Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

5 02 các tật của mắt và cách sửa p2 lời GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.49 KB, 14 trang )

02. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH SỬA (P2)

Câu 1: Một mắt khơng có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22 mm. Điểm cực cận
cách mắt 25 cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là
A. f = 20,22 mm
B. f = 21 mm
C. f = 22 mm
D. f = 20,22 mm
HD: Theo bài ta có d M  OV  22(mm) ; OCC  25(cm)
Khi quan sát vật ở cực cận của mắt thì mắt phải điều tiết tối đa. Tức là d  OCC  25(cm)
Do vậy f 

d.d '
25.2, 2

 2, 022(cm)  20, 22(mm) . Chọn A.
d  d ' 25  2, 2

Câu 2: Một mắt khơng có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22 mm. Điểm cực cận
cách mắt 25 cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là
A. f = 20,22 mm
B. f = 21 mm
C. f = 22 mm
D. f = 20,22 mm
HD: Ảnh hiện trên võng mạc d’ = OV = 22 mm. Mắt khơng điều tiết khi nhìn vật ở xa vô cực d = ∞.
1 1 1
 
 f  22 mm. Chọn C.
f  22
Câu 3: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Tính độ tụ
của kính phải đeo để sửa tật cho mắt.


A. D = 2 dp
B. D = –2 dp
C. D = 1,5 dp
D. D = –0,5 dp
HD: Theo bài ta có OCV  15  35  50(cm)
Để sửa tật cận thị (tức nhìn vật ở vơ cùng mắt khơng phải điều tiết, tức mắt nhìn thấy ảnh qua kính ở cực
viễn của mắt), kính cần đeo sát mắt có tiêu cự là f K  d '  OCV  50(cm)  0,5(m)  D K  2dp
Chọn B.
Câu 4: Một người nhìn rõ vật cách mắt từ 10 cm đến 2 m. Để sửa tật người này cần đeo sát mắt kính có
độ tụ
A. D = 0,5dp
B. D = 1dp
C. D = – 0,5dp
D. D = –1dp
HD: Người này bị tật cận thị, để sửa tật cần đeo kính phân kỳ đưa vật ở xa vơ cùng về điểm cực viễn của
1 1 1 1
 0,5dp. Chọn C.
mắt: d = ∞, d’ = -2 m (ảnh ảo). Ta có: D    
d d '  2
Câu 5: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5 cm. Để nhìn rõ vật ở vơ cực khơng phải điều
tiết, người này đeo kính cách mắt 1,5 cm. Độ tụ của kính là
A. +0,5dp
B. +2dp
C. –0,5dp
D. –2dp
HD: d’ = - (OCv – L) = -(51,5 – 1,5) = -50 cm = -0,5 m; d = ∞. Ta có:
1 1 1
1
D   
 2 dp. Chọn C.

d d '  0,5
Câu 6: Một người cận thị khi khơng dùng kính nhìn rõ vật bắt đầu từ khoảng cách là 1/6 m, khi dùng
kính nhìn rõ vật cách mắt là 1/4 m. Độ tụ của kính người đó phải đeo là
A. –3 dp
B. +2 dp
C. –2 dp
D. 3 dp
1 1
HD: d’ = -1/6 m; d = 1/4 m. Ta có: D    4  6  2 dp. Chọn C.
d d'


Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11 cm và điểm cực viễn cách mắt 51 cm. Kính đeo
cách mắt 1 cm. Để sửa tật này phải đeo kính gì? Độ tụ bao nhiêu?
A. Kính phân kì D = –1dp
B. Kính phân kì D = –2dp
C. Kính hội tụ D = 1dp
D. Kính hội tụ D = 2dp
HD: Người này bị cận thị cần đeo kính phân kì.
1 1 1
1
 2 dp. Chọn B.
d = ∞, d’ = - (51 – 1) = -50 cm = 0,5 m. Ta có: D    
d d '  0,5
Câu 8: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để
mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. 0,5dp
B. –1dp
C. –0,5dp
D. 2dp

1 1 1 1
HD: d = ∞, d’ = -100 cm = -1 m. Ta có: D      1dp. Chọn B.
d d'  1
Câu 9: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và điểm cực cận cách mắt 12 cm. Nếu
người đó muốn nhìn rõ một vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính
có độ tụ là
A. –8,33 dp
B. 8,33 dp
C. –2 dp
D. 2 dp
HD: Để nhìn một vật ở xa vơ cực khơng cần điều tiết, cần đeo kính sát mắt f = -OCv = - 50 cm = -0,5 m
1
 d   2 dp. Chọn C.
f
Câu 10: Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 15 cm. Muốn nhìn rõ vật cách mắt ít
nhất 25 cm thì đeo sát mắt một kính có độ tụ D:
A. 0,5 dp
B. –0,5 dp
C. 2 dp
D. –8/3 dp
1 1
1
1
8

  dp. Chọn D.
HD: d = 0,25 m; d’ = -0,15 m. Ta có: D   
d d ' 0, 25 0,15
3
Câu 11: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50 cm. Để đọc được dịng chữ cách mắt 30 cm thì

phải đeo sát mắt kính có độ tụ :
A. D = 2,86 dp.
B. D = 1,33 dp.
C. D = 4,86 dp.
D. D = –1,33 dp.
1 1
1
1

 1,33dp. Chọn B.
HD: d = 0,3 m; d’ = -0,5 m. Ta có: D   
d d ' 0,3 0,5
Câu 12: Một người nhìn được các vật cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Người này mắc tật gì, đeo sát mắt
kính có độ tụ bao nhiêu để chửa tât?
A. Viễn thị, D = 5 dp.
B. Viễn thị, D = –5 dp
C. Cận thị, D = 2 dp.
D. Cận thị, D = –2dp.
HD: Người này khơng nhìn được xa nên mắc tật cận thị. d = ∞, d’ = -0,5 m.
1 1 1
1
 2 dp. Chọn D.
Ta có: D    
d d '  0,5


Câu 13: Một người khi khơng đeo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4 m đến 100 cm. Để nhìn rõ vật
ở vơ cực mắt khơng điều tiết thì kính đeo sát mắt có độ tụ là
A. D = 1dp.
B. D = –2,5dp.

C. D = –1dp.
D. D = –0,1dp.
HD: Để nhìn rõ các vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = -OCv = -100 cm = -1 m  D  1dp.
Chọn C.
Câu 14: Một người khi khơng đeo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để nhìn rõ vật
cách mắt 25cm thì đeo sát mắt kính có độ tụ là
A. D = 2,5dp.
B. D = –1,5dp.
C. D = 1,5dp.
D. D = –2,5dp.
1 1
1
1

 1,5dp. Chọn C.
HD: d = 25 cm = 0,25 m; d’ = -0,4 m. Ta có: D   
d d ' 0, 25 0, 4
Câu 15: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Người
này muốn nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ:
A. D = –8,33 dp
B. D = +8,33 dp
C. D = –1,67 dp
D. D = +1,67 dp
HD: Để nhìn rõ các vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = -OCv = -60 cm = -0,6 m
1
5
D

dp. Chọn C.
0, 6 3

Câu 16: Một người có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 50 cm. Người đó mắc tật gì, người đó đeo sát
mắt kính có độ bao nhiêu để nhìn các vật cách mắt 25 cm?
A. Cận thị, D = 2dp.
B. Cận thị, D = –2dp.
C. Viễn thị, D = –2 dp.
D. Viễn thị, D = 2dp.
1 1
1
1

 2 dp > 0, người này bị viễn thị. Chọn D.
HD: d = 0,25 m; d’ = -0,5 m. Ta có: D   
d d ' 0, 25 0,5
Câu 17: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ kính đeo sát mắt để nhìn vật ở vơ cực ở
trạng thái không điều tiết là:
A. D = 2 dp.
B. D = –2 dp.
C. D = –2,5 dp.
D. D = –0,2 dp
HD: Để nhìn vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = - OCv = -0,5 m  D  2 dp. Chọn B.
Câu 18: Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100 cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi
nói về tật của mắt và cách sửa tật?
A. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = –1 dp.
B. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = 1 dp.
C. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = –1 dp.
D. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = 1 dp.
1 1 1 1
HD: d = ∞; d’ = -100 cm = -1 m. Ta có: D      1dp  0 , người bị cận thị. Chọn A.
d d'  1
Câu 19: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính mà người này phải đeo để

có thể nhìn rõ một vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết:
B. D = 2 dp
A. D = –2dp
C. D = –2,5 dp
D. Một giá trị khác.
HD: Để nhìn vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = - OCv = -0,5 m  D  2 dp. Chọn A.


Câu 20: Một người cận thị chỉ cịn nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4 m đến 1 m.
Để nhìn rõ những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết người ấy phải đeo kính hội tụ có độ tụ:
B. D = 1 dp
D. D = 2 dp
A. D = –1 dp
C. D = –2 dp
HD: Để nhìn vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = - OCv = -1 m  D  1dp. Chọn A.
Câu 21: Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4 m và 1 m. Để nhìn
thấy một vật ở rất xa mà không phải điều tiết, tiêu cự của thấu kính mà người đó phải đeo sát mắt có
giá trị
A. f = 1 m
B. f = –1 m.
C. f = –0,4 m
D. f = 0,4 m
HD: Để nhìn vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = - OCv = -1 m. Chọn B.
Câu 22: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật ở vơ cực khơng phải điều
tiết, người này đeo sát mắt một thấu kính. Độ tụ của kính là:
A. +0,4dp
B. +2,5dp
C. –0,4dp
D. –2,5dp
1

 2,5dp. Chọn D.
HD: Để nhìn vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = - OCv = -0,4 m  D 
0, 4
Câu 23: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà khơng cần phải
điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ
A. D = –2 dp
B. D = 2 dp
C. D = 0,02 dp
D. D = –0,02 dp
1
 2 dp. Chọn A.
HD: Để nhìn vật ở vơ cực khơng cần điều tiết thì f = - OCv = -0,5 m  D 
0,5
Câu 24: Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm, điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Mắt này có
tật gì? Tìm độ tụ của kính phải đeo ?
A. Cận thị, D = –1dp
B. Cận thị, D = 1dp
C. Viễn thị, D = 1dp
D. Viễn thị, D = –1dp
1 1
 1dp  0 , người này bị cận thị. Chọn A.
HD: d = ∞, d’ = -1 m  D  
 1
Câu 25: Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc được trang sách cách mắt 20 cm,
mắt phải đeo kính gì và có độ tụ bao nhiêu (coi kính đeo sát mắt)
A. Kính phân kì D = –4dp
B. Kính phân kì D = –2dp
C. Kính hội tụ D = 4dp
D. Kính hội tụ D = 2 dp
1

1

 4 dp  0 , người này bị viễn thị cần đeo
HD: d = 20 cm = 0,2 m; d’ = -100 cm = -1 m  D 
0, 2 1
kính hội tụ. Chọn C.
Câu 26: Một người viễn thị nhìn rõ vật bắt đầu từ khoảng cách d1 = 1/3 (m) khi không dùng kính và khi
dùng kính nhìn rõ vật từ khoảnh cách d2 = 1/4 (m). Độ tụ của kính người đó là:
A. 0,5 dp
B. 1 dp
C. 0,75 dp
D. 2 dp
HD: Khi đeo kính người đó nhìn ảnh ảo của vật qua kính
1
Vật cách mắt ( nghĩa là cách kính) khoảng ngắn nhất d 2  m thì ảnh ở điểm cực cận của mắt cách mắt
4
1 1
1
1
 3  4  1 dp. Chọn B.
d1  m. Do ảnh là ảnh ảo nên d1  OCC  m. Ta có D  
d1 d 2
3
3
Câu 27: Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm.Tính độ tụ của kính mà người ấy sẽ
đeo sát mắt để có thể đọc được các dịng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25 cm.
A. 1,5dp
B. 2dp
C. –1,5 dp
D. –2dp

HD: Chữ cách mắt ( nghĩa là cách kính ) khoảng ngắn nhất d  25 cm thì ảnh ở điểm cực cận của mắt


cách mắt 40 cm. Do ảnh là ảnh ảo nên d '  OCC  40 cm
Ta có D 

1 1
1
1
 

 1,5 dp. Chọn A.
d d ' 0, 25 0, 4

Câu 28: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Hỏi muốn đọc sách như người có mắt
bình thường (Đ = 25cm) phải đeo một kính sát mắt có độ tụ là:
A. D = –2 dp
B. D = 3 dp
C. D = –3 dp
D. D = 2 dp
HD: Cuốn sách cách mắt khoảng ngắn nhất d  25 cm thì ảnh ở điểm cực cận của mắt cách mắt 50 cm.
1 1
1
1

 2 dp. Chọn D.
Do ảnh là ảnh ảo nên d '  OCC  50 cm. Ta có D   
d d ' 0, 25 0,5
Câu 29: Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50 cm. Độ tụ của kính phải đeo (sát mắt)
phải có giá trị nào để có thể đọc được vài dịng chữ nằm cách mắt là 30 cm?

A. D = 4,86 dp.
B. D = 3,56 dp.
C. D = 2,86 dp.
D. 4/3 dp
HD: Cuốn sách cách mắt khoảng d  30 cm thì ảnh ở điểm cực cận của mắt cách mắt 50 cm. Do ảnh là
1 1
1
1
4

 dp. Chọn D.
ảnh ảo nên d '  OCC  50 cm. Ta có D   
d d ' 0,3 0,5 3
Câu 30: Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn
nhìn thấy vật ở vơ cực phải đeo kính gì , có độ tụ bao nhiêu ?
A. Kính phân kỳ có độ tụ –0,5 dp
B. Kính có độ tụ 0,5 dp
C. Kính phân kỳ có độ tụ –2 dp
D. Kính phân kỳ có độ tụ –2,5 dp
HD: Ta có OCC  10 cm và OCV  50 cm. Muốn nhìn vật ở vơ cực phải đeo kính phân kỳ
Khi nhìn ở điểm cực viễn d   thì ảnh nằm ở điểm cực viễn d '  OCV  50 cm
Độ tụ của kính D 

1 1 1
1
  
 2 dp. Chọn C.
d d '  0,5

Câu 31: Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc một trang sách cách mắt 20 cm,

mắt phải mang loại kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu? ( kính được xem trùng với quang tâm của mắt )
A. Kính phân kì, tiêu cự f = –25 cm
B. Kính hội tụ, tiêu cự f = 25 cm
C. Kính phân kì, tiêu cự f = –50 cm
D. Kính hội tụ, tiêu cự f = 50 cm
HD: Mắt viễn thị nên phải đeo kính hội tụ. Cuốn sách cách mắt khoảng d  20 cm thì ảnh ở điểm cực
cận cách mắt 100 cm. Do là ảnh ảo nên d '  OCC  100 cm
Tiêu cự của kính là f 

d '.d 20.  100

 25 cm. Chọn B.
d ' d 20  100

Câu 32: Một người khơng đeo kính chỉ nhìn rõ các vật cách mắt xa trên 50 cm. Mắt người này bị tật cận
thị hay viễn thị? Muốn nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25 cm thì cần phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu ?
(Kính đeo sát mắt)
A. Mắt bị cận thị ; D = –2 dp.
B. Mắt bị viễn thị, D = –6 dp.
C. Mắt bị cận thị ; D = 6 dp.
D. Mắt bị viễn thị ; D = 2 dp.
HD: Người khơng đeo kính chỉ nhìn rõ các vật cách mắt xa trên 50 cm  OCC  50 cm
Vì OCC  25 cm nên mắt người này bị tật viễn thị
Khi nhìn vật cách mắt d  25 cm thì ảnh của vật phải nằm ở điểm cực cận d '  OCC  50 cm
Độ tụ của kính D 

1 1
1
1
 


 2 dp. Chọn D.
d d ' 0, 25 0,5

Câu 33: Một người lúc về già chỉ nhìn rõ các vật nằm cách mắt trong khoảng từ 30 cm đến 40 cm. Để
có thể nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu:


A. 3,33 dp
B. 2,5 dp
HD: Ta có OCC  30 cm và OCV  40 cm.

C. –2,5 dp

D. –3, 33 dp

Khi nhìn ở vơ cực d   thì ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn. Vì ảnh là ảnh ảo nên d '  OCV  40 cm.
Độ tụ của kính D 

1 1 1
1
  
 2,5 dp. Chọn C.
d d '  0, 4

Câu 34: Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4 m. Để có thể đọc sách cách mắt 20 cm
khi mắt điều tiết tối đa, người ấy phải đeo sát mắt một kính có tụ số:
A. –2 dp
B. –2,5 dp
C. 2,5dp

D. 2 dp
HD: Cuốn sách cách mắt d  20 cm thì ảnh của cuốn sách ở điểm cực cận của mắt cách mắt 0,4 m.
1 1
1
1

 2,5 dp. Chọn C.
Do ảnh là ảnh ảo nên d '  OCC  0, 4 m. Ta có D   
d d ' 0, 2 0, 4
Câu 35: Một ngừơi lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt trong khoảng từ 30 cm đến 40
cm. Để có thể nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo kính có tụ số là bao nhiêu ?
A. 2,5dp
B. –3,33 dp
C. 3,33 dp
D. –2,5 dp
HD: Ta có OCC  30 cm và OCV  40 cm.
Khi nhìn ở vơ cực d   thì ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn. Vì ảnh là ảnh ảo nên d '  OCV  40 cm.
Độ tụ của kính D 

1 1 1
1
  
 2,5 dp. Chọn D.
d d '  0, 4

Câu 36: Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì khơng cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp
thì nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25cm (kính đeo sát mắt). Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó bằng
A. 5dp
B. 8 dp
C. 3 dp

D. 9 dp
HD: Khi đeo kính mắt người nhìn vật gần nhất cách mắt một khoảng 25cm thì ảnh của d’ nằm ở cực cận
1 1
1
1
Vì ảnh là ảnh ảo nên d '  OCC . Ta có D    d '   m  OCC  m
d d'
3
3
1
1
1

 3   3 dp. Chọn C.
Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó là D 
OCC OCV

Câu 37: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt,
nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là:
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm
HD: Khi đeo kính sửa người đó có thể nhìn được vật ở vơ cực
1
 2 dp
Khi nhìn vật ở vơ cực thì ảnh của vật nằm ở cực viễn. Độ tụ của kính D  
OCV
Khi nhìn vật gần nhất cách mắt một khoảng d thì ảnh của vật nằm ở cực cận  d '  OCC  12,5 cm
Ta có d 


d '.f
 16, 7 cm. Chọn A.
d ' f

Câu 38: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101 cm, điểm cực cận cách mắt 16 cm. Khi đeo
kính sửa cách mắt 1 cm (nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt
bao nhiêu?
A. 17,65 cm
B. 18,65 cm
C. 14,28cm
D. 15,28 cm
HD: Khi mắt nhìn vật ở vơ cực thì ảnh của vật nằm ở cực viễn và cách kính một khoảng
1
OCV  l  101  100  1 cm  D    1 dp.
1
Người đó nhìn rõ vật cách mắt một khoảng gần nhất là d thì ảnh của vật nằm ở cực cận và cách kính


 d '  OCC  1  15 cm. Ta có D 

1 1
1
1
  1 
  d  0,1765 m  16, 7 cm
d' d
 0,15 d

Chọn A.

Câu 39: Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40 cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ
+1 dp thì sẽ nhìn thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 28,6 cm
HD: Ta có OCC  40 cm.
Muốn nhìn rõ vật cách mắt gần nhất một khoảng d thì ảnh của vật đó phải nằm ở điểm cực cận
1 1
Vì ảnh là ảnh ảo  d '  OCC  40 cm. Ta có D    d  28, 6 cm. Chọn D.
d' d
Câu 40: Một người có điểm cực viễn cách mắt 20 cm. Người đó cần đọc một thơng báo đặt cách mắt 40
cm mà khơng có kính cận. Người đó dùng một thấu kính phân kì có tiêu cự là –15 cm. Hỏi phải đặt thấu
kính này cách mắt bao nhiêu để có thể đọc thông báo mà mắt không điều tiết:
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
HD: Ta có OCV  20 cm. Tờ báo cách mắt một khoảng 40 cm

 Tờ báo cách kính một khoảng d1  40  l
Muốn nhìn rõ tờ báo thì ảnh của tờ báo phải nằm ở điểm cực viễn  d '  l  20
1 1 1
1
1
1


 l  10 cm. Chọn A.
Ta có   

f d d'
 15  40  l   l  20 
Câu 41: Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt
một kính có độ tụ D = 2dp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là:
A. 18,75 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
HD: Ta có OCC  30 cm. Khi đeo kính người đó nhìn rõ vật một khoảng gần nhất d thì ảnh của d phải
năm ở điểm cực cận. Vì là ảnh ảo nên d '  OCC  30 cm
1 1
Ta có D    d  18, 75 cm. Chọn B.
d d'
Câu 42: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, điểm cực cận cách mắt 10 cm. Người đó
phải đeo kính có độ tụ –2 dp. Hỏi người đó có thể nhìn được vật gần nhất là bao nhiêu?
A. 15 cm
B. 12,5 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
HD: Ta có OCC  10 cm. Khi đeo kính người đó nhìn rõ vật một khoảng gần nhất d thì ảnh của d phải
năm ở điểm cực cận. Vì là ảnh ảo nên d '  OCC  10 cm
1 1
Ta có D    d  12,5 cm. Chọn B.
d d'
Câu 43: Một người có điểm cực cận cách mắt 0,4 m điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Khi đeo sát mắt
kính có độ tụ 1,5dp sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt là:
A. 40 cm.
B. 100 cm.
C. 25 cm.
D. 200 cm.

HD: Khi mắt nhìn vật rõ xa nhất cách mắt một khoảng d thì ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn
Vì ảnh là ảnh ảo nên d '   OCV  100 cm
Ta có D 

1 1
1 1
  1,5    d  0, 4 m  0, 4 cm. Chọn A.
d d'
d 1

Câu 44: Một người viễn thị đeo sát mắt kính có độ tụ 2 dp nhìn rõ vật cách mắt 25 cm. Khi đeo kính
1,5 dp sẽ nhìn thấy vật cách mắt một đoạn là:
A. 38,6 cm
B. 28,6 cm
C. 18,75 cm
D. 26,8 cm


HD: Khi đeo kính mắt có độ tụ 2dp thì mắt nhìn rõ vật cách mắt 25 cm.
Ảnh của vật nằm ở cực cận của mắt  d '  OCC
Ta có D 

1 1
1
1
 2

 OCC  50 cm.
d d'
0, 25 OCC


Khi đeo kính 1,5 dp thì người đó sẽ thấy rõ vật cách mắt một khoảng d 2
Ảnh của vật nằm ở điểm cực cận  d '2  OCC  50 cm
1
1
1
1

 1,5  
 d 2  0, 286 cm  28, 6 cm. Chọn B.
d 2 d '2
d 2 0,5

Ta có D ' 

Câu 45: Một người khi khơng deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4 m đến 100 cm. Khi đeo sát mắt
kính có độ tụ –1 dp sẽ nhìn thấy vật cách mắt gần nhất sẽ là:
A. 66,6 cm.
B. 66,7 cm.
C. 25 cm.
D. 28,6 cm.
HD: Ta có OCC  0, 4 m. Khi đeo kính người đó sẽ nhìn rõ vật cách mắt gần nhất một khoảng d
Ảnh của vật sẽ nằm ở điểm cực cận  d '  OCC  0, 4 m
Ta có D 

1 1
1
1
  1  
 d  66, 67 cm. Chọn B.

d d'
d 0, 4

Câu 46: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ +1 (dp), người
này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 33,3 (cm).
B. 40,0 (cm).
C. 27,5 (cm).
D. 27,5 (cm).
HD: Khi đeo kính người đó sẽ nhìn rõ vật cách mắt gần nhất một khoảng d
Ảnh của vật sẽ nằm ở điểm cực cận  d '  OCC  0,5 m
Ta có D 

1 1
1
1
 1 
 d  33,33 cm. Chọn B.
d d'
d 0,5

Câu 47: Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4 m và 1m. Khi đeo kính
có độ tụ D2 = 1,5 dp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật gần nhất cách kính bao nhiêu?
A. 0,25 m
B. 0,5 m
C. 0,45 m
D. 0,4 m
HD: Khi đeo kính người đó sẽ nhìn rõ vật cách mắt gần nhất một khoảng d
Ảnh của vật sẽ nằm ở điểm cực cận  d '  OCC  0, 4 m
Ta có D 2 


1 1
1
1
  1,5  
 d  0, 25 m. Chọn A.
d d'
d 0, 4

Câu 48: Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4 m và 1 m. Khi đeo kính
có độ tụ D2 = 1,5 dp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật xa nhất cách kính bao nhiêu?
A. 0,45 m
B. 0,7 m
C. 0,4 m
D. 0,6 m
HD: Khi đeo kính người đó sẽ nhìn rõ vật cách mắt xa nhất một khoảng d
Ảnh của vật sẽ nằm ở điểm cực viễn  d '  OCV  1 m
Ta có D 2 

1 1
1 1
  1,5  
 d  0, 4 m. Chọn C.
d d'
d 1

Câu 49: Tiêu cự của thuỷ tinh thể biến thiên trong khoảng từ 14,8 mm đến 150 mm. Khoảng cách từ
thuỷ tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 15 mm. Người này có thể nhìn được những vật cách mắt
khoảng:
A. từ 1m đến vô cực

B. từ 11,1 cm đến 114 m
C. Từ 111 cm đến 11,4 m
D. từ 111 cm đến vơ cực
HD: Ta có d '  15 mm


Khi mắt không điều tiết f min  14,8 mm. Ta có
Khi mắt điều tiết tối đa f max  150 mm. Ta có

1
f min
1

f max





1
1
1
1
1
 

  OCC  111 cm
OCC d '
14,8 OCC 15


1 1
1
1 1
 
  d0
d d'
150 15 d

 Mắt có thể nhìn được vật ở xa vơ cực
 Người này có thể nhìn được những vật cách mắt khoảng từ 111 cm đến vô cực. Chọn D.
Câu 50: Một người đeo sát mắt một kính có D = –4 dp thì có thể nhìn rõ vật ở xa không điều tiết. Khi
đeo sát mắt kính có D’ = 4 dp sẽ nhìn được vật xa nhất cách mắt
A. 12,5 cm
B. 40/3 cm
C. 70/3 cm
D. 120 cm
HD: Khi đeo sát mắt kính D  4 dp thì mắt sẽ nhìn được vật xa vơ cực. Lúc này ảnh của vật sẽ nằm ở
điểm cực viễn d '  OCV
Ta có D 

1 1
1
1
  4  
 OCV  0, 25 m
d d'
 OCV

Khi đeo sát mắt kính D  4 dp thì mắt sẽ nhìn được vật xa mắt nhất cách mắt một khoảng d 2 . Lúc này
ảnh của vật sẽ nằm ở điểm cực viễn d '  OCV  0, 25 m

Ta có D ' 

1 1
1
1
 4 
 d 2  12,5 cm. Chọn A.
d2 d '
d 2 0, 25

Câu 51: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50 cm. Để đọc được dòng chữ cách mắt 30 cm thì
phải đeo sát mắt kính có độ tụ :
A. D = 2,86 dp.
B. D = 1,33 dp.
C. D = 4,86 dp.
D. D = –1,33 dp.
HD: Ta có OCC  50 cm. Để đọc được dòng chứ cách mắt 30 cm thì ảnh của chữ qua kính nằm ở điểm
cực cận  d '  OCC  50 cm
Ta có D 

1 1
1
1
 

 1,33 cm. Chọn B.
d d ' 0,3 0,5


Câu 52: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Khi

đeo kính chữa tật trên người đó nhìn những vật gần nhất cách mắt :
A. 20 cm
B. 16,2 cm
C. 15 cm
D. 17 cm
HD: Ta có OCC  12 cm và OCV  60 cm
Khi đeo kính chữa tật người đó có thể nhìn vật ở xa vơ cực d   . Lúc này ảnh của vật qua kính nằm ở
điểm cực viễn  d '  OCV  60 cm
Độ tụ của kính là D 

1 1 1
1
5
  
 D   dp.
d d '  OCV
3

Khi người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng d 2 thì ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực cận
cách mắt d '2  OCC  12 cm. Ta có D 

1
1
5 1
1

  
 d 2  15 cm. Chọn C.
d 2 d '2
3 d 2 0,12


Câu 53: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ +10 (dp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật:
A. Trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
B. Trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. Trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).
D. Trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
HD: Ta có OCC  10 cm và OCV  40 cm
Qua kính mắt người đó quan sát rõ vật gần nhất cách kính một khoảng d1 thì ảnh của vật phải nằm ở
điểm cực cận cách kính một khoảng d '1  OCC  10 cm
Ta có D 

1
1
1
1

 10  
 d1  5 cm
d1 d '1
d1 0,1

Qua kính mắt người đó quan sát rõ vật xa nhất cách kính một khoảng d 2 thì ảnh của vật phải nằm ở điểm
cực viễn cách kính một khoảng d '2  OCV  40 cm
Ta có D 

1
1
1
1


 10  
 d 2  8 cm..
d 2 d '2
d 2 0, 4

Vật muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật cách kính từ 5 cm đến 10 cm. Chọn B.
Câu 54: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và điểm cực cận cách mắt 12,5 cm. Khi
đeo kính sửa mắt thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là
A. 12,5 cm
B. 15,5cm
C. 16,67 cm
D. 14,2 cm
HD: Ta có OCC  12,5 cm và OCV  50 cm
Khi đeo kính chữa tật người đó có thể nhìn vật ở xa vô cực d   . Lúc này ảnh của vật qua kính nằm ở
điểm cực viễn  d '  OCV  50 cm
Độ tụ của kính là D 

1 1 1
1
  
 D  2 dp.
d d '  OCV

Khi người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng d 2 thì ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực cận
cách mắt d '2  OCC  12,5 cm
Ta có D 

1
1

1
1

 2  
 d 2  16, 67 cm. Chọn D.
d 2 d '2
d 2 0,125


Câu 55: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = –2 dp mới có thể nhìn
rõ các vật ở xa mà khơng cần phải điều tiết .Khi khơng đeo kính, người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất ,trên
trục chính cách mắt bao nhiêu ?
A. Cách mắt 50 cm
B. Ở vô cực
C. Cách mắt 2 m
D. Cách mắt 1 m
HD: Khi người đó nhìn vật ở xa vơ cực thì ảnh của vật qua kính phải nằm ở điểm cực viễn  d '  OCV
Ta có D 

1 1
1
1
  2  
 OCV  50 cm
d d'
 OCV

Khi khơng đeo kính mắt người đó có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt 50 cm. Chọn A.
Câu 56: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = –2 dp mới có thể nhìn
rõ các vật ở xa mà khơng cần phải điều tiết. Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = –1,5 dp sát mắt thì

sẽ chỉ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 0,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
HD: Khi đeo sát mắt kính D  2 dp thì mắt sẽ nhìn được vật xa vơ cực. Lúc này ảnh của vật sẽ nằm ở
điểm cực viễn d '  OCV
Ta có D 

1 1
1
1
  2  
 OCV  50 m
d d'
 OCV

Khi đeo sát mắt kính D  1,5 dp thì mắt sẽ nhìn được vật xa mắt nhất cách mắt một khoảng d 2 . Lúc
này ảnh của vật sẽ nằm ở điểm cực viễn d '  OCV  0,5 m
Ta có D ' 

1 1
1
1
  1,5  
 d 2  2 m. Chọn B.
d2 d '
d 2 0,5

Câu 57: Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40 cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ

+1 dp thì sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 29 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 35 cm
HD: Ta có OCC  0, 4 m. Khi người ấy đeo kính thì sẽ nhìn rõ vật gần mắt nhất cách mắt một khoảng d.
Ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực cận d '  OCC  0, 4 m
Ta có D 

1 1
1
1
 1
  d  29 cm. Chọn A.
d' d
0, 4 d

Câu 58: Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14 cm, điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Khi đeo kính
phải đặt sách cách mắt bao nhiêu mới nhìn rõ chữ ? Biết kính đeo sát mắt
A. 16,3 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 20,8 cm
HD: Ta có OCC  14 cm và OCV  100 cm
Khi đeo kính mắt người đó có thể nhìn rõ vật xa vơ cực. Ảnh qua kính nằm ở điểm cực viễn d '  OCV
D

1 1
1
1

 D 
 D  1 dp
d d'
 OCV

Mắt có thể nhìn rõ được sách cách mắt một khoảng gần nhất d 2 . Ảnh của sách qua kính nằm ở điểm cực
cận d '2  OCC  0,14 cm
Ta có D 

1
1
1
1

 1 

 d 2  16,3 cm. Chọn A.
d '2 d 2
0,14 d 2


Câu 59: Một người cận thị đeo kính –1,5 dp thì nhìn rõ các vật ở xa. Khoảng cách thấy rõ lớn nhất của
người đó là
A. 1,5 m.
B. 0,5 m.
C. 2/3 m.
D. 3m
HD: Khi đeo kính người đó có thể nhìn được vật ở xa vơ cực. Ảnh của vật qua kính sẽ nằm ở điểm cực
1 1
1

1
2
 OCV  m
viễn. Ta có D    1,5  
d d'
 OCV
3

 Khoảng cách thấy rõ lớn nhất của người đó là

2
m. Chọn C.
3

Câu 60: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1 dp.
Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt người này.
A. 13,3 cm  75 cm
B. 15 cm  125 cm
C. 14,3 cm  100 cm
D. 17,5 cm  2 m
HD: Ta có OCC  12,5 cm và OCV  50 cm
Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng d1 . Ảnh của vật qua kính nằm ở
điểm cực cận  d '1  OCC  12,5 cm
Ta có D 

1
1
1
1


 1  
 d1  14,3 cm
d1 d '1
d1 0,125

Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng d 2 . Ảnh của vật qua kính nằm ở điểm
cực viễn  d '2  OCV  50 cm
Ta có D 

1
1
1
1

 1  
 d 2  100 cm
d 2 d '2
d 2 0,5

Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là 13,3 cm đến 100 cm. Chọn C.
Câu 61: Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng –2,5 dp thì nhìn rõ như người mắt
thường (25 cm đến vơ cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi khơng đeo kính.
A. 25 cm đến vô cực
B. 20 cm đến vô cực.
C. 10 cm đến 50 cm
D. 15,38 cm đến 40 cm
HD:
Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng 25 cm. Ảnh của vật qua kính nằm ở
điểm cực cận  d '1  OCC
Ta có D 


1
1
1
1

 2,5 

 OCC  15,38 cm
d1 d '1
0, 25 OCC

Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật ở vơ cực.
Ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực viễn  d '2  OCV
Ta có D 

1
1
1
1

 2,5  
 OCV  40 cm
d 2 d '2
 OCV

Giới hạn nhìn rõ của mắt người khi khơng đeo kính là 15,38 cm đến 40 cm. Chọn C.
Câu 62: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ –2dp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vơ
cực. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người đó là:
10

100
50
100
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
7
7
7
3
HD: Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua kính
nằm ở điểm cực cận  d '1  OCC
Ta có D 

1
1
1
1
100

 2 

 OCC 
cm. Chọn B.
d1 d '1

0, 2 OCC
7


Câu 63: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ –2 dp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến
vơ cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người đó là?
100
100
A.
cm đến 25cm
B.
cm đến 50cm
7
7
100
100
C.
cm đến 100cm
D.
cm đến 50cm
7
3
HD: Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua kính
nằm ở điểm cực cận  d '1  OCC
Ta có D 

1
1
1
1

100

 2 

 OCC 
cm
d1 d '1
0, 2 OCC
7

Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật ở vơ cực.
Ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực viễn  d '2  OCV
Ta có D 

1
1
1
1

 2  
 OCV  50 cm
d 2 d '2
 OCV

Giới hạn nhìn rõ của mắt người khi khơng đeo kính là

100
cm đến 50 cm. Chọn B.
7


Câu 64: Một người có điểm cực cận cách mắt 0,4m điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Khi đeo sát mắt
kính có độ tụ 1,5 dp sẽ có giới hạn nhìn rõ là:
A. từ 25 cm đến 100 cm.
B. từ 25 cm đến 40 cm.
C. từ 25 cm đến 200 cm.
D. từ 40 cm đến 100 cm.
HD: Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng d1 cm. Ảnh của vật qua kính
nằm ở điểm cực cận  d '1  OCC
Ta có D 

1
1
1
1

 1,5  
 d1  25 cm
d1 d '1
d1 0, 4

Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng d 2
Ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực viễn  d '2  OCV
Ta có D 

1
1
1 1

 1,5    OCV  40 cm
d 2 d '2

d2 1

Giới hạn nhìn rõ của mắt người khi đeo kính là 25 cm đến 40 cm. Chọn B.
Câu 65: Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4dp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5 cm đến 20
cm. Hỏi khi khơng đeo kính người ấy nhìn thấy vật nằm trong khoảng nào?
A. 11,1 cm ≤ d ≤ 100 cm
B. 25 cm ≤ d ≤ 100 cm.
C. 8,3 cm ≤ d ≤ 11,1 cm
D. 8,3 cm ≤ d ≤ 25 cm
HD: Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một khoảng 12,5 cm. Ảnh của vật qua kính
nằm ở điểm cực cận  d '1  OCC
Ta có D 

1
1
1
1

4

 OCC  25 cm
d1 d '1
0,125 OCC

Khi đeo kính mắt có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt 20 cm..
Lúc này ảnh của vật qua kính nằm ở điểm cực viễn  d '2  OCV
Ta có D 

1
1

1
1

4

 OCV  100 cm.
d 2 d '2
0, 2 OCV

Giới hạn nhìn rõ của mắt người khi khơng đeo kính là 20 cm đến 100 cm. Chọn B.
Câu 66: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ –2 dp, người này có
thể đọc được một trang sách cách mắt gần nhất là 20 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này
khi khơng đeo kính có thể nhận giá trị (Coi kính đeo sát mắt):


A. 24,3 cm.
B. 14,3 cm.
C. 4,3 cm.
D. 13,4 cm
HD: Khi đeo kính người này có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 20 cm. Ảnh của trang sách
qua kính nằm ở điểm cực cận d '  OCC
1 1
1
1

 OCC  14,3 cm
Ta có D    2 
d d'
0, 2 OCC
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này khi khơng đeo kính là 14,3 cm. Chọn B.




×