Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập chương 3 kĩ thuật nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.65 KB, 2 trang )

BÀI TẬP CHƢƠNG 3
3.1. Máy nén lý tƣởng 1 cấp mỗi giờ nén đƣợc 100m3 khơng khí từ áp suất 1at, nhiệt độ
27oC đến áp suất 8at theo quá trình đa biến n = 1,2. Công suất của máy nén [kW] là:
a) 24,36;
b) 6,77;
c) 4,78;
d) 17,22.
3.2. Máy nén lý tƣởng 1 cấp mỗi giờ nén đƣợc 100m3 khơng khí từ áp suất 1at , nhiệt độ
27oC đến áp suất 8at theo quá trình đa biến n = 1,2. Nhiệt tỏa ra trong quá trình nén
[kW] là:
a) -1,01;
b) 2,82;
c) 1,01;
d) -2,82.
3.3. Máy nén 1 cấp nén đoạn nhiệt khơng khí với khối lƣợng 24kg/phút, áp suất đầu 1bar,
nhiệt độ 27oC. Công tiêu tốn của máy nén là 38kW. Nhiệt độ của khơng khí sau khi nén
là:
a) 94,68;
b) 132,55;
170,42;
121,68.
3.4. Máy nén khơng khí 3 cấp, áp suất đầu 1at, áp suất cuối 27at, nén đa biến n = 1,2,
nhiệt độ đầu là 27oC. Công của máy nén [kJ/kg] là:
a) -311,08;
b) -684,66;
c) -228,22;
d) -933,23.
3.5. Máy nén khơng khí 3 cấp, áp suất đầu 1 at, áp suất cuối 27at, nén đa biến n = 1,2,
nhiệt độ đầu là 27oC. Nhiệt tỏa ra trong bình làm mát trung gian [kJ/kg] là:
a) -120,97;
b) -181,46;


c) -86,41;
d) -34,56.
3.6. Khơng khí ẩm thể tích 200lít có độ ẩm φ = 80%, nhiệt độ 30oC, áp suất 750mmHg.
áp suất bão hòa của nƣớc ứng với nhiệt độ 30oC là 0,0424bar. Lƣợng khơng khí khơ [kg]
trong đó là:
a) 0,22;
b) 0,14;
c) 0,17;
d) 0,09.
3.7. Khơng khí ẩm có độ ẩm φ = 80%, nhiệt độ 30oC, áp suất 750mmHg. Áp suất bão
hòa của nƣớc ứng với nhiệt độ 30oC là 0,0424bar. Phân áp suất [bar] của khơng khí khơ
là:
a) 0,97;
b) 0,03;


c) 0,80;
d) 0,20.
3.8. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa pbh và áp suất hơi quá nhiệt pqn có quan hệ:
a) pbh = pqn;
b) pbh pqn;
c) pbh pqn;
d) pbh pqn.
3.9. Độ khơ của hơi nƣớc bão hịa ẩm x đƣợc xác định theo entanpy của hơi bão hịa ẩm
ix, entanpy của nƣớc sơi i' và entanpy của hơi bão hịa khơ i" ở cùng áp suất nhƣ sau:
a) x = (ix – i’)/ (i” - i’);
b) x = (i” – i’)/ (ix - i’);
c) x = (ix – i”)/ (i” - i’);
d) x = (ix – i’)/ (ix - i’).
3.10. Hơi nƣớc bão hịa khơ bị nén đoạn nhiệt sẽ trở thành:

a) hơi quá nhiệt;
b) hơi bão hịa ẩm;
c) nƣớc sơi (bão hịa);
d) hơi bão hịa khơ ở áp suất thấp hơn.
3.11. Cơng của máy nén khí thuộc loại;
a) công giãn nở;
b) công kỹ thuật;
c) công lƣu động;
d) hàm trạng thái.
3.12. Tác hại chủ yếu của dung tích thừa trong máy nén khí là:
a) tăng nhiệt độ nén quá cao,
b) giảm áp suất nén;
c) làm phức tạp kết cấu máy nén;
d) giảm lƣu lƣợng khí ra.
3.13. Độ chứa hơi (Ẩm dung) của khơng khí ẩm là khối lƣợng hơi nƣớc chứa trong:
a) 1m3 khơng khí khơ;
b) 1kg khơng khí ẩm;
c) 1kg khơng khí khơ;
d) 1m3 khơng khí ẩm.
3.14. Độ ẩm tuyệt đối của khơng khí ẩm là khối lƣợng hơi nƣớc chứa trong:
a) 1m3 khơng khí ẩm;
b) 1kg khơng khí khơ;
c) 1m3 khơng khí khơ;
d) 1kg khơng khí ẩm.
3.15. Cơng của máy nén sẽ nhỏ nhất khi số mũ đa biến của q trình nén có giá trị:
a) n = k;
b) 1 < n < k ;
c) n = 1;
d) 0 < n < 1.




×