Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học chuyên đề Nồng độ dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.71 KB, 18 trang )

CHỦ ĐỀ 30 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Câu 1. (NB). Nồng độ phần trăm cho biết:
A.
B.
C.
D.

Số
Số
Số
Số

gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
gam chất tan được trong 100 gam nước
lít chất tan có trong 100 gam dung dịch

Hướng dẫn
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung
dịch.
Chọn A.
Câu 2. (NB). Cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
C% =

m dd
. 100%
m ct

C% =

n


. 100%
V

C% =

m ct
. 100%
m dd

C% =

n
V

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn
C% =

Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
Chọn C.
Câu 3. (NB). Khối lượng dung dịch được tính như sau:
A.
B.

C.
D.

Bằng
Bằng
Bằng
Được

khối lượng
khối lượng
khối lượng
đề bài cho

Hướng dẫn

chất tan
chất tan + khối lượng dung môi
dung môi
sẵn

m ct
. 100%
m dd


Khối lượng dung dịch = Khối lượng dung môi + khối lượng chất tan.
Chọn B.
Câu 4. (NB). Nồng độ mol cho biết:
A.
B.

C.
D.

Số
Số
Số
Số

gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
gam chất tan được trong 100 gam nước
lít chất tan có trong 100 gam dung dịch

Hướng dẫn
Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Chọn B.
Câu 5. (NB). Cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
CM =

m dd
. 100%
m ct

CM =

n
. 100%
V

CM =


mct
m dd

CM =

n
V

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn
CM =

Cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch là:
Chọn C.
Câu 6. (NB). Kí hiệu của nồng độ phần trăm là:
A.
B.
C.
D.

CN
CM


C
C%

n
V


Hướng dẫn
Kí hiệu của nồng độ phần trăm là C%.
Chọn D.
Câu 7. (NB). Kí hiệu của nồng độ mol là:
A.
B.
C.
D.

CN
CM

C
C%

Hướng dẫn
Kí hiệu của nồng độ mol là

CM

.


Chọn B.
Câu 8. (NB). Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
“ Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong ... “
A.
B.
C.
D.

1 lít dung dịch
100 gam dung mơi
10 gam dung môi
100 gam dung dịch

Hướng dẫn
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung
dịch.
Chọn D.
Câu 9. (NB). Điền từ, cụm từ còn thiếu và chỗ trống:
“ Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong … ”
A.
B.
C.
D.

1 lít dung dịch
100 gam dung dịch
1 lít dung mơi
10 gam dung mơi

Hướng dẫn

Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.


Chọn A.
Câu 10. (NB). Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
“ Trong cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch,
m dd

mct

là (1) … ,

là (2) …”.

A.
B.
C.
D.

(1)
(1)
(1)
(1)

khối
khối
khối
khối

lượng

lượng
lượng
lượng

dung môi, (2) khối lượng dung dịch.
chất tan, (2) khối lượng dung môi.
chất tan, (2) khối lượng dung dịch.
dung dịch, (2) khối lượng chất tan.

Hướng dẫn
Trong cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
lượng chất tan ,

m dd

m ct

là khối

là khối lượng dung dịch.

Chọn C.
Câu 11. (NB). Điền từ, cụm từ cịn thiếu vào chỗ trống:
“ Trong cơng thức tính nồng độ mol, n là (1) … , V là (2) … “
A.
B.
C.
D.

(1)

(1)
(1)
(2)

số mol chất tan, (2) thể tích dung mơi
số mol chất tan, (2) thể tích dung dịch
thể tích dung dịch, (2) số mol chất tan.
thể tích chất tan, (2) thể tích dung dịch.

Hướng dẫn
Trong cơng thức tính nồng độ mol, n là số mol chất tan , V là thể tích
dung dịch.
Chọn B.
Câu 12. (NB). Chọn đáp án sai:
A. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 100 gam dung dịch.

CM =
B. Cơng thức tính nồng độ mol là:

n
V


C% =
C. Cơng thức tính nồng độ phần trăm là:
D. Tất cả đều sai

m ct
. 100%
m dd


Hướng dẫn
Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Chọn A.
Câu 13. (NB). Chọn đáp án đúng:
A. Khối lượng dung dịch = khối lượng dung môi + khối lượng chất

tan
B. Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam
dung dịch

C. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
D. Tất cả đều đúng

Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 14. (TH). Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung mơi
thì:
A. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol
B. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol
C. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol
D. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol

CM
CM
CM
CM

tăng.
giảm.

giảm.
tăng.

Hướng dẫn
C% =

+

m ct
. 100%
m dd

, khối lượng dung dịch tăng, khối lượng chất tan giữ

nguyên thì nồng độ giảm.


CM =

+

n
V

, thể tích dung dịch tăng, số mol giữ ngun, thì nồng độ

giảm.
Chọn B.
Câu 15. (TH). Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm
thế nào?

A.
B.
C.
D.

Tính
Tính
Tính
Tính

số
số
số
số

gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Hướng dẫn
Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta tính số mol NaOH
có trong 1 lít dung dịch.
Chọn D.
Câu 16. (TH). Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Hãy cho biết
khối lượng dung dịch ở đây là:
A.
B.
C.
D.


15
45
60
30

gam
gam
gam
gam

Hướng dẫn
Khối lượng dung dịch = 15 + 45 = 60 gam
Chọn C.
Câu 17. (TH). Hòa tan 3 gam NaCl vào 20 gam nước. Khối lượng chất
tan ở đây là:
A.
B.
C.
D.

20 gam
3 gam
23 gam
17 gam

Hướng dẫn
Khối lượng chất tan = khối lượng NaCl = 3 gam



Chọn B.
Câu 18. (TH). Hòa tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Khối lượng
dung dịch ở đây là:
A.
B.
C.
D.

50
40
10
30

gam
gam
gam
gam

Hướng dẫn
Khối lượng dung dịch = 10 gam + 40 gam = 50 gam
Chọn A.
Câu 19. (TH). Trong 200 ml dung dịch có hịa tan 16 gam NaOH. Số
mol chất tan là:
A.
B.
C.
D.

0,2
0,1

0,4
0,3

mol
mol
mol
mol

Hướng dẫn

Số mol chất tan là:

16
= 0, 4
40

(mol)

Chọn C.
Câu 20. (TH). Có 9,8 gam

H 2SO 4

có trong 50 ml dung dịch

tích dung dịch (lít) ở đây là:
A.
B.
C.
D.


59,8 lít
0,05 lít
50 lít
0,5 lít

Hướng dẫn
Thể tích dung dịch là 50 ml = 0,05 lít
Chọn B.

H 2 SO 4

. Thể


Câu 21. (TH). Cho a gam NaOH tác dụng với b gam

CuSO 4

. Kết thúc

phản ứng, thu được c gam kết tủa. Tính khối lượng dung dịch.
A.
B.
C.
D.

Khối
Khối
Khối

Khối

lượng
lượng
lượng
lượng

dung
dung
dung
dung

dịch
dịch
dịch
dịch

=
=
=
=

a+b+c
a+b
a+b–c
c

Hướng dẫn
Khối lượng dung dịch = a + b - c
Chọn C.

Câu 22. (TH). Cho a gam K tác dụng với b gam nước. Kết thúc phản
ứng thu được c lít khí hidro. Tính khối lượng dung dịch.

A.
B.
C.
D.

Khối
Khối
Khối
Khối

lượng
lượng
lượng
lượng

dung
dung
dung
dung

dịch
dịch
dịch
dịch

=
=

=
=

c
.2
22,4

a+ba+b-c
a+b
b

Hướng dẫn

Khối lượng dung dịch = a + b -

c.2
22,4

Chọn A.
Câu 23. (TH). Hòa tan 10,6 gam
dung dịch A. Xác định
A.
B.
C.
D.

mct
mct
mct
mct


= 34,4 gam ,
= 12,6 gam ,
= 10,6 gam ,
= 10,6 gam ,

m ct
m dd
m dd
m dd
m dd



m dd

Na 2 CO3

.

= 55,6 gam
= 45 gam
= 55,6 gam
= 45 gam

vào 45 gam nước thu được


Hướng dẫn
mct


= 10,6 gam ,

m dd

= 10,6 + 45 = 55,6 gam

Chọn C.
Câu 24. (TH). Trong 200 ml dung dịch có hịa tan 16 gam NaOH. Số
mol chất tan và V dung dịch là:
A.
B.
C.
D.

n
n
n
n

=
=
=
=

0,2 mol , V = 200
0,4 mol , V = 0,2
0,25 mol, V = 200
0,4 mol, V = 0,2


Hướng dẫn
16
= 0,4 mol
40
V = 200 ml = 0,2 l
n=

Chọn B.
Câu 25. (VD). Cho dung dịch HCl 25% có D = 1,198 g/ml. Tính nồng
độ mol của dung dịch đã cho:
A.
B.
C.
D.

6,5 M
8M
8,2 M
7,9 M

Hướng dẫn
Đổi D = 1,198 g/ml = 1198 g/l
Áp dụng công thức chuyển từ nồng độ phần trăm sang nồng độ mol:
CM =

Ddd . C%
25% . 1198
=
= 8,2 M
M . 100% 36,5 . 100%


Chọn D.
Câu 26. (VD). Trong 200 ml dung dịch có hịa tan 16 gam NaOH. Tính
nồng độ mol của dung dịch.
A. 1,2 M
B. 1,2 %


C. 2 M
D. 2 %

Hướng dẫn
Đổi 200 ml = 0,2 lít
n NaOH =

16
= 0,4 mol
40
CM =

Áp dụng cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch :

n
0,4
=
=2M
V
0,2

Chọn C.

Câu 27. (VD). Tính khối lượng của
Ba(OH) 2
A.
B.
C.
D.

Ba(OH) 2

có trong 300 ml dung dịch

0,4 mol.

27,36
2,052
9,474
20,52

gam
gam
gam
gam

Hướng dẫn
Đổi 300 ml = 0,3 lít
n Ba(OH)2 = 0,4 . 0,3 = 0,12 mol

Khối lượng

Ba(OH) 2


có trong dung dịch là :

m Ba(OH)2 = 0,12 . 171 = 20,52 gam

Chọn D.
Câu 28. (VD). Hòa tan 10,6 gam

Na 2 CO3

vào 456 ml nước thu được

dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A.
B.
C.
D.

0,219 M
0,32 M
0,129 M
0,2 M

Hướng dẫn


Đổi 456 ml = 0,456 lít
n Na 2CO3 =

10,6

= 0,1 mol
106

Áp dụng cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch :
CM =

n
0,1
=
= 0,219 M
V
0,456

Chọn A.
Câu 29. (VD). Hòa tan 4 gam dung dịch NaOH vào nước, thu được 200
ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:
A.
B.
C.
D.

0,1 M
0,5 M
0,2 M
0,25 M

Hướng dẫn
4
= 0,1 mol
40

n 0,1
CM = =
= 0,5 M
V 0,2
n NaOH =

Chọn B.
Câu 30. (VD). Bằng cách nào có được 200 gam dung dịch
A. Hịa tan 190 gam
B. Hòa tan 100 gam
C. Hòa tan 10 gam
D. Hòa tan 10 gam

Hướng dẫn
mct

= 10 gam

BaCl2
BaCl2

BaCl2
BaCl2

trong 10 gam nước.
trong 100 gam nước.

trong 200 gam nước.
trong 190 gam nước.


BaCl2

5%?


m dd



= 10 + 190 = 200 gam
C% =

m ct
10
. 100% =
.100 = 5%
m dd
200

Chọn D.
Câu 31. (VD). Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch
NaOH 15%.
A.
B.
C.
D.

20
30
40

50

gam
gam
gam
gam

Hướng dẫn
m ct =

Áp dụng cơng thức tính khối lượng chất tan:
→ m NaOH =

mdd .C%
100%

200.15%
= 30gam
100%

Chọn B.
Câu 32. (VD). Cho 200 gam dung dịch

FeCl2

9,525 %. Tính số mol

có trong dung dịch.
A.
B.

C.
D.

0,12 mol
0,2 mol
0,3 mol
0,15 mol

Hướng dẫn
m ct =

Áp dụng công thức tính khối lượng chất tan:
200.9,525%
= 19,05 gam
100%
19, 05
→ n FeCl2 =
= 0,15 mol
127
→ m FeCl2 =

mdd .C%
100%

FeCl2


Chọn D.
Câu 33. (VD). Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch
3,78 gam

120
150
160
100

A.
B.
C.
D.

HNO3

HNO3

2,52% để có

làm thí nghiệm?

gam
gam
gam
gam

Hướng dẫn
m dd =

Áp dụng cơng thức tính khối lượng dung dịch :
Khối lượng dung dịch

HNO3


mct .100%
C%

cần lấy là :

mct .100%
3, 78 . 100%
=
= 150 gam
C%
2,52%

m dd =

Chọn B.
Câu 34. (VD). Tính nồng độ mol cùa 850 ml dung dịch có hịa tan 20
gam

KNO3

A.
B.
C.
D.

.

0,233 M
23,3 M

2,33 M
233 M

Hướng dẫn
Đổi 850 ml = 0,85 lít
20
= 0,198 mol
101
n 0,198
CM = =
= 0,233 M
V
0,85
n KNO3 =

Chọn A.


Câu 35. (VD). Tính nồng độ phần trăm của 75 gam

K 2 SO 4

trong 1500

gam dung dịch.
A.
B.
C.
D.


5%
4,5 %
4,76 %
5,5 %

Hướng dẫn
mct

= 75 gam

m dd



= 75 + 1500 = 1575 gam
C% =

m ct
75
. 100% =
.100 = 4,76%
m dd
1575

Chọn C.
Câu 36. (VD). Tính nồng độ mol của 400 gam

CuSO 4

trong 4 lít dung


dịch.
A.
B.
C.
D.

0,5 M
0,456 M
0,6 M
0,625 M

Hướng dẫn
400
= 2,5 mol
160
n 2,5
CM = =
= 0,625 M
V
4
n CuSO4 =

Chọn D.
Câu 37. (VDC). Hòa tan 124 gam natri oxit vào 876 ml nước (
d H 2O = 1 g/ml

). Phản ứng sinh ra natri hidroxit. Nồng độ phần trăm của

dung dịch thu được là:



A.
B.
C.
D.

16
17
18
19

%
%
%
%

Hướng dẫn
n Na 2O = 124 : 62 = 2 mol
Na 2 O + H 2 O → 2NaOH
2

4 mol

→ m NaOH = 4. 40 = 160 (g)

m H2O = VH2O . d = 876 . 1 = 876 gam
m dd sau = m Na 2O + m H2O = 124 + 876 = 1000 gam
C% =


m ct
160
.100% =
.100 = 16%
m dd
1000

Chọn A.
Câu 38. (VDC). Cho 120 ml dung dịch

H 2 SO 4

phản ứng với 40 ml dung

dịch NaOH tạo được một muối axit và dung dịch axit có nồng độ 0,1 M.
Nếu cho 40 ml dung dịch

H 2SO 4

phản ứng với 60 ml dung dịch NaOH thì

được dung dịch chứa NaOH có nồng độ 0,16M. Xác định nồng độ mol 2
dung dịch trên lần lượt là:
A.
B.
C.
D.

0,5 M – 0,7 M
0,4 M – 0,75 M

0,4 M – 0,8 M
0,43 M – 0,8 M

Hướng dẫn
Gọi a và b là nồng độ mol của dung dịch
TH1: 120 ml dung dịch
H 2SO 4

dư.

H 2 SO 4

H 2SO 4

và NaOH.

phản ứng với 40 ml dung dịch NaOH,


n H2SO4 = 0,12a, n NaOH = 0,04b
H 2SO 4 + NaOH → NaHSO 4 + H 2 O
0,04b

0,04b

n H2SO4 du = 0,12a - 0,04b = 0,1 . 0,16 → 3a - b = 0,4 (1)

TH2: 40 ml dung dịch

H 2SO 4


phản ứng với 60 ml dung dịch NaOH, NaOH

dư.
n H 2SO4 = 0,04a, n NaOH = 0,06b
H 2SO4 + 2NaOH → Na 2SO 4 + H 2 O
0,04a

0,08a

n NaOH du = 0,06b - 0,08b = 0,1 . 0,16 → 3b - 4a = 0,8 (2)
(1) và (2)



a = 0,4 , b = 0,8

Chọn C.
Câu 39. (VDC). Cho 200 ml dung dịch NaOH 8% có D = 1,15 g/ml tác
dụng với 380 gam dung dịch

MgCl2

5%. Sau phản ứng chất nào còn dư

và khối lượng chất dư là?
MgCl2

A.
dư – 2,4 gam

B. NaOH dư – 2,4 gam

MgCl2

C.
- 3 gam
D. NaOH – 2,5 gam

Hướng dẫn
Khối lượng dung dịch NaOH là: 200 . 1,15 = 230 gam
mct =

Ta có :
mct =

Và :

m dd .C%
230 . 8
18, 4

= 18,4 gam → n NaOH =
= 0, 46 mol
100%
100
40

mdd .C%
380 . 5
19


= 19 gam → n MgCl2 =
= 0, 2 mol
100%
100
95


2NaOH + MgCl 2 → 2NaCl + Mg(OH) 2 ↓
¬

0,4


0,2 mol

NaOH dư.

→ n NaOH du = 0,46 - 0,4 = 0,06 mol → m NaOH du = 0,06 . 40 = 2,4 g

Chọn B.
Câu 40. (VDC). Cho 173,92 ml dung dịch NaOH 8% có D = 1,15 g/ml
tác dụng với 380 gam dung dịch

MgCl2

5%. Kết thúc phản ứng thu được

m gam kết tủa. Sau khi loại bỏ kết tủa, C% của chất còn lại sau phản
ứng là:

A.
B.
C.
D.

m
m
m
m

=
=
=
=

11,6 g; C% = 4,12%
12 g; C% = 5,32%
12,6 g; C% = 6,12%
11,6 g; C% = 4,05%

Hướng dẫn
Khối lượng dung dịch NaOH là: 173,92 . 1,15 = 200 gam
mct =

Ta có :
mct =

Và :

mdd .C%

200 . 8
16

= 16 gam → n NaOH =
= 0, 4 mol
100%
100
40

mdd .C%
380 . 5
19

= 19 gam → n MgCl2 =
= 0, 2 mol
100%
100
95

2NaOH + MgCl 2 → 2NaCl + Mg(OH) 2 ↓
0,4
¬ 0,2 mol

0,2 mol
→ n Mg(OH)2 = 0,2 mol → m Mg(OH)2 = 0,2 . 58 = 11,6 g


Chất còn lại sau phản ứng là NaCl

, n NaCl = 0,4 mol → m NaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4 g


→ mdung dich = 200 + 380 - 11,6 = 568,4 g → C% =

m ct
23, 4
.100% =
.100 = 4,12%
mdd
568, 4


Chọn A.



×