Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.64 KB, 2 trang )
BÀI TẬP CHƢƠNG 7
7.1. Hệ số tỏa nhiệt của không khí chuyển động trong ống đƣợc xác định theo phƣơng
trình tiêu chuẩn Nuf = 0,018Re0,8, kích thƣớc định tính là đƣờng kính trong của ống. Khi
đƣờng kính tăng lên 2 lần, các điều kiện khác giữ nguyên thì:
a. α2 = 0,87α1;
b. α2 = 3,48α1;
c. α2 = 1,74α1;
d. α2 = 0,57α1.
7.2. Hệ số tỏa nhiệt của hơi Freon khi ngƣng màng bên ngồi ống nằm ngang (dài 1,5m;
đƣờng kính ngồi 50mm) là 2000W/m2K. Khi ống đặt đứng, còn các điều kiện khác
khơng thay đổi thì hệ số tỏa nhiệt (W/m2K) là:
a. 4681;
b. 3574;
c. 1119;
d. 855.
7.3. Khơng khí chuyển động trong đƣờng ống có đƣờng kính trong 92mm, dài 10m; nhiệt
độ bề mặt trong ống là 40oC, nhiệt độ của dịng khơng khí là 200oC, hệ số tỏa nhiệt đối
lƣu là 43W/m2K. Dịng nhiệt trao đổi (W) của khơng khí với bề mặt ống là:
a. 457;
b. 19875;
c. 4571;
d. 6880.
7.4. Hơi nƣớc ngƣng tụ trên bề mặt ngoài ống đứng cao 2m. Để hệ số tỏa nhiệt tăng gấp
1,5 lần, vách ống cần có độ cao (m) bằng bao nhiêu khi giữ nguyên các điều kiện tỏa
nhiệt khác?
a. 2,45;
b. 1,33;
c. 10,13;
d. 0,40.
7.5. Cho vách phẳng 3 lớp: δ1 = 20mm, λ1 = 20W/mK; λ2 = 5 + 0,05.t (W/mK); δ3 =
60mm, λ3 = 10W/mK. Nhiệt độ hai bề mặt ngoài cùng là tw0 = 10oC, tw3 = 60oC; nhiệt độ