Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học chuyên đề Muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.53 KB, 14 trang )

CHỦ ĐỀ 27 : MUỐI
Câu 1. (NB). Có mấy loại muối:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn
Có 2 loại muối : muối trung hịa và muối axit.
Chọn B.
Câu 2. (NB). Cơng thức hóa học của muối gồm mấy phần ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn
Cơng thức hóa học của muối gồm 2 phần : kim loại và gốc axit.
Chọn B.
Câu 3. (NB). Trong thành phần phân tử của muối có :
A. Nguyên tử kim loại
B. Gốc axit
C. Hidroxit
D. A và B
Hướng dẫn
Trong thành phần phân tử của muối của nguyên tử kim loại và gốc axit.
Chọn D.
Câu 4. (NB). Gốc = CO3 được gọi là:
A. Cacbonic


B. Cacbonua
C. Cacbonat


D. Hidrocacbonat
Hướng dẫn
Gốc = CO3 được gọi là cacbonat.
Chọn C.
Câu 5. (NB). Gốc - HCO3 được gọi là:
A. Cacbonic
B. Cacbonua
C. Cacbonat
D. Hidrocacbonat
Hướng dẫn
Gốc - HCO3 được gọi là hidrocacbonat.
Chọn D.
Câu 6. (NB). Muối trung hịa là gì?
A. Là muối mà trong gốc axit khơng có ngun tử hidro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại
B. Là muối mà trong đó gốc axit cịn ngun tử hidro chưa được thay
thế bằng nguyên tử kim loại
C. Là muối mà trong đó gốc axit là gốc clorua (-Cl)
D. Là muối mà trong đó gốc axit là gốc sunfat (= SO 4 )
Hướng dẫn
Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit khơng có ngun tử hidro có
thể thay thế bằng nguyên tử kim loại
Chọn A.
Câu 7. (NB). Muối axit là gì?


A. Là muối mà trong gốc axit khơng có ngun tử hidro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại
B. Là muối mà trong đó gốc axit cịn ngun tử hidro chưa được thay
thế bằng nguyên tử kim loại

C. Là muối mà trong đó gốc axit là gốc clorua (-Cl)
D. Là muối mà trong đó gốc axit là gốc sunfat (= SO 4 )
Hướng dẫn
Muối axit là muối mà trong đó gốc axit cịn ngun tử hidro chưa được
thay thế bằng nguyên tử kim loại
Chọn B.
Câu 8. (NB). Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
“ Phân tử muối gồm có một hay nhiều (1)…. liên kết với một hay nhiều
(2)…”
A. (1) nguyên tử phi kim – (2) gốc axit
B. (1) kim loại kiềm – (2) gốc axit
C. (1) nguyên tử kim loại – (2) gốc axit
D. (1) kim loại – (2) hidroxit
Hướng dẫn
Xem lại lý thuyết về muối.
Chọn C.
Câu 9. (NB). Muối được gọi tên như thế nào ?
A. Tên gốc axit + tên kim loại
B. Tên kim loại + hidroxit
C. Tên kim loại + ua
D. Tên kim loại + tên gốc axit
Hướng dẫn
Muối được gọi tên theo trình tự sau : tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim
loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit.


Chọn D.
Câu 10. (NB). Cơng thức hóa học của natri clorua là:
A. NaCl
B. NaNO3

C. NaOH
D. Na 2O
Hướng dẫn
NaCl : Natri clorua
Chọn A.
Câu 11. (NB). FeCl2 được gọi tên như thế nào ?
A. Sắt (III) clorua
B. Sắt (II) clorua
C. Sắt (II) clorat
D. Sắt (III) clorat
Hướng dẫn
FeCl2 : Sắt (II) clorua

Chọn B.
Câu 12. (NB). NaNO3 được gọi tên như thế nào ?
A. Natri clorua
B. Natri nitơoxi
C. Natri nitrat
D. Natri nitua
Hướng dẫn
NaNO3 : Natri nitrat

Chọn C.
Câu 13. (NB). Fe2 (SO 4 )3 được gọi là gì ?
A. Sắt (III) sunfat


B. Sắt (II) sunfat
C. Sắt (III) sunfua
D. Sắt (II) sunfua

Hướng dẫn
Fe 2 (SO 4 )3 : sắt (III) sunfat

Chọn A.
Câu 14. (TH). Cho dãy sau : -OH, -Cl, -NO3 , =SO 4 , -H . Đâu là gốc axit?
A. -OH, -Cl, -NO3
B. -NO3 , =SO 4 , -H
C. -Cl, -NO 3 , =SO 4
D. -OH, -Cl, -NO3 , =SO 4 , -H
Hướng dẫn
Gốc axit trong dãy trên gồm : -Cl, -NO3 , =SO 4
Chọn C.
Câu 15. (TH). Trong các chất sau : NaOH, FeCl2 , Fe2 (SO 4 )3 ,Fe(OH) 2 , Al(OH)3 .
Số chất không phải muối là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Hướng dẫn
Các chất không phải muối là: NaOH, Fe(OH)2 , Al(OH)3
Chọn B.
Câu 16. (TH). Dãy chất nào sau đây chỉ toàn muối:
A. NaNO3 , Fe 2 (SO4 )3 ,Fe(OH) 2


B. NaOH, Fe(OH)2 , Al(OH)3
C. FeCl 2 , Fe 2 (SO 4 )3 ,Fe(OH) 2
D. FeCl 2 , Fe2 (SO 4 )3 , NaNO3
Hướng dẫn
Dãy chất chỉ toàn muối là : FeCl 2 , Fe 2 (SO 4 )3 , NaNO3

Chọn D.
Câu 17. (TH). Dãy chất nào sau đây chỉ gồm muối trung hòa:
A. NaCl, MgSO4 , Fe(NO3 )3
B. NaHCO3 , MgCO3 , BaCO3
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl 2
D. NaCl, HNO3 , BaSO 4
Hướng dẫn
Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit khơng có ngun tử hidro có
thể thay thế bằng nguyên tử kim loại
Chọn A.
Câu 18. (TH). Số muối trung hòa trong dãy chất sau:
NaHCO3 ,Fe(NO3 )3 , MgCO3 , MgHSO 4 , KOH

A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Hướng dẫn
Muối trung hòa trong dãy trên là : Fe(NO3 )3 , MgCO3
Chọn B.
Câu 19. (TH). Dãy chất nào sau đây chỉ gồm muối axit:
A. NaCl, MgSO4 , Fe(NO3 )3


B. Fe(NO3 )3 , ZnCl2 , FeCl 2
C. NaCl, HNO3 , BaSO 4
D. NaHCO3 , Mg(HCO3 ) 2 , MgHSO 4
Hướng dẫn
Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro chưa được
thay thế bằng nguyên tử kim loại

Chọn D.
Câu 20. (TH). Cơng thức hóa học của các muối : bạc nitrat, bari
clorua, sắt (III) nitrat, kẽm sunfat lần lượt là:
A. AgHNO3 , BaCl 2 , Fe(NO3 ) 2 ,ZnSO 4
B. AgNO3 , BaCl 2 , Fe(NO3 ) 2 ,ZnHSO 4
C. AgNO3 , BaCl 2 , Fe(NO3 )3 , ZnSO 4
D. AgCO3 , BaCl 2 , Fe(NO3 ) 2 ,ZnHSO 4
Hướng dẫn
Xem lại cách gọi tên muối.
Chọn C.
Câu 21. (TH). Hợp chất nào sau đây không phải muối
A. Đồng (II) sunfat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hidroxit
Hướng dẫn
Canxi hidroxit là bazơ
Chọn D.
Câu 22. (TH). Số muối trung hòa trong dãy chất sau là:
K 2 CO3 , CaCl 2 , Fe(NO3 ) 2 ,ZnHSO 4 Mg(HCO3 )2


A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Hướng dẫn
Muối trung hòa trong dãy chất trên là: K 2CO3 , CaCl 2 , Fe(NO3 ) 2
Chọn A.
Câu 23. (TH). Số muối axit trong dãy chất sau là:

K 2 CO3 , CaCl 2 , Fe(NO3 ) 2 ,ZnHSO 4 Mg(HCO3 )2

A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Hướng dẫn
Muối axit trong dãy chất trên là: ZnHSO 4 Mg(HCO3 ) 2
Chọn D.
Câu 24. (VD). Trung hịa hồn tồn 6 gam NaOH bằng 7,3 gam HCl.
Tính khối lượng muối NaCl thu được.
A. 9,68 g
B. 8,775 g
C. 8,86 g
D. 8,9 g
Hướng dẫn
6
7,3
= 0,15 mol, n HCl =
= 0,2mol
40
36,5
NaOH + HCl � NaCl + H 2O

n NaOH =
0,15

0,15

Chọn B.


0,15

� n NaCl  0,15 mol � m NaCl  0,15 . 58,5 = 8,775


Câu 25. (VD). Có các lọ dung dịch trong suốt mất nhãn sau :
ZnSO 4 , NaOH, HNO3 . Thứ tự thuốc thử sử dụng để nhận biết được các lọ

dung dịch trên là:
A. HCl
B. NaOH
C. Quỳ tím
D. Khơng nhận biết được
Hướng dẫn
Quỳ tím hóa đỏ trong axit và hóa xanh trong bazơ.
Chọn C.
Câu 26. (VD). Hịa tan hồn tồn 5,6 gam sắt trong 4,9 gam axit
sunfuric. Thu được a gam muối tan và b lít khí hidro. Giá trị a và b là:
A. 8 gam – 2,24 lít
B. 7,6 gam – 2,24 lít
C. 8 gam – 1,12 lít
D. 7,6 gam – 1,12 lít
Hướng dẫn
5,6
4,9
= 0,1 mol, n H 2SO4 =
= 0,05 mol
56
98

Fe + H 2SO4 � FeSO 4 + H 2
n Fe =
0,05

0,05

0,05

0,05

� n FeSO4  0,05 mol , n H 2  0,05 mol
� m FeSO4  0,05 . 152 = 7,6 g ; VH2  0,05 . 22,4 = 1,12 lit

Chọn D.
Câu 27. (VD). Có các lọ dung dịch trong suốt mất nhãn sau:
AgNO3 , BaCl 2 , KOH, HCl . Chỉ được sử dụng một thuốc thử duy nhất để

nhận biết, thuốc thử sử dụng sẽ là:
A. Quỳ tím


B. AgNO3
C. HCl
D. Không nhận biết được
Hướng dẫn
+ Sử dụng quỳ tím, ta nhận biết được KOH và HCl.
+ Tiếp theo, sử dụng HCl vừa nhận biết được để nhận biết 2 dung dịch
còn lại. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng, thì dung dịch đó là
AgNO3 .


Chọn A.
Câu 28. (VD). Cho x gam CuSO4 tác dụng với lượng dư NaOH. Phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 14,7 gam kết tủa màu xanh lơ. Tìm x.
A. 22,4 gam
B. 20 gam
C. 24 gam
D. 24,2 gam
Hướng dẫn
n Cu(OH)2 =
NaOH

14, 7
= 0,15 mol
98
+ CuSO 4 � Na 2SO4 + Cu(OH) 2
0,15

0,15

� n CuSO4  0,15 mol
� m CuSO4  0,15 . (64 + 32 + 16.4) = 24 g

Chọn C.
Câu 29. (VD). Nhiệt phân hoàn toàn 14 gam CaCO3 , thu được x gam
chất rắn X và y lít khí Y (đktc). Tìm X, Y và tình giá trị x, y.
A. 7,84 gam – 6,72 lít
B. 7,86 gam – 6,272 lít
C. 7,84 gam – 6,272 lít



D. 6,8 gam – 7,22 lít
Hướng dẫn
14
= 0,14 mol
100
Ca(HCO 3 ) 2 turo CaO + 2CO 2 + H 2O
0,14
0,14
0,28 mol
n CaCO3 =

� n CaO  0,14 mol ; n CO2  0,28 mol
� m CaO  0,14 . 56 = 7,84 g ; VCO2  0,28 . 22,4 = 6,272 lit

Chọn A.
Câu 30. (VD). Khối lượng muối thu được khi cho 9,75 gam kẽm tác
dụng với 9,8 gam axit sunfuric là.
A. 19,1 gam
B. 16,1 gam
C. 13,4 gam
D. 15,2 gam
Hướng dẫn
n Zn =
Zn

9, 75
9,8
= 0,15 mol ; n H2SO4 
 0,1 mol
65

98
+ H 2SO4 � ZnSO 4 + H 2O

0,1
0,1
0,1
� n ZnSO4  0,1 mol
� m ZnSO4  0,1 . 161 = 16,1 g

Chọn B.
Câu 31. (VD). Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,1 mol HCl, sản phẩm
sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu
được là:
A. 5,85 gam
B. 4,35 gam
C. 6,52 gam
D. 5,88 gam


Hướng dẫn
NaOH + HCl � NaCl + H 2O
0,1

0,1

� n NaCl  0,1 mol � m NaCl  0,1 . 58,5 = 5,85 g

0,1

Chọn A.

Câu 32.(VDC). Cho hỗn hợp 2 oxit FeO, Fe 2O3 (có tỉ lệ về số mol là 2 : 1)
tác dụng hoàn toàn với 34,3 gam H 2SO 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được hỗn hợp X gồm 2 muối, cơ cạn dung dịch X thu được b
gam muối khan. Tình b
A. 50,15 gam
B. 49 gam
C. 49,28 gam
D. 51,2 gam
Hướng dẫn
Gọi số mol của Fe2 O3 là x � số mol của FeO là 2x ( mol)
FeO + H 2SO 4 � FeSO 4 + H 2 O
2x
2x
2x (mol)
Fe 2O3 + 3H 2SO 4 � Fe 2 (SO 4 )3 + 3H 2O
x

3x

x (mol)

34,3
 0,35 � 2x  3x  0,35 � x = 0,07 mol
98
 2x  0,14 mol � m FeSO4  0,14 . 152 = 21,28 g

n H 2SO4 
n FeSO4

n Fe2 (SO4 )3  x  0, 07 mol � m Fe2 (SO4 )3  0,07 . 400 = 28 g

� b = m FeSO4  m Fe2 (SO4 )3  21,28 + 28 = 49,28 g

Chọn C.
Câu 33. (VDC). Hịa tan hồn tồn 4,8 gam một kim loại R có hóa trị II
bằng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra thu được 4,48 lít khí
hidro (đktc). Xác định kim loại R?
A. Mn
B. Fe


C. Al
D. Mg
Hướng dẫn
Gọi số mol của R là x (mol)
R + 2HCl � RCl 2 + H 2
x

x

n H2 

(mol)

4, 48
4,8
 0, 2 � n R  0, 2 � M R =
=24
22, 4
0, 2


Chọn D.
Câu 34.(VDC). Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe tác dụng hết
với dung dịch HCl. Thành phần % về khối lượng của sắt trong hỗn hợp
kim loại là 64%. Khối lượng các muối tạo thành của 2 kim loại lần lượt
là:
A. 15 gam - 18 gam
B. 15,24 gam - 18,69 gam
C. 15,24 gam - 16,89 gam
D. 14,33 gam - 18,69 gam
Hướng dẫn
m Fe = 10,5 . 64% = 6,72 g � m Al = 10,5 - 6,72 = 3,78 gam
6, 72
3, 78
 0,12 mol , n Al 
 0,14 mol
56
27
Fe + 2HCl � FeCl 2 + H 2

� n Fe =

0,12
0,12 (mol)
2Al+ 6HCl � 2AlCl3 + 3H 2
0,14
0,14 (mol)
n FeCl2  0,12 mol � m FeCl2  0,12 . 127 = 15,24 g
n AlCl3  0,14 mol � m AlCl3  0,14 . 133,5 = 18,69 g

Chọn B.

Câu 35. (VDC). Hòa tan a gam Al và b gam Zn vào dung dịch axit
H 2SO 4 dư thu được những thể tích khí hidro bằng nhau. Tính tỉ lệ a : b.


18
A. 65
27
B. 65
27
C. 64
18
D. 68

Hướng dẫn
a
b
mol , n Zn 
mol
27
65
Zn + H 2SO 4 � ZnSO 4 + H 2

n Al =

b
b
(mol)
65
65
2Al + 3H 2SO 4 � Al2 (SO 4 )3 + 3H 2

a
27
*/

a
(mol)
18
a
b
a 18



18 65
b 65

Chọn A.



×