Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Tổng hợp đề thi bác sĩ nội trú đại học Y hà nội ( tổng hợp các năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.88 KB, 40 trang )

ĐỀ THI NỘI TRÚ

Nội – Nhi:
159 câu/90 phút. Có khoảng 20 case LS, mỗi case 2 câu nhỏ.
52 câu đúng sai (13 cụm), 107 câu MCQ.
Phần Đ/S:
Câu 1. Viêm tụy mạn(2 câu):Tuỵ teo nhỏ,Giãn ống mật chủ,Giãn ống wirsung,Chụp đm thân
tạng có hình ảnh cắt cụt,hình ảnh vơi hố ống tụy,hình ảnh vơi hố nhu mơ tụy,tuỵ ngang mức
đs L5,SA thấy giảm nhu động ruột.
Câu 2. Giãn phế quản phải mổ khi: GPQ lan tỏa có nhiễm khuẩn tái diễn,GPQ khu trú có ho máu
tái phát nhiều lần,GPQ bẩm sinh.
Câu 3. Thuốc điều trị lỗng xương nhóm Biphosphat:Alendronat,Aclasta,PTH, Calcitonin.
Câu 4. Các phương pháp chẩn đoán xác định K phổi:xn tb u trong đờm,xn tb u trong dịch phế
quản,xn tb u qua chọc hạch cổ,xn marker ung thư cyfra21-1,CEA,NSE.
Câu 5. Nhoi máu cơ tim thể điển hình:đau ngực dữ dội phía xương ức lan ra sau lưng,đau khi
gắng sức,đau không giảm khi dùng nitroglycerin.
Câu 6. Biến chứng gãy xương ở bn loãng xương sau mãn kinh:gãy cổ xương đùi,gãy Poteau
Colles,lún xẹp đốt sống,gãy đầu trên xương cánh tay.
Câu 7. HCMN ở trẻ lớn:nhức đầu,nôn,cổ mềm,tiêu chảy.
Câu 8. Các yếu tố tiên lượng BCC dịng lympho ở trẻ:các chuyển đoạn t(8;14),t(9,22),t(4;11) thì
có tiên lượng xấu,tiểu cầu <100G/l thì có tiên lượng xấu,Hgb>100g/l là yếu tố tiên lượng
tốt,tình trạng dinh dưỡng cũng tham gia vào tiên lượng.
Câu 9. Về dịch vị ở trẻ sơ sinh:độ ph giảm dần theo tuổi,sự trưởng thành về bài tiết enzym tăng
dần theo tuổi.
Câu 10. Về tuần hoàn bài thai:xuất hiện từ tuần thứ 10,thất phải làm việc nhiều hơn thất trái,thất
trái có thành dày hơn thất phải.
Câu 11. Về các kháng nguyên A,B của nhóm máu(khá dễ).
Phần MCQ:
Câu 12. Case: áp xe phổi, thấp tim, hội chứng thận hư, viêm cầu thận, viêm tụy mạn.
Câu 13. Bảng phân loại vàng da tại gan, sau gan, trước gan.
Câu 14. XQ áp xe phổi có tràn khí dưới da, tràn mủ MP => chọn phương pháp điều trị.


Câu 15. Người nghiện rượu, lang thang, cấy máu 3 lần âm tính, VNTMNK này do con gì gây
nên.
Câu 16. Huyết thanh kháng nọc rắn tác dụng tốt nhất vào giai đoạn nào.
Câu 17. Cơ chế sốc.
Câu 18. Mục tiêu HA của BN ĐTĐ.
Câu 19. Liều điều trị insulin, bao nhiêu % nền, mức phân bổ điều trị.
Câu 20. Biến chứng ĐMV của bệnh nhân ĐTĐ.
Câu 21. Triệu chứng của hội chứng vành cấp.


Câu 22. NMCT ST chênh lên hoặc ko chênh lên (trong quyển Thực hành bệnh tim mạch).
Câu 23. Các VR thường gặp trong NKHH cấp trẻ em (sắp xếp theo thứ tự).
Câu 24. IMCI: phân độ viêm phổi, dùng loại kháng sinh gì.
Câu 25. Chỉ số protein/creatinin niệu ở mẫu bất kỳ > 200 => chẩn đoán HCTH (Nhi)
Câu 26. Hấp thu sữa ở dạ dày bao nhiêu phần trăm.
Câu 27. Xn nào thay đổi trong XHGTCMD:máu đông,fibrinogen,tỉ lệ PT,thời gian Howell.
Câu 28. Phương pháp điều trị không dùng trong XHGTCMD:ức chế mdich,ghép tủy,thay huyết

tương,truyền globulin.
Câu 29. Huyết thanh kháng nọc rắn có hiệu quả nhất trong điều trị triệu chứng nào:Giảm
đau,giảm phù nề hoại tử,chống rối loạn đông máu.
Câu 30. Khoảng trống anion bình thường:12+_4,16+_4;
Câu 31. Trong các tổn thương van tim sau tổn thương nào nặng nhất:diện tích lỗ van Đmc <0,6
cm^2,HHL dtich lỗ van <1,5 cm^2,Alđm phổi 45 mmhg,2 đáp án kia có dịng phụt ngược
mình k nhớ rõ.
Câu 32. Bn nào sau phẫu thuật tim mà cần nhổ răng thì phải dự phịng Vntmnk:thay van Đmc
=vật liệu nhan tạo đc 9 tháng,sau PT Thông liên nhĩ 6 tháng,sau bít ống động mạch.
Câu 33. Bn xơ gan cổ chướng xuất hiện biến chứng nhiễm trùng dịch màng bụng,ý nào k
đúng:bn đau bụng lan tỏa k có nhu động ruột,vk hay gặp là Enterococus,albumin trong dịch cổ
chương <10g/l thì ít nguy cơ gây nhiễm trùng,bạch cầu trong dịch cổ chướng thường trên 250.

Câu 34. Thuốc chống loãng xương vừa có tác dụng tăng tạo xương vừa chống hủy
xương:Strotinum ranetate.
Câu 35. Bn Vkdthap,xq có hình ảnh bào mịn xương,hình hốc trong xương,hẹp nhẹ khe khớp thì
xếp vào gđ đoạn mấy theo Steinbroker:1,2,3,4.
Câu 36. Bn đau thắt lưng thì có thể tập mơn thể thao nào:golf,mang Balơ đi bộ nặng,bơi,bóng
chuyền.
Câu 37. Đặc điểm liệt trong tổn thương thần kinh ngoại vi(liệt chủ yếu ngọn chi)12.Những thay
đổi trong sốc: tổng chiều dài mạch k đổi,đường kính lịng mạch k đổi.
Câu 38. Tmach cổ nổi k gặp trong:hc trung thất,hc chèn ép tim cấp,suy tim cấp,huyết khối tmach
sâu chi dưới.
Câu 39. Bn nhồi máu não đến viện vào ngày thứ 5,HA là 190/110,khi đung thuốc hạ áp khống
chế ở mức:<=170/100,<=160/90,<=140/90,<=140/100.15.tình huống về biến chứng của áp xe
phổi(có hình ảnh XQ) và xử trí.
Câu 40. Bn nữ tiền sử xơ gan,SA thấy 1 khối giảm âm 3 cm ở thuỳ gan phải,xn cần làm tiếp theo
để chẩn đoán xác định:CT,aFB,sinh thiết gan,chọc hút tế bào.
Câu 41. Bn nam tiền sử sỏi NQ Phải,xuất hiện đau thắt lưng,sốt rét run,cấy nước tiểu vk nào hay
gặp trên bn này:proteaus,e coli,klebsiella;xn cần làm tiếp theo(sa ổ bụng);vk nào hay gây
nktn(proteaus,e coli).
Câu 42. Bn nam nghiện rượu,tiêm chích ma tuý,xuất hiện sốt cao rét run,cấy máu âm tính 3 lần
liên tiếp, vk nào nghĩ đến nhiều nhất:Streptococus bovis,Staphyl cocus
aereus,Enterococi,Batonella.
Câu 43. Bn bị viêm phổi thì ksinh lựa chọn đầu tiên là:celpha 3,fomiscin,quinolon,pennicilin.
Câu 44. Bn bị viêm phổi do Mycoplasma bị dị ứng với macrolid thì dùng ksinh gì:levofloxacin.


Câu 45. Vắcxin bạch hầu thuộc loại nào:giải độc tố.
Câu 46. Điều trị nhiễm khuẩn huyết sơ sinh trong thời gian:10 ngày.
Câu 47. Trọng lượng cơ tim ở trẻ:9%.
Câu 48. Nhi khoa ra đời vào thế kỉ nào:16,17,18,19.
Câu 49. Vàng da tăng bilirubin tự do gồm những nguyên nhân nào:a.thiểu năng giáo bẩm


sinh,b.galactose huyết bẩm sinh,c.mẹ bị đái tháo đường,d.suy dinh dưỡng bào thai,e.thai già
tháng
A.a+b+c+d,B.a+b+c+e,C.b+c+d+e,D.a+c+d+e.
Câu 50. Tình huống thấp tim:1.chẩn đoán là viêm tim vừa và nặng2.lựa chọn thời gian điều trị:5
năm,tiêm 4 tuần/lần;5 năm,tiêm 3 tuần/ lần;tiêm đến 21 tuổi; cả đời;3.thuốc của ngày hôm
nay:a.aspirin b.prednisolon c.digoxin d.Furosemid e.canxi,A.a+b+c+d,B.b+c+d+e...
Câu 51. Tình huống chẩn đốn tuổi thai(giống test):31-32 tuần.
Câu 52. Tình huống trẻ da vàng xỉn,phân bạc màu,test CMV(+) chẩn đoán là:Viêm gan do
CMV,Teo đường mật bẩm sinh...(câu này bẫy).
Câu 53. Tình huống bé Linh nhi 6 tháng tuổi,bé biết nhìn bố chăm chú và cười,chưa ngồi
vững,chưa biết phân biệt lạ quen...đánh giá sự phát triển của bé:phát triển cao hơn so với lứa
tuổi,phát triển chậm hơn so với lứa tuổi ,nghi ngờ chậm phát triển,phát triển bình thường.
Câu 54. Tình huống trẻ sơ sinh nặng 3,2 kg,chọc hút máu cuống rốn
xn:igG10000mg/l,igA3mg/100ml:1.chẩn đốn là:trẻ bình thường,trẻ vpm bào thai,trẻ thiếu hụt
igA bẩm sinh rất nặng:2.điều trị:k cần điều trị haybổ sung IgA cho trẻ...
Câu 55. Nồng độ IgM ở trẻ đạt đc như người lớn là vào lúc nào:8 tháng,1 tuổi,2 tuổi,3 tuổi.
Câu 56. Trẻ 2 tháng,10 ngày tuổi,NT 60l/p,phổi khơng rales,tồn trạng bình thường:1.chẩn
đốn:bệnh rất nặng,viêm phổi nặng,viêm phổi,nhiễm khuẩn đường hoi hấp trên2.xử trí:a.đưa
đi cấp cứu,cho ksinhb.điều trị ở nhà,cho ksinhc.điều trị ở nhà,k dùng ksinh.
Câu 57. Nong độ KCl trong Oresol chuẩn:1,5;2;3,5;2,5.Trong VCTC sau nhiễm liên cầu, bổ thể
về bình thường vào tuần thứ mấy:6 tuần.
Câu 58. VCTC sau nhiễm liên cầu:a.Hoat hóa theo đường lecitin,c3 giảm,CH50 giảmb.Hoat hóa
theo con đường cổ điển,c3 giảm c4 giảm CH50 giảm.
Câu 59. Tinh huống thận hư ,trẻ xuất hiện protein niệu đái máu,c3 bình thương,tính tỉ số pro
niệu/cre niệu để chẩn đoán hội chứng thận hư tiên phát k đơn thuần.sau vài ngày thì xn thấy c3
giảm chẩn đốn là HCTH thứ phát sau nhiễm liên cầu.
Câu 60. Trong HPQ,chỉ số nào thay đổi sớm nhất :FEV1,tỉ số Tiffenau,RV.
Nội
Câu 61. Định nghĩa viêm phổi?

Câu 62. BN viêm phổi mà kháng macrolid thì dùng nhóm KS nào?

A. Levofoxacin
B. Zithroximax…
Câu 63. Các xét nghiệm chẩn đốn K phổi (Đ/S):
A. Xét nghiệm tìm TB K trong đờm
B. Tìm TB K trong dịch PQ,


C. Sinh thiết hạch nếu có.
Câu 64. Case LS: BN nam vơ gia cư tìm thấy trong tình trạng hơn mê, sốt, suy hơ hấp 3 ngày
ngồi cơng viên. BN được đặt NKQ, thở máy, cấy dịch PQ 3 lần âm tính, nghe tim có tiếng
thổi. Định hướng ngun nhân gây bệnh?
A. S.auerus,
B. S.epidermis,
C. 1 con tên lạ kiểu VK nội bào.
Câu 65. Case LS: BN chấn thương do TNGT vv đau ngực nhiều, phổi phồng bên P, HC 3 giảm
phổi P. Cho hình ảnh XQ ngực có TD-TK phổi P.
– Chẩn đốn bệnh? Tràn khí tràn mủ màng phổi
– Xử trí BN tiếp?
A. Dẫn lưu màng phổi
B. Mở ngực cấp cứu
C. Giảm đau, KSinh
Câu 66. Nói khàn do chèn ép TK nào? TK thanh quản quặt ngược
Câu 67. BN nam 23t vv đau ngực dữ dội lan sau lưng, có kèm theo khó thở? Định hướng nguyên
nhân?
A. TKMP
B. NMCT
C. Thủng dạ dày
Câu 68. TM cổ nổi không gặp trong trường hợp nào? HKTM sâu chi dưới

Câu 69. BN nào có tổn thương van tim nặng nhất (hỏi khó)?
A. ĐMC có 0,6 cm2;
B. VHL 1,5 cm2 kèm ALĐMP 45mmHg;
C. VHL 0,5 cm2 có LVEF 55;
D. một đáp án có đường kính tâm trương thất thái 55 mm.
Câu 70. Trường hợp nào cần dự phòng KS trước khi làm thủ thuật như nhổ răng ở trên BN có
tổn thương van tim?
A. BN thay van ĐMC 9 tháng;
B. Sửa van HL 9 tháng;
C. Tim bẩm sinh chưa phẫu thuật
Câu 71. Dự phòng VNTMNK ở BN nhạy cảm penicillin không dùng?
A. Ceftriaxon 2g/ng trong 4 tuần;
B. Penicillin 200.000dv/ng chia 4-6 lần/ng trong 4 tuần;
C. Amoxicillin 300mg 4-6 lần/ng trong 4 tuần;
D. Ampicillin 12g 4-6l/ng trong 4 tuần.
Câu 72. Đặc điểm đau thắt ngực?ĐS
A. ĐTN ổn định xảy ra cả khi nghỉ
B. DDTNKOD có ST chênh lên cả ở trong và ngoài cơn
C. ĐTN ít TC ở BN ĐTĐ, nữ.


Câu 73. BN nam 70t TBMMN trong 5 ngày, vv liệt mềm, HA 190/110 mmHg. Hỏi mục tiêu HA

ban đầu là?
A. 170/110;
B. 160/100;
C. 140/90
Câu 74. BN TBMMN vv dùng thuốc HA ngay khi nào? HA > 180/110 mmHg
Câu 75. Tiền liệt tuyến có mấy vùng? 5
Câu 76. Nhận định Nhiễm trùng DMB sai?

A. Nếu điều trị sớm thì tiên lượng tốt
B. TC ban đầu đau bụng lan tỏa khắp bụng, sốt
C. BN xơ gan có protein DMB < 10g/L thì nghĩ Biến chứng NT DMB
Câu 77. Dấu hiệu dịch tiết? LDH DMB/HT > 0,6
Câu 78. Hiệu giá kháng thể chẩn đoán nhiễm amip +?
A. > 1/200
B. > 1/320
C. > 1/100
Câu 79. Tỷ lệ âm tính giả AFP trên BN HCC?
A. 30%
B. 20%
C. 10%
D. 5%
Câu 80. XQ của viêm tụy mạn? ĐS
A. Hình tá tràng hai bờ….
B. Vơi hóa ở ĐS L4
C. ống mật chủ giãn
D. ống wirsung giãn
Câu 81. Nguyên nhân viêm tụy mạn? ĐS
Câu 82. Case LS về BN đau bụng, nghi viêm tụy cấp thì cần làm XN gì ngay?
SA+ CTM
Câu 83. Case LS: BN đau khớp bàn ngón, cổ chân, cứng khớp buổi sáng 2h.
– Chẩn đốn? VKDT
– BN có XQ bào mịn xương, hốc trong xương, khe khớp hẹp rõ. Theo Steinbroker thì độ
mấy?
Câu 84. Case về BN đau bụng siêu âm có u gan T 3 cm, giảm âm. Hỏi cần làm thêm XN gì để
chẩn đốn?
A. CT
B. AFP
C. Sinh thiết gan

Câu 85. Hình ảnh XQ loãng xương nguyên phát? Tăng thấu quang đồng nhất.
Câu 86. BN nữ 50-60T mãn kinh có lỗng xương ngun phát. Hỏi nguy cơ tổn thương những
xương nào? ĐS


A. Lún xẹp ĐS
B. Gãy Pouteau Colles
C. Gãy cổ xương đùi
D. Đầu dưới xương cánh tay
Câu 87. Nhóm thuốc biphosphat có thuốc gì? ĐS
A. Acid zoledronic
B. Alendronat- Forxamax
C. PTH
D. Calcitonin
Câu 88. Nhóm thuốc nào vừa ngăn hủy xương vừa tăng tạo xương?
A. Biphosphonat
B. Strontium ranetate
C. Calcitonin
D. Cả A+B
Câu 89. Rối loạn tim mạch hay ở BN Basedow? Rung cuồng nhĩ
Câu 90. Liều bolus Insulin nền chiếm % tổng liều?
A. 20-30
B. 30-40
C. 40-50
D. 50-60
Câu 91. Liều Insulin khởi đầu ĐTĐ typ 2?
A. 0,2-0,5 IU/kg/ng
B. 1 IU/kg/ng
C. 200 IU/ng
D. Không đáp án nào đúng

Câu 92. HC Cushing liên quan hoocmon nào? Cortisol
Câu 93. Xét nghiệm chẩn đốn có cường Cortisol?
A. Tăng cortisol máu, mất nhịp ngày đêm
B. Cortisol tự do trong nước tiểu 24h tăng
C. 17 OHCS trong nước tiểu 24h tăng
D. Cả 3
Câu 94. Khoảng trống Anion bằng (Na+K-Cl-HC03)? 16±4
Câu 95. Thay đổi nào khơng có trong sốc?
A. Sức co bóp cơ tim
B. Sự giãn nở mạch
C. Tổng chiều dài mạch
Câu 96. Điều nào về hệ nhóm máu? ĐS
A. KN ABO thấy trên màng HC
B. Có thể thấy KN ABO trong nước bọt
C. KN ABO có thể thấy trong nhiều tế bào của cơ thể


Câu 97. Dấu hiệu tổn thương đa dây TK?

A. Liệt gốc chi hơn
B. Liệt ngọn chi hơn
C. Rối loạn cảm giác…
Câu 98. Phân loại U Lympho theo WHO 2001 dựa vào?
A. Lâm sàng
B. Hình thái học và tế bào
C. Xét nghiệm miễn dịch
D. Cả 3
Nhi
Câu 99. Nhi khoa thành 1 lĩnh vực y học vào TK nào? 16-17-18-19
Câu 100. Case LS: về biểu hiện phát triển tâm thần vận động của trẻ 6 tháng xem có bất thường

khơng?
Câu 101. 3. Case LS về trẻ 12T 5 ngày trước bị bố đánh do uống rượu nay xuất hiện hôn mê sâu.
Các xét nghiêm cần làm ngay?
1.CLVT sọ não
2.CTM
3.Tìm độc chất 4.MRI
A. 1+2
B. 1+3
C. 1+4
Câu 102. Có thể tìm độc chất của BN này ở những đâu?
1. Máu
2.Nước tiểu 3.Dạ dày 4.Phân
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+4
Câu 103. Vacxin bạch hầu thuộc loại gì?
A. Sống giảm độc lực
B. Bất hoạt
C. Tái tổ hợp
D. Độc tố biến đổi
Câu 104. IgM ở trẻ nhỏ có nồng độ như người lớn khi nào?
A. 1 tuổi
B. 2 tuổi
C. 3 tuổi
D. 8 tháng
Câu 105. Case LS về trẻ sơ sinh mới đẻ ra có nồng độ IgG, IgM bình thường, mà IgA=0.
– Chẩn đoán?
A. Thiếu hụt IgA nặng
B. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
– Điều trị?



A. Truyền yếu tố miễn dịch
B. Truyền IgA
C. Tầm soát nhiễm trùng và cho bú sữa mẹ ngay
Câu 106. Nhiễm khuẩn huyết do liên cầu cần dùng KS trong bao lâu?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 3 tuần
Câu 107. 1 câu về tính tuổi thai trong test? 31-32 tuần
Câu 108. Case LS về trẻ 5 ngày tuổi đẻ ra 3,5kg mà nay 3,2kg, không sốt, không co giật, không
vàng da. Nghĩ tới chẩn đoán? Sụt cân sinh lý.
Câu 109. Lượng KCl trong ORS pha 1L nước? 1,5g
Câu 110. Đặc điểm của nhiễm giun kim?
1. Sốt nhẹ 37,5-38
2. Ngứa hậu môn vào 1 giờ nhất định (hay buổi sáng)
3. Trẻ quấy khóc, khó chịu
4. Đau bụng quanh rốn
5. Ho, đau tức ngực
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+5
D. 3+4+5
Câu 111. Nguyên nhân hay gặp viêm tiểu PQ? RSV
Câu 112. Kể 3 nguyên nhân hay gặp nhất gây VPQP?
Câu 113. Case trẻ 2 tháng 10 ngày vv thở 60 lần/ph, ho sốt 2 ngày, khơng tím, khơng co giật,
khơng rút lõm.
– Phân độ viêm phổi?
A. Khơng VP

B. Có VP
C. VP nặng
D. Bệnh rất nặng
– Xử trí trẻ ntn?
A. gửi cấp đi viện
B. dùng KS tại nhà
C. dùng KS tại viện
Câu 114. Tim trẻ sơ sinh so với trọng lượng cơ thể chiếm? 0,9%
Câu 115. Đặc điểm tuần hồn của thai nhi? ĐS
A. được hình thành từ tuần 10 thai kỳ
B. chủ yếu qua ĐM phổi
Câu 116. TC của suy tim cấp?
1. Biểu hiện thường nặng


2. Ln có tiểu ít
3. Ln có phù
4. Tim to, TM cổ nổi
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+4
Câu 117. Trẻ vv sốt, có tiếng thổi ở tim, viêm xương khớp sau nhiễm liên cầu. Trẻ được chẩn
đoán thấp tim.
– Thuốc dùng ngay cho BN?
1.Aspirin
2.Prednisolon
3. Furosemid 4.Digoxin 5.Heparin
A. A. 1+2+3+4
B. B. 2+3+4+5
C. C.1+3+4+5

D. D.2+3+4+5
– Dự phòng thấp tim cho BN này bằng penicillin chậm?
A. 3 tuần/lần đến 21T
B. 4 tuần/lần đến 21T
C. 3 tuần/lần đến suốt đời
D. 4 lần/tuần đến 5T
Câu 118. Case trẻ vv chậm lớn, da xanh dần 6 tháng nay. Khám gan lách to, thiếu máu rõ, không
vàng da. Hb 70 g/L, MCV 68, MCHC 260.
– Nguyên nhân gây TC?
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Bệnh huyết sắc tố mãn
C. Nhiễm trùng mạn
D. Suy dinh dưỡng
– XN cần làm thêm để chẩn đoán bệnh?
A. Sắt, ferritin
B. Điện di HST
C. Albumin
D. Marker nhiễm trùng
Câu 119. Bệnh máu nào không do thành mạch?
A. Scholein Henoch
B. Sốt xuất huyết
C. Cường lách
Câu 120. CĐ dùng KS ở trẻ NK tiết niệu?
A. TCLS rõ + BC >10/vi trường + VK > 10 mũ 5/ml
B. VK > 10 mũ 5 nước tiểu giữa dòng
C. TCLS rõ + BC >10/vi trường
D. BC >10 vi trường


Câu 121. Case trẻ 12 tháng vv vì sốt, đau thắt lưng, nước tiểu BC+, HC+. SÂ thấy sỏi thận.


Nguyên nhân gây TC ở trẻ?
A. Ecoli
B. Proteus
C. Klebsiela
Câu 122. Case trẻ 2T vv phù to nhanh, đái máu, tiểu được. XN C3, IgA bình thường.
– Chẩn đốn hiện tại?
A. VCT cấp
B. HCTH tiên phát
C. HCTH khơng đơn thuần
– Sau đó làm lại sau vài ngày thấy C3 có giảm (khơng thấy đề cập đến IgA). Chẩn đoán?
A. HCTH tiên phát khơng đơn thuần
B. Bệnh thận IgA
– C3 về bình thường sau bao lâu?
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần
Câu 123. Đặc điểm tăng trương lực ở trẻ nhỏ? ĐS
A. Chi trên tăng trương lực đến 2,5- 3 tháng
B. Chi dưới tăng trương lực đến 4-5 tháng
C. Trẻ sinh ra ở tư thế co gấp tay chân
Câu 124. Nguyên nhân không gây co giật ở trẻ 6T?
A. Dị dạng mạch não
B. Viêm màng não
C. Sốt co giật đơn thuần
Câu 125. TCLS viêm màng não mủ trẻ lớn? ĐS
A. Sốt
B. Gáy cứng
C. Đau đầu

D. Tiêu chảy
Câu 126. Điều nào sau về leukemia? ĐS
A. BN có chuyển đoạn 9,22; 18,14 tiên lượng xấu trong nhóm leukemia dịng lympho
B. Hb > 100 tiên lượng xấu
C. TC < 100 tiên lượng xấu
D. RL NST đa bội tiên lượng xấu hơn thể 46 NST.
Câu 127. Bệnh không liên quan trước sinh?
A. Tim bẩm sinh
B. RL chuyển hóa bẩm sinh
C. Ngạt


D. Đẻ non
Câu 128. Trẻ sơ sinh xuất hiện tuyến vú sưng nề, chảy ít máu từ sinh dục, khơng sốt, khơng co
giật. Chẩn đốn?
A. Viêm tuyến vú
B. Abces tuyến vú
C. Sinh lý bình thường
__________________
1)Về lỗng xương,, chọn đúng
A X quang xương có mật độ đồng đều( đúng )
B k đồng đều
2) về thuốc lỗng xương, thuocs nào có tác dụng tăng tạo xương và chống hủy xương
A bisphophonat
B Atrontium canetate
C PTH
D A và B
3 )AFP tăng trong k gan , tỉ lệ không tăng là bn
A5 %
B 10 %%

C 15%
D 20 %
4)Hiệu giá kháng thể amip là bn
A <1/200 ( K rõ > hay <) ((Đung ). B 1/86.
C 1/162
5) liều dùng trong tiêm insulin là
A 0,2-0,5
B 0,5 -1
C 0,1-1
6)tỉ lệ liều nền của insulin là bn
A 20-30 %
B 30-40 %
C 40-50 % D 50-60%
8) tỉ lệ trọng lượng tim trẻ so với cơ thể là
A 0,9%( đúng )
B 0,5 %
9) nhi khoa ra đời thế kỉ nào
A XV B XVI
C XVII
D XVIII(Đ)
10 ) hormon nào gây giảm natri má
A aldosterone
B
C
D
11) bệnh gây vàng da
1-galactose
2 - suy giáp trạng bẩm sinh
3 - tan máu
4 - tắc mật

5A ,2,3,4 ( đúng )
B 2,3,1
12 ) một e bé ? tuổi đến khám vì vàng da vàng mắt , khó thở , sốt nhẹ. Xn cần chỉ định là
gì :
A men gan , bilirubin, ctm
B men gan, ctm
13) kết quả xn là AST 200, ALT 200 GGT tăng nhiều xn CMV (+ ).. Chẩn đoán của bạn là
A viêm gan do CMV( đúng )
B xơ teo đường mật(Note : ở trẻ e viêm gan do CMV


thường gây biến chứng xơ teo đường mật nhưng để chẩn đốn xác định cần có Siêu Âm nữa )
14)Virut nào hay gặp ong viêm tiểu phế quản
A Vi rút hợp bào hô hấp( Đ
) B cúm
C Á cúm
15) trong điều trị viêm tiểu phế qản , người ta hay dùng :
A nước muối ưu trương (Đ)
B nước muối đẳng trương
16) vk nào hay gặp trong nhiểm khuẩn đường tiết niệu
A Ecoli
B klebsiella
C proteus
D
17)vk nào hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
A .E coli (Đ)
B kleibsiella
C Proteus
18) oresol gói pha với 1 lít nước có bao nhiêu gam KCl
A 1,5 g( Đ)

B 2,5
C 3,5
D 4,5
19) trẻ lớn , vào viện vtrong tình trạng hơn mê G 8,9 điểm , thở nhanh , đặt nối khi quản . .
Biết rằng một tuần bé bik bố đánh vào đầu và rẻ có uống rượu. Xét nghiệm gì cân làm
A CT, Điện não đồ , chọc dịch não tủy
Ct ,ctm
C Ct , xn đọc chất
20 nếu giả sử trẻ bị ngộ đọc , ac cần lấy dịch ở đâu
A máu ,nước tiểu , và dịch não tủy ( lúcthi mình chọn đápB nhưng thi về nghĩ lại đáp án này
đugs hơn vì được 1 tuần rồi, nên chất đọc trong tiêu hóa cũng sẽ bị đào thải hết rồi )
B máu , nước tiểu , dịch dạ dày
C máu ,nước tiểu , phân D máu, dịch nãox tủy,phân
21) một trẻ 6 tháng tuổi , biết lẫy bò ,nhưng chưa biết ngòi , biết nối a a , ba ba . bố mẹ trẻ
lo lắng vì trẻ chưa biết ngồi nên mang trẻ đi khám . theo bạn trẻ này phát triển tâm thần vận
dộng như thế nào
A bình thường( Đ)
B chậm
C Nhanh hơn lứa tuổi
22) trẻ 2 tháng tuổi được bố mẹ magn đi khám vì ho, khị khè , khám thấy trẻ thở nhanh , sốt
cao 39-40 độ , suy kiệt , trẻ được phân loại là
A rất nặng ( Đ)
B nặng
C bình thường
23 bạn cân xử trí như thế nào
A chuyển lên tuyến trên để cấp cứu
B cho kháng sinh điều trị ngay
C cho và viện
24 ) trong hen phế quản chỉ số thay đổi đầu tiên là
A-FEV1

B- RC
C FVC
D - VC
25) múc địch điều trị huyết áp trên bệnh nhan DTD là
A < 140/80
B 140/90
C 130/80 (Đ) D 130/90
26)HÂ trên bao nhiêu tì nên điều trị
A 160/110 (Đ)
B 140/90
C 150/110
D 160/90


27)tuyến tiền liêt được chia làm mấy vùng
A 4 (Đ) B 5
C6
28) IGM trưởng thành lúc trẻ bn tuôi
A sau 1 năm(Đ)
B sau 3 năm
C sau 5 năm
D Sau 10 năm
29) khoảng trống anion giá trị bình thường là
A 12+-4.(Đ)
B 8+-4
C 16+-4.
D

Ngoại – Sản:
180 câu/90 phút.

Phần Đ/S:
Câu 1. GĐTBS về gpb:trực tràng nhỏ mỏng,đại tràng sigma rải rác có ít tế bào hạch trong đám
rối meisner và aubach,đại tràng sigma giãn to,có thể giãn tồn bộ khung đại tràng
Câu 2. Về chọc dò ổ bụng:ra máu đỏ tươi là chắc chắn có chảy máu trong ổ bụng,ra máu khơng
đơng là chắc chắn có chảy máu trong ổ bụng,k ra máu thì k có chảy máu trong ổ bụng,là
phương pháp quyết định chảy máu trong ổ bụng
Câu 3. Về máu tụ ngoài màng cứng(chú ý tư thế chụp Worm Bret để xác định vỡ xương thái
dương?),mấy ý còn lại khá dễ.
Câu 4. Về chấn thương ngực kín,chỉ định mở ngực khi:trong sách,khá dễ.
Câu 5. Về bộ NST của chửa trứng bán phần(có 2 câu):do trứng thụ tinh với 2 tinh trùng x,do
trứng thụ tinh với 2 tinh trùng y...
Câu 6. Điều trị Phồng động mạch chủ đường kính 4,5 mm:theo dõi 3 tháng/lần,pthuat sớm,hạ
huyết áp và mỡ máu,kết hợp cả điều trị nội và ngoại khoa.
Câu 7. Về phim chụp tử cung vòi trứng:cần chụp 4 phim,chất cản quang sử dụng là loại tan
trong dầu,chỉ định trong các trường hợp vô sinh...
Câu 8. Về theo dõi sau nạo thai trứng có biến chứng ác tính:bHCG sau nạo hút trong 2 tuần thay
đổi khoảng +_5%,bHCG sau nại hút 6 tháng >500 UI,80-90% diễn biến lành tính
Câu 9. Điều trị sản giật.
Câu 10. Điều trị k vú:xạ trị bắt bc,phẫu thuật bắt buộc,hố chất..
Phần MCQ:
Câu 11. CT chỉnh hình: vỡ ổ cối kéo tạ trong bao lâu (hỏi thầy là 10 ngày?)
Câu 12. Sản: K, bệnh vú lành tính, tổn thương lành tính CTC, vô sinh, xét nghiệm fibronectin (-)
trong tuần thứ mấy.
Câu 13. Trúng tập chấn thương tiết niệu cao học, CT niệu đạo.
Câu 14. Khoảng tỉnh có ở TH nào.
Câu 15. Tỉ lệ đẻ non, tỉ lệ biến chứng tiền sản giật.
Câu 16. Chỉ định cắt túi mật trong sỏi ống mật chủ:a.viêm túi mật,b.hoại tử túi mật,c.chảy máu
đường mật,d.tuổi >40,e.cần nối mật ruột:A.a+b+c+d,B.a+b+c+e,C.b+c+d+e...



Câu 17. Ở bệnh nhân làm hậu mơn nhân tạo,có biến chứng tụt quai ruột vào trong,nguyên nhân

là gì:do thành bụng yếu,do tăng áp lực trong ổ bụng,do khâu buộc chỉ k tốt...
Câu 18. Bn nam giới vào viện vì đái máu,các nguyên nhân hay gặp theo thứ tự:
a.sỏi tiết niệu, b.u bàng quang, c.ung thư thận, d.viêm bàng quang
A. A.a+b+c+d,
B. B.d+b+a+c....
Câu 19. Chỉ định mở khoang cẳng chân nào sau đây là đúng:vừa mới sốc,pt viên có kinh
nghiệm,thiếu máu chi k hồi phục 1 phần...
Câu 20. Tia xạ trong điều trị u não:chỉ định cho những u k có chỉ định mổ,thay thế phẫu thuật,bổ
trợ sau mổ cho những u nhạy cảm tia xạ
Câu 21. Độc tố trong hoại thư sinh hơi có bản chất là:nội độc tố,ngoại độc tố...
Câu 22. Dị tật hậu mơn trực tràng có tiên lượng xấu nhất:k hậu mơn,teo tt hậu mơn k rị,cịn ổ
nhớp...
Câu 23. Biến chứng nguy hiểm nhất của GĐTBS là:vỡ ruột,....
Câu 24. Bn sỏi đường mật có biến chứng viêm ruột có thể gặp dấu hiệu nào:giãn đại tràng góc
gan,khí trong đường mật
Câu 25. Bn ct niệu đạo sau,vỡ xương chậu đơn thuần,xử trí:dẫn lưu bàng quang đơn thuần,khâu
phục hồi ngay thì đầu....
Câu 26. Tỉ lệ tái phát sau chửa trứng.
Câu 27. Tỉ lệ tiền sản giật có biến chứng sản giật nếu k điều trị dự phòng
Câu 28. Biến chứng nào k gặp trong đái tháo đường thai kì:thai dị dạng,chết lưu trong 3 tháng
đầu,thai to,sẩy thai.
Câu 29. Nguyên nhân nào ít gây vỡ ối sớm:tử cung dị dạng,khung chậu hẹp,thai to,song thai
Câu 30. Lộ tuyến cổ tử cung(trúng test mấy câu)
Câu 31. Ung thư nội mạc cổ tử cung(có mấy câu trong test).
Câu 32. Dấu hiệu k gặp trong xơ nang tuyến vũ:kích thước tăng nhanh,khối 2 bên ranh giới k
rõ...
Câu 33. Biến chứng thiểu ối.
Câu 34. Thăm âm đạo trong dọa đẻ non nhằm:xác định độ lọt của thai,đánh giá chỉ số Bishop....

Câu 35. Test chẩn đoán dọa đẻ non:bHCG,fibronectin,hPL,estriol.
Câu 36. Bình thường trong thai kì,fibronectin biến mất sau:12,16,18,24 tuần.
Câu 37. Về nang noãn:nang noãn sơ cấp là nang cịn tồn tại sau 2 chu kì kinh,nang nỗn thứ cấp
là nang cịn tồn tại sau 3 chu kì kinh,nang nỗn có thể phát triển chỉ cần FSH.
Câu 38. Phân loại vô sinh của Tổ chức y tế thế giới:rối loạn trục dưới đồi yên là vô sinh I,suy
buồng trứng sớm là vô sinh II....
Câu 39. Bn sau tai nạn giao thơng có vết rách da đầu,vào viện trong tình trạng hơn
mê,HA:90/50mmhg,Nt 18l/p:
Câu 40. Xn cần chỉ định:a.ct sọ nãob.ct não+sa ổ bung.c.ct não+sa ổ bụng+xq tim phổid.....
Câu 41. Chẩn đoán:vết rách da đầu đơn thuần ,B.cthuong sọ não+ chấn thương tạng đặc.c.ct sọ
não+ct tạng đặc+ct ngực kín.d....
Câu 42. Tình huống Giãn ĐTBS:trẻ lớn đến khám vì táo bón,phương tiện cls đầu tiên cần chỉ


định để giúp chẩn đoán xác định,điều trị để trẻ khỏi bệnh hoàn toàn(hmnt).
Câu 43. Bn sau mổ cắt 1/2 đại tràng phải xuất hiện đau bụng,nôn ra nước phân.biến chứng nghĩ
tới:tắc ruột non(hồi tràng),tắc đại tràng,tắc trực tràng.
Câu 44. Bn vết thương đm chi có da lạnh,mạch yếu,giảm cảm giác.chẩn đốn hc thiếu máu chi
cịn hồi phục.
Câu 45. Bn chấn thương đm chi thường chẩn đốn muộn là vì....
Câu 46. Tình huống sảy thai khơng hồn tồn,xét nghiệm làm đầu tiên là công thức máu hay SA.

Ngoại
Câu 47. Chẩn đoán chắc chấn vết thương thành bụng trừ?
A. VT bụng và shock
B. VT bụng và HC chảy máu trong
C. VT bụng và HC viêm phúc mạc
D. VT bụng và lòi tạng
Câu 48. Sỏi mật kèm viêm ruột sẽ thấy hình ảnh trên XQ?
A. Hơi trong túi mật

B. Liềm hơi
C. Mức nước hơi
D. Quai ruột giãn
Câu 49. Dấu hiệu của trật khớp vai? ĐS
A. Ln mất rãnh delta ngực
B. Có dấu hiệu bật lị xo
C. Mất hồn tồn vận động chi
Câu 50. Điều nào về gãy 2 xương cẳng chân sai?
A. Hay gãy ở 1/3 giữa và 1/3 dưới
B. Hay chèn ép khoang 1/3 trên
C. Thường dễ chẩn đốn nhưng đơi khi xử lý khó
Câu 51. CĐ tán sỏi nội soi? ĐS
A. Sỏi NQ 1/3 trên >1,5cm S
B. Sỏi NQ 1/3 giữa Đ
C. Sỏi NQ 1/3 dưới Đ
D. Sỏi NQ kèm dị dạng S
Câu 52. Tổn thương vừa và nhẹ trên UIV chấn thương thận?
A. Bài tiết thận bình thường Đ
B. ổ đọng thuốc nhu mơ Đ
C. thốt thuốc ra xung quanh thận
D. cả 3
Câu 53. BN bị chấn thương niệu đạo trước. Xử trí?


A. DL bàng quang
B. Đặt sonde NĐ
C. Không điều trị gì
Câu 54. 8. Chẩn đốn hẹp niệu quản bằng?
1.UIV 2.MRI 3.CT 4.Chụp bể thận niệu quản ngược dòng
A. 1+2+3

B. 2+3+4
C. 1+3+4
Câu 55. Phẫu thuật hẹp niệu đạo khi nào?
1. Đoạn hẹp dài
2. Đường kính đoạn hẹp < 3mm
3. Tốc độ dòng chảy < 10 ml/s
4. Đặt sonde Foley số 10 không qua
A. 1+2+3
B. 1+2+4
C. 2+3+4
Câu 56. Tổn thương cơ bản trong vết thương ngực hở?
A. Thủng thành ngực, rách khí phế quản, rách nhu mô
B. Gãy xương sườn, dập nhu mô
Câu 57. CĐ mở ngực cấp cứu trong CT ngực?ĐS
A. DL máu > 300 ml trong 2h liên tiếp
B. DL máu 1000ml đen sau trên 6h
C. Có máu cục
D. > 1500 ml máu trong 6h
E. 500 ml máu đen loãng
Câu 58. Trong vết thương sọ não Glasgow giảm 2đ? ĐS
A. Có tăng ALNS Đ
B. Tiên lượng xấu Đ
C. Chắc chắn có viêm màng não S
D. Mổ cấp cứu Đ
Câu 59. BN bị CTSN mà có nói khó thì tổn thương?
A. ĐM não trước
B. ĐM não giữa
C. ĐM não sau
Câu 60. Chẩn đoán CT sọ não? ĐS
A. Chụp (Westom brom) để chẩn đoán vỡ xương vùng thái dương Đ

B. CLVT tổn thương dưới màng cứng cấp là hình thấu kính 2 mặt lồi
Câu 61. Mục tiêu điều trị tia xạ trong u não?
A. Điều trị sau phẫu thuật nếu còn nhạy cảm
B. Điều trị trước mổ


C. Trong u hố sau
Câu 62. Dấu hiệu sớm u hố sau?
A. Liệt hầu họng
B. Liệt ½ người
C. Nhìn mờ
D. Nghe kém
Câu 63. Tổn thương trong HC tủy trung tâm?
A. Liệt tay nhiều hơn chân
B. Liệt chân nhiều hơn tay
C. Liệt đồng đều tay chân
Câu 64. Tại sao chấn thương mạch máu thì các bác sĩ dễ bỏ sót hơn vết thương mạch máu?
A. Các BS quá chú ý đến tổn thương gãy xương, phần mềm mà biểu hiện chấn thương
mạch máu không rầm rộ nên dễ bỏ qua
B. Biểu hiện khác như gãy xương, phần mềm rầm rộ, CT mạch máu thường vẫn bắt được
mạch trong 6h đầu.
C. Do siêu âm Doppler mạch ban đầu khó xác định tổn thương chấn thương.
Câu 65. 19. Thái độ xử trí với hoại thư sinh hơi?
A. Kháng sinh, phẫu thuật
B. Dùng KS liều cao
C. Phẫu thuật, kháng sinh và hồi sức tích cực
Câu 66. Phẫu thuật trong hoại thư sinh hơi?
A. Cắt kiểu khoanh giò, theo đoạn tổn thương
B. Chi trên cắt đến khớp vai, chi dưới cắt đến khớp đùi
C. Để mỏm cụt da hở

Câu 67. Độc tố trong hoại thư sinh hơi do?
A. Độc tố vi khuẩn
B. Ngoại độc tố
C. Nội độc tố
Câu 68. Triệu chứng hay gặp trong trĩ?
A. Phân máu
B. Đau bụng
C. Phân nhày
Câu 69. Triệu chứng của giãn đại tràng bẩm sinh mà trẻ có đợt tiêu chảy xen kẽ táo bón hay ở
lứa tuổi nào?
A. 6 tháng
B. 6- 24 tháng
C. 12 tháng
D. > 2 tuổi
Câu 70. Nang nước thừng tinh khác tràn dịch màng tinh hoàn?
A. Soi đèn thấy trong luôn từ đầu


B. Sờ được tinh hoàn
C. Khối từ ngay sau sinh, khó đẩy lên được
Câu 71. Sau mổ giãn đại tràng BS thì thái độ xử trí? ĐS
A. Nong hậu mơn Đ
B. Thụt tháo hàng ngày S
C. Hẹp miệng nối gây ỉa không tự chủ S
Câu 72. BN làm hậu môn nhân tạo thì đầu ruột bị tụt vào trong có thể do?
A. Thành bụng yếu
B. Chỉ khâu nối không chắc
C. Thay đổi áp lực ổ bụng
D. Đoạn ruột đưa ra ngắn
Câu 73. Thái độ sơ cứu với BN CT cột sống? Nhanh chóng cố định cổ.

Câu 74. Case LS: BN tai nạn giao thông bị hôn mê, GCS 7đ , VT vùng thái dương 3 cm, không
VT ngực, không VT bụng đã được đặt nội khí quản tuyến dưới nay chuyển tuyến trên.
– Xử trí đầu tiên?
A. Đặt đường truyền, truyền dịch, hồi sức
B. Kháng sinh ngay
C. Tiêm phòng uốn ván ngay, tiêm kháng sinh
D. Chụp CT ngay
– Chẩn đoán của BN?
A. CT sọ não
B. Đa chấn thương: CT sọ não + CT cột sống
C. Đa chấn thương: CT sọ não + CT ngực
D. Đa chấn thương: CT sọ não + CT bụng.
Câu 75. Triệu chứng tiểu máu gặp tăng dần theo thứ tự trong các bệnh là?
1. Viêm BQ
2.K thận
3.K bàng quang
4.CT thận
A. 1 → 2→ 3→ 4
B. 2 → 3→ 1→ 4
C. 1 → 4→ 3→ 2
D. 2 → 4→ 3→ 1
Câu 76. BN phồng động mạch chủ bụng 5,5 cm ở VN thì xử trí như thế nào?
A. Dùng thuốc chống tăng huyết áp, chống mỡ máu
B. Điều trị nội khoa 3 tháng
C. Khi nào có đau bụng thì phẫu thuật
D. Sắp xếp các điều kiện để mổ ngay
Câu 77. BN vỡ xương chậu được xuyên đinh kéo liên tục trong bao lâu?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 3 tuần

D. 6 tuần


Câu 78. Case LS về CT mạch ở cẳng chân T bị 4 tiếng, mạch bắt yếu, cảm giác ở bàn chân T cịn

ít, chân lạnh. BN đang ở giai đoạn nào?
A. Thiếu máu chi không hồi phục
B. Thiếu máu chi hồi phục một phần
C. Giai đoạn chuyển tiếp
Câu 79. CĐ mở cân cẳng chân trong trường hợp nào?
A. Thiếu máu chi không hồi phục
B. Thiếu máu chi hồi phục một phần
C. BN đến muộn sau 6h.
Câu 80. TC Abces túi cùng Douglas?
A. Cơ thắt HM nhão, túi cùng căng phồng đau
B. Cơ thắt HM nhão, túi cùng không căng phồng
C. Cơ thắt HM nhão, túi cùng căng phồng, không đau
D. Cơ thắt HM không nhão, túi cùng căng phồng
Sản
Câu 81. Thay đổi tiết sữa sau đẻ như thế nào? Chọn câu sai
A. Prolactin được giải phóng
B. Prolactin bị estrogen và progesteron ức chế
C. Prolactin giúp gây vô kinh
Câu 82. Case LS: BN nữ chậm kinh 1,5 tháng vv ra máu, đau bụng. Khám thấy khối tổ chức
trong âm đạo.
– Chẩn đốn?
A. Chửa ngồi tử cung
B. Sảy thai khó tránh
C. Sảy khơng hồn tồn
D. Sảy hồn tồn

– Ngun nhân chảy máu có thể là?
A. RL đơng máu
B. Sót rau
C. Bong màng rau
– XN cần làm cho BN?
A. CTM
B. Siêu âm
C. Chức năng gan thận
Câu 83. Chửa trứng? ĐS
A. 30% có cường giáp
B. 80-90 % có tiên lượng tốt
C. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần và bán phần bằng nhau
Câu 84. Tỷ lệ chửa trứng tái phát lần mang thai sau?


A. 1/60
B. 1/75
C. 1/100
D. 1/50
Câu 85. Chửa trứng bán phần khơng có rối loạn NST nào?
A. 69,XXX
B. 69,XXY
C. 69,XYY
D. 69,YYY
Câu 86. Một câu về chọn câu đúng về bộ NST của chửa trứng tồn phần?
Câu 87. Yếu tố khơng liên quan đẻ non?
A. Thai to
B. U xơ tử cung
C. Dị dạng tử cung
Câu 88. Định nghĩa đẻ non? Thai từ tuần 22-37

Câu 89. Fibronectin âm tính từ tuần thai bao nhiêu?
A. 16
B. 18
C. 20
D. 24
Câu 90. Chẩn đoán dọa đẻ non dựa vào xét nghiệm chất gì?
A. Progesteron
B. Fibronectin
C. Hcg
D. Estrogen
Câu 91. Thăm âm đạo trong dọa đẻ non nhằm?Câu sai
A. Đánh giá xóa CTC
B. Đánh giá mở CTC
C. Tính Bishop
D. Đánh giá độ lọt ngôi thai
Câu 92. Nhận định về khung chậu nữ đúng?
A. Đường kính trước sau lớn nhất ở eo trên
B. Đường kính ngang lớn nhất ở eo trên
C. Đường kính của eo giữa là giữa 2 ụ ngồi
D. Đường kính hữu dụng là nhơ hạ vệ.
Câu 93. Cặp hoormon nào có cấu trúc chuỗi beta giống nhau?
A. Hcg và LH
B. TSH và LH
C. LH và FSH
D. TSH và FSH


Câu 94. Yếu tố nguy cơ thai già tháng? ĐS

A. Thai vô sọ

B. TS lần trước thai già tháng
C. Dùng progesteron kéo dài
D. Điều trị dọa sảy
Câu 95. Nước ối màu xanh chứng tỏ?
A. Thai bị suy từ trước
B. Thai có thể bị suy
C. Thai có phân trong nước ối
Câu 96. Yếu tố nguy cơ suy thai? ĐS
A. Thai to
B. Giảm dịng máu tuần hồn bánh rau
C. Mẹ bị suy tim
Câu 97. Nhịp nhảy khi độ dao động tim thai?
A. >15 nhịp
B. >20 nhịp
C. >25 nhịp
D. >30 nhịp
Câu 98. Cách tính tuổi thai? ĐS
A. Theo kinh cuối cùng
B. Theo ngày chuyển phơi
C. Theo ngày rụng trứng
D. Theo ngày phóng nỗn
Câu 99. Nước ối giảm bao nhiêu % mỗi tuần từ tuần 37-41?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 100. Thiểu ối gây suy thai do?
A. Chèn ép bụng
B. Chèn ép dây rốn
C. Giảm tuần hoàn rau thai

Câu 101. Nguy cơ của mẹ ĐTĐ cho thai trừ?
A. Thai dị dạng bẩm sinh 3 tháng đầu
B. Thai đẻ non, dọa sảy
C. Suy thai trong chuyển dạ
D. Thai to
Câu 102. Cần tầm soát ĐTĐ ở BN có thai khi?ĐS
A. Đẻ thai trước dị tật 3 tháng đầu
B. TS đẻ suy thai


C. TS đẻ thai to
D. Có người thân bị ĐTĐ
Câu 103. Loại nhiễm độc thai nghén nào nguy hiểm nhất cho thai?
A. THA mạn tính nặng thêm khi có thai
B. THA do thai mà xuất hiện
C. THA thoáng qua
Câu 104. Nguy cơ THA cho thai tổn thương cơ quan đích? ĐS
A. Xuất huyết võng mạc
B. Trên tiêu hóa
C. Xuất huyết não
D. Trên hô hấp
Câu 105. Tỷ lệ TSG nặng thành sản giật là?
A. 1/60
B. 1/75
C. 1/100
D. 1/150
Câu 106. Nhận định về TSG nặng? ĐS
A. Thuốc lợi tiểu luôn là điều trị cơ bản
B.
Câu 107. Case LS: BN vào viện đau đầu, nhìn mờ, HA 180/110 mmHg, protein nước tiểu+++.

– Chẩn đoán nghĩ tới?
A. HELLP
B. TSG
C. TSG nặng
D. Nhiễm độc thai nghén
– Cần làm thêm XN gì để chẩn đốn xác định?
A. CTM, chức năng gan thận
B. CTM, chức nặng thận, SÂm
C. Tiểu cầu, chức năng gan, SÂm
D. Tiểu cầu, chức năng gan thận
Câu 108. Khẳng định nào về vô sinh đúng?
A. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS II
B. Vợ chồng có tổn thương vùng trung tâm khơng thể có con được
C. Vơ sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS I theo phân loại WHO
Câu 109. Bệnh về cổ tử cung, lộ tuyến cổ tử cung, K niêm mạc tử cung, bệnh tuyến vú làm kỹ
trong test 3000 câu?
– Tổn thương nghi ngờ CTC?
– Giai đoạn K CTC theo FIGO?
– Giai đoạn K Niêm mạc TC theo FIGO?
– Bệnh vú mà có đau vú, dính, thay đổi màu sắc da nghĩ tới?


– Đặc điểm của loạn dưỡng vú?
– Yếu tố nguy cơ K niêm mạc TC?
– Yếu tố nguy cơ K vú?
– Khẳng định về lộ tuyến CTC sai?
Câu 110. Lộ tuyến CTC thường gặp ở?ĐS
A. PN trẻ tuổi
B. PN mang thai
C. PN đang trong tuổi hoạt động sinh dục

D. PN sau mãn kinh
Câu 111. Hậu quả của lộ tuyến CTC nặng? ĐS
A. Vô sinh
B. RL kinh nguyệt
C. Ra máu
D. Ra dịch trong, loãng
Câu 112. TC hay gặp của lộ tuyến CTC?
A. Ra khí hư
B. Chảy máu
C. Vơ sinh
_________
1)LH có cơng thức cấu tạo giống chất nào
2)Đẻ non là
A 22-37 tuần(Đ)
B < 37
C
D < 22
3) Chửa trứng và chửa thường oestrogen khác nhau tn
4 ) Đặc điểm cấu tạo của buồng trứng
5) để chẩn doánđẻ non người ta dùng xét nghiệm gì
A fibronnectin ( Đ)
6) về Đặc điểm buồng tử cung
7 ) về đặc điểm ống cỏ tử cung và tử cung
8 về tạo sữa chòn sai
A ) oestrogen và progesteron kích thích tạo sữa ( sai )
B Prolactin kích thích tọ sứa
C cho bú ức chế sự tạo sữa
9) về đẻ non , yếu tố k làm tăng gnuy cơ dẻ non
A thai to( Đ)
B thai đôi

C THA , DTD, ,béo phì
D DỊ dạng tử cung
10 ) về K niêm mạc tử cung yếu tố làm tăng nguy cô K
A đẻ nhiều
B đẻ sau 35 tuổi
11) vê k vú , một Bn sờ thấy khối rắn chắc ,dính ở vú, k đau , bạn nghĩ đến bệnh gì
A K vú
B polype vú
C áp xe vú
12 ) U ống tuyến vú thường gây
A tiết dịch B ngứa vú
C đau


13 Bn sau mãn kinh đột nhiên ra áu âm đạo bạn nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất
A K( Đ )
B Polype
C viêm nhiễm
D u xơ
14) vê lộ tuyến cổ tử cung, chọn sai
A thường chảy máu ( Đ)
B thường hay xảy ra trong mang thai
C thường hay xảy ra trong kì hoạt động sinh duc
D thường k xảy ra sau mãn kinh
15) về lộ tuyến , chọn đúng
A tăng tiết dịch
B hay chảy máu
16) về tiền sản giật , yếu tố làm tăng nguy cơ
A mẹ bịTHA ,DTD, béo
B Mẹ đẻ sau 35

C
17 ) HC HELLP gồm chọn sai
A tan maus
B tiểu cầu giảm
C tăng men gan D
18 ) một sản phụ có HA 160/90, pro 2g/l … Bạn cần chỉ định xét nghiệm gì thêm để chẩn
đốn
A Chức năng gan thận, CTM,( Đ)
B Chức năng gan , tiểu cầu
C chức năng thận ,tiểu cầu
D CTM, tiểu cầu
19) một bênh nhân chậm kinh 1,5 tháng ,chảy máy đường sinh dục , máu đỏ, ít vài ngày
trước , sau đó vài ngày Bn lại chảy máu với số lượng nhiều, theo bạn bn bị
hiều -> vào viện .
B sảy thai hồn tồn
C Viêm nhiễm
ASảy thai khơng hồn tồn (Đ
20 ) bạn càn làm gì tiếp theo )
A siêu âm qua đầu dò( Đ)
B XN máu
C truyền máu
D
21 một bn thai 35 tuần 160/90 , pro niêu 0,5 c , khám thai thấy thai phát triển bình thường
tim thai tốt,bạn cần
A mổ đẻ ngay
B truyền ngay Mg SO4 ( Đ)
C tiêm trưởng thanh phổ
D cho cuyển dạ
22) khoảng tỉnh là dáu hiệu đặc trưng cho
A TMNMC (Đ)

B TMDMC
C ™ trong não
23) về chấn thương ngực kín , hút đãn lưu khí lượng máu nhu tn
24, về chấn thương ngực hở , xử trí đúng khi gặp vết thương ngực hở
A , bịt kín vết thương ngay lâp tức ,hồi sức ngay, cắm cá đường truyền , ks dự phòng
B hồi sức, cắm đường truyền , ks dự phòng
25)về chấn thương mạch máu , bac six thường bỏ quên chấn thương mạch trên nền Bn bị
gẫy xương vì
A Mạch vẫn bắt đưọc trong vòng 6 giờ do tổn thương nhẹ
B do quas chý đến triệu chứng gẫy xương
C do bị quên k nghĩ tói
26) một bn bị tại nan j oto xe máy ,sau tai nạ bị mất cảm giác vùng bàn chân kèm da chân


nhợt và lạnh , lệch trục chi , chẩn đoán có thể là
A gãy hoặc trật khớp gối , có thể kèm tổn thương mach máu vùng khoeo (Đ)
B Bn k có tổn thương mạch mách
C gãy hoặc trạt khớp gối
27) vè trật khớp vai
A ln ln có delta ngực
B
28) về chấn thương cốt sống , đánh giá tổn thương tủy chủ yếu dựa vào
A độ vững hay mất vững(Đ)
29) về khớp chậu , khớp chậu rất vững là do
A hệ thống dây chằng rất khỏe (Đ)
30BN bị tai nạn đứt niệu đạo trước , bí tiểu ,k đặt được sond tiểu, cần được xử trí như thế
nào
A nối niệu đạo , mổ vùng đáy chậu lấy máu cục (Đ)
B chỉ dẫn lưu bằng quang
C

31 về giãn đại tràng bẩm sinh , ( 3-5 câu ) , , biến chứng nguy hiểm nhất là
A tắc ruột B vỡ ruột(Đ)
C suy dinh dưỡng
D viêm ruột
32 về giãn đại tràng bẩm sinh , nguyên nhân do
A vùng ruột k có các hạch
32 về về giãn đại tràng bẩm sinh, sau mổ cắt đoạn ruột vô hạch , bệnh nhân vẫn bị liệt ruột
là do
A cắt chua hết đoạn vô hạch (Đ)
33) Về giãn đại tràng bẩm sinh , chọn dúng
A sau mổ xong bn vẫn phải nong để tránh hẹp hậu môn (Đ)
B k cần thụt
c Luôn luôn phải thụt
34 trong làm hậu môn nhân tạo miệng hj nối bị bị tụt vào trong ổ bụng là do
A áp lực trong ỏ bụng B chỉ yếu
C khâu sai
35) biến chứng nguy hiểm nhất của giãn đại trạng bẩm sinh
A vỡ ruột (Đ)
B tắt ruột
C suy dinh dưỡng D viêm ruộ
36)về hẹp thực quản , chọn đúng
A thường nong và thủ thuật này ít biến chứng , gầ như không
B thường nong bằng bóng ..
C thường nong bằng dụng cụ inox
37 về loét dạ dày , một Bn đau bụng nọi soi có hình ảnh loét , xn phân tìm HP (-) , Bn này
được điều trị tn
A misoprostol
B PPI và kháng sinh
39) về chấn thương thận , thận bị chấn thương nhẹ và vừa trên phim có bơm thuốc có hình
ảnh



×