Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Đề cương giám sát thi công dự án Him Lam Riverside Apartment Complex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.01 KB, 56 trang )

ĐỀ CƯƠNG
GIÁM SÁT THI CƠNG
Cơng trình

: Him Lam Riverside Apartment Complex

Chủ đầu tư

: Công ty Cổ phần Him Lam

Địa điểm xây dựng : Đường Bắc Nam, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. HCM

Chủ Đầu Tư:

Lập bởi:

Himlam Corporation

FQM Corporation

234 Ngô Tất Tố, P.22, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

181 Điện Biên Phủ, Q.1, TP.HCM

Tel: (84-8) 3514 4348

Tel: (84-8) 3824 5826

Fax: (84-8) 3514 4353

Fax: (84-8) 3824 5827




MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU ......................................................................................................................................... 3 
ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT THI CƠNG .......................................................................................................... 4 
A       CĂN CỨ VÀ NỘI DUNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG ........................................................................... 4 
I. 

CĂN CỨ GÍAM SÁT CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ................................................... 4 

1. 

Căn cứ để giám sát chất lượng xây lắp và lắp đặt thiết bị ................................................................. 4 

2. 

Phương pháp thực hiện giám sát chất lượng và lắp đặt thiết bị ........................................................ 4 

II. 

NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CƠNG TÁC GIÁM SÁT: ...................................... 4 

1. 

Nội dung thực hiện:........................................................................................................................... 4 

2. 

Các bước tiến hành và u cầu về quản lý chất lượng (QLCL) tương ứng : ........................................ 4 


B‐  KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU Q TRÌNH THI CƠNG XÂY LẮP ............................................................. 9 
I. 

NGHIỆM THU CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG ......................................................................................... 9 

1. 

Đối tượng nghiệm thu ....................................................................................................................... 9 

2. 

Tổ chức nghiệm thu .......................................................................................................................... 9 

3. 

Căn cứ nghiệm thu .......................................................................................................................... 10 

II. 

QUY TRÌNH GIÁM SÁT CHO CÁC CƠNG TÁC CỤ THỂ ..................................................................... 13 

1. 

Cơng tác chuẩn bị mặt bằng ............................................................................................................ 13 

2. 

Cơng tác định vị mặt băng thi cơng ................................................................................................. 13 

3. 


Cơng tác thi cơng ép cọc (Khơng áp dụng) ...........................................................................................  

5. 

Cơng tác bê tơng cốt thép ............................................................................................................... 13 

6. 

Cơng tác xây tơ ................................................................................................................................ 18 

7. 

Cơng tác hồn thiện ........................................................................................................................ 19 

8. 

Cơng tác cấp thốt nước, lắp đạt thiết bị nước ............................................................................... 21 

9. 

Lắp đặt hệ thồng điện ..................................................................................................................... 22 

10.  Hệ thống PCCC : .............................................................................................................................. 23 
11.  Giám sát thí nghiệm, thực nghiệm .................................................................................................. 24 
12.  Giám sát khối lượng, tiến độ, an tồn, mơi trường ......................................................................... 25 
13.  Các qui trình nghiệm thu ................................................................................................................. 26 
14.  Các form mẫu nghiệm thu ............................................................................................................... 27 
15.  Danh mục các ITPs ........................................................................................................................... 44 
16.  Hồ sơ hồn thành cơng trình (Theo TT27/2009) ............................................................................. 53 



Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

LỜI NĨI ĐẦU 
 
Đề cương này được xây dựng trên cơ sở hồ sơ thiết kế thi cơng được phê duyệt, các qui định về quản lý 
chất lượng cơng trình xây dựng, quy chuẩn, tiêu chuẩn VN, tiêu chuẩn XDVN… 
Đề  cương  này  là  tài  liệu  tổ  chức  Giám  sát  thi  công  áp  dụng  trong  cơng  tác  Giám  sát  chất  lượng  cơng 
trình: Himlam Riverside Apartment Complex. 
Đề cương này được lập dựa trên các u cầu đặc biệt của Chủ đầu tư như sau: 
1.

Nếu Chủ đầu tư phát hiện bất kỳ kỹ sư giám sát nào của FQM mà có bằng chứng rõ ràng gây thiệt 
hại đến cơng trình sẽ đuổi ngay mà khơng cần có bất kỳ lý do nào. 

2.

u cầu về nghiệm thu nếu hồ sơ nghiệm thu đạt u cầu thì FQM phải ký nghiệm thu. Nếu FQM 
khơng ký ngiệm thu thì ghi rõ lý do tại sao. 

3.

Thời gian làm việc: Khi nhà thầu bắt đầu làm việc thì kỹ sư giám sát của FQM phải có mặt tại cơng 
trường  trong  thời  gian  nhà  thầu  bắt  đầu  làm  việc  đến  khi  nhà  thầu  kết  thúc  cơng  việc  của  một 
ngày. 

4.

Giám sát xây dựng phải gồm 04 cơng việc sau:  

-

Giám sát về chất lượng 

-

Giám sát về khối lượng cơng việc 

-

Giám sát về an tồn lao động 

-

Giám sát về mơi trường 

5.

Biện pháp thi cơng: FQM phải phê duyệt biện pháp thi cơng trước khi đưa vào thi cơng 

6.

Khối lượng: FQM phải ký xác nhận khối lượng thi cơng của nhà thầu trước khi trình Chủ đầu tư. 
 
 
 
 
 
 
 


FQM Corporation

3|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT THI CƠNG 
A         CĂN CỨ VÀ NỘI DUNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG  
I.

CĂN CỨ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ 

1.

Căn cứ để giám sát chất lượng xây lắp và lắp đặt thiết bị  

(1) Hợp đồng giám sát và xây lắp thiết bị. 
(2) Hợp đồng giao nhận thầu xây dựng. 
(3) Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và Tổng dự tốn được phê duyệt. 
(4) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng được phê duyệt. 
(5) Hồ sơ khảo sát địa chất cơng trình.   
(6) Hồ sơ dự thầu, mời thầu (nếu có). 
(7) Qui chuẩn, tiêu chuẩn, qui phạm kỹ thuật xây dựng được áp dụng. 
(8) Qui trình thi  cơng của  nhà thầu đảm bảo chất  lượng  cơng  trình  (Kế hoạch và biện pháp  tổ 
chức thi cơng xây lắp, an tồn lao động, bảo vệ mơi trường, vệ sinh cơng trường) đã được 
các bên thơng qua.  

(9) Các u cầu qui định khác của thiết kế, nhà chế tạo thiết bị. 

(10) Các văn bản quy phạm, pháp luật có liên quan. 
2.

Phương pháp thực hiện giám sát chất lượng và lắp đặt thiết bị 
Giám sát chất lượng trong q trình thi cơng xây lắp, lắp đặt thiết bị được tiến hành bằng kiểm 
tra thực tế thí nghiệm tại hiện trường và thí nghiệm trong phịng. 

II.

 NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CƠNG TÁC GIÁM SÁT: 

1.

Nội dung thực hiện: 
Giám  sát  thi  cơng  xây  lắp  là  hoạt  động  theo  dõi  thường  xuyên,  liên  tục,  có  hệ  thống  tại  cơng 
trường để quản lý khối lượng, chất lượng tiến độ các cơng ty xây lắp của doanh nghiệp xây dựng, 
thực hiện theo giao nhận thầu xây dựng, theo thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi cơng được phê duyệt. 
Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng. 

2.

-

Giám sát chất lượng cơng trình. 

-

Giám sát khối lượng cơng trình.            

-


Giám sát tiến độ. 

-

Giám sát chi phí. 

-

Giám sát an tồn lao động. 

-

Giám sát mơi trường lao động. 

Các bước tiến hành và u cầu về quản lý chất lượng (QLCL) tương ứng : 
Quản lý chất lượng cần được quan tâm hàng đầu từ khi lập dự án thẩm định dự án và trong suốt 
q trình thực hiện dự án. Cơng tác QLCL cơng trình xây dựng của tổ chức tư vấn giám sát chia 
làm ba giai đoạn sau: 

FQM Corporation

4|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

2.1.

 Giai đoạn chuẩn bị thi cơng : 


2.1.1.

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu pháp lý : 
-

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư. 

-

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 

-

Giấy phép xây dựng kèm theo bản vẽ. 

-

Báo  cáo  kết  quả  thẩm  tra  chất  lượng  thiết  kế  do  tổ  chức  Tư  vấn  thiết  kế  có  đủ  năng  lực, 
khơng tham gia thiết kế thực hiện. 

-

Quyết định cấp có thẩm quyền phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi cơng và tổng dự tốn. 

-

Bản thoả thuận về thiết kế và thiết bị phịng cháy, chữa cháy (nếu có). 

-


Báo cáo kết quả khảo sát địa chất. 

-

Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chun ngành có thẩm quyền về việc cho phép 
sử dụng cơng trình kỹ thuật bên ngồi hàng rào:  
+

Cấp điện. 

+

Cấp nước.  

+

Giấy phép khai thác nước ngầm (nếu có).  

+

Thốt nước (đấu nối vào hệ thống nước thải chung).  

-

Hồ  sơ  mời  thầu  (các  gói  thầu)  xây  dựng  cơng  trình,  điều  kiện  sách,  kỹ  thuật  thi  cơng  cơng 
trình. 

-


 Hồ sơ dự thầu trúng thầu của nhà đầu tư xây lắp, nhà thầu cung cấp lắp đặt thiết bị. 

-

Hợp đồng thi cơng xây lắp và lắp đặt thiết bị. 

-

Hợp đồng giữa Chủ đầu tư với Tư vấn giám sát, Tư vấn thiết kế, Tư vấn thẩm tra, Kiểm định 
chất lượng (nếu có) và Nhà thầu chính cũng như hợp đồng giữa nhà thầu chính và các nhà 
thầu phụ. 

-

Giấy phép sử dụng vỉa hè (do Quản lý đơ thị Quận cấp).  

-

Biên bản bàn giao chỉ giới đường đỏ (có xác nhận của cơ quan quản lý địa phương).  

-

Biên bản bàn giao mặt bằng, cọc mốc cơng trình. 

-

Lệnh khởi cơng cơng trình. 

-


Tiến độ thi cơng cơng trình của Nhà thầu lập và được cấp thẩm quyền phê duyệt. 

-

Bảo  hiểm  cho  cơng  trình  lân cận và bảo hiểm cho  Cơng trình  của  Nhà  thầu do  Chủ  đầu  tư 
mua. 

-

Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi cơng và tổng dự tốn.  

2.1.2.

    Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật : 
-

Hệ thống quản lý chất lượng, phương án tự kiểm tra, quy trình thi cơng cơng trình xây dựng 
của Nhà thầu phải phù hợp với hợp đồng thi cơng xây lắp. 

-

Sơ đồ tổ chức của Nhà thầu cho cơng trình, danh sách cán bộ cơng nhân sẽ tham gia thực 
hiện dự án.  

-

Thiết kế tổ chức thi cơng (Thể hiện bằng bản vẽ thuyết minh): 
+

Bản vẽ hiện trạng cơng trình. 


FQM Corporation

5|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

-

2.2.

+

Bố trí tổng mặt bằng thi cơng xây lắp.  

+

Tiến độ thi cơng tổng, tiến độ chi tiết.  

+

Biểu đồ nhân lực.  

+

Biện pháp thi cơng.  

+


Biện pháp an tồn lao động.  

Bố trí mặt bằng thi cơng : 
+

Nơi làm việc của ban điều hành cơng trường. 

+

Bãi tập kết vật tư , cấu kiện bán thành phẩm (nếu có). 

+

Kho lưu trữ sửa chữa thiết bị thi cơng. 

+

Đường, hướng vận chuyển thi cơng xây lắp.  

+

Bố trí hệ thống cấp thốt nước phục vụ cho q trình thi cơng.  

+

Bố trí khu vệ sinh đảm bảo vệ sinh. 

+

Bố trí khu cung cấp năng lượng (tủ điện, máy nổ, máy phát…).  


-

Danh sách thiết bị thi cơng cho cơng trình, thiết bị cịn trong thời hạn sử dụng, đối với thiết 
bị chun dụng cần phải được hiệu chuẩn.  

-

Tài liệu về vật tư, bán thành phẩm cho cơng trình.  

-

Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng phải theo hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn, hiện 
hành.  

Giai đoạn thi cơng xây lắp : 
-

Tư  vấn  giám  sát  kiểm  tra,  giám  sát  chất  lượng  theo  quy  trình  đã  đưa  ra  phù  hợp  với  hợp 
đồng tư vấn đã ký với Chủ đầu tư. Đảm bảo mọi hoạt động xây lắp trên hiện trường trong 
thời  gian  8h  làm  việc  đều  được  kiểm  tra  chặt  chẽ.  Nội  dung  giám  sát  chất  lượng  tại  cơng 
trình gồm các cơng việc chính sau: 

-

Kiểm tra sơ đồ bố trí nhân lực tại hiện trường phải đúng với sơ đồ tổ chức mà Nhà thầu đã 
đưa ra: 

-


-

+

Các thành viên Ban chỉ huy cơng trình phải đúng theo hồ sơ dự thầu, giao thầu. 

+

Các nhân viên, cơng nhân thi cơng tại cơng trình đúng theo danh sách nhà thầu đã đưa 
ra. 

Cơng tác lập mốc, lưới trắc đạc : 
+

Tham gia việc bàn giao mốc chuẩn cơng trình (vị trí cao độ mốc chuẩn). 

+

Kiểm tra cơng tác bảo quản cọc mốc chuẩn và sử dụng cọc mốc chuẩn để quan trắc độ 
lún, độ nghiêng, biến dạng của cơng trình trong suốt q trình thi cơng và bàn giao.  

+

Kiểm tra việc triển khai hệ lưới trắc đạc cho tồn bộ cơng trình. 

+

Kiểm tra các cơng tác chuẩn bị của nhà thầu. 

+


Bố trí kho bãi , lán trại phải đúng với thiết kế thi cơng đã đưa ra.  

+

Bố trí hệ thống điện, nước đảm bảo ATLĐ.  

+

Khu vệ sinh cơng trình đảm bảo VSMT.  

Kiểm tra thiết bị : 

FQM Corporation

6|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

+

Các thiết bị thi cơng phải đảm bảo sử dụng tốt và đảm bảo an tồn lao động trong điều 
kiện thi cơng trên cơng trường. Đối với các máy chun dụng như máy kinh vĩ, máy thuỷ 
bình, xe cẩu, xe đào, các đồng hồ kiểm tra…, phải được hiệu chuẩn, cịn trong thời hạn 
sử dụng. Trước khi đưa thiết bị vào sử dụng để thi cơng trong cơng trình thì thiết bị phải 
thoả mãn các điều kiện sau: 
‐> Chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị hoặc giấy bảo hành thiết bị của Nhà sản xuất. 
‐> Lý lịch của thiết bị, các thơng số kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất.  
‐> Các hướng dẫn sử dụng, chế độ bảo dưỡng, bảo trì thiết bị của nhà sản xuất.  


+
-

 Người điều khiển sử dụng các phương tiện thi cơng phải qua đào tạo và phải có chứng 
chỉ hoặc bằng cấp tương ứng.  

Kiểm tra vật liệu, cấu kiện, thiết bị cơng nghệ… : 
+

Vật liệu, cấu kiện,  thiết bị cơng nghệ … trước khi được đưa vào cơng trình thi cơng, lắp 
đặt phải đảm các điều kiện sau: 
‐> Phải đúng theo điều kiện Sách trong Hồ sơ giao thầu, Hợp đồng thi cơng xây lắp.  
‐> Phải có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng sản phẩm của Nhà sản xuất.  
‐> Sản phẩm phải đúng với nhãn mác, bao bì sản phẩm và hố đơn , chứng từ.  
‐> Đối với các sản phẩm Nhà thầu tự sản xuất hoặc Chủ đầu tư cung cấp cũng phải đảm 
bảo các u cầu trên.  

-

-

+

Tiến hành lấy mẫu vật liệu và theo dõi q trình thí nghiệm vật liệu. 

+

Xác nhận, chấp thuận vật liệu vào phiếu chấp thuận vật liệu đạt chất lượng đúng theo 
điều kiện cơng trình.  


+

Kiểm tra q trình lưu kho, bảo quản vật liệu, cấu kiện sản phẩm, … phải đúng theo chỉ 
dẫn của  Nhà  sản xuất và  phù hợp với  các  quy  định bảo quản đối với từng  loại vật  liệu 
trong TCVN.  

+

Nếu vật liệu, cấu kiện, thiết bị cơng nghệ… vừa nêu khơng phù hợp với hợp đồng thi cơng 
xây lắp hoặc Nhà thầu khơng chứng minh được nguồn gốc, xuất xứ, chứng chỉ chất lượng 
thì Tư vấn giám sát u cầu Nhà thầu khơng được sử dụng và báo cáo cho Chủ đầu tư 
bằng văn bản, đồng thời phải thể hiện trong nhật ký cơng trường. 

Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu tại cơng trường phải thoả mãn : 
+

Đảm bảo chất lượng cơng trình. 

+

Đảm bảo tiến độ được đưa ra. 

+

Đảm bảo cơng việc hồn cơng, quyết tốn.  

+

Đảm bảo cơng tác an tồn lao động.  


Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng, khối lượng cơng việc xây lắp, lắp đặt hệ thống thiết bị: 
+

Kiểm tra khối lượng theo: 
‐> Kích thước hình học.  
‐> Số lượng.  

+

Kiểm tra chất lượng căn cứ theo: 
‐> Các tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu tương ứng.  
‐> Các kết quả thí nghiệm.  

FQM Corporation

7|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

‐> Chứng chỉ chất lượng sản phẩm của Nhà sản xuất.  
‐> Quy cách chủng loại. 
‐> Điều kiện tiêu chí trong hợp đồng, hồ sơ giao thầu.  
‐> Kiểm tra vận hành thiết bị (nếu có).  
+
-

Kiểm tra và nghiệm thu từng bộ phận, giai đoạn xây lắp, từng hạng mục cơng trình và cơng 
trình.  


-

Kiểm tra và xác nhận khối lượng xây lắp trong hồ sơ thanh quyết tốn theo giai đoạn xây lắp 
hạng mục cơng trình, cơng trình.  

-

Kiểm tra nhắc nhở Nhà thầu bằng thư kỹ thuật trong suốt q trình thi cơng về: 

-

2.3.

Từ chối nghiệm thu các sản phẩm của cơng tác thi cơng xây lắp, chạy thử thiết bị khơng 
đảm bảo chất lượng. Lý do từ chối được thể hiện bằng văn bản. 

+

Cơng tác an tồn lao động của Nhà thầu từ lúc bắt đầu khởi cơng đến lúc hồn thành và 
bàn giao cơng trình.  

+

Thi cơng phải tn thủ theo Tiêu chuẩn kỹ thuật.  

+

Phải  có  kế  họach  để  thi  công  được  liên  tục,  không  gây  ảnh  hưởng  đến  tiến  độ,  chất 
lượng.  


+

Phải tn thủ theo Hợp đồng giao thầu đã ký kết, thiết kế được phê duyệt.  

Nếu Tư vấn giám sát đã nhắc nhở bằng thư kỹ thuật về các vấn đề trên nhưng Nhà thầu vẫn 
vi phạm thì Tư vấn giám sát sẽ: 
+

Đề nghị nhà thầu ngừng thi cơng các cơng việc đang thực hiện và các cơng việc tiếp theo 
có liên quan ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ cơng trình và an tồn lao động, vệ sinh 
mơi trường.  

+

Lập biên bản.  

+

Báo cáo chủ đầu tư.  

-

Phối hợp các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong thi cơng.  

-

Thống nhất với Nhà thầu về các giải pháp , biện pháp bổ sung để điều chỉnh biện pháp thi 
cơng  (đã  được  các  bên  thống  nhất)  khi  trong  q  trình  thi  cơng  phát  sinh  những  vấn  đề 
khơng phù hợp với các điều kiện ban đầu dự kiến (Thời tiết khí hậu, địa chất, thiết kế,……). 


-

Lập báo cáo định kỳ cho Chủ đầu tư  hàng tháng  về: 
+

Khối lượng cơng việc.  

+

Chất lượng cơng việc. 

+

Tiến độ thi cơng xây lắp.  

+

Những vướng mắc cần giải quyết.  

Giai đoạn hồn thành và xây dựng cơng trình: 
-

Kiểm tra nghiệm thu hồn thành cơng trình và đưa vào sử dụng. 

-

Kiểm tra, tập hợp tồn bộ hồ sơ pháp lý và tài liệu về quản lý chất lượng. Lập danh mục hồ 
sơ, tài liệu hồn thành cơng trình xây dựng theo Nghị định 209/2005/NĐ‐CP. 


-

Sau khi kiểm tra, nếu các hạng mục cơng trình đã hồn thành có chất lượng đạt u cầu thiết 
kế đã được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn nghiệm thu được áp dụng, Tư vấn giám sát sẽ đề 
nghị Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng.  

FQM Corporation

8|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

-

Kiểm tra khối lượng quyết tốn cơng trình.  

-

Lập báo cáo về chất lượng xây dựng trong cơng trình.    

B‐  KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU Q TRÌNH THI CƠNG XÂY LẮP 
I.

NGHIỆM THU CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG  

1.

 Đối tượng nghiệm thu 
-


Nghiệm thu cơng tác xây lắp.  

-

Nghiệm thu giai đoạn hồn thành.  

-

Nghiệm thu hạng mục cơng trình hoặc cơng trình hồn thành 

-

Nghiệm thu cơng tác lắp đặt, chạy thử thiết bị.  

-

Nghiệm thu và bàn giao cơng trình hồn thành.  

2.

Tổ chức nghiệm thu 

2.1.

Thành phần tham gia nghiệm thu gồm: 
-

-


-

2.2.

Cơng tác xây lắp: 
+

Cán bộ kỹ thuật của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn giám sát.  

+

Cán bộ kỹ thuật của Doanh nghiệp xây dựng, lắp đặt thiết bị.  

Giai đoạn hồn thành : 
+

Đại diện chủ đầu tư.  

+

Đại diện Doanh nghiệp xây dựng, lắp đặt thiết bị.  

+

Đại diện tổ chức giám sát thi cơng xây lắp.  

+

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật thi cơng (nếu Chủ  đầu tư 
u cầu). 


+

Đại diện doanh nghiệp cung cấp thiết bị.  

Hạng mục cơng trình hoặc cơng trình hồn thành : 
+

Đại diện chủ đầu tư.  

+

Đại diện Doanh nghiệp xây dựng, lắp đặt thiết bị.  

+

Đại diện tổ chức giám sát thi cơng xây lắp.  

+

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật thi cơng.  

+

Đại diện đơn vị được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác cơng 
trình.  

Cách thức và thủ tục tiến hành nghiệm thu: 
-


Cách thức tiến hành nghiệm thu: 
+

Kiểm  tra  hồ  sơ  nghiệm  thu  trong  phòng,  hồ  sơ  nghiệm  thu  phải  đầy  đủ  theo  qui  định 
hiện hành.  

+

Đối chiếu các giá trị trên hồ sơ đề nghị nghiệm thu hoặc bản vẽ nghiệm thu với thiết kế 
được phê duyệt và tiêu chuẩn tương ứng.  

+

Kiểm tra thực tế ngoài hiện trường.  

FQM Corporation

9|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

-

Nếu  một  trong  ba  (01,  02,  03)  khơng  thoả  mãn  thì  Tư  vấn  giám  sát  sẽ  nhắc  nhở  nhà  thầu 
bằng văn bản có lý do cụ thể. Trong trường hợp nhắc nhở q 02 lần thì Tư vấn giám sát từ 
chối nghiệm thu và lập văn bản báo cáo Chủ đầu tư.  

-


Các thủ tục tiến hành nghiệm thu phải được tiến hành theo trình tự sau : 
+

Nhà thầu tự kiểm tra, nghiệm thu nội bộ và lập đầy đủ các hồ sơ nghiệm thu 

+

Chuẩn bị các thiết bị kiểm tra, nghiệm thu cần thiết 

+

Nhà  thầu  lập  đề  nghị  TVGS  và  Chủ  đầu  tư  nghiệm  thu  hoặc  triệu  tập  các  thành  phần 
tham gia nghiệm thu. 

3.

Căn cứ nghiệm thu 

3.1.

 Đối với cơng việc xây lắp hồn thành: 

3.2.

-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thiết kế thi cơng đã được chủ đầu tư nghiệm thu và phê duyệt.  

-


Báo cáo khảo sát xây dựng.  

-

Những điều khoản qui định trong Hợp đồng giao nhận thầu.  

-

Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong q trình 
xây dựng.  

-

Những qui định hoặc chỉ dẫn kỹ thuật của nhà nước và của ngành hiện hành.  

-

Biên bản nghiệm thu và bản vẽ hồn cơng thi cơng xây lắp, lắp đặt.  

 Đối với giai đoạn xây lắp hồn thành: hạng mục cơng trình, tồn bộ cơng trình: 
-

Các  quy  chuẩn  xây  dựng,  tiêu  chuẩn  kỹ  thuật  xây  dựng  của  nhà  nước  và  của  ngành  hiện 
hành.  

-

Biên bản của cơ quan có chức năng quản lý nhà nước về chất lượng CTXD (theo phân cấp) 
kiểm  tra  giai  đoạn  xây  lắp,  nghiệm  thu  chạy  thử  thiết  bị,  nghiệm  thu  hạng  mục  cơng  trình 
hồn thành và nghiệm thu cơng trình hồn thành đối với các cơng trình phải thẩm tra thiết 

kế theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của quyết định 209/2005/NĐ‐CP. 

-

Báo cáo của chủ đầu tư, doanh nghiệp xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế và tổ chức tư vấn 
giám sát về chất lượng giai đoạn xây lắp hồn thành, chất lượng thiết bị chạy thử tổng hợp, 
chất lượng hạng mục cơng trình hồn thành lập theo mẫu.  

-

Tồn  bộ  hồ  sơ  pháp  lý  và  tài  liệu  quản  lý  chất  lượng  được  lập  theo  danh  mục  nêu  tại  quy 
định số 209/2004/NĐ‐CP.    

FQM Corporation

10|56


 
 

Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

 

SƠ ĐỒ THỰC HIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CƠNG XÂY LẮP 
 
 

KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TVGS 


TƯ VẤN GIÁM SÁT XÂY DỰNG

 
 
 
 
 

GS

GS

GS

GS

GS

GS

GS

CHẤT

KHỐI

TIẾN

AN


CHI

MƠI

THỰC

LƯỢNG

LƯỢNG

ĐỘ

TỒN

TRƯỜNG

HIỆN

   
HỢP 
ĐỒNG 
 



PHÍ

HỢP


 
 
 
 

2. CHỦ ĐẦU TƯ

 
 

3. THI CƠNG XÂY LẮP
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

FQM Corporation

11|56


 
 

Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

 

NỘI DUNG CƠNG TÁC GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP 
 
 

1. GIÁM SÁT CƠNG TÁC THI CÔNG XÂY LẮP


 

 

 

 

 

 

 

 

NỘI 

 
 

GIAI ĐOẠN

 

CHUẨN BỊ THI CÔNG

GIAI ĐOẠN


GIAI ĐOẠN HỒN THÀNH

THI CƠNG XÂY LẮP

ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 
 

 

 

GIÁM   

KIỂM 

KIỂM  

SÁT  

TRA 

TRA 

 
 
 
Chú giải: 


 

1a. Hồ sơ pháp lý 

1b. Giám sát chất lượng 

2a. Chất lượng vật tư kỹ thuật 

2b. Giám sát khối lượng 

3a. Chuẩn bị máy móc thiết bị thi cơng 

3b. Giám sát tiến độ 

4a. Chất lượng trắc đạc 

4b. Giám sát an tồn lao động 

5a. Chuẩn bị lực lượng lao động 

5b. Giám sát chi phí 

6a. Điều kiện khởi cơng 

6b. Giám sát mơi trường 

7a. Báo cáo khởi cơng 

7b. Giám sát thực hiện hợp đồng 


FQM Corporation

 
1c.  Theo  dõi,  kiểm  tra,  Thí  nghiệm  –  Hiệu 
chỉnh – Thử nghiệm. 
2c. Theo dõi q trình chạy thử 
3c. Kiểm tra hồ sơ hồn cơng 
4c. Đánh giá chất lượng tồn bộ CTXD 
5c.  Tham  gia  nghiệm  thu  đưa  cơng  trình  vào 
khai thác sử dụng 

12|56


II.

QUY TRÌNH GIÁM SÁT CHO CÁC CƠNG TÁC CỤ THỂ 

1.

Cơng tác chuẩn bị mặt bằng 
-

2.

Kiểm tra cơng tác đặt kho bãi, lán trại, khu vệ sinh … theo bản vẽ bố trí tổng mặt bằng của Nhà 
thầu đưa ra đã được sự thống nhất của các bên.  

Cơng tác định vị mặt bằng thi cơng 
-


Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu : 

-

Kiểm tra đề cương cơng tác quan trắc , trắc đạc , định vị cơng trình của Nhà thầu (thể hiện bằng 
bản vẽ thuyết minh) gồm :  

+

3.

TCVN 2937 – 1985 : Cơng tác trắc địa trong xây dựng  

+

Cơng tác lập , dẫn cao độ chuẩn đến cọc mốc.  

+

Cơng tác bảo vệ cọc mốc đến lúc hồn thành và bàn giao cơng trình.  

+

Cơng tác lập lưới khống chế định vị cơng trình.  

+

Cơng tác triển khai, định vị hệ trục cơng trình.  


+

Cơng tác kiểm tra độ nghiêng, độ lún, biến dạng của cơng trình.  

+

Thiết bị phục vụ cho cơng tác quan trắc, trắc đạc và định vị. 

+

Năng  lực,  chứng  chỉ  hoặc  bằng  cấp  của  các  Cán  bộ  chỉ  huy,  nhân  viên  quan  trắc  phải  phù 
hợp.  

+

Cơng tác an tồn lao động trong trắc đạc.  

-

Kiểm  tra,  giám  sát  công  tác  quan  trắc,  trắc  đạc,  định  vị  cơng  trình  theo  đề  cương  được  thống 
nhất giữa các bên từ lúc lập mốc cơng trình đến lúc hồn thành bàn giao cơng trình. 

-

Nghiệm thu cọc mốc chuẩn cơng trình.   

Cơng tác bê tơng cốt thép 
-

Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu : 

+

TCVN 4453 – 1995 : Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối. Quy phạm thi cơng và nghiệm thu  

+

TCVN  4452  –  1987  :  Kết  cấu  bê  tông  ,  bê  tông  cốt  thép  lắp  ghép.  Quy  phạm  thi  cơng  và 
nghiệm thu  

+

TCVN 5718 – 1993 : Mái và sàn bê tơng cốt thép trong cơng trình xây dựng. u cầu kỹ thuật 
chống thấm  

+

TCVN 5614 – 1991: Bể chứa bê tơng cốt thép. Quy phạm thi cơng và nghiệm thu  

+

TCVN 2682 – 1992 : Xi măng Pooc lăng  

+

TCVN 337 – 1986 : TCVN 1770 – 1986 : Cát xây dựng và u cầu kỹ thuật  

+

TCVN 1772 – 1987 : Đá dăm, sỏi, sỏi dăm dùng trong xây dựng  


+

TCVN 4506 – 1987 : Nước cho bê tơng, vữa và u cầu kỹ thuật  

+

TCVN 197 – 1985 & TCVN 198 – 1985 : Lấy mẫu thép thí nghiệm kéo, uốn  

+

20 TCVN 71 – 1997 : Hàn cốt thép  


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

3.1.

Cốp pha và giàn giáo :  
-

3.2.

Formatted: Not Highlight

Kiểm tra biện pháp thi cơng lắp đặt và tháo dỡ cốt pha, dàn giáo. (Biện pháp phải được thể hiện 
bằng bản vẽ và thuyết minh tính tốn). 

-

Kiểm tra vật liệu theo hồ sơ giao thầu, hợp đồng kinh tế xây lắp.  


-

Kiểm tra q trình lắp đặt cốp pha: 
+

Hệ dàn giáo, cây chống, giằng.  

+

Hình dáng, kích thước, bề mặt cốp pha, độ kín khít.  

+

Vị trí tim, trục, cao trình thiết kế.  

+

Cơng tác vệ sinh bề mặt.  

+

Độ ẩm của cốp pha.  

+

Đảm bảo ổn định và chịu được tải trọng thiết kế thi cơng.  

-


Kiểm tra biện pháp thi cơng cơng tác tháo dỡ của Nhà thầu.  

-

Kiểm tra q trình tháo dỡ cốp pha : 
+

Cốp pha chỉ được tháo dỡ khi Bê tơng đạt được cường độ qui định.  

+

Khi tháo cốp pha, dàn giáo cần tránh va đập hoặc ứng suất đột ngột.  

+

Khi các tải trọng thi cơng cho các phần phía trên lớn hơn thiết kế thì phải giữ lại giàn chống.  

-

Kiểm tra cơng tác an tồn lao động của Nhà thầu trong suốt q trình thi cơng lắp đặt, tháo dỡ 
cốt pha, giàn giáo.  

-

Kiểm tra hồ sơ và tiến hành nghiệm thu cơng tác : 
+

Biên bản nghiệm thu. 

+


Bản vẽ hồn cơng.  

+

Các văn bản thay đổi thiết kế, vật liệu … (nếu có).  

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế.  

Cốt thép dùng trong bê tơng: 

3.2.1.

Vật liệu: 
-

Kiểm  tra cốt  thép theo  hồ sơ  giao  thầu và  hợp đồng kinh  tế xây lắp  mỗi  lần    đưa vật liệu vào 
cơng trường : 
+

Số lượng, quy cách, chủng loại.  

+

Nhà cung cấp, chứng chỉ chất lượng của Nhà sản xuất.  

-


Kiểm tra lấy mẫu thí nghiệm kéo, uốn (theo tiêu chuẩn TCVN 197 : 1985 & TCVN 198 : 1985). Sản 
phẩm cốt thép đã cắt và uốn được tiến hành kiểm tra theo từng lơ. Mỗi lơ gồm 100 thanh thép 
cùng loại đã cắt và uốn, cứ mỗi lơ lấy 5% sản phẩm nhưng khơng ít hơn 5 mẫu để kiểm tra kích 
thước, 3 mẫu để thử kéo và 3 mẫu để thử uốn.  

-

Nếu có sự thay đổi vật liệu phải thực hiện theo quy định trong tiêu chuẩn này về việc thay đổi 
vật liệu.  

FQM Corporation

14|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

3.2.2.

Gia cơng và lắp đặt : 
-

Kiểm tra biện pháp thi cơng, bản vẽ thiết kế thi cơng của Nhà thầu.  

-

Kiểm tra cơng tác gia cơng cốt thép.  

-


Kiểm tra cơng tác lắp đặt phải thoả mãn các u cầu sau : 

-

3.2.3.

+

Vị trí, kích thước, số lượng, chủng loại.  

+

Nối buộc cốt thép.  

+

Hàn cốt thép (Theo tiêu chuẩn 20 TCVN 71: 1977). 

+

Thép chờ và chi tiết đặt sẵn.  

+

Cơng tác vệ sinh.  

Kiểm tra hồ sơ và tiến hành nghiệm thu cơng tác : 
+

Biên bản nghiệm thu.  


+

Bản vẽ hồn cơng.  

+

Các văn bản thay đổi thiết kế, vật liệu … (nếu có).  

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế.  

Bê tơng :  
-

-

Vật liệu theo hồ sơ giao thầu, hợp đồng kinh tế xây lắp cho mỗi đợt đưa vật liệu vào cơng trình : 
+

Nước.  

+

Xi măng. 

+

Cốt liệu (cát , đá , sỏi). 


+

Phụ gia (nếu có). 

Kiểm tra lấy mẫu thí nghiệm :  
+

Xi măng (theo tiêu chuẩn TCVN 4787 : 1989). 

+

Cát (theo tiêu chuẩn TCVN 337 : 1986). 

+

Đá, sỏi (theo tiêu chuẩn TCVN 1772 : 1987). 

+

Nước sử dụng phải đảm bảo (theo tiêu chuẩn TCVN 4506 : 1987). 

-

Kiểm tra lấy mẫu lưu tại hiện trường: 

-

Kiểm tra phụ gia và chất độn : 


-

+

Chứng chỉ chất lượng cuả Nhà sản xuất được cơ quan quản lý Nhà nước cơng nhận.  

+

Hướng dẫn sử dụng cuả Nhà sản xuất. 

+

Khơng ảnh hưởng tuổi thọ Bê tơng và sự ăn mịn Cốt thép. 

+

Khi sử dụng phụ gia phải có chứng chỉ kỹ thuật được cơ quan quản lý Nhà nước cơng nhận.  

Việc sử dụng phải tn thủ theo chỉ dẫn của Nhà sản xuất:  
+

Khi sử dụng chất độn phải thơng qua thí nghiệm, phải được sự đồng ý của Tư vấn thiết kế & 
chủ đầu tư.  

FQM Corporation

15|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex


-

-

Chấp thuận vật liệu : 
+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

+

Các kết quả thí nghiệm. 

+

Mẫu lưu để đối chiếu (Đối chiếu với những lần chấp thuận sau). 

Chế tạo bê tơng :  
+

Kiểm tra quy trình chế tạo.  

+

Kiểm tra vật liệu, cấp phối chế tạo hỗn hợp bê tơng.  

+

+


+

+

Kiểm tra thiết bị : 


Máy trộn hoặc hệ thống trạm trộn.  



Thiết bị cân đong xi măng, cốt liệu, phụ gia, chất độn, nước.  



Thiết bị lấy mẫu thí nghiệm, thử độ sụt.  



Thiết bị vận chuyển bê tơng.  

Kiểm tra hỗn hợp bê tơng trộn tại cơng trường : 


Kiểm tra, đánh giá độ sụt (theo tiêu chuẩn TCVN 3106 : 1993).  



Đánh giá độ đồng nhất của bê tơng.  




Kiểm tra thời gian lưu hỗn hợp bê tơng.  



Kiểm tra lấy mẫu và bảo dưỡng bê tơng (theo tiêu chuẩn TCVN 3105 : 1993).  

Kiểm tra hỗn hợp bê tơng trộn sẵn sử dụng trên cơng trường (bê tơng tươi) : 


Kiểm tra phiếu xuất xưởng.  



Kiểm tra, đánh giá độ sụt (theo tiêu chuẩn TCVN 3106 : 1993).  



Đánh giá độ đồng nhất của bê tơng.  



Kiểm tra thời gian lưu hỗn hợp bê tơng.  



Lấy  mẫu  thí  nghiệm  (cường  độ,  độ  chống  thấm)  và  bảo  dưỡng  mẫu  (theo  tiêu  chuẩn 
TCVN 3105 : 1993).  


 Các mẫu thí nghiệm xác định cường độ bê tơng được lấy theo từng tổ, mỗi tổ gồm 3 viên 
mẫu  được  lấy  cùng  một  lúc  và  cùng  một  chỗ  theo  của  TCVN  30154453  ‐1995‐1953.  Kích 
thước viên mẫu chuẩn 150mmx150mmx150mm. Số lượng tổ mẫu được quy định theo khối 
lượng như sau : 


Đối với bê tơng khối lớn cứ 500 m3 cần lấy một tổ mẫu khi khối lượng bê tơng trong một 
khối đổ lớn hơn 1000m3 và cứ 250m3 lấy một tổ mẫu khi khối lượng bê tơng trong một 
khối đổ dưới 1000m3.  



Đối với các móng lớn, cứ 100m3 bê tơng lấy một tổ mẫu nhưng khơng ít hơn một tổ mẫu 
cho một hố móng.  



Đối với  các  bê tơng  móng bệ  máy có  khối  lượng đổ hơn  50m3 thì  cứ  50m3  lấy  một  tổ 
mẫu nhưng vẫn lấy một tổ mẫu khi khối lượng nhỏ hơn 50m3. 



Đối với khung và các kết cấu móng cột (cột, dầm, bản, vịm…) cứ 20m3 bê tơng lấy một 
tổ mẫu … 

FQM Corporation

16|56



Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

-

-

-

Trường hợp đổ bê tơng các kết cấu đơn chiếc có khối lượng ít hơn thì khi cần vẫn lấy một 
tổ mẫu.  



Đối với bê tơng nền, mặt đường (đường ơ tơ , đường băng…) cứ 200m3 bê tơng lấy một 
tổ mẫu nhưng khối lượng bê tơng ít hơn 200m3 vẫn phải lấy một tổ mẫu. 



Để kiểm tra tính chống thấm nước của bê tơng,  cứ 500m3 lấy một tổ mẫu nhưng nếu 
khối lượng bê tơng ít hơn vẫn phải lấy một tổ mẫu.      

Q trình đổ bê tơng, bảo dưỡng : 
+

Kiểm tra biện pháp đổ, đầm bê tơng.  

+

Kiểm tra phương tiện, thiết bị vận chuyển , đổ , đầm bê tơng.  


+

Kiểm tra q trình vận chuyển, đổ, đầm bê tơng.   

+

Kiểm tra mạch ngừng đổ bê tơng và biện pháp xử lý mạch ngừng (nếu có). 

+

Kiểm tra chống thấm.  

+

Kiểm tra biện pháp và q trình che chắn trong điều kiện đổ bê tơng gặp thời tiết xấu (mưa, 
bão …). 

+

Kiểm tra q trình bảo dưỡng bê tơng (theo tiêu chuẩn TCVN 5592  : 1991).  

Sau khi tháo dỡ cốp pha : 
+

Kiểm tra bề mặt kết cấu bê tơng cốt thép. 

+

Kiểm tra biện pháp và q trình xử lý khuyết tật (nếu có). 


+

Kiểm tra lại hình dạng, kích thước, độ võng của cấu kiện.  

Cơng tác chống thấm : 
+
+

-



Kiểm tra quy trình chống thấm (theo tiêu chuẩn TCVN 5718 : 1993 và theo chỉ dẫn sử dụng 
của nhà sản xuất vật liệu chống thấm).  
Kiểm tra cơng tác chống thấm : 


Cơng tác vệ sinh khu vực cần chống thấm.  



Kiểm tra q trình qt chống thấm (nếu chống thấm bề mặt).  



Kiểm tra tỉ lệ chất chống thấm trong hỗn hợp, cơng tác trộn hỗn hợp bê tơng.  




Thời gian bắt đầu ngâm nước khu vực chống thấm.  



Theo dõi khu vực cần chống thấm trong thời gian ngâm nước.  

Nghiệm thu :  
+

Kiểm tra phiếu chấp thuận các vật liệu kèm theo các kết quả thí nghiệm vật liệu.  

+

Kiểm tra qua trình lưu và thí nghiệm mẫu bê tơng. 

+

Kiểm tra kết quả thí nghiệm cường độ, chống thấm của bê tơng.  

+

Kiểm tra các phiếu kiểm tra trung gian trong q trình đổ bê tơng.  

+

Kiểm tra các biên bản nghiệm thu các cơng tác trước có liên quan (biên bản nghiệm thu nền 
móng, cốt thép, cốp pha, lắp đặt bu lơng, …).  

+


Kiểm tra các văn bản thay đổi vật liệu (nếu có). 

FQM Corporation

17|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

4.

Kiểm tra biên bản nghiệm thu và bản vẽ hồn cơng.  

+

Kiểm tra sổ nhật ký cơng trình.  

Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu : 
+

TCVN 4085 – 1985 : Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi cơng và nghiệm thu.  

+

TCVN 4459 – 1987 : Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng.  

+

TCVN 6355 – 1988 : Thí nghiệm kiểm tra tính cơ lý của gạch xây.  


+

TCVN 3221 – 1979 : Phương pháp thử tính cơ lý của vữa và hỗn hợp vữa.  

+

TCVN 1770 – 1975 : Cát xây dựng ‐ u cầu kỹ thuật.  

+

TCVN 6260 – 1997 : Ximăng Pooclăng hỗn hợp.  

+

TCVN 5674 – 1992 : Cơng tác hồn thiện trong xây dựng. Thi cơng và nghiệm thu.  

Vật liệu : 
-

4.2.

Kiểm tra phiếu chấp thuận, kết quả xử lý khuyết tật kết cấu bê tơng (nếu có).  

+

Cơng tác xây tơ 
-

4.1.


+

Kiểm tra vật liệu theo theo hồ sơ giao thầu và hợp đồng xây lắp : 
+

Cát dùng cho vữa xây, vữa trát.  

+

Xi măng.  

+

Gạch xây.  

+

Lấy mẫu vật liệu thí nghiệm.  

-

Kiểm tra q trình lấy mẫu, bảo dưỡng mẫu và thí nghiệm mẫu.  

-

Chấp thuận vật liệu : 
+

Chứng chỉ chất lượng của Nhà sản xuất.  


+

Kết quả thí nghiệm vật liệu.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

-

Lưu mẫu để đối chiếu cho những lần sau đưa vật liệu vào cơng trình.  

-

Kiểm tra cấp phối và lấy mẫu thí nghiệm mác đối với vữa xây, tơ.  

Kiểm tra và nghiệm thu cơng tác thi cơng: 
-

Kiểm tra biện pháp thi cơng của Nhà thầu : 
+

Vị trí, khu vực thi cơng.  

+

Biện pháp vận chuyển và tập kết vật tư. 

+


Thiết bị phục vụ cho cơng tác xây.  

+

Phương pháp làm ẩm gạch trước khi  xây.  

+

Dàn giáo , cây chống trong cơng tác xây.  

+

Quy cách xây, cơng tác bảo dưỡng.  

+

Cơng tác an tồn trong q trình thi cơng.  

FQM Corporation

18|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

5.

-

Kiểm tra thiết bị cân, đong vật liệu trong thành phần vữa.  


-

Kiểm tra q trình thi cơng theo biện pháp thi cơng được đề ra. 

-

Nghiệm thu cơng tác : 
Biên bản nghiệm thu.  

+

Bản vẽ hồn cơng.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

+

Các kết quả thí nghiệm.  

+

Văn bản thay đổi vật liệu, bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có).  

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế.  


Cơng tác hồn thiện 
-

5.1.

+

Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu : 
+

TCVN 5764 – 1992 : Cơng tác hồn thiện xây dựng. Thi cơng & nghiệm thu.  

+

TCXD VN 303 – 2004 : Cơng tác hồn thiện trong xây dựng. Thi cơng & nghiệm thu.  

+

TCXD 237 – 1999, TCXD 192 – 1996 : Gia cơng và lắp đặt cửa. Thi cơng & nghiệm thu.  

+

TCVN 159 – 1986 : Đá trang trí. Tiêu chuẩn thi cơng & nghiệm thu.  

+

BS 6206 – 1981 : Kính xây dựng. Phương pháp thử.  

Vật liệu : 
-


Kiểm tra vật liệu theo thiết kế được phê duyệt, hợp đồng, hồ sơ giao thầu xây lắp : 
+

Quy cách, chủng loại vật liệu.  

+

Màu sắc.  

+

Bán thành phẩm xây dựng.  

-

Kiểm tra q trình lấy mẫu, bảo dưỡng mẫu và thí nghiệm mẫu.   

-

Chấp thuận vật liệu : 
+ Chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.  

5.2.

+

Các catalog mẫu của nhà sản xuất.  

+


Kết quả thí nghiệm vật liệu.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

-

Lưu mẫu để đối chiếu cho những lần sau đưa vật liệu vào cơng trình.  

-

Kiểm tra lấy mẫu, bảo quản, thí nghiệm vật liệu.  

Kiểm tra và nghiệm thu : 
-

Formatted: Not Highlight

Kiểm tra biện pháp thi cơng của Nhà thầu : 
+

Vị trí, khu vực thi cơng.  

+

Biện pháp vận chuyển và tập kết vật tư.  

FQM Corporation


19|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

+

Thiết bị phục vụ cho cơng tác thi cơng hồn thiện.  

+

Thiết bị kiểm tra sau khi đã hồn thành.  

+

Giàn giáo, cây chống trong khi thi cơng trên cao.  

+

Cơng tác vệ sinh trước khi hồn thiện.  

+

Cơng tác an tồn trong q trình thi cơng.  

-

Kiểm tra q trình thi cơng theo biện pháp thi cơng đã đề ra.  


-

Nghiệm thu cơng tác thi cơng: 

-

-

-

-

+

Biên bản nghiệm thu.  

+

Bản vẽ hồn cơng.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

+

Các kết quả thí nghiệm.  

+


Văn bản thay đổi vật liệu, bán thành phẩm … bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có).  

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế.  

Cơng tác tơ, trát, láng : 
+

Kiểm tra vật liệu.  

+

Kiểm tra cấp phối vữa.  

+

Kiểm tra cơng tác chuẩn bị bề mặt.   

+

Kiểm tra độ dày, độ phẳng, độ bám dính.  

Cơng tác ốp, lát : 
+

Kiểm tra vật liệu.  

+


Kiểm tra bề mặt phẳng và được làm sạch trước khi ốp, lát.  

+

Kiểm tra vữa cho cơng tác ốp, lát : mác xi măng và độ dẻo của vữa.  

+

Kiểm tra về độ phẳng, độ dốc, độ bám dính của vật liệu.  

Cơng tác lắp đặt cửa : 
+

Kiểm tra vật liệu.  

+

Kiểm tra cơng tác gia cơng theo TCXD 170 : 1989. 

+

Kiểm tra cơng tác lắp đặt hồn thiện.  

+

Kiểm tra giằng đệm và các chất kết dính giữa phần kính và ơ cánh. 

+

Kiểm tra độ vng, độ vênh, độ uốn cong.  


+

Kiểm tra độ bền của cửa.  

+

Kiểm tra kính xây dựng (theo TCVN 5776 : 1993, BS 6206 – 1981). 

Kiểm tra cơng tác trát đá trang trí : TCXD 159 : 1986   
+

Kiểm tra vật liệu.  

+

Kiểm tra vữa trát mặt ngồi phải đảm bảo cường độ thiết kế.  

FQM Corporation

20|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

-

6.

+


Kiểm tra vệ sinh bề mặt trước khi trát.  

+

Kiểm tra độ bám dính giữa mặt trát với vữa.  

+

Kiểm tra độ phẳng, đá mài phải nhẵn bóng.  

Kiểm tra cơng tác sơn : 
+

Kiểm tra vật liệu.  

+

Kiểm tra qui trình thi cơng giữa các lớp.  

+

Kiểm tra thời gian dừng giữa các lớp trung gian.  

+

Kiểm tra sửa chữa, làm phẳng mát tít bề mặt kết cấu trước khi sơn.  

+


Kiểm tra độ ẩm bề mặt kết cấu trước khi sơn, khơng được sơn bề mặt ngồi cơng trình trong 
thời tiết mưa, kết cấu cịn ẩm ướt.  

+

Kiểm tra chất lượng của cơng tác sơn : Bề mặt sơn phải cùng màu, khơng có vết ố, các đường 
ranh giới giữa hai diện tích sơn có màu khác nhau phải sắc gọn.  

+

Cơng tác Nghiệm thu: 

Bản vẽ chi tiết thi cơng.  



Phiếu chấp thuận vật liệu.  



Các kết quả thí nghiệm.  



Văn bản thay đổi vật liệu, bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có).  



Tiến hành nghiệm thu thực tế.  


Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu : 
+

TCVN 4519 – 1988 : Hệ thống cấp thốt nước bên trong nhà và cơng trình cơng cộng. Tiêu 
chuẩn thi cơng và nghiệm thu.  

Vật liệu : 
-

-

6.2.

Biên bản nghiệm thu.  



Cơng tác cấp thốt nước, lắp đạt thiết bị nước 
-

6.1.



Kiểm tra và chấp thuận vật liệu theo hồ sơ giao thầu và hợp đồng kinh tế xây lắp: 
+

Kiểm tra nguồn gốc, chứng chỉ xuất xưởng của thiết bị, vật liệu.  

+


Ký nhận trên phiếu chấp thuận vật liệu, thiết bị.  

Các vật liệu thay đổi phải có văn bản của Chủ đầu tư và Tư vấn thiết kế chấp thuận sự thay đổi 
vật liệu này.  

Kiểm tra và nghiệm thu :  
-

Kiểm tra biện pháp thi cơng của Nhà thầu (thể hiện bằng thuyết minh và bản vẽ). 


Khu vực thi cơng.  



Kiểm tra cơng tác vệ sinh.  

FQM Corporation

21|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

7.

Biện pháp vận chuyển, cố định ống vào kết cấu cơng trình.  




Phương pháp đặt ống đi qua kết cấu cơng trình.  



Biện pháp an tồn lao động trong q trình thi cơng.  

-

Kiểm tra theo biện pháp thi cơng Nhà thầu đưa ra được sự thống nhất của các bên.  

-

Kiểm tra độ dốc lắp đặt các đường ống.  

-

Kiểm tra cơng tác gia cơng, đấu nối các mối nối ống.  

-

Khơng được hàn ống nhánh vào mối nối của ống chính.  

-

Kiểm tra q trình thử áp lực hệ thống đường ống.  

-

Nghiệm thu : 



Biên bản nghiệm thu.  



Bản vẽ chi tiết thi cơng.  



Phiếu chấp thuận vật liệu.  



Văn bản thay đổi vật liệu, bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có).  



Các kết quả kiểm tra thử áp lực đường ống.  



Các kết quả kiểm tra chạy thử thiết bị, chạy thử tổng hợp.  

Lắp đặt hệ thồng điện  
-

7.1.




Tiêu chuẩn thi cơng, nghiệm thu : 
+

TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng. Tiêu chuẩn thiết 
kế.  

+

TCVN 4519 – 1988 : Đặt thiết bị điện trong nhà và cơng trình cơng cộng. Tiêu chuẩn thiết kế.  

Vật liệu : 
-

Kiểm tra các loại vật liệu, thiết bị điện theo hồ sơ giao thầu và hợp đồng kinh tế xây lắp cho mỗi. 
đợt đưa vật liệu, thiết bị về cơng trình: 
+

Chủng loại, quy cách vật liệu.  

+

Nguồn gốc xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, giấy xuất xưởng.  

+

Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành sử dụng và bảo quản của nhà sản xuất.  

-


Đối với vật liệu, thiết bị nhập phải phù hợp với các u cầu của thiết kế và được cơ quan có chức 
năng kiểm định.  

-

Chấp thuận vật liệu: 

-

+

Chứng chỉ chất lượng, catalog mẫu của nhà sản xuất.  

+

Kết quả thí nghiệm vật liệu.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

+

Kết quả kiểm định thiết bị (nếu có).  

Lưu mẫu để đối chiếu cho những lần sau đưa vật liệu vào cơng trình. 

FQM Corporation

22|56



Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

7.2.

8.

Kiểm tra và nghiệm thu: 
-

Kiểm tra biện pháp thi cơng, qui trình lắp đặt.  

-

Kiểm tra q trình thi cơng lắp đặt : 
Vị trí lắp đặt tủ điện, mạng lưới dây và thiết bị phụ tải … 

+

Hệ thống ống luồn dây, mương cáp, rãnh cáp, hộp nối … 

+

Mạng lưới và đầu nối dây, cáp điện và thiết bị điện, hệ thống nối đất an tồn điện.  

-

Kiểm tra chạy thử thiết bị.  


-

Nghiệm thu chạy thử tổng hợp.  

-

Nghiệm thu : 
+

Biên bản nghiệm thu theo biểu mẫu được duyệt.  

+

Bản vẽ chi tiết thi cơng được duyệt.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

+

Văn bản thay đổi vật liệu, bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có).  

+

Các kết quả kiểm tra về cách điện, thơng mạch, dịng điện, độ nhạy của CB, thiết bị …. 

+

Các kết quả kiểm tra chạy thử thiết bị, chạy thử tổng hợp.  


Hệ thống PCCC : 
-

8.1.

+

Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu : 
+

TCXD 218 – 1998 : Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy.  

+

TCVN 3254 – 1989 : An tồn cháy – u cầu chung.  

+

TCVN 4878 – 1989 : Phân loại cháy.  

+

TCVN 4879 – 1989 : Phịng cháy ‐ dấu hiệu an tồn.  

+

TCVN 4513 – 1988 : Cấp nước bên trong nhà.  

+


TCVN 6379 – 1998 : Thiết bị chữa cháy – Trục nước chữa cháy – u cầu kỹ thuật.  

+

TCVN  209  –  1966,  TCVN  210  –  1966,  TCVN  257  –  1985  ,  TCVN  385  –  1970  ,  TCVN  1917  – 
1993, TCVN 2003 – 1977, TCVN 2097 – 1993, TCVN 2254 – 1977, TCVN 4681 – 1989, TCVN 
4739 – 1993 : Họng nước chữa cháy.  

 Vật liệu : 
-

Kiểm tra vật liệu, thiết bị PCCC theo hồ sơ giao thầu và hợp đồng kinh tế xây lắp: 
+

Nguồn gốc, chủng loại.  

+

Chứng chỉ chất lượng, sản phẩm của nhà sản xuất.   

+

Tài liệu hướng dẫn sử dụng.  

-

Kiểm tra họng tiếp nước chữa cháy.  

-


Chấp thuận theo phiếu chấp thuận vật liệu.  

FQM Corporation

23|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

8.2.

 Kiểm tra và nghiệm thu : 
-

Kiểm tra biện pháp thi cơng lắp đặt.  

-

Kiểm tra số lượng, vị trí lắp đặt.  

-

Kiểm tra hệ thống báo cháy : các đầu báo cháy, độ sạch, độ nhạy tìm cháy.  

-

Kiểm tra bộ phận điều khiển : Bảng tín hiệu, pháp lệnh tiếp.  

-


Kiểm tra các biểu tượng cho từng đám cháy phù hợp với nơi để phương tiện và trên phương tiện 
chữa cháy.  

-

Kiểm tra bảng hiệu lối thốt hiểm, sự phù hợp của phương tiện chữa cháy với đám cháy.  

-

Kiểm tra lượng dự trữ chất dập cháy.  

-

Kiểm tra hệ thống chữa cháy bằng nước : 

-

 

+

Kiểm tra số vịi nước dập cháy, dây dẫn mềm, lăng phun nước.  

+

Kiểm tra đường ống, mối nối ống, thử áp lực đường ống.  

+


Kiểm tra điện cấp cho máy bơm chữa cháy.  

Nghiệm thu : 
+

Thành phần nghiệm thu : 
‐> Đại diện Chủ đầu tư.  
‐> Đại diện Đơn vị thiết kế.  
‐> Đại diện Đơn vị xây lắp cơng trình.  
‐> Đại diện Đơn vị lắp đặt hệ thống nước PCCC.  
‐> Đại diện Đơn vị chịu trách nhiệm phịng cháy quản lý địa phương.  
‐> Đại diện Đơn vị Tư vấn giám sát.  

9.

+

Biên bản nghiệm thu.  

+

Bản vẽ hồn cơng.  

+

Phiếu chấp thuận vật liệu.  

+

Văn bản hướng dẫn sử dụng.  


+

Các quy định chế độ kiểm tra độ nhạy vận hành hệ thống theo chu kỳ.  

Giám sát thí nghiệm, thực nghiệm 
Giám sát thí nghiệm, thử nghiệm bao gồm những cơng việc sau đây : 
-

Kiểm tra các cơ sở thí nghiệm, thử nghiệm về : Phạm vi hoạt động, các điều kiện, năng lực hành 
nghề và sự hợp chuẩn các thiết bị theo quy định hiện hành.  

-

Kiểm tra và thống nhất chương trình thí nghiệm, hiệu chỉnh, thử nghiệm của nhà thầu, bảo đảm 
mọi vật tư, thiết bị lắp đặt trước khi đưa vào sử dụng đều có chứng chỉ chất lượng, được kiểm 
tra hoặc thí nghiệm, hiệu chỉnh, thử nghiệm phù hợp với quy định của nhà sản xuất, chế tạo và 
tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng.  

FQM Corporation

24|56


Cơng trình: Himlam Riverside Apartment Complex

10.

-


Theo  dõi  kiểm  tra  cơng  việc  thí  nghiệm,  hiệu  chỉnh,  thử  nghiệm  (theo  chương  trình  đã  thống 
nhất)  của  nhà  thầu  tại  hiện  trường  và  trong  phịng  thí  nghiệm,  bảo  đảm  cơng  tác  thí  nghiệm 
chính xác, tn thủ tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.  

-

Kiểm tra các báo cáo thí nghiệm, thử nghiệm do nhà thầu tiến hành. Khi có nghi vấn thì đề xuất 
biện pháp giải quyết phù hợp với những quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật và các văn bản pháp 
luật hiện hành. Trường hợp cần  thiết có thể kiến nghị chủ đầu tư mời bên thứ ba thực hiện thí 
nghiệm phúc tra.  

Giám sát khối lượng, tiến độ, an tồn, mơi trường 

10.1. Giám sát khối lượng thi cơng xây lắp : 
Giám sát khối lượng thi cơng xây lắp gồm những cơng việc chính sau đây : 
-

Theo dõi, thống kê, cập nhật danh mục và khối lượng các cơng việc hồn thành theo thời gian 
quy định.  

-

Thực hiện việc kiểm tra thực tế trên cơ sở bản vẽ hồn cơng , tính tốn xác định khối lượng các 
cơng việc đã thi cơng xong làm căn cứ để chủ đầu tư thanh tốn chi phí cho nhà thầu. 

-

Xác  nhận  những  khối  lượng  phát  sinh  tăng,  giảm  (có  ghi  rõ  ngun  nhân)  để  chủ  đầu  tư  giải 
quyết khi thanh tốn chi phí với nhà thầu.  


-

Định kỳ báo cáo chủ đầu tư  về khối lượng xây lắp đã hồn thành.  

-

Kiểm tra, xác nhận khối lượng hồn thành phục vụ cho quyết tốn cơng trình.  

10.2.  Giám sát tiến độ thi cơng xây lắp : 
Giám sát tiến độ thi cơng xây lắp bao gồm những cơng việc chính sau đây : 
-

Theo dõi thống kê và cập nhật kết quả hoạt động thi cơng xây lắp tại hiện trường, xác định định 
được thời điểm bắt đầu và kết thúc của cơng tác xây lắp.  

-

Kiểm  tra  đối  chiếu  so  sánh  phương  tiện,  thiết  bị  thi  công,  lực  lượng  lao  động  đang  hoạt  động 
trên hiện trường với quy định trong biện pháp, tiến độ thi cơng xây lắp, kịp thời phát hiện những 
vấn đề khơng phù hợp, kiến nghị các cơ quan liên quan giải quyết.  

-

Thơng báo cho chủ đầu tư và nhà thầu về tình hình chậm trễ tại các khâu cơng tác so với tiến độ 
quy định. Đề suất với chủ đầu tư và nhà thầu các biện pháp nhằm đảm bảo tiến độ.  

-

Định kỳ báo cáo chủ đầu tư về tình hình bảo đảm tiến độ tại các hạng mục cơng trình, có nhận 
xét, đánh giá về những ngun nhân gây chậm trễ (nếu có). 


10.3.  Giám sát an tồn lao động trong thi cơng xây lắp : 
Giám sát an tồn lao động trong thi cơng xây lắp gồm những việc chính sau đây : 
-

Kiểm tra, thống nhất nội quy đảm bảo an tồn trong q trình cơng xây lắp của nhà thầu, trong 
đó bao gồm : 
+

An tồn khi vận chuyển vật tư, thiết bị, máy móc ở trong và ngồi cơng trường. 

+

An tồn cho người tiến hành hoạt động xây lắp tại các vị trí, mơi trường, điều kiện địa hình 
khác nhau.  

+

An tồn phịng chống cháy, nổ.  

+

An tồn cho máy móc thiết bị. 

FQM Corporation

25|56



×