Marketing Thực phẩm
Dùng
sinh viên ngành Công nghệ thực
Trưcho
ờngưĐạiưhọcưBáchưkhoaưHàưnộiư
phẩmư
ViệnưCNưSinhưhọcưvàưCNưThựcưphẩm
PGSưTSưNguyễnưDuyưThịnh
T:ư0913.349.796
Tài liệu tham khảo
1- Marketing - 300 trang
PGS TS Trần Minh Đạo, NXB Thống kê 1999
2 – Nguyên lý Marketing -
277 trang
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang, NXB
Đại học Quốc gia TP HCM, 2003
3 – Food Marketing -
487 trang
David J. Schaffner, William R. Scroder, Mary D.
Earle
Mụcưđíchưyêuưcầuưcủaưmônưhọc
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về marketing trong sản xuất và tiêu thụ các sản
phẩm thực phẩm
Xây dựng chiến lợc sản phẩm dựa trên hệ thống
marketing.ư
Mởưđầu
1.1 - Sự ra đời và phát triển của marketing thực
phẩm trong hệ thống marketing
- Thực phẩm là sản phẩm hàng hoá phổ dụng nhất
trong tất cả các loại hàng hoá đang tồn tại trên
thị trờng
- Thực phẩm có vai trò quyết định đối với sự sinh
tồn của con ngời vµ lµ nhu u phÈm cđa tïng
con ngêi, trong tõng ngày
- Sản phẩm thực phẩm đà đợc sản xuất với quy mô
ngày càng lớn, chất lợng ngày càng cao và sự
cạnh tranh giữa các công ty, các quốc gia về thực
phẩm ngày càng quyết liệt mang tính toàn cầu.
- Sự ra đời và phát triển marketing thực phẩm nh
một môn khoa häc lµ tÊt yÕu
Mởưđầu
1.2ư-ưVaiưtròưcủaưmarketingưtrongưsựưphátưtriểnưcủaư
ngànhưcôngưnghiệpưthựcưphẩmưcủaưViệtưnam
-ưViệtưnamưđÃưthoátưkhỏiưnguyưcơưcủaưsựưđốiưnghèoư
vàưtrởưthànhưmộtưnướcưcóưcôngưnghiệpưphátưtriển
-ưNôngưnghiệpưViệtưnamưđÃưcóưnhữngưtiếnưbộưvượtư
bậcưvàưtrởưthànhưmộtưtrongưnhữngưnướcưcungưcấpư
thựcưphẩmưchoưthếưgiớiưvề:ưThuỷưsảnưưLươngưthựcư-ư
Càưphêư-ưHạtưđiềuưưHạtưtiêuưưRauưquảư-ưChèư-ư.v.v.
-ưSảnưphẩmưthựcưphẩmưViệtưnamưcầnưđếnưchiếnưlượcư
marketingưđểưmởưrộngưthịưtrường,ưphátưtriểnưsảnư
xuấtưvàưtiêuưthụưsảnưphẩm,ưtăngưthuưnhậpưquốcưdânư
từưsảnưxuấtưnôngưnghiệp
Toàncảnhthịtrườngthựcphẩmthế
giới
- Doanh thu bán lẻ toàn cầu: 2.700 tỷ USD
- Riêng Mỹ: 650 tỷ
- Tại Châu Âu: 750 tỷ
- Vùng Đông Á: 500 tỷ
- Sức phát triển : 1,5%
Chươngư2
Hệưthốngưsảnưxuấtưthựcưphẩm
2.1 Ba hệ thống trong sản xuất thực phẩm
2.1.1 - Hệ thống nụng nghip sản xuất nguyên liệu cơ
bản cho chế biến thực phẩm (trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
trồng và đánh bắt thuỷ sản)
2.1.2 - Hệ thống công nghiệp sn xut thực phẩm
2.1.3ư-ưHệưthốngưthng miưưtiêuưthụư
sảnưphẩmưthựcưphẩmư
BahƯthèngtrongs¶nxtthùcphÈm
1 - Nơng nghiệp
3 - Thương mại
nghiệp
2 - Cơng
2.1.1-HƯ thèng nơng nghiệp
Hệ thống nơng nghiệp bao gồm các lĩnh vực:
- Trồng trọt
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm
- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
Hệ thống nông nghiệp cung cấp nguyên liệu có giá trị dinh dưỡng để sản xuất
thực phẩm làm thức ăn cho con người và cho vật nuôi
2.1.2-HƯthèngc«ngnghiƯp
Hệ thống cơng nghiệp bao gồm các lĩnh vực:
- Cơng nghệ sau thu hoạch
- Công nghiệp sản xuất các sản phẩm thực phẩm
- Cơng nghiệp đống gói, bảo quản và dự trữ nông sản - thực phẩm
2.1.3-HÖthèngthương mại
Hệ thống thương mại bao gồm các lĩnh vực:
- Vân chuyển và bảo quản thực phẩm hàng hoá
- Phân phối thực phẩm hàng hoá đến tay người tiêu dùng thông qua các kênh
phân phối nội địa hoặc quốc tế
2.2ư-ưMốiưtươngưquanưgiữaư3ư
trongưhệưthốngưsảnưxuấtưthựcưphẩm
- Luụn luụn cú tn ti s tng tỏc 3 hệ thống một cách hữu cơ.
- Sự phát triển của hệ thống này là tiền đề cho sự phát triển của hệ thống kia
- Sự suy giảm của hệ thống này là nguyên nhân làm cho hệ thống kia không
phát triển
2.3ưưHệưthốngưsảnưxuấtưthựcưphẩmư
trongưnước
- Với mục đích cung cấp sản phẩm thc phm thiết yếu cho
ngời tiêu dùng nội địa
- m bo an ninh quốc gia về lương thực và thực phẩm
- Đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cho nhân dân
2.4ư-ưHệưthốngưsảnưxuấtưthựcưphẩmư
trongưmôiưtrườngưtoànưcầuưhoáư
- Mi vựng t cú th mnh riờng trong vic phát triển
những lĩnh vực nhất định trong hệ thống nông nghiệp vì
thế đã tạo ra những sản vật mà nơi khác khơng có hoặc
nếu có thì chất lượng thấp hơn hoặc giá thành cao hơn
- Kinh tế thế giới không cịn trong thế tự cung tự cấp mà
mang tính tồn cầu nên sản phẩm thực phẩm cũng
mang tính tồn cầu,
- Sự giao thương sản phẩm thực phẩm trên toàn cầu tạo
ra sự chuyển biến mạnh mẽ trong hệ thống thực phẩm
2.5 Sự hình thành hệ thống sản xuất
mối tơng quan giữa nhu cầu tiêu thụ
năng sản xuất thực phẩm
thực
thực
phẩm
phẩm
dựa trên
và khả
2 vn mi ca thc phm th gii:
- Thế giới ln ln trong tình trạng thiếu thực
phẩm
- Thế giới thường xuyên đứng trước nguy cơ bùng
nổ giá thực phẩm do sự mâu thuẫn giữa cung và
cầu, giữa năng lực sản xuất thực phẩm và sự gia
tăng dân số, do thiên tai .v.v.
Thiếulươngthực,thựcphẩmđangdedoạcuộcsống
củahàngtriệungườiởcácnướcchậmpháttriểntrên
thếgiới
Chươngư3
ưNgườiưtiêuưdùngưthựcưphẩm
3.1 Phân loại khách hàng tiêu thụ thực
phẩm
Kháchưhàngưlớnưtiêuưthụưthựcưphẩmư:ưcácưdoanhư
nghiệpưưsửưdụngưthựcưphẩmưvớiưtưưcáchưlàưnguyênưliệuư
đểưchếưbiếnưthànhưcácưsảnưphẩmưthựcưphẩmưkhác
Kháchưhàngưnhỏưtiêuưthụưthựcưphẩmư:ưhộưgiaưđìnhư
vàưcáưnhânưngườiưtiêuưdùng
Kháchưhàngưnướcưngoài
Kháchưhàngưtrongưnước
3.2ưưCácưyếuưtốưảnhưhưởngưđếnưsựưbiếnư
độngưtrongưtiêuưthụưthựcưphẩm
- Sự biến động của nền kinh tế quốc dân ( tăng trởng hoặc
suy thoái)
- Các yếu tố về dân tộc, văn hoá, xà hội, giáo dục , tôn giáo
- Các yếu tố về thu nhập quốc dân và thu nhập của các tầng
lớp dân c trong xà hội
3.2ưưCácưyếuưtốưảnhưhưởngưđếnưsựưbiếnư
độngưtrongưtiêuưthụưthựcưphẩm
- Các yếu tố về giới tính, lứa tuổi, tình trạng sức khoẻ cộng
đồng,
- Các yếu tố về thói quen, truyền thống và sở thích khu
vực
- Các yếu tố về nguồn lợi tự nhiên và khả năng cung cấp thực
phẩm tại chỗ
3.2ưưCácưyếuưtốưảnhưhưởngưđếnưsựưbiếnư
độngưtrongưtiêuưthụưthựcưphẩm
-
Các yếu tố về liên kết kinh tế khu vực và kinh té toàn
cầu
-
Sự phát triển của công nghệ và thùc phÈm thay thÕ
-
C¸c yÕu tè kh¸c
3.3ưưCáchưứngưxửưcủaưkháchưhàng
ưtiêuưthụưthựcưphẩm
Tháiưđộưcủaưngườiưtiêuưdùng.ưđộngưcơư
vàưsựưhiểuưbiết
Quáưtrìnhưquyếtưđịnhưtiêuưthụưthựcư
phẩmưvàưsựưhìnhưthànhưthóiưquen
Chươngư4
Mốiưquanưtâmưcủaưngườiưtiêuưdùng
đốiưvớiưthựcưphẩm
4.1 Quan tâm về giá trị dinh dỡng của thực phẩm
Nhuưcầuưdinhưdưỡngưcủaưngườiưtiêuưdùngư
Mốiưquanưtâmưvềưdinhưdưỡngưcủaưtừngư
loạiưngườiưtiêuưdùngư
Sựưlựaưchonưthựcưphẩmưtheoưnhuưcầuư
dinhưdưỡng
Thựcưphẩmưchứcưnăngưvàưsứcưkhoẻưcủaư
từngưđốiưtượngưngườiưtiêuưdùng
Chươngư4
Mốiưquanưtâmưcủaưngườiưtiêuưdùng
đốiưvớiưthựcưphẩm
4.2 Quan tâm về chất lợng vệ sinh an toàn thực phẩm
Anưtoànưvềưsinhưhọc
Anưtoànưvềưhoáưhọcưvàưvậtưlýưhọc
4.3 - Quan tâm về chất lợng thực phẩm
Chấtưlượngưthựcưphẩmưtheoưcácưchỉưtiêuư
cảmưquanư(mùi,ưvị,ưmầuưsắc)
Chấtưlượngưthựcưphẩmưtheoưcácưchỉưtiêuư
kíchưthước,ưhìnhưdáng,ưtrạngưtháiưcủaư
thựcưphẩmư
Chấtưlượngưbaoưbìưthựcưphẩmư
Chấtưlượngưtheoưtuổiưthọưcủaưthựcưphẩmư
Chươngư4
Mốiưquanưtâmưcủaưngườiưtiêuưdùng
đốiưvớiưthựcưphẩm
4.4 - Quan tâm về tính tiện
dụng của thực phẩm
Tínhưtiệnưdụngưkhiưlưuưtrữưvàưbảoư
quảnưthựcưphẩmư
Tínhưtiệnưdụngưkhiưsửưdụng
Chươngư4
Mốiưquanưtâmưcủaưngườiưtiêuưdùng
đốiưvớiưthựcưphẩm
4.5 Quan tâm về xà hội và môi trờng
- Sự tiêu thụ thực phẩm và vấn đề môi trờng sống
của cộng đồng
- Sản xuất và tiêu thụ thực phẩm víi vÊn ®Ị x· héi