Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đề thi hết môn Nội tổng hợp đại học Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.65 KB, 22 trang )

ĐỀ THI HẾT MÔN NỘI TỔNG HỢP Y6
Lần 2, năm học 2017 – 2018
Ngày thi 31/03/2018
(Đề gồm 100 câu MCQ - Thời gian: 50 phút)
Bệnh nhân nam, 50 tuổi vào viện vì đau bụng dữ dội vùng thượng vị, tiền sử
trước đó
6h, BN có ăn và uống rượu, chưa có đợt đau bụng tương tự. Khám thấy bụng
chướng, phản ứng thành bụng vùng thượng vị. Bn đã tự điều trị thuốc ở nhà
nhưng
khơng đỡ.
1. Chẩn đốn nghĩ tới nhiều nhất ở BN này:
A. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng
B. Viêm tụy cấp
C. Ngộ độc cấp
D.
2. Chẩn đốn hình ảnh cần làm để chẩn đoán:
A. Siêu âm ổ bụng
B. Xquang bụng
C. Nội soi dạ dày – tá tràng
D. CLVT ổ bụng
3. Bn được làm xét nghiệm máu, bạn đề xuất xét nghiệm gì:
A. CRP
B. CRP, amylase, triglycerid
C.
D.
4. Bạn dùng thuốc nào để giảm đau cho bệnh nhân này:
A. Spasmaverin
B. NSAID
C. Paracetamol
D. Morphin tiêm dưới da
5. Tỷ lệ nhiễm virus viêm gan B tiến triển thành viêm gan mạn là:


A. 20%
B. 10%
C. 5%


D. 15%
6. Dấu hiệu thường gặp nhất trong viêm tụy cấp:
Copy by Ntv Vtn
2
A. Đau bụng thượng vị dữ dội
B. Sốt
C. Bụng chướng
D. Buồn nôn, nôn
7. Nguyên nhân hay gây viêm tụy cấp là:
A. Rượu
B. Giun chui ống mật
C. Tăng triglycerid máu
D. Tăng calci máu???
8. Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán viêm tụy cấp:
A. CLVT
B. Amylase
C. Lipase
D.
9. Thể hiện tốt nhất tình trạng virus đang hoạt động trong viêm gan B là:
A. HBV DNA >10^5 copies
B. HbeAg (+)
C. HBV IgM (+)
D.
10.Xét nghiệm có giá trị chẩn đốn viêm gan mạn:
A. Transaminase

B. CLVT
C. Siêu âm
D. Sinh thiết
11.Chụp khung đại tràng có thụt barid ở bệnh nhân táo bón có giá trị:
A. Khơng có giá trị
B. Đối với bệnh nhân trẻ em
C. Đối với bệnh nhân người già
D. Đánh giá tốt trong trường hợp xoắn vặn, chít hẹp, phình giãn đại tràng
12.Nguyên nhân táo bón ở người già:
A. Giả tắc ruột do tổn thương thần kinh


B. Khơng đi đại tiện
C. Hội chứng ruột kích thích
D. Bệnh Chagas
13.Bệnh lý cần tìm kiếm trong bệnh táo bón:
A. Suy giáp
Copy by Ntv Vtn
3
B. Cường giáp
C.
D.
14.Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở lứa tuổi nào:
A. Dưới 30 tuổi
B. 30 – 40 tuổi
C. 40 – 50 tuổi
D.
15.Triệu chứng đau bụng trong hội chứng ruột kích thích:
A. 90%
B. 75%

C. 80%
D.
16.Triệu chứng táo bón trong hội chứng ruột kích thích:
A. 20%
B.
C.
D.
17.Đặc điểm phân trong hội chứng ruột kích thích:
A. Có nhầy
B. Có máu đen
C. Có thức ăn khơng tiêu
D. Có lờ lờ máu cá
18.Thời gian diễn biến tối thiểu của hội chứng ruột kích thích là:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng


19.Chụp khung đại tràng cản quang trong bệnh Crohn có thể thấy hình ảnh:
A. Tổn thương gián đoạn, có thể thấy lỗ rò
B. Tổn thương thấy rõ nhất ở trực tràng
20.Bàn tay Jaccoud trong LBH là do tổn thương:
A. Sụn khớp
B. Xương dưới sụn
C. Màng hoạt dịch
D. Dây chằng
Copy by Ntv Vtn
4
21.Đặc điểm của Lupus do thuốc, TRỪ:

A. Tổn thương thận nặng
22.Loãng xương nguyên phát ở phụ nữ sau mãn kinh <60 tuổi, thường gây
gãy
xương:
A. Đầu dưới xương quay (gãy Pouteau – Colles)
B. Đầu trên xương cánh tay
C. Đầu trên xương đùi
D.
23.Loãng xương nguyên phát ở phụ nữ sau mãn kinh <70 tuổi:
A. Chỉ mất chất khoáng ở xương xốp (xương bè)
B. Mất chất khoáng ở xương xốp (xương bè)
C.
D. Mất chất khoáng cả xương xốp (xương bè) và xương đặc (xương vỏ)
24.Lỗng xương ngun phát chưa có biến chứng có đặc điểm:
A. Thường khơng có một biểu hiện lâm sàng nào
B. Chiều cao giảm
C. Xẹp đốt sống?
D.
25.Đau vùng thắt lưng là đau ở vị trí:
A. Giữa khoảng xương sườn 12 và nếp lằn liên mông, một hoặc hai bên
B.
C.
D.
26.Nguyên nhân gây đau vùng thắt lưng cơ học, TRỪ:


A. Thốt vị, lồi đĩa đệm
B. Thối hóa khớp liên mấu
C. Viêm đĩa đệm đốt sống do vi khuẩn
D. Hẹp ống sống

27.Tổn thương rễ L5 có đặc điểm:
A. Khơng đứng được bằng gót chân
B. Khơng đứng được bằng mũi chân
C. Tăng phản xạ gân gót
D.
28.Mất nước có thể gây nguy hiểm tính mạng:
A. Hơn mê tăng áp lực thẩm thấu
B. Hôn mê nhiễm toan ceton
Copy by Ntv Vtn
5
C. Đái tháo nhạt
D. Cả 3
29.Thời gian khởi phát tác dụng của các loại Insulin:
A. Insulin trung gian (NPH, Lente, ): 30 phút
B. Insulin nhanh (Regular): 30 phút
C. Insulin chậm (Mixtard): 2h
D. Ultralente???: 10 phút
30.Điều trị cấp cứu trong hôn mê tăng áp lực thẩm thấu do đái tháo đường:
A. Insulin bán chậm tiêm dưới da
B. Insulin nhanh tiêm bắp
C. Insulin nhanh truyền tĩnh mạch
D.
31.Chống chỉ định của Metformin:
A. ĐTĐ typ 2
B. ĐTĐ typ 2 có thừa cân, béo phì
C.
D. ĐTĐ typ 1
32.Đặc điểm lâm sàng hội chứng Cushing:
A. THA, mặt trịn, có nếp mỡ ở gáy, vết rạn da đỏ ở bụng, đùi
B. Xạm da

C. Tăng huyết áp từng đợt, xạm da???


33.Nguyên nhân hội chứng Cushing không phụ thuộc ACTH:
A. U lành tính tuyến thượng thận
B. Ung thư tuyến thượng thận
C. Tăng sản hột tuyến thượng thận
D. Cả 3
34.Test chẩn đoán nguyên nhân hội chứng Cushing:
A. Định lượng ACTH
B. NP ức chế bằng dexamethason liều cao
C. NP ức chế bằng dexamethason liều thấp qua đêm
D. A và B đúng
35.Suy thượng thận mạn tính thường gặp ở:
A. Nữ, 30 – 40 tuổi
B. Nam, 30 – 40 tuổi
C. Nữ, 40 – 50 tuổi
D. Nữ, sau mãn kinh
Copy by Ntv Vtn
6
36.Lâm sàng suy thượng thận mạn tính:
A. Cortisol máu giảm từ sớm
B. Khơng có cơn suy thượng thận cấp
C. Không phải tăng liều hydrocortisol khi nhiễm trùng, chấn thương???
D. Diễn tiến từ từ, qua nhiều tháng năm
37.Chế độ sinh hoạt của người suy thượng thận mạn KHÔNG đúng là:
A. Ăn nhạt, gắng sức thể lực
B. Tăng liều hydrocortison khi bị bệnh cấp tính
C. Ăn đủ đường, muối
D. Ln có thuốc đường tiêm dự trữ

38.Lơ xê mi cấp:
A. Bệnh ác tính
B. Bệnh máu
C. Tăng sinh và tích tụ? tế bào non trong máu và tủy xương
D. Cả 3
39.Phân loại lơ xê mi cấp thể M5:
A. Tiền tủy bào
B. Tủy – mono


C. Mono
D. Nguyên tủy bào
40.Phân loại lơ xê mi cấp:
A. M3 - tiền tủy bào
41.Điều trị LXMKDBCH giai đoạn mạn tính:
A. Imatinib
B. Hydroxyurea
C. Interferon alpha
D. Cả 3
42.Thuốc ưu tiên điều trị trong LXMKDBCH:
A. Ức chế hoạt tính tyrosin kinase
43.Điều trị LXMKDBCH giai đoạn chuyển cấp:
A. Đa hóa trị liệu
B. Đơn hóa trị liệu
C. Hóa + xạ trị phối hợp
D.
44.Đột biến chuyển đoạn NST trong LXMKDBCH:
A. 9;22
Copy by Ntv Vtn
7

45.U lympho theo Ann – Arbor được chia thành mấy giai đoạn:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
46.TheoWHO 2001, phân loại u lympho thành các nhóm:
A. Tác dụng nhanh
B. Trung bình
C. Chậm
D. Cả 3
47.Một đơn vị khối hồng cầu có hematocrit là:
A. 55 – 65 %
48.Chỉ định truyền máu:
A. Không cần không truyền
B. Cần mới truyền


C. Cần gì truyền nấy
D. Cả 3
49.Theo chỉ số quốc tế, thể tích máu (ml) của một người bình thường khỏe
mạnh/
1 kg thể trọng là:
A. 60
B. 80
C. 70
D. 50
50.Ngộ độc phospho hữu cơ cần chẩn đoán phân biệt với ngộ độc:
A. Carbamat
B. Clo hữu cơ
C.

D.
51.Ngộ độc barbiturat:
A. Rửa dạ dày 10 -20 l
B. Nếu đến muộn quá 6h, bệnh nhân hôn mê sâu, chỉ nên dùng than hoạt
C. Nếu bệnh nhân hôn mê, cần đặt NKQ trước khi rửa dạ dày
D.
52.Than hoạt có bản chất là:
A. Than củi
B. Chất bột có màu đen như than
Copy by Ntv Vtn
8
C. Than đá xay ra
D. Than đã được xử lý làm tăng diện tiếp xúc
53.Than hoạt kém hấp thu hoặc không hấp thu đối với:
A. Thuốc viên giải phóng chậm
B. Xăng, dầu, rượu
C. Kim loại nặng
D. Tất cả
54.Sử dụng pralidoxim (PAM) trong giải độc phospho hữu cơ đúng là:
A. Tiêm tĩnh mạch, sau đó truyền tĩnh mạch điều chỉnh theo ???
B. Tiêm bắp
C.


D.
55.Toan chuyển hóa có khoảng trống anion bình thường, TRỪ:
A. Tiêu chảy
B. Dò ruột
C. Ngộ độc ethylene glycol, methanol
D. Toan ống thận

56.Toan chuyển hóa có tăng khoảng trống anion, TRỪ:
A. Toan lactic
B. Toan ceton
C. Suy thận
D. Toan ống thận
57.Chẩn đoán phân biệt nhiễm toan hô hấp cấp và đợt cấp của toan hơ hấp
mạn
tính:
A. Toan hơ hấp cấp: HCO3- tăng 1mmol/l cho mỗi 10 mmHg PaCO2 tăng (so với
mức bình thường là 40 mmHg)
B. 2
C. 3
D. 4
58.Triệu chứng hạ K+ máu trên điện tâm đồ, TRỪ:
A. ST chênh xuống
B. T dẹt
C. Sóng U ở các chuyển đạo trước tim
D. QRS giãn rộng
59.Theo dõi sốc trên lâm sàng dựa vào:
A. Khí máu động mạch
Copy by Ntv Vtn
9
B. Lactat máu
C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm
D.
Bệnh nhân nam 50 tuổi, vào viện vì sốt cao 39 – 40 C,ho khạc ộc mủ thối có
lẫn máu,
mệt mỏi, gầy sút cân, tiền sử uống rượu 30 năm. Khám lâm sàng có hội chứng
đơng



đặc đáy phổi phải, ngón tay dùi trống???
60.Chẩn đốn nghĩ nhiều đến ở bệnh nhân này:
A. Viêm phổi
B. Áp xe phổi
C. Ung thư phế quản phổi?
D. Lao phổi
61.Cận lâm sàng cần đề xuất để chẩn đoán:
A. Xquang ngực thẳng nghiêng
B. Xét nghiệm đờm tìm tế bào ác tính
C. Tìm trực khuẩn lao
D.
62.Chẩn đoán nguyên nhân trong áp xe phổi tốt nhất nên ni cấy trên mơi
trường:
A. Ái khí và yếm khí
63.Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi, TRỪ:
A. Mắt lồi đỏ
B. T2 đanh mạnh
C. Nhịp tim nhanh, có thể loạn nhịp hoàn toàn
D. Thổi tâm thu dọc theo bờ phải xương ức tăng lên ở thì hít vào
64.Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi, TRỪ:
A. Mắt lồi
B. T2 mờ, tiếng click tống máu
C. Tĩnh mạch cổ nổi, đạp theo nhịp tim, phản hồi gan – TM cổ (+)
D. Phù chân và cổ trướng
65.Chẩn đoán giai đoạn COPD theo GOLD 2011, GOLD B nhóm nguy cơ
thấp,
nhiều triệu chứng là:
A. Mức độ tắc nghẽn đường thở nhẹ, trung bình và/ hoặc có 0 – 1 đợt cấp trong
vịng 12 tháng và mức độ khó thở giai đoạn 0 – 1 (theo MRC) hoặc điểm CAT

<10
Copy by Ntv Vtn
10
B. Mức độ tắc nghẽn đường thở nhẹ, trung bình và/ hoặc có >= 2 đợt cấp trong
vòng 12 tháng và mức độ khó thở giai đoạn 0 – 1 (theo MRC) hoặc điểm CAT
<10


C. Mức độ tắc nghẽn đường thở nhẹ, trung bình và/ hoặc có 0 – 1 đợt cấp trong
vịng 12 tháng và mức độ khó thở từ giai đoạn 2 trở lên (theo MRC) hoặc điểm
CAT >=10
66.Lâm sàng điển hình của giãn phế quản thể khô là:
A. Khạc đờm lớp
B. Ho ra máu
C. Khó thở
D. Đau ngực
67.Xquang giãn phế quản có các đặc điểm sau, TRỪ:
A. Thành phế quản tạo thành các đường song song
B. Thể tích thùy phổi có giãn phế quản nhỏ lại
C. Tăng tưới máu phổi
D. Hình ảnh các đường mờ mạch máu co tập trung lại
68.CLVT giãn phế quản, TRỪ:
A. Đường kính trong của phế quản lớn hơn động mạch đi kèm
B. Các phế quản không nhỏ dần
C. Phế quản cách màng phổi thành ngực trên 1 cm
D. Phế quản đi sát vào màng phổi trung thất
69.Ho ra máu > 200ml/ ngày:
A. Nhẹ
B. Trung bình
C. Nặng

D. Nguy kịch
70.Tâm phế mạn do bệnh tiên phát làm tổn thương mạch máu phổi:
A. Xơ cứng bì
B. Bệnh xơ hóa kén
C. Tăng áp động mạch phổi tiên phát
D. Gù vẹo cột sống và dị dạng lồng ngực
71.Điều trị dự phòng COPD:
A. Tiêm phòng phế cầu hàng năm
B. Tiêm phòng cúm
C. Bỏ thuốc lá,
D. Uống kháng sinh dự phòng hàng ngày
Copy by Ntv Vtn
11


72.Yếu tố đã được xác đinh là nguy cơ ung thư phổi, TRỪ:
A. Bụi khói nhà
B. Tia xạ ion hóa
C. Amiang
D. Thuốc lá
73.Hội chứng Schwartz – Bartter, TRỪ:
A. Giảm áp lực thẩm thấu máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu niệu
C. Giảm natri máu???
D. Tăng natri máu
Bệnh nhân nam, 50 tuổi, hút thuốc lá 40 bao.năm, vào viện vì ho, đau ngực
phải.
Xquang có khối u thùy trên phổi phải, kích thước 3*4 cm. Khơng có di căn
hạch
vùng, khơng có di căn xa.

74.Chẩn đoán giai đoạn của bệnh nhân là:
A. T2N0M0
B. T1N0M0
C. T2N0M1
D. T2N1M0
75.Điều trị ở bệnh nhân này:
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa xạ trị kết hợp
D. Hóa chất
76.Thuốc khơng dùng trong ĐTNÔĐ là:
A. Chẹn beta
B. Chẹn Calci tác dụng nhanh
C. Nitrat
D. Statin
77.Bệnh nhân nam, 60 tuổi, vào viện vì đau ngực điển hình, kéo dài hơn 20
phút
cách vào viện 24h???. Điện tâm đồ có ST chênh xuống, T âm, nhọn, đối xứng,
men tim bình thường. HA 100/60mmHg. Chiến lược điều trị ở bệnh nhân này:
A. Dùng thuốc tiêu sợi huyết ngay


B. Dùng thuốc tiêu sợi huyết và chuẩn bị can thiệp mạch vành ngay
C. Can thiệp động mạch vành cấp cứu
D. Điều trị nội khoa sau đó làm nghiệm pháp gắng sức để xét khả năng chụp động
mạch vành
Copy by Ntv Vtn
12
Bệnh nhân nữ vào viện vì hồi hộp, trống ngực, mệt, tiền sử khơng có bệnh lý
tim

mạch. Làm điện tim có kết quả:
78.Chẩn đốn bệnh là:
A. Block nhĩ thất dẫn truyền lệch hướng
B. Ngoại tâm thu thất nhịp đôi
C. Ngoại tâm thu thất chùm đôi
D.
79.Điều trị thuốc cho bệnh nhân này:
A. Lidocain
B. Chẹn beta giao cảm
C. Digoxin
D. Adenosin
80.Nếu thất bại với điều trị nội khoa, cần xử trí tiếp theo là:
A. Phẫu thuật lấy ổ ngoại vị
B. Triệt đốt ngoại tâm thu bằng RF qua đường ống thông
C.
D.
81.Bệnh nhân nam vào viện vì đau ngực trái giờ thứ??? Điện tâm đồ:
Copy by Ntv Vtn
13
Chẩn đoán ở bệnh nhân này:
A. Nhồi máu cơ tim trước rộng
B. Nhồi máu cơ tim trước vách
C. Nhồi máu cơ tim sau dưới
D.
82.Bệnh nhân đau ngực….??? Chỉ định xét nghiệm:
A. BNP
B. Troponin


C. CRP

D.
83.Đặc điểm nhồi máu cơ tim, TRỪ:
A. Ln có đau ngực
B. HA có thể tăng hoặc hạ
C.
D.
84. Điện tâm đồ trong viêm màng ngoài im, TRỪ:
A. ST chênh lên đồng hướng ở tất cả các chuyển đạo
B. Khơng có hình ảnh soi gương
C. Điện thế thấp lan tỏa ở các chuyển đạo ngoại biên trong trường hợp tràn dịch
màng ngồi tim nhiều
D. Sóng Q xuất hiện bất chợt???
85.Lâm sàng tiếng cọ màng tim, TRỪ:
A. Như tiếng lụa xát vào nhau
B. Nghe rõ ở cuối tâm trương và tiền tâm thu
Copy by Ntv Vtn
14
C. Rõ hơn khi cúi người ra trước
D. Vẫn tồn tại khi bệnh nhân nín thở
86.Rối loạn chuyển hóa thường gặp nhất trong giai đoạn đái ít – vơ niệu là:
A. Kiềm chuyển hóa
B. Kiềm hơ hấp
C. Toan chuyển hóa
D. Toan hơ hấp
87.Cơ chế bệnh sinh của suy thận cấp:
A. Khuếch tán trở lại của dịch lọc cầu thận khi đi qua ống thận do màng tế bào ống
thận bị hủy hoại
B. Giảm sút dòng máu hiệu dụng ở vỏ thận
C. Tắc ống thận do xác tế bào
D. Tất cả đều đúng

88. Vị trí của tuyến tiền liệt:
A. Sau dưới bàng quang, trước bóng trực tràng
B. Sau bàng quang, sau bóng trực tràng
C. Trước bàng quang, trước bóng trực tràng


D. Trước bàng quang, sau bóng trực tràng
89.Chẩn đốn u phì đại lành tính tuyến tiệt liệt:
A. Khám lâm sàng, PSA
B. Thăm trực tràng
C. Siêu âm ổ bụng
D. Tất cả các ý trên
90.Biến chứng của u phì đại lành tính tuyến tiền liệt, TRỪ:
A. Túi thừa bàng quang
B. Sỏi thận
C. Suy thận
D. Ung thư tiền liệt tuyến
A. Hô hấp
1.Triệu chứng áp xe phổi > ộc mủ
Case : 2.Bệnh nhân nam nhổ rang > sốt 38-39 , đau ngực, ho khạc mủ thối , đua
ngực >. Có hc đơng đặc
> nghĩ tới bệnh gì ? Apxe phổi
3. điều trị ks gì ? quinolone + aminohlicogid + metronidazole/ quinolone +
,macrolid+ metronidazole ? blactam + amino + metronidazole ? blactam + me
tronidazol
4. apxe phổi để tìm vk cần cấy mt gì ? giống test : ái khí và yếm khí / lowen stein/
5 giãn phế quản HÌNH ẢNH CT K CĨ ? phế quản cách thành ngực >1cm
6. Dấu hiệu tang áp đm phổi trừ : mắt lồi đỏ / tim nhanh / t2 mạnh đanh / thổi tâm
thu dọc bờ phải xương ức lan lên cổ
7. phân loại gold D có triệu chứng :

8. FEV1 TỪ 30 > 50% LÀ ĐỘ MẤY ? 3
9.mỤC tiêu điều trị tâm phewé mạn ? Sa02 từ 90> 92 , Pc02 từ 40>45 mhg
10 Gĩan phế quản lan tỏa là phân loại theo ? vịu trí , tính chất , lâm sang , nguyên
nhân /


11. Gĩan phế quản ướt triệu chứng ? khạc đờm lớp / ho máu / ..
12. Nguyên nhân nào gây ho máu trừ? vp . la0 . áp xe / hạ huyết áp
13 Tâm phế mạn định nghĩa ? dễ
14 Theo dõi tiến triển sock trên ls bằng ? khí máu / lactat/ cung lượgn tim / áp lực
tm trung tâm
15. Ho ra máu 200ml là mức độ : trung bình
16 Ung thư phổi loại nào gặp ít ? carcinoma/ tế bào nhỏ/tế bào vảy / tb tuyếm
Case: 17. Phân loại uthư phổi : bn nữ 80 tuổi, kt u 4*5 cm , hạch trung thân cùng
bên , di căn màng phổi , sinh thiết hạch cổ có ung thư có di căn
- giai đoạn > t2n3m1
18. xử trí ? hóa trị đơn thuần / hóa xạ trị / phẫu thuật + …/ điều trị triệu chứng
B Tim mạch
19. Sốc nào ngun nhân ngồi tim ? tắc mạch phơi/ viêm cơ tim / nhồi máu / loạn
nhịp
20. Kilip trong test ? mức độ IV
Case: 21 . Điện tim ? ngoại tâm thu thất nhịp đôi hau chum đôi ?
22. điều trịi ? lido ,adenosine /
23. nếu điều trị nội k đc thì ??? đốt điện / phẫu thuật …
24. Viêm màng ngồi tim do virus xử trí gì ? aspirin
25. dặc điểm cọ màng ngoài tim trừ ? như lụa / nín thở vẫn cịn / xuất hiện cuối tâm
trương,, tiền tâm thu / nghiên trước nghe rõ hơn
26. chụp mạch vành được chỉ định cho những trường hợp đthắt ngực k ổn định
trừ ? nghiệm pháp gắng sức có nguy cơ cao/ chẩn đoán mức độ hẹp / phẫu thuật
mạch máu lớn / điều trị nội khoa thất bại



27.chông đông nào k đc sdung ngay và sau can thiệp vàk thường quy ? kháng vit k
dườdng uống
28. trường hợp tang troponin ? suy thận / viêm cơ tim / đợt cấp của copd/ phình
tách đm chủ
C THẬN TIẾT NIỆU test thầy Tuyển

D . Lão khoa
29 . Thụ cảm nào của cơ bang quang ? anpha 1/ anpha 2/ b1/b2
30. Phẫu thuật pđlt ttl ? viêm /quá to / rối loạn nặng / tất cả các bệnh nhân
E Tiêu hóa
31,32,33,34. case ls trong test
Chẩn đốn gì: vtc/
Xn ưu tiên : dùng ct/siêu âm/ Xq/
xét nghiệm máu gì ?
cho giảm đau gì : para/ nsaid/ spasmaverin/ morphin
35. Viêm tụy mạn gây ra ? đái đường /
36. ung thư đàu tụy hay gặp ? hội chưng vàng da tắc mật và túi mật to / vàng Da/
phân bạc màu / tiểu đậm
37. loét áp te trực tràng ở giai đoạn nào ? ggiai đoạn đầu / bất kì giai đoạn / chỉ ở
đại trực tràng /
38. Bệnh crohn giống với bệnhh ? viêm đại trực tràng chảy máu / ….
39. Điều trị hc ruột kt k dùng ? predníolon/ chế độ ăn / tâm lí / triệu chưng
40. khám ls hc ruột kt thấy ? rắn bò / cột đại tràng / khối u ở bụng/ bụng cổ trướng


41.đặc điẻm tổn thương viêm gan virut mạn tính k có ? có bạch cầu trung tính /
mối gặm / lypho plast / nhiễm mỡ
42. dấu hiệu nghi ngờ viêm gan do virut ? transaminase .

43. làm nghiiệm pháp transit để ? tốc độ vận chuyển phân / chit hẹp ruột non/ u
ruột/
44. chỉ định XQ bụng không chuẩn bị trong táo bón : cho tất cả mn / người già/ trẻ
em/ phụ nữ
45. bệnh nội tiết nào gây táo bón : suy giáp
46. HC Ruột kích thích có các triệu chưng : táo bón/ ỉa chảy / táo bón và ỉa chảy /
cả 3.
E CXK
47. Lupus do thuốc có đặc điểm ? hiếm tổn thương thận / kháng thể kháng nhân k
xuất hiện / ít có triệu chứng ls / khỏi sau dùng thuốc
48. tổ thương khớp lupus thuờng gặp ? khớp cột sống / khớp ngón xa gần / khớp cổ
tay , khớp ngón /
49. lupus k điều trị bằng thuốc gì ? Nsaid/ / corti/ chống sr/ D –penicilinna
50. đặc điểm loãng dưới 60 sau mãn kinh ? mất chất khoáng xương xốp + ccộng
đặc / mất xương xốp / chỉ mất xương xốp/
51. Biểu hiện loãng xương ở phụ nữ mãn kinh dưới 70t ? lúc xẹp cstl / gãy đầu trên
xương đùi / cả lún lẫn gãy /
52. Cđoán lãong xương khi Tcore bao nhiêu ? < -2.5
53. chế độ tập luyện đau cs ? đi xe đạp dườdng phẳng bơi / bóng chuyền gol/ tập
mạnh để hồi phục
54, đặc điểm của tổ thương L5 ? lan sau mơng, đùi , ngồi cảng chân, xxuống mu
và ngón cái !
F NỘI TIẾT


55. cơ chế của chất ức chế DPP4 k có ? tăng tiết inulin/ giảm glucagon/ giảm hấp
thu ở ruột (cọn ) / giảm khoảng trống dạ dày
56. thuốc dpp4 k chỉnh liều ở suy thận ? linagliptin/ vidagliptin/ saxagliptin/
sitagliptin
57. bệnh lí nào k mất nước ? hơn mê do hạ đường huyết / toan ceton/ hôn mê tăng

áp lực thẩm thấu / đái tháo nhạt
58. gợi í ung thư tuyến thượng thận ? diễn tiến nhanh nặng/ giảm kali máu / kt trên
6cm, chảy máu / tất cả
59. giảm aldostẻon ? tha /giảm thể tích , hạ huyết áp
60. cushing k điều trị dẫn đến ? nhiễm nấm, tha .gãy xương / gãy xương hạ ha/
nhiễm trùng
61. Truyền bc nhằm ? nhiễm trùng Ở SUY GIẢM MIỄN DỊCH k đáp ứng ks / dự
phịng nk / bn có bcdntt< 0,5 G/l
62 Bach cầu 100g/l gấy ? tắc mạch dương vật/ tắc makjch lách / xh não / đáp án a
và b
63 liều của inulin nào sinh lí ? 3 mũi trước 3 bữa ăn và 1mui nền
64. cường thượng thận nào mà có triệu chưng ở mắt ? tuyến yên
G huyết học
65. loxomi thể nào hay thâm nhiễm ? lympho/ tủy / mono/ cả 3
66. Tong hc thâm nhiễmgặp ? thâm nhiễm tk tw / lách / lợi / tất cả
67 Phân loại u lympho theo who 2001 dựa vào ? lâm sàng / hình thái / miễn dịch /
tất cả
68. thuốc điều trịiu lexemi kinh ? inmatinib/ hidrõiure/ intecferon/ tất
69/ thuốc nào ức chế hoạt tính tyrosin kinase ? Imatinib/ rituximab/ …ccc
70.đặc điểm hạch của u lympho ? hạch mềm/ hạch chắc k viêm / hạch cứng , dính
từng chum / hạch di động


G . HỒI SỨC CC CHỐNG ĐỘC
71. ngộ độc opioid k có triệu chưng ? tăng thân nhiệt / phù phổi cấp / tiêu cơ vân /
72. ngộ độc opioid do ? đổi người cung cấp / cai xong hít lẠI/ TĂNG LIỀU CHO
PHÊ / TỰ TỬ
73. Ngộ độc phenolbacbitan k dùng ? kiềm hóa nc tiểu / than hoạt đa liều / dùng
kháng đặc hiệu/ lọc máu ngoài thận
74 HC brow cquar k có tổn thương ? mất cung phản xạ cùng bên ? mất cảm giác

rung đối bên / mất cảm giác Đau đối bên / mất vận động cùng bên /.
75 dấu hiệu nào nghĩ đến sốc, trừ ? vân tím / mạch nhanh huyết áp giảm / thay đổi
thân nhiệt/ tăng lactat máu
76 toan hô hấp k do ? gù vẹo/ copd/ tổn thương tủy liệt cơ hh
77 . toan chuyển hóa k gặp ? nơn/ tiêu chảy …
78 thải kaLI CHỦ YẾU QUA ? Thận / tiêu hố / hơ hấp
Linh tinh
79. Cơ chế đau thắt ngưc ổn đinh là : giống test . mảng vơ vữa vỏ dày,...
80. Phân loại ung thư phổi không tế bào nhỏ theo TNM có mấy gd : 3/4/5/6
81. ăn uống trong bệnh nhân tâm phế mạn :
Giảm muối tăng xơ hoa quả hạn chế
Hạn chế muối tuyệt đối
Giảm muối, tăng cường hoa quả
82. RL nội tiết trong suy thận mạn trừ : tăng 1,25oh chole.../ tăng phospho/ tăng
urix/ rl lipid
83. điều trị trong gd phục hổi suy thận cấp cần chú ý :
Giải quyết tiếp các nguyên nhân : tắc nghẽn, bệnh cầu thận,..


Chú ý cơng tác điều dưỡng
Theo dõi định kì đến khi chức năng thận bình thường
Cả 3
84. marker ung thư tụy : ca 724 / ca199/ ca 125/ cea
85. Viêm gan mạn có triệu chứng trừ : đau quăn gan / sạm da/ vàng da/ sao mạch
86. điều trị u lympho hiện nay :
Hóa + xạ
Hóa + xạ+ pt
Đa trị liệu
87. chỉ định truyền máu :
Theo LS

Mức độ cấp mạn
Theo đáp ứng bệnh nhân
Cả 3
88. Cushing kéo dài không điều trị gây ra :
Nhiễm nấm, Loãng xương,THA
Giảm HA
Gãy xương
..
89. hc suy thượng thận mạn ngun phát khơng có: ACTH giảm/ ACTH tăng/
90. Tủa lanh dùng để điều trị : hemophillia A/ B / C/
91. nguyên nhân gây áp xe phổi nguyên phát ? do hít /
92. nguyên nhân gây tăng áp động mạch phổi do, trừ :


C THẬN TIẾT NIỆU test thầy Tuyển
93. lợi tiểu cho bệnh nhân suy thận dùng loại nào ?
94. mục tiêu điều trị thiếu máu cho bn suy thận mạn?



×