một con lắc lò xo dao độngđiều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng
cách ngắn nhất giữavị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng
là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 9.

………………..Hết……………….
ĐỀ SỐ 02
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV = 1,6.10-13J, 1uc2 =
931,5MeV
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.


Câu 2: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.

A. p ~ T.

p


T
C.
hằng số.

B. p ~ t.

D.

p1 p2

T1 T2

Câu 3:Một vật nặng rơi tự do từ đô cao h = 20m xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Thời gian từ
lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất là
A. t =1(s).

B.t = 4(s).

C.t = 2 (s).

D.t = 3(s).

Câu 4:Một đồng hồ có kim giờ dài 2 cm, kim phút dài 3 cm. Tỷ số giữa tốc độ dài của điểm đầu
kim phút và kim giờ là
A. 1,5.

B.12.

C.18.


D.16.

Câu 5:Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác
giữa 2 vật sẽ
A. tăng lên 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.

C. tăng lên 4 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Câu 6:Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và
vòng dây dịch chuyển, với v1< v2:

A. S

N

v1

Icư
B. S

N

v1

Icư

C.

v2

v2

v2

v2

v1

S

N

Icư

v1

D.

S

N

Icư= 0

Câu 7:Một vịng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp
với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá trị Φ = BS/.

A. 1800

B. 600

C. 900

D. 450

Câu 8:Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 9:Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. So sánh
công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy:
A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2.
B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75.
C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5.
ξ, r

D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2.

R1
A

Đ1
C

Đ2


R2

B


Câu 10:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω,
Đ1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2
đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R1.
A. 0,24Ω.

B. 0,36Ω .

C.0,48Ω .

D. 0,56Ω.

Câu 11:Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anơt bằng bạc, cường độ dịng điện
chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là
bao nhiêu, biết bạc có A = 108, n = 1:
B. 40,29.10-3 g.

A. 40,29g.

D. 42,910-3g.

C. 42,9g.

Câu 12:Một hạt mang điện 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng
của đường sức từ 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14N. Vận tốc của hạt đó khi
bắt đầu vào trong từ trường là

A. 107m/s.

B. 5.106m/s.

C. 0,5.106m/s.

D. 106m/s.

Câu 13: Chọn câu sai.
A. Chiết suất là đại lượng khơng có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 14:Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước
4
40 cm, mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là 3 . Mắt người nhìn thấy ảnh của
con cá cách mắt một khoảng là
A. 95 cm.

B. 85 cm.

C. 80 cm.

D. 90 cm.

Câu 15: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn
rỏ ngắn nhất là 20 cm. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 16: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số như hình vẽ. Phương trình dao động tổng
x(cm)
hợp của chúng là
x1
A.(cm, s)
C.(cm, s)

B.(cm, s)
D.(cm, s)

Câu 17: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

3
2
0

x2
2
1

4 t(s)
3


–2
–3

C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D.khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng có cùng pha dao động.


Câu 18: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.

B. 40 lần.

C. 2 lần.

D.10000 lần.

Câu 19: Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A.

B.2,83 A.

C.2 A.

D. 1,41 A.

Câu 20: Chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ: x = Acos(t + ). Giữa li độ x, tốc
độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo hệ thức:
v2 a 2

 4
2
A.A2 =   .

v2 a 2
 2
2
B. A2 =   .

v2 x 2
 2
2
C. A2 =   .

1
a2
2
v 
 .
D.A = 

Câu 21: Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy π2 =
10). Năng lượng dao động của vật là
A. 60 kJ.

B. 60 J.

C.6 mJ.

D. 6 J.


Câu 22: Khối lượng của hạt nhânlà 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng
của protôn là = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A.64,332 MeV.

B. 6,4332 MeV.

C. 0,64332 MeV.

D. 6,4332 KeV.

10 4
C
(F )

Câu 23: Đặt vào hai đầu tụ điện
một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz.
Dung kháng của tụ điện là
A. 200 Ω.

B.100 Ω.

C.50 Ω.

D. 25 Ω.

Câu 24: Với φ là độ lệch pha giữa u và i. Công suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay
chiều là
A. P = u.i.cosφ.


B. P = u.i.sinφ.

C.P = U.I.cosφ.

D. P = U.I.sinφ.

Câu 25: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
D. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 26: Trong quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu chính theo thứ tự bước sóng giảm dần

A. đỏ, vàng, cam, lục, lam, chàm, tím.

C.đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.


B. đỏ, cam, vàng, lam, lục, chàm, tím.

D. đỏ, vàng, cam, lam, lục, chàm, tím.

Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng
điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là
A.0,05 H.

B. 0,2 H.

C. 0,25 H.


D. 0,15 H.

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Cho S1S2 = a = 2 mm; D = 2 m. Quan
sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3mm thì thấy là vân sáng thứ 5. Bước sóng ánh sáng làm
thí nghiệm là
A.0,6μm.

B. 0,65μm.

C.0,5μm.

D. 0,55μm.

Câu 29: Điều nào sau đây khôngđúng với tia X?
A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại.
D.Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.
Câu
30:
Cơngthốtêlectroncủamộtkimloạilà7,64.1019J.Chiếulầnlượtvàobềmặttấmkimloạinàycácbứcxạ cóbướcsónglàλ =0,18µm,λ =0,21µmvàλ
1
2
3
=0,35µm.Lấyh=6,625.10-34
J.s,c=3.108
m/s.Bứcxạnàogây
đượchiệntượngquangđiệnđốivớikimloạiđó?
A.Haibứcxạλ1 vàλ2.


C. Chỉcóbứcxạλ1.

B. Cảbabứcxạ(λ1,λ2 vàλ3).

D. Khơngcóbứcxạnàotrongbabứcxạ

Câu 31: Dịng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:
A. Cường độ dịng điện biến đổi tuần hồn theo thời gian.
B. Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian.
C.Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn và cường độ dịng điện biến biến thiên điều hồ theo thời
gian.
D. Cường độ và chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian.
u 8 sin 2 (
Câu 32: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A.0,1 s.

B. 50 s.

C. 8 s.

t
x

)mm
0,1 50

, trong đó x tính

D. 1 s.


Câu 33: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.

C. một bước sóng.


B. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 34: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động
riêng của nước trong xơ là 1 s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xơ bị sóng sánh mạnh
nhất. Vận tốc v nhận giá trị là
A. 2,8 km/h.

B.1,8 km/h.

C. 1,5 km/h.

D. 1 m/s.

Câu 35: Lực hạt nhân là
A. Lực tĩnh điện.

C.Lực liên kết giữa các nuclôn.

B. Lực liên kết giữa các protôn.

D. lực liên kết giữa các nơtron.


Câu 36: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì
cường độ dịng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A. 2 5V .

B. 6V.

D. 2 3V .

C. 4V.

Câu 37:Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt
nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N
đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 0.

B. 3.

C.2.

Câu 38:Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay
chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện P(W)
áp xoay chiều:
u1  U 2cos(1t  )

P1max

, người ta thu được
đồ thị công suất mạch điện xoay chiều tồn

mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là
đỉnh của đồ thị P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2).
Giá trị của R và P1max gần nhất là
C. 100Ω; 100W.

AP(1)



u2  U 2cos(2t   / 2)

A. 100Ω;160W.

D. 4

B. 200Ω; 250W.

100

B
P(2)

0
100 R? 250

R(Ω)

D. 200Ω; 125W.

Câu 39: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ 5cm. một điểm M

nằm trên đường thẳng đó phía ngồi khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm
M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t = 0,5s thì vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc
khi bằng nửa tốc độ cực đại của vật là
A. 5π cm/s .

B. 10π cm/s.

C. 2 π cm/s.

D. 20π cm/s.


0, 4
Câu 40. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L =  (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào
2.104
F
hai đầu đoạn mạch điện áp u = Ucost(V). Khi C = C1 = 
thì UCmax = 100(V). Khi C = 2,5 C1


thì cường độ dịng điện trễ pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là

A. 50V.

B. 100V.

C. 100V.

D. 50V.


……………..Hết……………….
ĐỀ SỐ 03
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn
điện tích ngun tố e = 1,6.10-19C; số Avơgađrơ NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV = 1,6.10-13J, 1uc2 =
931,5MeV
Câu 1:Momen lực tác dụng lên một vật là đại lượng
A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.
D. ln ln có giá trị dương.
Câu 2:Một người đi xe đạp trên nữa đoạn đường đầu tiên với tốc độ 30 km/h, trên nữa đoạn
đường thứ hai với tốc độ 20 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là
A. 28 km/h.

B. 25 km/h.

C. 24 km/h.

D. 22 km/h.

Câu 3:Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi kéo dãn lị xo để nó có chiều dài 22,5 cm thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 5 N. Hỏi phải kéo dãn lị xo có chiều dài bao nhiêu để lực đàn hồi của
lò xo bằng 8 N?
A. 23,5 cm.

B. 24,0 cm.

C. 25,5 cm.

D. 32,0 cm.


Câu 4: Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ thành hai mảnh có
khối lượng bằng nhau. tìm hướng và độ lớn của mảnh thứ nhất biết mảnh thứ hai bay với vận tốc
500 m/s theo phương lệch góc 600 với đường thẳng đứng, hướng lên phía trên.
A. 500 m/s; lệch 600 so với phương thẳng đứng.
B. 50 m/s; lệch 600 so với phương thẳng đứng.
C. 500 m/s; lệch 300 so với phương thẳng đứng.
D. 50 m/s; lệch 300 so với phương thẳng đứng.
Câu 5: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10 9
cm.
A. 9.10-7N.

B. 6,6.10-7N.

C. 5,76. 10-7N

D. 0,85.10-7N.


Câu 6:Một vịng dây dẫn trịn có diện tích 0,4m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,6T, véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong
thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 1,28V.

B. 12,8V.

C. 3,2V.

D. 32V.


Câu 7:Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là
A. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng từ.

B. Tác dụng hóa học.
D. Tác dụng cơ học.

Câu 8:Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là
10 phút, nếu chỉ dùng R 2 thì thời gian đun sơi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R 1 nối tiếp R2 thì
thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:
A. 15 phút.

B. 20 phút.

C. 30 phút.

D. 10phút.

Câu 9:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W;
Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường.
Tính giá trị của R2.
A. 5Ω.

B. 6Ω.

C. 7Ω.

ξ, r
R1
A


Đ1
C

Đ2

R2

D. 8Ω.

Câu 10:Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
B. axit có anốt làm bằng kim loại đó.
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
Câu 11:Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu
tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là
A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

Câu 12: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ khơng thể bằng 0.
D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

Câu 13: Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính
20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 16 cm.

B. 24 cm.

C. 80 cm.

Câu 14:Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị
A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.

D. 120 cm.

B


C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường.
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở cực viễn.
Câu 15: Một kính hiễn vi có vật kính với tiêu cự f 1 = 1 cm, thị kính với tiêu cự f 2 = 4 cm.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rỏ ngắn nhất của mắt là Đ = 25
cm. Độ bội giác của kính hiễn vi khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. 60.

B. 85.

C. 75.

D. 80.


Câu 16: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.

C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.

D.đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

Câu 17: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp:
A.

cos  

Z L  ZC
R

B.

C.

D.

Câu 18: Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:
B. 16 KHz  f 20000 Hz

A. f  20000 Hz

C. 16 Hz  f 20 KHz D. 16 Hz  f 30000Hz
Câu 19: Đặt điện áp u  220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở


R  100 , tụ điện có

C

1
104
L H
F
 . Biểu thức cường độ dịng
2
và cuộn cảm thuần có

điện trong đoạn mạch là

�

i  2, 2 cos �
100 t  �
4�

A.
(A).

�

i  2, 2 2 cos �
100 t  �
4 �(A).


B.

�

i  2, 2 cos �
100 t  �
4 �(A).

C.

�

i  2, 2 2 cos �
100 t  �
4 �(A).

D.

Câu 20: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật

B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của mơi trường.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 21: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng
A. hai lần bước sóng.


B.một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 22: Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hịa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là


A.



l
g

B.



g
l

 2
C.

l
g


D.

 2

g
l

Câu 23: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Trễ pha so với li độ.

B. Ngược pha với li độ.

C. Sớm pha so với li độ.

D. Cùng pha với li độ.


2 cos(100 t  ) (V)
6
Câu 24: Điện áp xoay chiều ở 2 đầu một đoạn mạch là : u = 100


2 cos(100 t + )( A)
2
cường độ dòng điện qua mạch là i = 4
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A.200W.


B. 400W.

C. 200 3 W.

D. 800W.

Câu 25: Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

�

2 t  �

2 �cm.
A. x = 8cos �

� �
t  �

B.x = 4cos � 2 �cm.

�

2 t  �

2 �cm.
C. x = 8cos �

� �
t  �


D.x = 4cos � 2 �cm.

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. 60 cm/s.

B. 75 cm/s.

C.15 m/s.

D. 12 m/s.

Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g =  (m/s2) với chu
kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là
2

A. 62,5cm.

B. 100cm.

C. 80cm.

D. 25cm.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B.Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chân khơng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D.Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

Câu 29: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường
truyền âm là 10-4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50dB.

B. 60dB.

C. 70dB.

D. 80dB.

Câu 30: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu
phôtôn trong 30(s) nếu công suất phát xạ của đèn là 10 (W)?


20

21
B. 9.10 phôton.

21

D. 9  3.10 phôton.

A. 9.10 phôton.

20

C. 6.10 phơton.

Câu 31: Một con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ

cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật nặng có li
độ 3 cm bằng:
A. 8 J.

B.0,08 J.

C. 0,8 J.

D. 800 J.

Câu 32: Điện áp u  220 2 cos100 t (V ) có tần số góc bằng
A. 50 (rad/s).

B. 100 (rad/s).

C. 100 (rad/s).

Câu 33: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến
thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10, phương
trình dao động của vật là

v (cm/s)
40

35


10
A. x = 2
cos(2πt + 3 ) cm.


D. 50 (rad/s).


10
B. x = 2
cos(πt + 3 ) cm.

12

t (s)


10
C.x = 2
cos(2πt - 3 ) cm.

10
D. x = 2
cos(πt - 3 ) cm.
q(10-8
C)
Câu
34: Mạch
dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dịng điện trong cuộn
5
dây L là
1

�

�2
i0 0,11cos �2 .106 t  3 �( A)
2 �1


t( 10-6 s)

4
A.
4
5
�

i  0,1 cos �2Hình
.106 tcâu
 27
�( A)
2�

B.

C.

D.

�

i  0,1cos �2 .106 t  �( A)
2�



�

i  0, 01 cos �2 .106 t  �( A)
2�


Câu 35: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Cơng thốt của kim loại đó có giá trị
A. 6,21eV.

B. 62,1eV.

C. 9,9eV.

D. 99,3eV.


Câu 36: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8cm, A2 =

15cm và lệch pha nhau 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A.17 cm.

B. 23 cm.

C. 11 cm.

D. 7 cm.

Câu 37: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc có được là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.

B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
C. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
Câu 38: Bắn prơtơn có động năng 5,45 MeV vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân
 . Hạt nhân sinh ra bay vng góc với phương chuyển động ban đầu của prơtơn và có động
năng 4 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Động
năng của hạt nhân
A.3,575 MeV.

6
3

Li tạo thành là
B. 1,875 MeV.

C. 2,725 MeV.

D. 4,225 MeV.

Câu 39:Nối hai cực máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch ngoài RLC, bỏ qua
điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua cuộn dây là không đổi Khi rôto quay với tốc độ n 0
vịng/phút thì cơng suất mạch ngồi cực đại.Khi rơto quay với tốc độ n 1 vịng/phút và n2
vịng/phút thì cơng suất mạch ngồi có cùng giá trị Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là
2
A. n0  n1.n2

2
2
2
B. n0  n1  n2


C.

D.

Câu 40: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số
thayđổi được. Ởtần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cos1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng
Z L1  R

. Ởtần số f2=120Hz, hệ sốcông suất nhận giá trị

2

A.

13

cos 2

bằng bao nhiêu?

2

.

B.

7

2


.

C. 0,5.
……………Hết……………

ĐỀ SỐ 04

D.

5

.


Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn
điện tích ngun tố e = 1,6.10-19C; số Avơgađrơ NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV = 1,6.10-13J, 1uc2 =
931,5MeV
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.

B. 10 rad/s.

C. 5 rad/s.

D. 15 rad/s.

Câu 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có
A. Tốc độ không đổi.


B. Véctơ vận tốc thay đổi theo thời gian.

C. Véctơ vận tốc bằng không.

D. Gia tốc không đổi theo thời gian.

Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e  220 2 cos(100t  0, 25)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 220 2 V.

B. 110 2 V.

C. 110V.

D. 220V.

Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 5: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Một vật khơng thể chuyển động nếu khơng có lực nào tác dụng vào nó.
B. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó đều ngừng tác dụng thì vật

sẽ chuyển động chầm dần rồi dừng lại.
C. Một vật chuyển động thẳng đều nếu không có lực nào tác dụng lên nó, hoặc hợp lực tác dụng
lên nó bằng 0 .
D. Nếu hợp lực tác dụng lên một vật bằng 0 thì chắc chắn là vật đứng yên.
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
B. Kg. m2/s2.

A. J.

C. N. m.

D. N. s.

Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều
hòa. Tần số dao động của con lắc là
2

A.

l
g.

B.

2

g
l .

1 l

C. 2 g .

1 g
D. 2 l .

Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi
truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D.tăngđiện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.


Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngượcpha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ-Mariot.
A. P/V = const.

B. V/P = const.

C. P1V2 = P2V1.

D. PV = const.


2
2
4
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 1 H  1 H � 2 He . Đây là

A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 12: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 13: Pin quang điện (cịn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng.
Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. điện năng.

B. cơ năng.

C. năng lượng phân hạch.

D. hóa năng.

Câu 14: Một chất phóng xạ lúc đầu có 8 (g). Sau 2 ngày, khối lượng cịn lại của chất phóng xạ là

4,8 (g). Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ đó là
A. 6 h–1

B. 12 h–1

C. 18 h–1

D. 36 h–1

Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.
B. Năng lượng của các phơtơn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi làphôtôn.
D. Trong chân không, cácphôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5H và có tụ
điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5s.

B. 1,57.10-10s.

C. 6,28.10-10s.

D. 3,14.10-5s.

Câu 17: Hai điện tích q1 = 2.10-6 C và q2 = - 8.10-6 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB =
10 cm. Xác định điểm M trên đường AB mà tại đó E2 = 4E1.


A. M nằm trong AB với AM = 2,5 cm.
B. M nằm trong AB với AM = 5 cm.

C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm.
D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm.
Câu 18: Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi có
điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
A. dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dịng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực tiểu.
D. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Câu 19: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì cơng suất tiêu thụ của
chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn U nói trên thì cơng
suất tiêu thụ tổng cộng là
A. 10 W.

B. 20 W.

C. 40 W.

D. 80 W.

Câu 20: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ khơng mang năng lượng.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha
nhau 0,5π.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động
tăng gấp đơi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng

2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. không đổi.

D. tăng 2 lần.

Câu 23: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi
A. ω2LCR – 1 = 0.

B. ω2LC – 1 = 0.

C.

R  L 

1
C


D. ω2LC – R = 0.

Câu 24: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.


B. sự ion hóa do va chạm.
C. sự ion hố do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. khơng cần ngun nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
Câu 25: Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào
A. Môi trường trong ống dây.

B. Chiều dài ống dây.

C. Đường kính ống dây.

D. Dịng điện chạy trong ống dây.

Câu 26: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I 1, I2. Cảm ứng từ tại
điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
A. B = B1 + B2.

B. B = |B1 - B2|.Q

C. B = 0.

D. B = 2B1 - B2.

Câu 27: Trong một mạch kín dịng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.

B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 28: Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ
A. giảm

2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. giảm 2 2 lần.

Câu 29: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới ln ln lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 30: Hạt α có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Hạt n
chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa
ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số
khối.
A. 18,3 MeV.

B. 0,5 MeV.

C. 8,3 MeV.

Câu 31:Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s)


● R
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm A

D. 2,5 MeV.

L

C

M

X

thuần, R = 20Ω và cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
1
bằng 3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t + 600 s thì cường độ dịng điện trong
đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng

A. 180W.

B. 200W.

C. 120W.

D. 90W.


B



Câu 32: Tốc độ ánh sáng trong khơng khí là v 1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra
ngồi khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1> v2; i > r.

B. v1> v2; i < r.

C. v1< v2; i > r.

D. v1< v2; i < r.

Câu 33: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB.
Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm
xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN =
22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm.

B. 4,2 cm.

C. 2,1 cm.

D. 3,1 cm.

Câu 34: Trong khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết
tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu
đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343.


B. 1,312.

C. 1,327.

D. 1,333.

Câu 35: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm
trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm
điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ
âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB.

B. 38,8 dB.

C. 35,8 dB.

D. 41,1 dB.

Câu 36: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vơ cực mà
khơng cần điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng
A. -0, 02 dp.

B. 2 dp.

C. -2 dp.

D. 0,02 dp.

Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh
hạt nhân dưới tác dụng của lực tính điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và vN lần lượt là tốc độ

vL
của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số v N bằng
A.2.

B. 0,25.

C. 4.

D. 0,5.

Câu 38: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vng

(1)

góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc xOv, đường (1) là đồ thị
biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ

O

thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết
các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là
bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

(2)

x


1

A. 3 .

B. 3.

1
D. 27 .

C. 27.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vơ số ánh
sáng đơn sắc có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn,
khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 9,12 mm.

B. 4,56 mm.

C. 6,08 mm.

D.3,04 mm.

Câu 40: điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
C=

5.10-4
F
π
mắc nối tiếp


thuần R và tụ điện có điện dung
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm
và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 700 W.

B. 350 W.

C. 375 W.

D. 188 W.

----------- HẾT ---------

ĐỀ SỐ 05
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV = 1,6.10-13J, 1uc2 =
931,5MeV
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh khơng khép kín.
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về laze:
A. Laze là chùm sáng song song nên có độ định hướng cao.

B.Laze có cơng suất lớn.



C. Laze có cường độ rất lớn.

D. Laze có độ đơn sắc cao.

Câu 3:Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong khơng
khí là
A. 8,1.10-10 N.

B. 8,1.10-6 N.

C. 2,7.10-10 N.

D. 2,7.10-6 N.

Câu 4: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,4 m.

B. 0,2 m.

C. 0,3 m.

D. 0,1 m.

Câu 5: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U 0cost (V) vào hai bản của tụ điện có điện
dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức
A. ZC = C.

ω

B. ZC = C .

1
C. ZC = C .

C
D. ZC = ω .

Câu 6: Khoảngcáchgiữahaiđiểmtrênphươngtruyềnsónggầnnhaunhấtvàdaođộngcùngphavới nhau
gọi là
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
A. vận tốc truyền sóng. B.bước sóng.
Câu 7: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. ion hóa môi trường.

B. khả năng đâm xuyên.

C. làm phát quang các chất.

D. tác dụng nhiệt.

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số proton càng nhỏ.

B. số proton càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.


Câu 9:Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số
dịng điện do máy phát ra là
A. f = .

B. f = np.

C. f = .

D. f = 2np.

Câu 10:Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp
nhau bằng 20 V. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10  là
A. 5 V.

B. 10 V.

C. 15 V.

D. 20 V

Câu 11: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Tần số dao động của nó:
A. tỉ lệ nghịch với độ dài dây treo.

B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai độ dài dây treo.

C. tỉ lệ thuận với độ dài dây treo.

D. tỉ lệ thuận với căn bặc hai độ dài dây treo.


Câu 12:Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu
điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 2 bóng.

B. 4 bóng.

C. 20 bóng.

D. 40 bóng.

Câu 13 : Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì
điện trở của dây dẫn sẽ


A. tăng gấp đôi.

B. tăng gấp bốn.

C. giảm một nữa.

D. giảm bốn lần.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Khi truyền từ khơng khí vào nước sóng điện từ có bước sóng giảm cịn sóng âm bước sóng
tăng lên.
C. Trong mạch dao động thì dao động của điện trường và từ trường vng pha nhau.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm vng pha nhau.
Câu 15: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh
sáng

A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 16: Một vật dao động với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hồn có tần số
thay đổi được. Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt
bằng: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz; f4 = 5Hz
A. A1< A3< A2< A4

B. A3< A1< A4< A2

C. A1< A2< A4< A3

D. A1< A2< A3< A4

Câu 17: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng.
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Ln đứng n.
Câu 18: Cơng thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng

A. ; ; v = R

B. ; ;  = vR

C. ; ;  = Vr

D. ; ; v = R


Câu 19: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Không có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động.
B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần đều.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Không có vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
Câu 20: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.

B. electron và ion dương.

C. electron.

D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 21: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện đang hoạt động, người ta đo được I 0=10A
và Q0=10-5C. Mạch đang dao động bắt được sóng có bước sóng
A.188,5m.

B.18,85m.

C.18,85km.

D.1885m.


×