Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học chuyên đề VIẾT PTHH CHUỖI PHẢN ỨNG SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.11 KB, 16 trang )

CHỦ ĐỀ 5 : VIẾT PTHH – SƠ ĐỒ CHUYỂN HĨA – CHUỖI PHẢN
ỨNG
Câu 1. NB. Đâu là tính chất hóa học của metan:
A. Tham gia phản ứng cháy
B. Phản ứng thế với clo
C. Phản ứng cộng với brom
D. A và B là đáp án đúng
Hướng dẫn
Tính chất hóa học của metan:
+ Tham gia phản ứng cháy
+ Phản ứng thế với clo
Chọn D.
Câu 2. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
o
CH 4 + O 2 uuu
tu
u
r ..... + ......

A.

CH 4 +

3
o
O2 uuu
tu
u
r CO + 2H 2 O
2


t ouu
r CO 2 + 2H 2 O
B. CH 4 + 2O 2 uuu
t ouu
r C + 2H 2 O
C. CH 4 + O 2 uuu
o
tu
u
r CO 2 + 2H 2
D. CH 4 + O 2 uuu

Hướng dẫn
o
tu
u
r CO 2 + 2H 2 O
Phản ứng cháy của metan: CH 4 + 2O 2 uuu

Chọn B.
Câu 3. NB. Hoàn thiện PTHH sau:


H
|
a/s
H  C  H + Cl  Cl uuu
uuuur ............. + HCl
|
H

H
|
H  C  Cl
|
H
A.
H
|
H  C  Cl
|
H
B.
H
|
Cl  C  Cl
|
H
C.
H
|
H  CCl  H
|
H
D.

Hướng dẫn
Phản ứng thế với clo của metan:
H
H
|

|
a/s
H  C  H + Cl  Cl uuu
uuuur H  C  Cl + HCl
|
|
H
H

Chọn A.


Câu 4. NB. Phản ứng hóa học của etilen là:
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng trùng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Hướng dẫn
Phản ứng hóa học của etilen là:
+ Phản ứng cộng
+ Phản ứng cháy
+ Phản ứng trùng hợp
Chọn D.
Câu 5. NB. Sản phẩm của phản ứng cháy của etilen là:
A. CO 2 , H 2 O
B. C , H 2
C. CO , H 2 O
D. CO , H 2
Hướng dẫn
C2 H 4 + 3O2 uuu

t ouuur 2CO 2 + 2H 2 O

Chọn A.
Câu 6. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
CH 2  CH 2 + Br2 � .................

A. Br  CH 2 =CH 2  Br
B. CH3  CH 2  Br
C. Br  CH 2  CH 2  Br
D. CH 3  CH 2 =Br
Hướng dẫn


Phản ứng cộng của etilen với brom: CH 2  CH 2 + Br2 � Br  CH 2  CH 2  Br
Chọn C.
Câi 7. NB. Chọn đáp án đúng:
A. Axetilen tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế
B. Axetilen tham gia phản ứng cháy và phản ứng cộng
C. Axetilen tham gia phản ứng trùng hợp
D. Axetilen tham gia phản ứng cháy và phản ứng thế
Hướng dẫn
Axetilen tham gia phản ứng cháy và phản ứng cộng
Chọn B.
Câu 8. NB. Đốt cháy axetilen trong khơng khí. Sản phẩm của phản
ứng trên là?
A. CO 2 , H 2 O
B. C , H 2
C. CO , H 2 O
D. CO , H 2
Hướng dẫn

o
2C2 H 2 + 5O 2 uuu
tu
uur 4CO 2 + 2H 2 O

Chọn A.
Câu 9. NB. Sản phẩm cuối cùng của PTHH sau là:
CH �CH + Br  Br � .................

A. Br  CH 2  CH 2  Br
B. Br  CH=CH  Br
C. CH=CH  Br2
D. Br2 CH  CHBr2
Hướng dẫn


Phản ứng cộng brom của axetilen
CH �CH + Br  Br � Br2 CH  CHBr2

Chọn D.
Câu 10. NB. Chọn đáp án đúng:
A. Benzen tham gia phản ứng thế
B. Benzen tham gia phản ứng cháy
C. Benzen khó tham gia phản ứng cộng
D. Tất cả đều đúng
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 11. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
CH 3  CH 2  OH + 2Na � ............. + H 2


A. NaCH 2  CH 2  ONa
B. CH 3  CH 2  ONa
C. CH 3  CH(Na)  OH
D. CH 3  CH 2  OH  Na
Hướng dẫn
2CH 3  CH 2  OH + 2Na � 2CH 3  CH 2  ONa + H 2

Chọn B.
Câu 12. NB. Hoàn thiện PTHH sau: CH 3 COOH + NaOH � ............. + H 2 O
A. CH 3 COONa
B. CH 3 CH 2 ONa
C. CH3 CONa
D. CH 3 COO(Na) 2
Hướng dẫn


CH 3 COOH + NaOH � CH 3 COONa + H 2 O

Chọn A.
Câu 13. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
CH 3 COOH + Na 2 CO3 � ........ + ......... + H 2 O

A. CH 3 COONa + CO
B. CH3 COONa + CO2
C. CH 3 CONa + CO
D. CH 3 COO(Na) 2  CO 2
Hướng dẫn
2 CH 3 COOH + Na 2 CO 3 � 2CH 3COONa + CO 2 + H 2 O

Chọn B.

Câu 14. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
o
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH suuH
d,t
4u
uu2uSO
uuuu
uuuuuur ............ +

A. CH3 COOCH 3
B. C 2 H 5 OCH 3
C. CH 3 COOC2 H 5
D. CH3 COO-OH
Hướng dẫn
o
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH suuH
d,t
4u
uu2uSO
uuuu
uuuuuur CH 3COOC 2 H 5 +

H 2O

Chọn C.
Câu 15. NB. Hoàn thành PTHH sau:
CH 3 COOH + Mg � ............ +

A. (CH 3 COO) 2 Mg
B. CH3 COOMg

C. (CH3 O) 2 Mg

H2

H 2O


D. CH 3 OMg
Hướng dẫn
CH 3 COOH + Mg � (CH 3 COO) 2 Mg +

H2

Chọn A.
Câu 16. TH. Trong công nghiệp, người ta điều chế axit axetic từ butan,
PTHH là:
A.

o
C 4 H10 + H 2 O uuu
tu
,xt
u
uuuur CH 3COOH

B.

2C5 H10 + 5O 2 uuu
t ouu
,xt

uuuur 4CH 3 COOH + 2H 2 O

C.

2C4 H10 + 5O 2 uuu
t ouu
,xt
uuuur 4 CH 3COOH + 2H 2 O

D.

o
2C 4 H10 + 5O2 uuu
tu
,xt
u
uuuur 4 CH 3COOH + 2H 2

Hướng dẫn
o
2C 4 H10 + 5O 2 uuu
tu
,xt
u
uuuur 4 CH 3 COOH + 2H 2 O

Chọn C.
Câu 17. TH. PTHH sản xuất axit axetic từ rượi etylic là:
A. C2 H 5 OH + H 2 O  � CH 3 COOH + O 2
B.


C2 H5 OH + O2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH3 COOH + H 2 O

C.

C2 H5 OH uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH

D.

C 2 H 5 OH +

1
O 2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH + H 2
2

Hướng dẫn
PTHH sản xuất axit axetic từ rượi etylic là:
C 2 H5 OH + O 2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH + H 2 O


Chọn B.
Câu 18. TH. Đâu là PTHH điều chế hidro từ metan:
A.

CH 4 + H 2 O uuu
t ouu
, uxt
uuuur CO + 3H 2


B.

o
CH 4 + 2H 2 O uuu
tu
, uxt
u
uuuu
r CO 2 + 4H 2

o
tu
u
r CO 2 + 2H 2
C. CH 4 + O 2 uuu

D.

CH 4 uuu

t ouu
, uxt
uuuu
r C + 2H 2

Hướng dẫn
PTHH điều chế hidro từ metan:

CH 4 + 2H 2 O uuu
t ouu
, uxt
uuuur CO 2 + 4H 2

Chọn B.
Câu 19. TH. Trong PTN, PTHH để điều chế axetilen từ canxi cacbua (
CaC 2

) là:

A. CaC2 + 2H 2 O � C2 H 2  Ca(OH) 2
B. CaC 2 + H 2 � C 2 H 2  Ca
C. CaC2 + 2HCl � C 2 H 2  CaCl 2
D. CaC2 + H 2 O � C 2 H 2  CaO
Hướng dẫn
PTHH điều chế axetilen trong PTN là: CaC2 + 2H 2 O � C 2 H 2  Ca(OH) 2
Chọn A.
Câu 20. TH. PTHH điều chế rượi etylic từ etilen là:
uuuuuu
rC 2 H 5 OH
A. C2 H 2 + H 2 O uuaxit

uuuuuu
rC 2 H 5 OH
B. C2 H 4 + H 2 O uuaxit

C. C2 H 4 + NaOH � C 2 H 5 OH + Na
D. C 2 H 4 + H 2 O � C 2 H 5 OH + H 2
Hướng dẫn
PTHH điều chế rượi etylic từ etilen là:
C 2 H 4 + H 2 O uu
axit
uuuuuu
rC 2 H 5 OH

Chọn B.


Câu 21. TH. PTHH điều chế rượi etylic từ tinh bột là:
A.

o
C6 H12 O 6 + O 2  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuur C 2 H 5OH + CO 2

B.

o
C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuur3C 2 H 5 OH


C.

o
C6 H12 O6  + H 2 O uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r3C 2 H 5 OH

D.

o
C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuur2C 2 H 5 OH + 2CO 2

Hướng dẫn
PTHH điều chế rượi etylic từ tinh bột là:
o
C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r 2C 2 H 5 OH + 2CO 2

Chọn D.
Câu 22. TH. PTHH điều chế axit axetic sử dụng axit sunfuric là:
A. 2CH 3 COONa + H 2SO 4 � 2CH 3 COOH + Na 2SO 4
B. CH 3CH 2 OH + H 2SO 4 � CH 3COOH + H 2 + H 2SO 4
C. 2CH 3ONa + H 2SO 4 � CH 3COOH + Na 2SO 4
D. CH 3COONa + H 2SO 4 � CH 3COOH + NaSO 4

Hướng dẫn
PTHH điều chế axit axetic sử dụng axit sunfuric là:
2CH 3 COONa + H 2 SO 4 � 2CH 3 COOH + Na 2 SO 4

Chọn A.
Câu 23. TH. Cho các chất sau: C2 H5 Cl , C 2 H 4 , C 2 H 6 chuỗi phản ứng phù
hợp có thể thiết lập là:
A. C2 H 6 � C 2 H 4 � C2 H 5 Cl
B. C 2 H 4 � C 2 H 6 � C 2 H 5 Cl
C. C2 H 5 Cl � C2 H 4 � C2 H 6
D. C2 H 6 � C2 H 5 Cl � C2 H 4


Hướng dẫn
C 2 H 4 � C2 H 6 � C 2 H 5 Cl
(1) C 2 H 4 + H 2   � C 2 H 6
(2) C 2 H 6 + Cl2   � C 2 H 5 Cl + HCl

Chọn B.
Câu 24. TH. Cho các chất sau: C 2 H 2 , C2 H 6 , C 2 H 4 , CaC 2 chuỗi phản ứng
phù hợp có thể thiết lập là:
A. C 2 H 2 � C 2 H 4 � C2 H 6

� CaC 2

B. CaC2 � C2 H 4 � C2 H 2 � C2 H 6
C. CaC2 � C2 H 2 � C2 H 6 � C 2 H 4
D. CaC2 � C2 H 2 � C2 H 4 � C2 H 6
Hướng dẫn
CaC2 � C 2 H 2 � C 2 H 4 � C 2 H 6

(1) CaC 2 + 2H 2 O � C 2 H 2  Ca(OH)2
(2) C2 H 2 + H 2   � C2 H 4
(3) C2 H 4 + H 2   � C 2 H 6

Chọn D.
Câu 25. TH. Cho các chất sau: C6 H12 O6  , CH 3COOH , C 2 H5 OH chuỗi phản
ứng phù hợp có thể thiết lập là:
A. C6 H12 O6   � C 2 H 5 OH � CH3 COOH
B. C6 H12 O 6   � CH 3 COOH � C 2 H 5 OH
C. C2 H 5 OH � C 6 H12 O 6   � CH3 COOH
D. CH 3 COOH � C6 H12 O6   � C 2 H 5 OH
Hướng dẫn
C 6 H12 O 6   � C 2 H 5 OH � CH 3 COOH
o
(1) C6 H12 O 6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r 2C 2 H 5 OH + 2CO 2

(2) C 2 H 5 OH + O 2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3COOH + H 2 O


Chọn A.
Câu 26. TH. Cho các chất sau: CH3 COONa , CH 3COOH , Na 2 SO 4 chuỗi phản
ứng phù hợp có thể thiết lập là:
A. CH3 COONa � CH 3 COOH � Na 2 SO 4
B. Na 2 SO4 � CH 3 COOH � CH 3 COONa

C. CH 3 COOH � CH 3COONa � Na 2 SO 4
D. Na 2 SO4 � CH 3 COONa � CH 3 COOH
Hướng dẫn
CH 3 COOH � CH 3COONa � Na 2SO 4
(1) CH 3 COOH + NaOH � CH 3 COONa + H 2 O
(2) 2CH 3 COONa + H 2 SO4 � 2CH 3 COOH + Na 2 SO 4

Chọn C.
Câu 27. TH. Cho các chất sau: C4 H10 , CH 3 COOH , CH3 COOC2 H5 chuỗi
phản ứng phù hợp có thể thiết lập là:
A. C 4 H10 � CH3 COOH � CH 3 COOC 2 H 5
B. C 4 H10

� CH 3 COOC 2 H 5 � CH 3C OOH

C. CH 3 COOH � CH 3 COOC 2 H 5 � C4 H10
D. CH3 COOH � C4 H10 � CH 3 COOC2 H5
Hướng dẫn
C4 H10 � CH3 COOH

� CH 3 COOC2 H 5

o

(1) 2C 4 H10 + 5O 2 uuu
t uu
,xt
uuuur 4 CH 3 COOH + 2H 2 O
o
(2) CH3 COOH + C2 H 5 OH suuH

d,uutu
4u
uu2uSO
uuuu
uuur CH3 COOC 2 H5 + H 2 O

Chọn A.
Câu 28. TH. Cho các chất sau: C 2 H 5 OH , CH 3COOH , C 2 H 4 , C 2 H 2 chuỗi
phản ứng phù hợp có thể thiết lập là:
A. C 2 H 2 � C2 H 4 � CH 3 COOH � C 2 H5 OH


B. C 2 H 2 � C2 H 4 � C2 H 5 OH � CH 3COOH
C. C 2 H 4 � C2 H 2 � C2 H 5 OH � CH3 COOH
D. C 2 H 2 � C2 H 5 OH � C2 H 4 � CH 3COOH
Hướng dẫn
(1) C 2 H 2 + H 2   � C2 H 4
(2) C 2 H 4 + H 2   � C2 H 6
(3) C 2 H 5 OH + O 2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH + H 2 O

Chọn B.
Câu 29. VD. Các PTHH biểu biễn chuỗi biến hóa hóa học sau là:
CaC 2 uuu
(1)
(2)
uuurC 2 H 2 uuu
uuurCHBr=CHBr


(1) CaC 2 + 2H 2 O � C2 H 2  Ca(OH) 2

A. (2) CH �CH + Br2 � CHBr=CHBr
(1) CaC 2 + 2H 2 � C 2 H 2  Ca

B. (2) CH �CH + 2HBr � CHBr=CHBr + H 2
(1) CaC2 + 2H 2 O � C 2 H 2  Ca(OH) 2

C. (2) CH �CH + 2HBr � CHBr=CHBr + H 2
(1) CaC 2 + H 2 � C 2 H 2  Ca

D. (2) CH �CH + Br2 � CHBr=CHBr
Hướng dẫn
CaC2 uuu
(1)
(2)
uuurC2 H 2 uuu
uuurCHBr=CHBr
(1) CaC 2 + 2H 2 O � C 2 H 2  Ca(OH) 2
(2) CH �CH + Br2 � CHBr=CHBr

Chọn A.
Câu 30. VD. Các PTHH biểu diễn chuỗi biến hóa hóa học sau là:
C 2 H 4 uuu
(1)
(2)
uuurC2 H 6 uuu
uuurC 2 H 5 Cl


(1) C 2 H 4 + H 2 O  � C 2 H 6 + O

A. (2) C2 H 6 + Cl2   � C 2 H5 Cl + HCl


(1) C2 H 4 + H 2   � C 2 H 6

B. (2) C2 H 6 + HCl  � C2 H5 Cl + H 2
(1) C 2 H 4 + H 2   � C 2 H 6

C. (2) C2 H 6 + Cl2   � C2 H 5 Cl + HCl
(1) C 2 H 4 + H 2   � C 2 H 6

D.

(2) C 2 H 6 +

1
Cl2   � C2 H5 Cl
2

Hướng dẫn
C2 H 4 uuu
(1)
(2)
uuurC2 H 6 uuu
uuurC2 H5 Cl
(1) C2 H 4 + H 2   � C 2 H 6
(2) C2 H 6 + Cl2   � C 2 H 5 Cl + HCl


Chọn C.
Câu 31. VD. Cho các chất hóa học sau: CHBr = CHBr, CHBr  CHBr, C2 H 2 .
Hãy sắp xếp thành chuỗi biến hóa phù hợp và viết các PTHH biểu diễn.
CHBr=CHBr uuu
(1)
(2)
uuurCHBr2  CHBr2 uuu
uuurC2 H 2
(1) CHBr=CHBr + Br2 � CHBr2  CHBr2

A. (2) CHBr2  CHBr2 � C2 H 2  2Br2
C2 H 2 uuu
(1)
(2)
uuurCHBr=CHBr uuu
uuurCHBr2  CHBr2
(1) CH �CH + Br2 � CHBr=CHBr

B. (2) CHBr=CHBr + Br2 � CHBr2  CHBr2
CHBr2  CHBr2 uuu
(1)
(2)
uuurCHBr=CHBr uuu
uuurC2 H 2
(1) CHBr2  CHBr2 � CHBr=CHBr + Br2

C. (2) CHBr=CHBr � C 2 H 2  Br2
C 2 H 2 uuu
(1)
(2)

uuurCHBr=CHBr
uuuuCHBr
uuuuuu2uuuuCHBr
uuuuuur2 uuu
(1) CH �CH + Br2 � CHBr=CHBr

D. (2) CHBr2  CHBr2 � CHBr=CHBr + Br2
Hướng dẫn


C2 H 2 uuu
(1)
(2)
uuurCHBr=CHBr uuu
uuurCHBr2  CHBr2
(1) CH �CH + Br2 � CHBr=CHBr
(2) CHBr=CHBr + Br2 � CHBr2  CHBr2

Chọn B.
Câu 32. VD. Cho các chất hóa học sau: CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, C 6 H12 O 6  . Hãy
sắp xếp thành chuỗi biến hóa phù hợp và viết các PTHH biểu diễn.
C2 H5 OH u(1)
uuur CH 3 COOH u(2)
uuurC6 H12 O6
(1) C 2 H 5 OH + O 2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH + H 2 O
uuuuuu
r C6 H12 O6

A. (2) 3CH 3 COOH uuumen
C6 H12 O6  u(1)
uuur CH3 COOH u(2)
uuur C 2 H 5 OH
o
(1) C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r3CH3 COOH

B.

(2) CH 3 COOH uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurC2 H5 OH + H 2 O
C6 H12 O6  u(1)
uuur C 2 H 5 OH u(2)
uuur CH 3COOH
o
(1) C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r 2C2 H 5 OH + 2CO 2

C.

(2) C 2 H5 OH +

1

O 2 men giam CH3 COOH + H 2
2 uuuuuuuuuuuuuuur

C6 H12 O6  u(1)
uuur C2 H5 OH u(2)
uuur CH 3 COOH
o
(1) C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r 2C 2 H5 OH + 2CO 2

D.

(2) C2 H 5 OH + O 2  uuumen
giam
uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH + H 2 O

Hướng dẫn
C6 H12 O 6  u(1)
uuur C 2 H5 OH u(2)
uuur CH 3 COOH
o
(1) C6 H12 O6  uuumen,
uuuuuu30-52
uuuuuuuuuu
r 2C 2 H5 OH + 2CO 2
(2) C2 H 5 OH + O 2  uuumen
giam

uuuuuu
uuuuuurCH 3 COOH + H 2 O

Chọn D.
Câu 33. VD. Cho các chất hóa học sau: C 2 H 4 , (  CH 2  CH 2 ) n , C 2 H 5 OH .
Hãy sắp xếp thành chuỗi biến hóa phù hợp và viết các PTHH biểu diễn.


C2 H5 OH uu
(1)
(2)
uuurC2 H 4 uu
uuur (  CH 2  CH 2 ) n
o
(1) C2 H5 OH uu
180
Huu
SO
2u
uuuuu,uu
uuu4uduurC 2 H 4 + H 2 O

A. (2) nCH 2 =CH 2 � (  CH 2  CH 2 ) n
(  CH 2  CH 2 ) n uu(1)
(2)
uuurC2 H 4 uu
uuurC2 H 5 OH
(1) (  CH 2  CH 2 ) n � nCH 2 =CH 2

B. (2) C2 H 4 + H 2 O � C2 H 5 OHC2 H 4 + H 2 O

C 2 H 4 uu(1)
uuurC 2 H 5 OH uu(2)
uuur (  CH 2  CH 2 ) n
(1) C 2 H 4 + H 2 O � C 2 H 5 OH

C. (2) C 2 H 5 OH � (  CH 2  CH 2 ) n  H 2 O
C 2 H 4 uu(1)
(2)
uuur (  CH 2  CH 2 ) n uu
uuurC 2 H 5 OH
(1) nCH 2 =CH 2 � (  CH 2  CH 2 ) n

D.

o
(2) (  CH 2  CH 2 ) n + H 2 O uu
180
Huu
SO
2u
uuuuu,uu
uuu4uduurnC 2 H 5 OH

Hướng dẫn
C 2 H 5 OH uu
(1)
(2)
uuurC 2 H 4 uu
uuur (  CH 2  CH 2 ) n
o

(1) C2 H5 OH uu
180
Huu
SO
2u
uuuuu,uu
uuu4uduurC 2 H 4 + H 2 O
(2) nCH 2 =CH 2 � (  CH 2  CH 2 ) n

Chọn A.
Câu 34. VDC. Cho sơ đồ phản ứng sau, xác định A, B, C, D.
A � B � C � D � C 2 H 4 (OH) 2

A. A - CaC 2 ; B - C 2 H 4 ; C - C 2 H 2 ; D - C2 H 4 Cl2
B. A - CaC2 ; B - C2 H 2 ; C - C 2 H 4 ; D - C 2 H 4 Cl 2 .
C. A - CaC2 ; B - C2 H 4 ; C - C 2 H 4 Cl 2 ; D - C2 H 2 .
D. A - C2 H 2 ; B - CaC 2 ; C - C2 H 4 ; D - C2 H 4 Cl2 .
Hướng dẫn
CaC 2 � C2 H 2 � C2 H 4 � C2 H 4 Cl 2 � C 2 H 4 (OH) 2

A là: CaC 2
B là: C 2 H 2


C là: C 2 H 4
D là: C2 H 4 Cl2
Chọn B.
Câu 35. VDC. Cho sơ đồ phản ứng sau, xác định A, B, C, D.
 o
Xenlulozo uu

H
ruoi
giam
uuuuuu
uuuur B uuumen
uuu,tuuuur A uuumen
uuuuuu
uuuuuur C � D

A. A - C2 H 5 OH ; B - C6 H12 O 6 ; C - CH 3COOH ; D - CH 3C OONa
B. A - C6 H12 O6 ; B - CH3 COOH; C - CH3 COONa; D - C 2 H5 OH.
C. A - CH 3 COOH; B - CH 3 COONa; C - C 2 H 5 OH; D - C6 H12 O6 .
D. A - C6 H12 O6 ; B - C 2 H 5 OH ; C - CH 3COOH ; D - CH 3COONa.
Hướng dẫn
 o
Xenlulozo uu
H
ru
oi
giuu
am
uuuuuu
uu
uur C 2 H 5 OH uuumen
uuu,tuuuur C 6 H12 O 6 uuumen
uuuuuu
uuuur CH 3 COOH � CH 3 COONa

A là: C6 H12 O6
B là: C2 H 5 OH

C là: CH 3 COOH
D là: CH3 COONa
Chọn D.



×