Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++‎ - Chương 7: Tái định nghĩa tác tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.16 KB, 12 trang )

Chương 7

TÁI ĐỊNH NGHĨA TÁC TỬ

1


Nội dung
• Giới thiệu
• Tái định nghĩa bằng hàm độc lập
• Tái định nghĩa bằng hàm thành viên

• Tái định nghĩa phép gán (dấu =)
• Tái định nghĩa tác tử xuất – nhập

2


Giới thiệu •

Tại sao cần tái định nghĩa tác tử?

class PhanSo {
int tu, mau;
public:
PhanSo(int=0, int=1){…}
void InPs() {…}
int LonHon (PhanSo x) {
return (tu*x.mau>mau*x.tu);}
PhanSo Cong(PhanSo x) {…}
};


void main() {
PhanSo a(4,9), b(3,7);
if(b.LonHon(a))
cout<<“PS b lon hon a”;
PhanSo c = b.Cong(a);
a.InPs(); cout<< “ + ”; b.InPs();
cout<< “ = ”; c.InPs();
}

Ta cần có cách
viết các phép
tốn theo dạng
gần gũi hơn

if ( b > a )
Phan So c = b + a
cout << a << “ + ”
<< b << “ = ” << c;
3


Giới thiệu (tt)
• Cơ chế
– C++ cho phép ta tái định nghĩa các tác tử (phép
toán).
– Việc tái định nghĩa tác tử thực hiện tương tự như
tái định nghĩa hàm.
– Cú pháp:
<Kiểu trả về> operator <tác tử> ( các đối số )
– Có 2 cách dùng để tái định nghĩa tác tử:

• Dùng hàm độc lập

• Dùng hàm thành viên

4


Giới thiệu (tt)
• Các tác tử có thể định nghĩa
– Số học: +, -, *, /, … Tăng giảm: ++, --, +=, *=, …
– So sánh: <, >, >=, <=, ==, !=
– Phép gán: =
– <<, >>, [], new, delete, …

5


Tái định nghĩa bằng hàm độc lập
• Thơng thường nên khai báo hàm độc lập là hàm bạn của
lớp để có thể truy cập các thành phần private của lớp.
• Tác tử sau khi định nghĩa khơng có tính giao hoán.
class PhanSo {
int tu,mau;
public:
...
friend PhanSo operator + (PhanSo,int);
};
PhanSo operator + (PhanSo x, int n)
{ return PhanSo(x.tu + x.mau*n, x.mau);}
void main() {

PhanSo a(2,5);
PhanSo b = operator +(a,10);
PhanSo c = a + 20 ;
PhanSo d = 20 + a ;
}

6


Tái định nghĩa bằng hàm thành viên
• Đối số đầu tiên của tác tử chính là đối tượng đang xét.
=> Hàm sẽ có số lượng đối số ít hơn so với hàm độc lập.
class PhanSo {
int tu,mau;
public:
...
PhanSo operator + (int);
};
PhanSo PhanSo::operator + (int n)
{ return PhanSo(tu + mau*n, mau);}
void main() {
Không thể định nghĩa thêm
PhanSo a(2,5);
tác tử bằng hàm thành
PhanSo b = a.operator +(10);
viên
PhanSo c = a + 20 ;
cho trường hợp này
PhanSo d = 20 + a ; // Sai
7

}


Tái định nghĩa phép gán (dấu =)
• C++ mặc nhiên sẽ có phép gán (dấu = ) bằng cách gán tương
ứng từng thuộc tính giữa 2 đối tượng.
• Khi thành phần dữ liệu có con trỏ => phải định nghĩa “=”.
• Phép gán phải định nghĩa bằng hàm thành viên.
class Stack {
float *ds;
int soluong, vitri;
public:
...
void operator=(const Stack& s){
soluong = s.soluong;
vitri = s.vitri;
delete[] ds;
ds = new float[soluong];
for(int i=0; ids[i]= s.ds[i];
}
};

void main() {
Stack s1(100);

Stack s2(20);

s2 = s1;


s1 = s2;
}

8


Tái định nghĩa phép gán (dấu =)
• Phân biệt giữa phép gán và hàm xây dựng sao chép:
– Phép gán: đối tượng đã tồn tại (có vùng nhớ)
– Hàm xây dựng sao chép: đối tượng chưa có
• Trị trả về của phép gán có thể là chính đối tượng đó.
class SinhVien {
char mssv[9]; char* hoten;
int
namsinh; float diemtb;
public:
...
SinhVien& operator=(const
SinhVien& a){
strcpy(mssv,a.mssv);
delete[] hoten;
hoten = strdup(a.hoten);
namsinh = a.namsinh;
diemtb = a.diemtb;
return *this;
}
};

void main(){
SinhVien a, b, c;

a.Nhap();
c = b = a; //phép gán
SinhVien d=a; // hxdsc
}

Phải copy dữ liệu
Xóa vùng nhớ cũ, cấp vùng
nhớ mới và copy dữ liệu
9


Tái định nghĩa tác tử xuất – nhập
• Dùng để xuất nhập trực tiếp đối tượng qua cin, cout:
VD: PhanSo a(2,5); cout << a << endl;
• Các phép tốn nhập (>>), xuất (<<) phải được định nghĩa theo
dạng hàm độc lập và thường khai báo là friend.
• Thao tác với các dịng (stream) xuất/nhập chuẩn như:
– Bàn phím, tập tin dùng để đọc, … (istream)
– Màn hình, tập tin dùng để ghi, … (ostream)
class PhanSo {
int tu, mau;
public :

friend ostream& operator << (ostream&
friend istream& operator >> (istream&
};

os, PhanSo p);
is, PhanSo& p);
10



Tái định nghĩa tác tử xuất – nhập
• class
Ví dụDiem
1

{
int x, y;
public :

friend ostream& operator << (ostream& os, Diem p);
friend istream& operator >> (istream& is, Diem& p);
};
ostream& operator << (ostream& os, Diem p)
{ os << “(” << p.x << “,” << p.y <<“)”; return os; }
istream& operator >> (istream& is, Diem& p) {
cout << “Nhap hoanh do: ”; is >> p.x;
cout << “Nhap tung do: ”; is >> p.y;
return is;}
void main() {
Diem a(2,10), b;
cout<< “Gia tri diem A la: ” << a <cout<< “Nhap gia tri cho diem B: ”<<endl; cin>>b;
11
cout<< “Gia tri diem B la: ” << b <

Tái định nghĩa tác tử xuất – nhập
• Ví dụ 2

class SinhVien {
char
mssv[10], *hoten;
float
diemtb;
public :

friend ostream& operator <<
(ostream& os, SinhVien s) {
os<os<os<< s.diemtb<return os;
}
friend istream& operator >>
(istream& is, SinhVien& s){
is.getline(s.mssv,9);
is.getline(s.hoten,49);
is >> s.diemtb;
return is;
}
};

#include <fstream.h>
void main() {
SinhVien ptcang;
cout<<“Nhap thong tin: ”;
cin >> ptcang;
cout << “Sinh vien A: ”;
cout << ptcang ;

ofstream f1(“MyFile.txt”);
f1<f1.close();
ifstream f2(“MyFile.txt”);
SinhVien a1;
f2>>a1;
cout << “Trong file: ”;
cout <12
f2.close();}



×