Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu Đề thi trắc nghiệm Vật lý - lần thứ 15 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.21 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật lí - lần15
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi một vật nhỏ có khối lượng 2kg dao động điều hòa,
động năng của nó phụ thuộc li độ như hình 1. Xác định tần số góc
dao động của vật.
A.
s/rad1,0
B.
s/rad05,0
C.
s/rad4,0
D. 5 rad/s.
Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hoà có
A. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành
phần.
B. chu kì bằng tổng các chu kì của hai dao động thành phần.
C. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
t5,2sinAx
π=
. Lấy
10
2
≈π
,


khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật qua vị trí cân bằng cho đến khi thế năng dao động bằng
động năng dao động là
A. 0,20 s B. 0,1 s C. 0,08 s D. 0,05 s
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà xung quanh vị trí cân
bằng với biên độ góc là α
0
. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng, động năng và thế năng của con lắc
đơn bằng nhau tại
A. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc α = α
0
/2.
B. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc α = α
0
/4.
C. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc
α = α
0
/ 2
.
D. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc
α = α
0
.
Câu 5: Khi nói về một vật dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là đúng về biên độ của dao
động?
A. Biên độ luôn thay đổi.
B. Biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức tuần hoàn.
C. Biên độ luôn không đổi.
D. Biên độ nhỏ nhất khi tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm: dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu bằng kim loại nhiễm điện có khối

lượng m=10 g. Cho con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có điện trường. Lực điện F
hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04 N. Lấy 9,8 m/s
2
,
π
=3,1416. Chu kì dao động nhỏ của
con lắc đơn đó bằng
A. 1,1959 s. B. 1,1958 s. C. 1,1961 s. D. 1,192 s.
Câu 7: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng
5 os2=x c t
, trong đó t tính bằng
giây. Một con lắc đơn ở nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s
2
, có cùng chu kì dao động như chất
điểm, thì chiều dài của nó bằng
A. 5m. B. 2,5m. C. 2m. D. 0.4m.
x/m
Hình 1
U/J
1,0
0,5
0 0,2
Câu 8: Một nguồn âm dạng điểm phát sóng đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người
đứng cách nguồn một khoảng bằng 8 m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một
nửa. Hỏi muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần nguồn một
khoảng bằng
A. 6
2
m. B. 2
2

m. C. 4
2
m. D. 4(2-
2
) (m).
Câu 9: Khi sóng cơ truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ sóng.
C. bước sóng. D. tần số sóng.
Câu 10: Trong môi trường vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau cách nhau 5cm.
Nếu sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng λ=2 cm thì trên đoạn AB có thể quan sát được số cực
đại giao thoa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình lần lượt là:
( )
= π +π
1 1
u a cos 40 t / 6 (cm);
( )
= π +π
2 2
u a cos 40 t / 2 (cm).
Biết AB =18 cm,
vận tốc truyền sóng trên mặt nước 120 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là
hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD bằng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R = 10Ω, Z
L
= 10Ω và Z
C

= 20Ω. Cường độ dòng
điện có dạng
( )
= πi 2 2 cos100 t A
. Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
( )
π
 
= π+
 ÷
 
u 40 2 cos 100 V
4
. B.
( )
π
 
= π −
 ÷
 
u 40 2 cos 100 t V
4
.
C.
( )
π
 
= π +
 ÷

 
u 40 cos 100 t V
4
. D.
( )
π
 
= π −
 ÷
 
u 40 cos 100 t V
4
.
Câu 13: Một đoạn mạch gồm điện trở R có giá trị thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
= πu U 2 cos 2 ft
, trong đó U, L và f là không
đổi. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì điện trở R có giá trị bằng:
A. R = 0. B. R = Z
L
. C. R = 2Z
L
.

D. R =
L C
Z Z−
.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U
R

, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết U
R
= U
L
=
C
U
2
. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:
A. u nhanh pha hơn i một góc
π
3
. B. u chậm pha hơn i một góc
π
3
.
C. u nhanh pha hơn i một góc
π
4
. D. u chậm pha hơn i một góc
π
4
.
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở thuần chỉ 80V,

giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 120V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 60V. Nếu mắc vôn kế giữa hai đầu
đoạn mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ:
A. 260V. B. 140V. C. 100V. D. 220V.
Câu 16: Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vòng dây
của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Mạch thứ cấp gồm một điện trở
thuần 8Ω, một cuộn cảm có điện trở 2Ω và một tụ điện. Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là
0,032A, bỏ qua hao phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch
thứ cấp là:
A.
π
+
4
. B.
π

4
. C.
π
+
4
hoặc
π

4
. D.
π
±
6
.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm: cuộn dây có điện trở thuần R và hệ số tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ

điện có điện dung C
X
thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch được duy trì điện áp u = U
0
cos (ωt). Thay
đổi C
X
để dung kháng của nó thoả mãn hệ thức
+
=
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
, khi đó ta kết luận về điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện như sau:
A. Có giá trị không đổi và bằng
+
2 2
L
0
R Z
U
R
.
B. Có giá trị cực tiểu và bằng
+

2 2
L
0
R Z
U
R
.
C. Có giá trị cực đại và bằng
+
2 2
L
R Z
U
R
.
D. Có giá trị cực tiểu và bằng
+
2 2
L
R Z
U
R
.
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C nối tiếp,
Ω=
50R
. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số
dòng bằng f
1
thì cường độ dòng bằng 1A. Tăng tần số của mạch lên gấp đôi, nhưng giữ nguyên hiệu

điện thế hiệu dụng và các thông số khác của mạch, thì cường độ hiệu dụng bằng 0,8 A. Cảm kháng
của cuộn dây khi còn ở tần số f
1

A. 50 B.

45
C.

35
D.

25
Câu 19: Cuộn dây trên roto của một máy phát điện một pha gồm N vòng có diện tích mỗi vòng
500cm
2
. Roto quay trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,08T với tốc độ 3000 vòng trong một
phút. Biết biên độ của suất điện động do máy tạo ra là
)V(60
π
. Số vòng dây quấn quanh rôto bằng
A. 100 B. 120 C. 250 D. 150
Câu 20: Một máy biến thế hiệu suất biến đổi điện năng bằng H < 1. Cường độ dòng hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp là I
1
, ở cuộn thứ cấp là I
2
. Lõi sắt được xem là tốt, nghĩa là không có hao tổn từ thông. Tỷ
số các số vòng dây n
2

ở cuôn thứ cấp và n
1
ở cuộn sơ cấp bằng
A.
1
2
I
I
H
. B.
2
1
I
I
H
. C.
2
2
1
I
I
H









. D.
2
1
I
I
H
.
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 50H và tụ điện có điện dung C
= 50µF. Lấy
π
=3,14. Chu kì của dao động điện từ tự do của mạch là:
A. 0,314s. B. 3,14s. C. 0,628s. D. 6,28s.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Tần số dao động riêng của mạch sẽ thay đổi thế nào khi mắc tụ điện có điện dung C
1
= C/3
nối tiếp với tụ C?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần.
Câu 23: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung biến thiên và cuộn cảm có độ tự cảm
= µ
π
2
25
L H
288
. Để mạch dao động đó phát ra sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện
dung của tụ có giá trị biến thiên trong khoảng từ
A. 3 nF đến 8 nF. B. 3 pF đến 80 pF.
C. 3,2 nF đến 80 nF. D. 3,2 pF đến 8 pF.
Câu 24: Khi đề cập về sóng điện từ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường lệch pha với dao động của từ trường là π/4.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha hơn
π
2
với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π với dao động của điện trường.
D. Tại một điểm trên phương truyền của sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường
ur
E
vuông góc
với vectơ cảm ứng
ur
B
và chúng cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 25: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 2m, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,60µm. Biết bề rộng của miền giao thoa trên màn quan sát bằng 10mm. Số vân sáng và số vân tối
trong miền giao thoa lần lượt là:
A. 25 và 24. B. 25 và 26. C. 26 và 25. D. 24 và 25.
Câu 26: Chọn phương án sai khi nói về phép phân tích quang phổ.
A. Phép phân tích quang phổ là phép xác định thành phần hợp thành các chất dựa vào quang phổ
của chúng.
B. Trong phép phân tích định tính, nhận biết sự có mặt của các thành phần khác nhau trong mẫu
đem phân tích. Phép phân tích quang phổ định tính tiện lợi ở chỗ: đơn giản và cho kết quả nhanh hơn
phép phân tích hoá học.
C. Trong phép phân tích định lượng, chỉ xác định được nồng độ của các thành phần trong mẫu mà
không xác định được thành phần hợp thành của mẫu.
D. Phép phân tích quang phổ định lượng có ưu điểm: rất nhạy, có khả năng phát hiện được một
nồng độ rất nhỏ (cỡ 0,002%) của chất nào đó trong mẫu.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 1mm, khoảng

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khi giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ
quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách hai vân ngoài cùng là 8mm. Bước sóng của ánh sáng đó
bằng.
A. 0,45 µm. B. 0,4 µm. C. 0,48 µm. D. 0,42 µm.
Câu 28: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe của một máy quang phổ lăng
kính thì trên tấm kính của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải sáng màu đỏ.
B. các vạch sáng rời rạc.
C. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
D. dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là 1mm,
khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có
bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38

đến 0,76

. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm có
mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 30: Phát biểu nào là sai? Phôtôn ánh sáng không có
A. năng lượng. B. trạng thái nghỉ.
C. khối lượng tĩnh. D. điện tích.
Câu 31: Vận dụng mẫu nguyên tử của Bo, ta giải thích được:
A. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô và tính chất hạt của ánh sáng.
B. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, nguyên tử natri,...
C. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô và tính chất sóng của ánh sáng.

D. Chỉ quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
Câu 32: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng cho một êlectron
liên kết. Nếu năng lượng mà êlectron nhận được đủ lớn thì êlectron được giải phóng khỏi mối liên
kết, trở thành một êlectron dẫn.
C. Mỗi êlectron liên kết được giải phóng, sẽ để lại một “lỗ trống” mang điện tích nguyên tố
dương. Những lỗ trống này tham gia vào quá trình dẫn điện của chất bán dẫn.
D. Mỗi êlectron liên kết được giải phóng, sẽ để lại một “lỗ trống” mang điện tích nguyên tố
dương. Những lỗ trống này không thể chuyển động từ nút mạng này sang nút mạng khác và do đó
không tham gia vào quá trình dẫn điện.
Câu 33: Công thoát của một kim loại cho biết
A. năng lượng tối thiểu cần cung cấp để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. năng lượng tối đa cần cung cấp để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. năng lượng của phôtôn chiếu vào kim loại.
D. động năng cực đại của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 34: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá
trị gián đoạn?
A. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
B. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn.
Câu 35: Chọn phương án sai.
A. Chỉ có thể giải thích được các định luật quang điện trên cơ sở thừa nhận thuyết lượng tử của
Plăng.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục,
mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Chùm ánh sáng được coi như một chùm hạt phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng các phôtôn giảm dần nên cường độ chùm sáng giảm dần.
Câu 36: Khối lượng nghỉ của dơteri

H
2
1
bằng 1876 MeV/c
2
, còn khối lượng nghỉ của nơtron bằng
940 MeV/c
2
và của prôtôn bằng 939 MeV/c
2
. Đơteri có thể phân rã thành nơtrôn và prôtôn nếu nó
A. phát xạ một phôtôn
γ
có năng lượng 2MeV.
B. hấp thụ một phôtôn
γ
có năng lượng 2MeV.
C. bị rọi bằng chùm tia tử ngoại cực mạnh.
D. hấp thụ một phôtôn
γ
có năng lượng 3MeV.
Câu 37: Phản ứng hạt nhân nhân tạo không

×