Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Ôn tập Đảm bảo Chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.5 KB, 46 trang )

MiMi nè :)

ÔN TẬP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Câu 1: Phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ISO-IEC 15189 được ban hành
vào năm nào?
A. 2007
B. 2008
C. 2012
D. 2013
Câu 2: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn XN?
A. Chuẩn bị máy XN
B. Xử lý nghiệm phẩm
C. Biện luận KQ
D. Xem xét kết quả QC
Câu 3: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn trước XN?
A. Thực hiện nội kiểm
B. Chuẩn bị hóa chất
C. Biện luận KQ
D. Xử lý nghiệm phẩm
Câu 4: Câu nào SAI khi phát biểu về ĐBCL?
A. ĐBCL là một phần của quản lí chất lượng
B. ĐBCL liên quan đến lập kế hoạch thực hiện
C. ĐBCL đưa ra biện pháp hạn chế sai sót
D. ĐBCL giúp khắc phục các vẫn đề chưa đạt
Câu 5: “Kiểm tra CL” (QC) thuộc:
A. Giai đọan trước XN
B. Giai đọan XN
C. Giai đọan sau XN
D. Giai đọan ngoài XN
Câu 6: Trong ngoại kiểm tra, cặp chỉ số nào sau đây dùng để theo doic sai
số?


A. Z.core và D%
B. SD và CV%
C. CV% và Z.core
D. SDI và CV%
Câu 7: Cho trị số trung bình mean = 120 và Độ lệch chuẩn s=6,2. Kết quả
CV% là:
A. 8.12
B. 4.23
C. 5.17
D. 11.90
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Độ lệch tính từ dữ liệu ngoại kiểm tra dùng để ước lượng sai số
hệ thống, đánh giá độ đúng.


MiMi nè :)

B. Hệ số biến thiên tính từ dữ liệu nội kiểm tra dùng để ước lượng sai
số ngẫu nhiên, đánh giá độ đúng.
C. Độ chệch tính từ dữ liệu ngoại kiểm tra dùng để ước lượng sai số
hệ thống, đánh giá độ chính xác
D. Hệ số biên thiên tính từ dữ liệu nội kiểm tra để ước lường sai số
ngẫu nhiên đánh giá độ chính xác
Câu 9: Độ chệch (D%) là mộ ước lượng của sai số hệ thống, dùng để
đánh giá?
A. Độ đúng
B. Độ chính xác
C. Độ xác thực
D. Độ tin cậy
Câu 10: Đo n lần XN Glucose trên những mẫu thử có cùng nồng độ và

đơn vị đo lường. Phuơng pháp A có s=0.23. Phương pháp B có s=0.16.
Phườn pháp C có s=0.73. Phương pháp D có s=0.21. Phupwng pháp nào
tin cậy nhất?
A. Phương pháp A
B. Phương pháp B
C. Phương pháp C
D. Phương pháp D
Câu 11: Câu nào SAI khi phát biểu về sai số?
A. Sai số là độ sai lệch giữa kết quả đo và trị sô thực của đại lượng
đo
B. Sai số là một giá trị đơn
C. Sai số có thể sử dụng như một con số điều chỉnh của kết quả XN
D. Sai số có thể xác định
Câu 12: “Các kết quả XN dao động về hai phái của trị số thực” là đặc
trung của sai số nào ?
A. Thô bạo
B. Hệ thống
C. Toàn bộ
D. Ngẫu nhiên
Câu 13: ĐBCL (QA) XN được thực hiện trong:
A. Giai đoạn trước XN
B. Giai đoạn XN
C. Giai đoạn sau XN
D. Cả quá trình XN
Câu 14: Câu nào SAI khi phát biểu về ngoại kiểm tra chất lượng XN?
A. Ngoại kiểm tra chất lượng XN mang tính chủ quan có tác dụng
hỗ trợ cho nội kiểm tra chất lượng XN
B. Chương trình ngoại kiểm tra do đơn vị bên ngồi tổ chức để các
PXN đăng kí tham gia thực hiện



MiMi nè :)

C. Chương trình ngoại kiểm tra chất lượng XN giúp so sánh chất
lượng XN của các PXN với nhau
D. Tham gia chương trình ngoại kiểm tra là một trong những yêu cầu
để PXN đạt chất lượng
Câu 15: Câu nào SAI khi phát biểu về sơ đồ tổ chức nhân sự?
A. Sơ đồ tổ chức nhân sự mô tả hệ thống cấp bậc từ trên xuống dưới,
cho thấy phân cấp quản lý và nhiệm vụ
B. Sơ đồ tổ chức nhân sự thể hiện dưới dạng cây thư mục, tất cả nhân
sự PXN phải hiểu rõ sơ đồ này
C. Sơ đồ tổ chức nhân sự đặt ở vị trí thuận tiện trong PXN để mọi
người dễ quan sát và liên hệ công việc
D. Trong sơ đồ tổ chức nhân sự, tất cả các cấp nhân sự đều phải
ghi rõ họ tên, chức vụ, chức danh, bộ phận làm viện
Câu 16: ĐBCL trong XNYK có mục tiêu là cung câp những kết quả XN:
A. Chính xác
B. Xác thực
C. Tin cậy
D. Đúng
Câu 17: Mục đích quan trọng nhất của ĐBCL XN là gì?
A. Hạn chế sai sót trong XN đến mức thấp nhất
B. Bồi dưỡng kiến thức cho nhân viên PXN
C. Trang bọ máy XN hiện đại cho PXN
D. Chuẩn bị toàn bộ hệ thống PXN
Câu 18: Mục đích quan trọng nhất của kiểm tra XN là gi?
A. Xác định các vẫn đề bất thường xảy ra
B. Chứng minh các KQXN tin cậy
C. Theo dõi vẫn đề của thiết bị XN

D. Hiệu huẩn, điểu chỉnh thiêt bị XN
Câu 19: KTCL là một khâu quan trọng của?
A. Quản lý CL
B. ĐBCL
C. Sổ tay CL
D. Hệ thống CL
Câu 20: Hai công cụ quan trong của KTCL là gì?
A. Nội kiểm và giám sát
B. Đánh giá và giám sát
C. Nội kiểm và ngoại kiểm
D. Kiểm gra và ngoại kiểm
Câu 21: Đối với XN định lượng, một kết quả xét nghiệm tin cậy phải
được cung cấp bởi phương pháp XN
A. Vừa chính xác, vừa xác thực
B. Vừa đúng, vừa chính xác
C. Vừa nhạy, vừa đặc hiệu


MiMi nè :)

D. Vừa đặc hiệu, vừa khônng sai số
Câu 22: chỉ số hệ thống nào sau đây định lượng cho độ chính xác của
KQXN?
A. Độ chệch
B. Trị số trung bình
C. Độ lệch chuẩn
D. Chỉ số độ lệch chuẩn
Câu 23: Khi quy tắc 12s bị vi phạm, PXN cần làm gì?
A. Lặp lại control
B. Chạy lại một control mới

C. Kiểm tra cùng với các quy tắc Westgard khác
D. Không làm gì cả
Câu 24: PXN chạy 2 mức control cho một XN (cao và thấp). Quy trinh
QC thiết kế cho XN này là giới hạn 12s. Hỏi khi một giá trị control vượt
ngồi giới hạn 2s, PXN làm gì ở trường hợp này?
A. Chạy lại control
B. Chạy lại control mới
C. Từ chối lần chạy, tìm ngun nhân
D. Khơng làm gì.
Câu 25: Phương pháp xác định chỉ số ấn định thường được các đươn vị
triển khai ngoại kiểm sử dụng hiện nay là phương pháp xác định từ:
A. Giá trị công bố của vật liệu tham chiếu được chứng nhận
B. Hàm lượng thanh phần của rừng tham số có trong mẫu
C. Hiệu chuẩn mẫu ngoại kiểm với vật liệu tham chiếu
D. Sự đồng thuận của các PXN tham gia
Câu 26: Câu nào sau đay KHÔNG ĐÚNG khi phát biểu về điều kiện tối
ưu?
A. Là điều kiên được chuẩn bị tốt nhất
B. Là điều kiện để phân tích mẫu ngoại kiểm
C. Thường áp dụng khi kiểm tra một kỹ thuật mới
D. Được áp dụng trọng nghiên cứu khoa học
Câu 27: Chọn phát biểu SAI về ĐBCL XN?
A. Là một phần của quản lý CL XN
B. Hạn chế đến mức thấp nhất những sai sót có thể xảy ra trong q
trình XN
C. Giúp loại bỏ hồn tồn những sai sót có thể xảy ra trong q
trình XN
D. Bao gồm tồn bộ chính sách, kế hoạch, quy trình về đào tạo nhân
sự, bảo trì và hiệu chỉnh thiết bị, lựa chọn phương pháp, kỹ thuật
XN, thc thử.

Câu 28: Cơng việc nào sau đây KHƠNG thuộc giai đoạn trước XN?
A. Lấy và bảo quản nghiệm phẩm
B. Xử lý nghiệm phẩm trước XN


MiMi nè :)

C. Xem xét kết quả kiểm tra CL
D. Nhận nghiệm phẩm
Câu 29: Sai sót xảy ra ở giai đoạn nào của quá trình xét nghiệm?
A. Trước XN
B. XN
C. Sau XN
D. Bất kỳ gia đoạn nào
Câu 30: Chọn một câu ĐÚNG:
A. PXN chỉ thực hiện nội kiểm tra cho các xn định lượng
B. Nội kiểm tra chỉ nhằm mục đích đánh giá thiết bị XN
C. Nội kiểm tra so sánh chất lượng của các PCN với nhau
D. Nộ kiểm tra là hệ thống kiểm tra chất lượng trong nội bộ PXN
Câu 31: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kết quả nội kiểm tra?
A. Chất lượng hóa chất/thuốc thử, chất chuẩn
B. Chất lượng của mẫu nội kiểm
C. Diện tích PXN
D. Tình trạng thiết bị, phương pháp XN
Câu 32: Mục đích quan trọng nhất của nội kiểm tra là gì?
A. Đánh giá tay nghề KTV
B. Đánh giá phương tiện, máy móc
C. Phát hiện sai số, xác định lại sai số
D. Đánh gái chất lượng thuốc thử
Câu 33: Câu nào ssi khi phát biểu về nội kiểm tra chất lượng XN?

A. Nội kiểm tra chất lượng giúp đánh giá tay nghề của nhân sự thực
hiện XN, thiết bị, phương pháp, hóa chất/thuốc thử
B. Ội kiểm tra chất lượng giúp phát hiện sai số, tìm nguyên nhân gây
sai số, xác định loại sai số và tính sai số tồn bộ
C. Nội kiểm tra chất lượng mang tính khách quan, do PXN tự
thực hiện thường quy theo một quy trình khoa học xác định
D. Nội kiểm tra chất lượng mang tính chủ quan,do PXN tự thực hiện
thường quy theo một quy trình khoa học xác định
Câu 34: Cần xem xét những yếu tố nàp sau đây khi chọn mẫu nội kiểm?
A. Hạn sử dụng, nguồn gốc mẫu
B. Độ ổn định, điềun kiệ lưu trữ
C. Các thơng số, đặc tính mẫu
D. Tất cả
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. PXN chỉ cần thực hiện nội kiểm đói với nhóm xét nghiệm dịnh
lượng.
B. PXN nên thực hiện nội kiểm tra ở một mức nồng độ
C. Nội kiểm tra cần được thực hiện bởi một người duy nhất và giỏi
nhất
D. PXN phải lưu lại kết quả nội kiểm sau mỗi lần phân tích


MiMi nè :)

Câu 36:Mục đích của nội kiểm tra khơng bao gồm:
A. Đề xuất hành động thích hợp để khắc phục, điều tra, cải thiện khi
kết quả nội kiểm không đạt
B. Tìm nguyên nhân gây sai số, đề xuất hành động phù hợp để tránh
lỗi hệ thống xảy ra
C. Đảm bảo mơi trường làm việc an tồn cho nhân viên PXN

D. Đánh giá độ tin cậy của KQXN, từ đó đi đến quyết định có trả kết
quả cho bệnh nhân hay bác sĩ lâm sàng hay không
Câu 37: Công cụ giúp đánh giá liên tục các yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượnh XN là gì?
A. Hiệu chuẩn
B. Nội kiểm
C. Ngoại kiểm
D. B và C đúng
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi phân tích mẫu nội kiểm?
A. Điều kiện thực hiện không ảnh hường đến kết quả nội kiểm tra
B. Tùy mục đích mà PXN lựa chọn điều kiện thực hiện
C. Phải thực hiện phân tích trong điều kiện tối ưu
D. Thực hiện phân tích trong điều kiện như đói nghiệm phẩm
Câu 39: Phát biểu nào sau đay là SAI?
A. Nội kiểm tra chất lượng XN phải được PXN thực hiện môic ngày
B. Cách tiến hành nội kiểm tra khác nhau tùy thuộc vào PXN
C. Đối với nhóm pp xét nghiệm định tính, khơng cần thực hiện nội
kiểm tra
D. Nội kiểm tra dựa vào việc kiểm tra những thơng số có giá trị đã biết
để đánh giá những thơng số có giá trị chưa biết
Câu 40: Ứng với mỗi lơ mẫu nội kiểm, PXN cần tính các chỉ số thống kê
cho XN bằng cách p[hân tích mẫu nội kiểm lập lại liên tục
A. Bao nhiêu lần tùy ý
B. Ít nhất 20 lần/ngày
C. Ít nhất 20 lần / tuần
D. Ít nhất 20 lần
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu nội kiểm?
A. Là mẫu biết trước nồng độ
B. Thường có nguồn gốc từ huyết thanh người
C. Có đặc tính tương tự nghiệm phẩm

D. Phải được phân tích trước khi phân tích nghiệm phẩm
Câu 42: Chỉ số thơng kê nào sau đây KHƠNG sử dụng để theo dõi sai số
trong nội kiểm tra?
A. Trị số trung bình
B. Độ lệch chuẩn
C. Hệ số biến thiên
D. Phương sai


MiMi nè :)

Câu 43: Chỉ số thống kê nào sau đây biểu hiện trị số tiêu biểu cho dãy số
liệu nội kiểm tra?
A. Yếu vị
B. Trung vị
C. Trung bình
D. Độ lệch chuẩn
Câu 44: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Độ lệch chuẩn không phụ thuộc vào nồng độ của mẫu nội kiểm
nên khơng dùng đánh giá độ chính xác của phương pháp/thiết
bị xét nghiệm
B. Các trị số thiết lập từ dữ kiệu nội kiểm sẽ khác nhau tùy thuộc vào
phương pháp/thiết bị xét nghiệm
C. Các trị số trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên của mẫu nội
kiểm do nhà sản xuất cung cấp thường quá rộng hoặc quá hẹp
D. Hệ số biến thiên có ưu điểm hơn độ lệch chuẩn khi đánh giá độ
chính xác của phương pháp/thiết bị xét nghiệm
Câu 45: PXN phải có hành động khắc phục khi kết quả Cusum cộng dồn?
A. Vượt gới hạn hành động (min ±3s)
B. Vượt giới hạn bắt đầu tính Cusum k (ku hoặc kl)

C. Vượt giới hạn để kiểm tra h (hu hoặc hl)
D. Vượt giới hạn cảnh báo (min ±2s)
Câu 46: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Nội kiểm tra giúp đánh giá liên tục xét nghiệm
B. Mẫu nội kiểm cần được phân tích ở điều kiện tối ưu
C. Nội kiểm tra là một phần của KTCL
D. PXN cần thực hiện nội kiểm tra hàng ngày
Câu 47: PXN cần thựuc hiện nội kiểm với tần xuất?
A. 2 lần/ ngày cho tất cả XN được thực hiện tại PXN
B. Tối thiểu 1 lần/ ngày cho những XN tương đối ổn định (như
glucose, cholesterol)
C. 2 lần/ ngày cho những xét nghiệm kém ổn định (như Mg++, Ca++)
D. Mỗi tuần cho tất cả XN được thực hiện tại PXN
Câu 48: Khi kết quả nội kiểm không đạt, PXN cần thựuc hiện các biện
pháp xử lý sau, NGOẠI TRỪ?
A. Phân loại sai số nhằm khu trú lại những nguyên nhân có thể xảy ra
B. Rà sốt lại hệ thống XN để tìm nguyên nhân sai số
C. Tiến hành trả các KQXN bình thường cho bệnh nhân hoặc BS
lâm sàng, giữ lại các KQXN bất thường
D. Thực hiện lại các KQXN có kết quả nội kiểm chưa đạt trên mẫu nội
kiểm và nghiệm phẩm
Câu 49: Cặp chỉ số nào đây đưuojc sử dụng để vẽ biểu đồ Levey-Jennings
trong nội kiểm tra?
A. CV% và SD


MiMi nè :)

B. Xtb và SD
C. Xtb và CV%

D. Tất cả đều sai
Câu 50: Giới hạn kiểm sốt khơng phụ thuộc vào chỉ số nào sau đây?
A. Trị số trung bình
B. Độ lệch chuẩn
C. Hệ số biến thiên
D. Cả A và B
Câu 51: Giới hạn cảnh báo cho KQXN là?
A. Xtb ± 1s
B. Xtb ± 2s
C. Xtb ± 3s
D. Xtb ± 4s
Câu 52: Giới hạn hành động cho KQXN là?
A.Xtb ± 1s
B. Xtb ± 2s
C.Xtb ± 3s
D. Xtb ± 4s
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Quy tắc 41s phát hiện sai số hệ thống
B. Quy tắc 13s phát hiện sai số ngẫu nhiên
C. Quy tắ R4s phát hiện sai số hệ thống
D. Quy tắc 10X phát hiện sai số hệ thống
Câu 54: Trong nội kiểm tra, quy tắc Westgard nào sau đây cho thấy PXN
có sai số hệ thống?
A. 13s
B. 10x
C. 12s
D. R4s
Câu 55: Trong nội kiểm tra, quy tắc Westgard nào sau đây vẫn cho phép
PXN trả KQXN cho BS lâm sàng?
A. 13s

B. 10x
C. 12s
D. R4s
Câu 56: Quy tắc 9x được phát hiện dễ dàng, nhanh chóng khi PXN thựuc
hiện nội kiểm cho bao nhiêu mức nồng độ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57: 6 quy tắc phổ biến nào sau đây được quy tắc Westgard áp dụng
để phân tích chất lượng nội kiểm?


MiMi nè :)

A. 12s,13s,22s,R4s,6x,9x
B. 12s,13s,22s,,6x,9x,10x
C. 12s,13s,22s, R4s,41s, 10x
D. 12s,22s, R4s,41s,6x, 10x
Câu 58: Các quy tắc Westgard phổ biến nào sau đây được sử dụng để phát
hiện sai số ngẫu nhiên?
A. 12s, 22s, 41s
B. 12s, 13s, 41s
C. 13s, 22s, R4s
D. 12s, 13s, R4s
Câu 59: Các quy tắc Westgard phổ biến nào sau đây được sử dụng để phát
hiện sai số hệ thống?
A. 22s, 41s, 10x
B. 12s, 22s, 41s
C. 13s, 22s, R4s

D. 22s, 13s, 10x
Câu 60: Quy tắc 10x được phát biện khi PXN áp dụng bao nhiêu mức
nồng độ?
A. 1 or 2
B. 2 or 3
C. 1 or 3
D. Cả ba đều đúng
Câu 61: Yếu tố nào sau đây gây ra hiện tượng trượt trong nội kiểm tra?
A. Phương pháp XN không phù hợp
B. Lơ hóa chất/thuốc thử đã bị biến tính
C. Thao tác của KTV khơng đúng quy trình
D. Mẫu nội kiểm tra không đạt chất lượng
Câu 62: Hai cặo giới hạn kiểm soát được Westgard và các cộng sự PXN
lựa chọn để áp dụng tính Cusum cộng dồn là:
1.0

A. CS1
B. CS1
C. CS1
D. CS1

2.0

1.
2.7

0.5

5.1
1.0

3.0

1.

; CS1
; CS1
; CS1
; CS1

2.7

0.5

5.1

0.6

3.0
0.8

3.0

Câu 63: PXN bắt đầu tính Cusum khi kết quả nội kiểm:
A. Nhỏ hơn giới hạn dưới của mẫu nộ kiểm
B. Lớn hơn giới hạn trên của mẫu nội kiểm
C. Vượt 1 trong 2 giới hạn của mẫu nội kiểm
D. Có dấu hiệu sai số hệ thống
Câu 64: Tiêu chuản ISO15189 được xây dựng dựa trên 2 tiêu chuẩn?
A. ISO 9001 và ISO IEC 17025
B. ISO 9000 và ISO IEC 17025



MiMi nè :)

C. ISO 9004 và ISO IEC 17025
D. ISO 9001 và ISO 9004
Câu 65: Chọn đáp án ĐÚNG đièn vào chỗ trống: “... là hành động loại bỏ
sự không phù hợp được phát hiện”
A. Hành động khắc phục
B. Hành động phịng ngừa
C. Cải tiến liên tục
D. Kiểm sốt sai số
Câu 66: Yêu cầu nào sau đây cần thựuc hiện cho giai đoạn XN?
A. Tiếp nhận nghiệm phẩm
B. Bảo quản và lưu trữ nghiệm phẩm
C. Vận chuyển nghiệm phẩm
D. Lựa chọn thẩm định và kiểm định phương pháp XN
Câu 67: Nhận định nào sau đay là sai?
A. Chất lượng là tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng
đáp ứng các yêu cầu
B. Quản lí là các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm sốt
của một tổ chức
C. Sự khơng phù hợp có thể được nhận biết thông qua cải tiến liên tục
D. Hệ thống quản lí chất lượng là một phần của hệ thống quản lí
Câu 68: Phiên bản đầu tiên của tiêu chuẩn ISO 15189 đưuojc ban hành
vào năm nào?
A. 2000
B. 2003
C. 2007
D. 2012

Câu 69: Thoe yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 15189 nội dung nào sau đây
không bắt buộc lập thành SOP?
A. Kiểm soát tài liệu, hồ sơ
B. Kỹ thuật từng loại XN
C. Kiểm soát chất lượng KQXN
D. Tư vẫn dịch vụ xét nghiệm
Câu 70: Tài liệu quy định về hệ thống quản lí chất lượng của tổ chức, gọi
là?
A. Chính sách chất lượng
B. Kế hoạch chất lượng
C. Sổ tay chất lượng
D. Sổ tay an toàn
Câu 71: Liệt kê thứ tự các bước cơ bản để áp dụng tiêu chuẩn ISO15189
A. Chuẩn bi, đánh giá hệ thống, triển khai, đánh giá công nhân
B. Chuẩn bị, triển khai, đánh giá công nhân, đánh giá hệ thống
C. Chuẩn bị, đánh giá hệ thống, đánh giá công nhân, triển khai
D. Chuẩn bị, triển khai, đánh giá hệ thống, đánh giá công nhân


MiMi nè :)

Câu 72: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “ISO 15189:2012 được
cấu thành từ... yêu cầu quản lý và ... yêu cầu kỹ thuật”
A. 10 và 14
B. 15 và 15
C. 15 và 10
D. 10 và 15
Câu 73: Thứ tự nào đúng trong quá trình phát triển tư duy quản lí chất
lượng?
A. QC -> QM -> QA -> TQM

B. QA -> QC -> QM -> TQM
C. QC -> QA -> QM -> TQM
D. QM -> QC -> QA -> TQM
Câu 74: Thông số sinh học nào ở nam > nữ
A. Ure
B. Glucose
C. Natri huyết thanh
D. Creatinine
Câu 75: Tìm câu ĐÚNG
A. Sai số ngẫu nhiên có thể tránh được
B. Sai sdoos hệ thống không thể tránh được
C. Sai số hệ thống làm giảm độ chính xác
D. Sai số ngẫu nhiên làm giảm độ đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 76: Chế độ ăn nhiều thịt sẽ làm tăng thông số nào rõ nhất
A. Ure
B. Glucose
C. Cholesterol
D. Triglyceride
Câu 77: Cafein làm tăng các thông số XN nào trong máu?
A. Acid béo tự do
B. Glucose
C. Cortisol
D. Tất cả
Câu 78: Chỉ số nào được dùng để ước lượng độ đúng của KQXN?
A. Độ lệch chuẩn (SD)
B. Độ chệch (D%)
C. Chỉ số độ lệch chuẩn (SDI)
D. Hệ số biến thiên (CV%)
Câu 79: Chỉ số thống kê nào sau đây định lượng cho độ chính xác của

KQXN?
A. Độ chệch
B. Trị số trung bình
C. Độ lệch chuẩn


MiMi nè :)

D. Chỉ số độ lêch chuẩn
Câu 80: Nội dung nào thuộc khái niệm bảo đảm chất lượng?
A. Đào tạo cán bộ
B. Trang bị máy móc
C. Chọn phương pháp kỹ thuật
D. Chọn thuốc thử
E. Tất cả
Câu 81: Mục tiêu của bảo đảm chất lượng là gì?
A. Tạo điều kiện tốt cho PXN
B. Bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ
C. Hạn chết thấp nhất những sai sót trong XN
D. Tiêu chuẩn hóa PXN
E. Trang bị hiện đại
Câu 82: Tìm việc làm quan trọng nhất trong quá trình XN?
A. Lấy mẫu
B. Bảo quản và vận chuyển mẫu
C. Thực hiện XN
D. Ghi kết quả XN
E. Tất cả đều quan trọng
Câu 83: Tìm câu ĐÚNG?
A. Đảm bảo chất lượng là một khâu của KTCL
B. KTCL là biện pháp dự phòng sai số

C. KTCL là một khâu của ĐBCL
D. ĐBCL và KTCL tốt có thể loại trừ hoàn toàn sai số trong XN
E. ĐBCL nhằm đánh gía các biện pháp dự phịng
Câu 84: Mục đích quan trọng nhất của nỗi kiểm là gì?
A. Phát hiện sai số, xác định loại sai số và tính sai số toàn bộ
B. Đánh giá mức độ tin cậy của XN.
C. Đánh giá tay nghề KTV
D. Đánh giá phương tiện, máy móc
E. Đánh giá kỹ thuật XN
Câu 85: Mục đích quan trọng nhất của ngoại kiểm tra là gì?
A. So sánh chất lượng các PXN của một thành phố, khu vực, quốc gia,
quốc tế.
B. Tìm nguyên nhân gây sai số của những PXN yếu kém
C. Tìm biệ pháp khắc phục, hạn chế sai số
D. Là cơ sở khoa học cho việc công nhận PXN đạt chất ượng quy đinj
và cuẩn hóa các PXN
E. Tất cả đều quan trọng như nhau.
Câu 86: Tính chất pháp lý của XN căn cứ vào đâu?
A. Người làm XN
B. Phương pháp XN
C. Nội kiểm tra


MiMi nè :)

D. Tiêu chuẩn hóa PXN
E. Ngoại kiểm tra
Câu 87: Trong bệnh viện, chất lượng của XN phụ thuộc vào khâu nào?
A. Ban gíam đốc
B. Biện pháp bảo đảm CL

C. Phương pháp phát hiện sai số
D. Hệ thống tổ chức PXN
E. Tất cả
Câu 88: Tính chất pháp lý của 1 PXN căn cứ vào đâu?
A. Người làm XN
B. Phương pháp XN
C. Nội kiểm tra
D. Tiêu chuẩn hóa PXN
E. Ngoại kiểm tra
Câu 89: Trong bệnh viện, PXN chịu sự lãnh đạo trực tiếp của ai?
A. Giám đốc BV
B. Phó Giám đốc chun mơn
C. Phịng kế hoạch tổng hợp
D. Phịng trang thiết bị
E. Khoa chẩn đốn hình ảnh
Câu 90: PXN chịu sự kiểm soát của ai?
A. Giám đốc
B. Bệnh nhân
C. Các khoa lâm sàng
D. Phịng KHTH
E. Tất cả
Câu 91: PXN có mối liên qua đến khoa phòng nào?
A. Nội
B. Ngoại
C. Nhi
D. Sản
E. Tất cả
Câu 92: Chất lượng XN phụ thuộc vào mỗi liên quan giữa PXN với khoa
phòng nào?
A. Các khoa lâm sàng

B. Phòng trang thiết bị
C. Phòng quản trị hành chánh
D. Ban giám đốc
E. Tất cả
Câu 93: Tìm câu đúng
A. Khoa xn bao gồm các phân khoa : HH,HS,VS,GBP
B. XN theo dõi thuốc điều trị được xếp vào phân khoa HS
C. Cán bộ quản lý phối hợp là cấp tương đương với trưởng khoa XN


MiMi nè :)

D. Trưởng khoa XN chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám dốc chuyên
môn
E. Tất cả
Câu 94: Trưởng khoa XN chịu trách nhiệm chính trong những cơng việc
nào?
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm tra tư liệu đưa ra
C. Kiểm tra độ tin cậy của XN
D. Thẩm tra xem xét lại
E. Tất cả
Câu 95: Trưởng khoa XN có thể khơng chịu trách nhiệm chính trong khâu
nào?
A. Thực hiện nội kiểm tra
B. Kiểm tra trang thiết bị
C. Kiểm tra an toàn phòng xét nghiệm
D. Thực hiện ngoại kiểm tra
E. Tất cả
Câu 96: Giá XN chất lượng là gì?

A. Giá được tính dựa vào ĐBCL và KTCL
B. Giá phù hợp + giá không phù hợp
C. Giá thuốc thứ + khấu hao máy móc
D. Giá thuốc thử + khấu hao máy móc + công lao động
E. Giá trong thực hiện XN + huấn luyện KTV và bảo dưỡng máy móc
Câu 97: Tìm câu ĐÚNG?
A. Giá thành XN không liên quan đến KTCL
B. ĐBCL là khâu tiếp theo của KTCL
C. KTCL là khâu tiếp theo của ĐBCL
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 98: Tìm câu ĐÚNG?
A. Nhịn đói 12h trước khi lấy máu
B. Không hút thuốc, uống rượu, cafe 1h trước khi lấy máu
C. Ngừng tập luyện 6h trước khi lấy máu
D. Lấy máu bệnh nhân ở tư thế ngồi và nằm đều cho KQ giống nhau
E. Có thể giữu dây garo tối đa 5 phút
Câu 99: Hormone nào tiết ra ít nhất ở thời điểm 0-4h?
A. ACTH
B. Cortisol
C. TSH
D. Prolactin
E. Aldosterol
Câu 100: Khi thay đổi tư thế lấy máu từ nằm sang đứng, kết quả XN nào
tăng?


MiMi nè :)

A. Cholesterol

B. Triglyceride
C. Total protein
D. Apo A1
E. Tất cả
Câu 101: Tìm câu ĐÚNG?
A. Renin được tiết ra nhiều nhất vào thời điểm từ 0-6h
B. Đặt garo 6 phút sẽ làm KQXN của Creatine và Ure tăng
C. Lấy máu mao mạch trẻ em tơt nhất là ở gót chân
D. Lấy máu đầu ngón tay nên lấy ở chính giữa ngón
E. Tất cả đề đúng
Câu 102: Tìm câu đúng?
A. Ống nghiệm làm bằng polyvinyn chloride có nguy cơ bênh phẩm
nhiễm Ca và Na
B. Ống nghiệm thủy tinh có thể hấp thu lượng lớn CO2
C. Nút ống nghiệm có thể làm ô nhiễm bệnh phẩm
D. Sát trùng chỗ lẫy máu 1 lần và 2 chiều
E. Dung dịch sát trùng là cồn 90O
Câu 103: Chất chống đơng có thể làm sai lệch KQXN như thế nào?
A. Ảnh hưởng trực tiếp của chất chống đông
B. Ảnh hưởng gián tiếp do chất bảo quản của chất chống đông
C. Ảnh hưởng đến 1 trong những phản ứng trung gian của quá trunhf
xét nghiệm
D. Nông độ của chất chống đông
E. Tất cả
Câu 104: Tách huyết thanh và huyết tương trong điều kiện nào?
A. Tách huyết thanh ngay sau khi lấy máu
B. Tách huyết tương sau khi co cục máu
C. Thời gian tiếp xúc của huyết thanh với tế bào không nên quá 1h
D. Xác định thời gian tiếp xúc tối đa giữa máu và chất chống
đông. Tách huyết tương sau thời gian này

E. Tách huyết tương ngay sau khi ly tâm
Câu 105: Những vấn đề gì cần lưu ý trong bảo quản bệnh phẩm?
A. Nhiệt độ bảo quản
B. Thời gian bảo quản
C. Chất bảo quản
D. Điều kiện làm nóng lại bệnh phẩm tới nhiệt độ làm phản ứng
E. Tất cả
Câu 106: Nếu cần thời gian bảo quản huyết tương, huyết thanh dưới 48h
thì để bệnh phẩm ở nhiệt độ nào?
A. 25 độ C
B. 4 độ C
C. -20 độ C


MiMi nè :)

D. -196 độ C
E. 10 độ C
Câu 107: Enzyme nào ổn định được 7 ngày nếu bảo quản ở 4 độ C ??????
A. GOT
B. GPT
C. CHE
D. GGT
E. GLDH
Câu 108: Những cơ chất nào ổn định được 5 ngày khi bảo quản ở 4 độ
C?????
A. Choles
B. Glucos
C. Triglyceride
D. Creatinie

E. Uric
Câu 109: Những chất nào chỉ ổn định đuộc tối đa 3 ngày khi bảo quản ở 4
độ C??????
A. Glucose
B. Choles
C. Uric
D. Ure
E. Không chất nào
Câu 110: Khi đông lạnh ở -196 độ C chất nào ổn định được trong 1 năm?
A. ALT
B. AST
C. CHE
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng
Câu 111: XN Catecholamine trong nước tiểu nên dùng chất bảo quản
nào?
A. 5ml dd thymol 10% trong propanol
B. Natri acid 10 mmol/l nước tiểu
C. 25ml acid hydrochloride 6 mmol/l nước tiểu 24h
D. Solium cacbonat 2g/l nước tiểu
E. Tăng pH nước tiểu lên trên 8
Câu 112: Bảo quản dịch não tủy như thế là đúng?
A. Thời gian cần bảo quản 63h bảo quản ở 4 độ C không cần cho
thêm chất bảo quản
B. Thời gia cần bảo quản ≤1h bảo quản ở 4 độ C
C. Thời gian từ 3-6h bảo quản ở 4 độ C
D. Thời gian > 3h bảo quản trong nước đá
E. Tất cả



MiMi nè :)

Câu 113: Nếu để nước tiểu ở nhiệt độ phịng XN và khơng có chất bảo
quản thì những chất gì bị giảm khi làm xét nghiệm
A. Glucose
B. Uric
C. Mg
D. Na
E. Tất cả
Câu 114: Vận chuyển bệnh phẩm như thế nào là đúng?
A. Khơng vận chuyẻn máu tồn phần
B. Nếu thời gian vận chuyển ht từ 1-4h sau ly tâm thì vận chuyển
trong nước đá, Tránh ánh sáng và lay động mạnh
C. Nếu thời gian vận chuyển lâu hươn 4h thì nên đơng lạnh
D. Ly tâm 1500-2000 vịng/ phút tách HT/ht tước khi vận chuyển
E. Tất cả đều đúng
Câu 115: KQXN có thể bị biến đổi do khâu nào?
A. Thời gia lấy máu trong ngày
B. Tư thế bệnh nhân
C. Thời gian buộc garo
D. Thời gian ly tâm tách HT/ht
E. Tất cả
Câu 116: Cần chú ý tới điểm nào khi lựa chọn phương pháp XN?
A. Nguyên tắc của phương pháp
B. Các loại BF có thể dùng cho XN
C. Những điều kiện không dùng được BF
D. Tên và địa chỉ hãng cung cấp thuốc
E. Tất cả
Câu 117: Các điều kiện nào của PXN cần kiểm tra?
A. Chất lượng nước

B. Ổn định nguồn điện
C. Nhiệt độ phịng
D. Tình trạng trang thiết bị
E. Tất cả
Câu 118: Nhân viên PXN cần chú ý nhất điều gì?
A. Tựu học hỏi, cập nhật kiến thức mới
B. Rèn luyện tay nghề
C. Sử dụng máy
D. Hiểu rõ nhiệm vụ và mục tiêu phải đạt được
E. Biện pháp an toàn
Câu 119: Khi nào XN được tiến hành trên bệnh nhân?
A. Người làm XN biết rõ nguyên tắc sử dụng máy và thuốc thử
B. Đánh gia được yếu tố gấy nhiễu
C. Các cơng việc kỹ thuật và máy móc đã được tiêu chuẩn hóa
D. Thu được KQXN có độ lặp lại cao


MiMi nè :)

E. Tất cả
Câu 120: Mẫu báo cáo KQXN cần có nội dung nào?
A. Họ tên tuổi giới tính BN
B. Số thẻ BHYT của BN
C. Số thẻ tín dụng của BN
D. Địa chỉ BN
E. Tất cả
Câu 121: Căn cứ vào điểm nào để quy định thời gia trả KQXN?
A. XN chất gì?
B. KTXN
C. Mức độ khẩn cấp của lâm sàng

D. Điều kiện cụ thể của PXN (máy móc, con người)
E. Tất cả
CÂU 122: Tài liệu về XN được lưu trữ ở đâu và bao lâu?
A. PXN và trong 1 năm
B. Phòng KHTH của BV vaf trong 2 năm
C. PXN và trong 3 tháng
D. PXN và phòng KH của Bv từ 2 - 5 năm
E. Phòng hành chánh quản trị của BV trong 1 năm
Câu 123: Tìm câu ĐÚNG?
A. Mẫu đối chiếu gồm tất cả các thể loại đối chiếu ở một quần thể
B. Cá thể đối chiếu được lựa chọn một cách ngẫu nhiên không theo
những tiêu chuẩn xác định
C. Trị số đối chiếu là một trị số của một đặc tính thu được do
quan sát hoặc đo lường trên một cá thể đối chiếu
D. Những trị số được coi như bất thường hay bệnh lý là những trị số
luôn luôn cao hơn gián hạn đối chiếu
E. Tất cả
Câu 124: Tìm câu ĐÚNG?
A. Khoảng đối chiếu thơng thường chọn là khoảng 90% những số thu
được trên một quần thể đối chiếu
B. Thơng thường có khoảng 5% cá thể đối chiếu ở ngoài khoảng
đối chiếu
C. Âm gỉa và dương giả là những giá trị nằm ngoài khoảng đối chiếu
D. Để gỉam bớt âm giả và dương giả người ta thường thu nhỏ lại
khoảng đối chiếu, vd: Xtb ± 1.5s
E. Với mục tiêu phòng bệnh người ta thường mở rộng khoảng đối
chiếu đế Xtb ±3s
Câu 125: Đo nồng độ choles huyết trên một mẫu đối chiếu người bình
thường và tính được Xtb = 190 mg/dl ; s=12mg. Một bệnh nhân có
choles huyết đo được là 235 mg/dl. Có 5 ý kiến bình luận về giá trị choles

của BN như sau : tìm ý kiến đúng
A. Bình thường


MiMi nè :)

B. Bệnh lý
C. Nằm trong khoảng đối chiếu
D. Nằm ngồi khoảng đối chiếu
E. Khơng nằm trong phân khối đói chiếu của người bình thường.
Câu 126: Khoảng đối chiêu được sử dụng để làm gì?
A. Xác định trạng thái sức khỏe
B. Dự đoán 1 nguy cơ mắc bệnh nào đó có thể xảy ra
C. Xác định một chẩn đốn
D. Quyết định một phương pháp điều trị
E. Tất cả
Câu 127: Tìm câu ĐÚNG?
A. Có những trị số bệnh lý chồng lên những trị số bình thường và
ngược lại
B. Trị số âm giả là trị sơ được coi như bình thường nhưng thực ra là
bệnh lý
C. Trị số dương giả là trị sơ được coi như bình thường nhưng thực ra
là bệnh lý
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 128: Việc nào cần làm khi thiết lập khoảng đối chiếu?
A. Nghiên cứu thăm dị
B. Tìm những yếu tố biến thiên sinh học
C. Đặc ra tiêu chuẩn chọn mẫu và tiêu chuẩn loại trừ
D. Xử lý kết quả bằng phương pháp thống kê thích hợp

E. Tất cả
Câu 129: Chọn câu ĐÚNG?
A. Mẫu giới hạn của quần thể được chọn trước với n tối đa là 30
B. Muốn rút ra một mẫu từ một quần thể đã được XN trước đó
(chọn mẫu sau) thì quần thể phải có n tối thiểu là 1000
C. Khi chọn mẫu sau không cần kiểm tra tính đại diện của mẫu
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 130: Có thể kiểm định tính chuẩn bằng phương pháp nào?
A. Đồ thị
B. So sánh số trung bình, trung vị và mối liên quan
C. Quy tắc 32 lần độ lệch chuẩn
D. Biên độ và độ lệch chuẩn
E. Tất cả
Câu 131: Tìm câu ĐÚNG?
A. Cần loại mẫu đói chiếu những cá thể có dùng thuốc
B. Lâm sàng cần thông báo cho PXN biết tên thuốc, đường dùng liều
lượng, thời gian dùng thuốc của bệnh nhân cần làm XN
C. GOT, GPT được chỉ định XN theo dõi điều trị hạ lipid máu


MiMi nè :)

D. Thuôc ngừa thai làm tăng Triglycerid máu
E. Tất cả
Câu 132: Khi thử nghiệm một loại thuốc, cần theo dõi bằng XN nào?
A. CTM
B. Chức năng gan AST,ALT,GGT
C. Chức năng thận Creatinine, ure, độ thanh thải
D. Tổng PTNT

E. Tất cả
Câu 133: Để đánh giá độ chính xác của một xét nghiệm cần làm gì?
A. Làm XN đó nhiều lần
B. Đem mẫu thử gửi PXN khác làm kiểm tra
C. Kiểm tra máy xem có tốt khơng
D. Kiểm tra thuốc thử
E. Kiểm tra người làm XN
Câu 134: Tìm câu ĐÚNG?
A. Làm XN nhiều lần, sự gần nhau của các trị số biểu hiện độ xác thực
B. Khi làm XN nhiều lần, sự phân tán của các trị số thể hiện độ
chính xác kém
C. s càng nhỏ độ chính xác càng kém
D. s tỉ lệ thuận với độ chính xác
E. Tất cả
Câu 135: Tìm những câu ĐÚNG??????
A. 100% trị sơ đối chiếu nằm trong khoảng Xtb ± 2s
B. 95.45% trị số đối chiếu nằm trong khoảng Xtb ± 1.5s
C. Độ cách mẫu tỷ lệ nghịch với độ phân tán
D. Đỉnh của đồ thị hình chng úp càng nhọn thì độ chính xác càng
giảm
E. Có 95.45% trị số ở trong giới hạn trong Xtb ± 2s
Câu 136: Tìm câu ĐÚNG?
A. Một số phương pháp có thể chính xác nhưng khơng xác thực
B. Những sai số hệ thống là nhũng sai số lặp lại theo cung một hướng
C. Hiệu số giữa trị số thực và trị số trung bình sai số hệ thống
D. Phương pháp ko đặc hiệu có thể gây sai số hệ thống
E. Tất cả
Câu 137: Tìm câu ĐÚNG?
A. Một phương pháp XN tin cây là pp vừa chính xác vừa xác thực
B. Phương pháp đặc hiệu có khả năng định lượng nhiều chất một lúc

C. Sự biến chất dần của thuốc thử gây sai sót bất ngờ
D. Sự già đi dần của bóng đèn (nguồn sáng) trong máy là nguyên nhân
của sai số bất ngờ
E. Tất cả đều sai
Câu 138: Tiêu chuẩn chức năng của 1 số kỹ thuât XN là gì?
A. Giới hạn phát hiện


MiMi nè :)

B. Độ chọn lọc
C. Độ tuyến tính
D. Độ đặc hiệu
E. Tất cả
Câu 139: Độ tuyến tính của một kỹ thuật XN định lượng được biểu hiện
như thế nào?
A. Mật độ quang và nộng độ chất được đo với tường quang tuyến
tính
B. Đường biểu hiện mỗi tương quan giữa mật độ quang và nồng độ có
dạng hàm y=ax+b
C. Đường biểu diễn là hàm y=x2
D. Đường biểu diễn là hàm y =√x
E. Đường biểu diễn là hàm y=ax2+b
Câu 140: Tìm câu đúng
A. Giới hạn tuyến tính và giới hạn phát hiện tạo nên vùng đo
lường
B. Tính thực tiễn là kỹ thuật XN đã được ứng dụng trên thực tế
C. Tính hiệu quả là XN với giá rẻ nhất
D. A và B đúng
E. Tất cả đều sai

Câu 141: Để sử dụng KQXN có hiệu quả, lâm sàng cần u cầu gì ở một
phương pháp XN
A. Khả năng phát hiện được sự thay đổi bệnh lý, sinh lý
B. Sự khác biệt rõ ràng giữa các khoảng đối chiếu bình thường và
bệnh lý
C. Ảnh hưởng của thuốc với KQXN
D. Thời gian thực hiện
E. Tất cả
Câu 142: Tìm đúng ĐÚNG?
A. Dùng HTKT khơng thơng số để kiểm tra độ xác thực
B. Dùng dung dịch std có thể kiểm tra độ xác thực và độ chính xác
C. Chất mẫu có độ tinh khiết tối đa 90%
D. Không được sấy khô các chất mẫu
E. Không đươc ho chất bảo quản vào mẫu
Câu 143: Những thông số nào đánh giá độ chính xác trong nội kiểm?????
A. CV%
B. D%
C. SDI
D. s
E. Tất cả
Câu 144: Trong ngoại kiểm tra thơng số đánh giá độ chính xác
A. Syx
B. SDI


MiMi nè :)

C. D%
D. Bias
E. Tất cả

Câu 145: Thông số nào đánh giá không xác thực trong ngoại kiểm tra
A. SDI
B. Bias
C. CV%
D. Hệ số tương quan r
E. Không thống số nào
Câu 146: Tìm mối quan hệ chặt chẽ 2 dãy số liệu căn cứ vào hệ số tương
quan
A. r=0.59
B. r=0.25
C. r=1.76
D. r=0.95
E. r=0.87
Câu 147: Có 5 PXN tìm PXN tốt nhất trong ngoại kiểm tra một thông số
XN
A. SDI = - 0.09
B. SDI = 0.35
C. SDI = 1.96
D. SDI = 0.73
E. SDI = 0.42
Câu 148: Trong nội kiểm tra cơng thức nào đánh giá sai số tồn bộ
A. 30% + CV
B. 20% + CV
C. s + CV
D. 2s + CV
E. D% + CV
Câu 149: Trong ngoại kiểm tra tập hợp các thơng số nào vừa đánh giá độ
khơng chính xác và độ không xác thực?
A. SDI + CV
B. Syx + CV

C. Syx + Bias
D. Hệ thống tương quan r + SDI
E. Không tập hợp nào
Câu 150: Xét nghiệm nào cần kiểm tra nhiều lần trong ngày nhất?
A. Glucose
B. Cholesterol
C. GOT
D. GPT
E. Calci
Câu 151: Điều kiện hòa tan trở thành lại HTKT là gì?


MiMi nè :)

A. Dung hịa mơi trường thích hợp
B. Thể tích hịa tan chính xác
C. Trộn đều
D. Để cho đến nhiệt độ làm phản ứng
E. Tất cả
Câu 152: Điều kiện nào cần thiết cho kiểm tra độ lặp lại tối ưu?
A. Cùng một phương pháp định lượng
B. Cùng một thuốc thử
C. Đo trên một máy
D. Một người thực hiên
E. Tất cả
Câu 153: Tìm điều kiện cho kiểm tra thơng thường
A. Thực hiện XN trên mẫu thử trong 20 ngày liên tục
B. Tiến hành XN cùng một lúc 20 lần trên một mẫu
C. Sửa lại máy móc trước khi làm kiểm tra
D. Pha thuốc thử trước khi làm kiểm tra

E. Chọn một KTV giỏi để làm XN
Câu 154: Tìm câu ĐÚNG
A. Nội kiểm tra là kiểm tra những gì đã biết
B. Luôn dành cho HTKT một điều kiên tối ưu so với huyết thanh bệnh
nhân
C. Nội kiểm tra chỉ kiểm tra độ chính xác khơng kiểm tra độ xác thực
D. Mục đích chính của nội kiểm tra là để đánh giá tay nghề KTV
E. Mục đích chính là kiểm tra máy
Câu 155: Thông số nào dùng để so sánh với các PXN tương đương
A. SDI
B. CV
C. Syx
D. AB
E. Khơng có thơng số nào
Câu 156: Thông số nào sau đây cho thấy mối tương quan giữa dãy số
KQXN của PXN và dãy số giá trị đích của KTKT một cách cụ thể nhất?
A. Hệ số tương quan
B. Phương trình hồi qui
C. Độ khơng xác thực
D. Độ khơng chính xác
E. Độ lêch chuẩn hồi qui tương đối
Câu 157: Tìm thử nghiệm giá trị nhất trong lâm sàng căn cứ vào độ nhạy,
độ đặc hiệu của nó
A. Độ nhạy 99% độ đặc hiệu 41%
B. Độ nhạy 64% độ đặc hiệu 89%
C. Độ nhạy 78% độ đặc hiệu 80%
D. Độ nhạy 90% độ đặc hiệu 81%


MiMi nè :)


E. Độ nhạy 75% độ đặc hiệu 83%
Câu 158: Tìm thử nghiệm giá trị nhất trong lâm sàng căn cứ vào số liệu
sau:
A. Độ nhạy 95%
B. Độ đặc hiệu 99%
C. Z=0.99
D. GTTD (-) = 0.40
E. Tỷ lệ dương giả 10%
Câu 159: Tìm câu ĐÚNG??????
A. Dương tính thật là người thật sự có bệnh
B. Âm tính là người thật sự khơng có bệnh
C. Âm tính là người có bệnh nhưng thử nghiệm s lại âm
D. Dương tính giả là người có bệnh và thử nghiệm s dương
E. Tất cả đều sai
Câu 160: Tìm câu đúng
A. Việc xác định độ đặc hiệu chỉ liên quan đến số người không
bệnh và hịan tồn khơng liên quan đến nhóm người mắc bệnh
B. Tỷ lệ âm tính giả là phần bù của độ đặc hiệu
C. Tỷ lệ dương tính giả là phần bù của độ nhạy
D. Việc chọn mốc dương tính khơng liên quan đến độ nhạy và độ đặc
hiệu của một thử nghiệm
E. Mốc dương tính càng cao, độ nhạy càng cao và độ đặc hiệu càng
thấp.
Câu 161: Quá trình xét nghiệm được chia thành mấy gia đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 162:Bước nào sau đây KHÔNG thuộc gia đoạn trước xét nghiệm?

A. Bảo quản nghiệm phẩm
B. Xử lý nhanh nghiệm phẩm
C. Vận chuyên nghiệm phẩm
D. Lưu trữ nghiệm phẩm
Câu 163: Bước nào sau đây KHƠNG thuộc giai đoạn XN?
A. Phân tích mẫu thử
B. Xem kết quả KTCL
C. Thẩm định KQXN
D. Xử lý nhanh nghiệm phẩm
Câu 164: Bước nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn XN?
A. Biện luận KQXN
B. Thẩm định KQXN
C. Phê duyệt và trả KQ
D. Lưu trữ nghiệm phẩm


MiMi nè :)

Câu 165: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống “Trong lĩnh vực XN,
KTCL (QC) nhằm... và ngun nhân gây sai sót.”
A. Phịng ngừa sai số
B. Đề phịng sai sót
C. Phát hiện sai số
D. Loại bỏ sai số
Câu 166: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong lĩnh vực XN,
ĐBCL (QA) nhằm...”
A. Loại bỏ kết quả XN không đạt
B. Loại bỏ nguyên nhân gây sai lỗi
C. Đề ra biện pháp khắc phục sai lỗi
D. Đề ra biện pháp phịng ngừa sai sót

Câu 167: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: “Hai cơng cụ quan
trọng của KTCL là...”
A. Đánh giá tại chỗ và ngoại kiểm tra
B. Thẩm định phương pháp và nội kiểm tra
C. Thẩm định phương pháp và ngoại kiểm tra
D. Nội kiểm tra và ngoại kiểm tra
Câu 168: Nội kiểm tra chất lượng và ngoại kiểm tra chất lượng thuộc giai
đoạn nào của q trình XN?
A. Trước XN
B. XN
C. Sau XN
D. Khơng thuộc quá trình XN
Câu 169: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sai số KHÔNG thuộc giai
đoạn XN?
A. Tốc độ ly tâm khơng phù hợp
B. Hóa chất kém chất lượng
C. Phương pháp XN không đặc hiệu
D. Thiết bị không được bảo trì, bảo dưỡng
Câu 170: Cách nói nào ĐÚNG về “KQXN đạt chất lượng cao”?
A. KQXN có độ chính xác cao
B. KQXN có độ đúng cao
C. KQXN có độ đặc hiệu cao
D. KQXN có độ tin cậy cao
Câu 171: Thực tế, KQXN không cho ra một giá trị thực mà cho ra một
giá trị quan sát, nguyên nhân là do?
A. Sai lệch hệ thống
B. Sai số ngẫu nhiên
C. Các yếu tố biến thiên
D. Biến thiên sinh học
Câu 172: Các nguyên nhân sau đây gây sai số ở giai đọan trước XN,

TRỪ?


×