Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề số 28 mạch điện RLC nối tiếp có r, l thay đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.62 KB, 4 trang )

Chương 3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

28

NGUYỄN THÚY HUYỀN

MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP CÓ R, L THAY ĐỔI

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = U0cos ω t (U0, ω không đổi), dung kháng của tụ điện bằng điện trở, cuộn dây là cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm
của cuộn dây có giá trị bằng
A. 2R / ω .
B. ∞ .
C. R / ω .
D. 0.
Câu 2: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R = 100 Ω , L = 1/ π H, C = 100/ π µ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 3 cos( ω t), có tần số f biến đổi. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng
trên cuộn thuần cảm cực đại. Điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm có giá trị là
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 200 V.
D. 100 3 V.
Câu 3: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định u = 200. cos100πt (V) . Điều chỉnh L để Z = 100 Ω , UC = 100 V khi đó điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 50 V.
D. 150 V.


Câu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω ; C = 50 / π(µF) ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200. cos100πt (V) . Điều chỉnh L để tổng trở của mạch Z = 100
Ω khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V.
D. 150 V.
Câu 5: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 Ω ; C = 50 / π(µF) ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200. cos 100πt (V) . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm cực đại thì cảm kháng bằng
A. 200 Ω .
B. 300 Ω .
C. 350 Ω .
D. 100 Ω .
Câu 6: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 Ω ; C = 50 / π(µF) ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200. cos100πt (V) . Để hệ số cơng suất cos ϕ = 1 thì độ tự
cảm L bằng
1
1
1
2
A. (H).
B.
(H).
C.
(H).
D. (H).
π



π
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng
u = 200 cos 100πt (V) ; điện trở thuần R = 100 Ω ; C = 31,8 µF , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Mạch tiêu thụ công suất 100 W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng
3
2
1
1
(H ) .
A. (H) .
B. (H) .
C.
D. (H) .
π
π

π
π
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho R = 100 Ω ; C = 100/ ( µ F). Cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u AB = 200sin100 π t (V). Để UL đạt giá trị
cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng
A. 3/ π (H).
B. 1/ π (H).
C. 1/2 π (H).
D. 2/ π (H).
Câu 9: Hai cuộn dây thuần cảm L1 và L2 mắc nối tiếp trong một đoạn mạch xoay chiều có cảm kháng là
A. ZL = (L1 – L2) ω .
B. ZL = (L1 + L2) ω .
C. ZL = (L1 – L2)/ ω .
D. ZL = (L1 + L2)/ ω .

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ (Đề số 28)

Trang 1


Chương 3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

NGUYỄN THÚY HUYỀN
Câu 10: Mắc vào hai đầu một ống dây khơng thuần cảm có R = 25 Ω một hiệu điện thế xoay chiều
u = 100 2 sin (100πt − π / 6) ( V ) . Biết công suất toả nhiệt trên ống dây là 100 W. Giá trị của độ tự cảm là
1
2
2
3
H.
H.
H.
A. L =
B. L =
C. L =
D. L =
H.




Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ZL = 100 Ω , ZC = 200 Ω , R là biến trở. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 . cos 100πt (V ) . Điều chỉnh R để UCmax khi đó
A. R = 100 Ω và UCmax = 200 V.
B. R = 0 và UCmax = 200 V.

C. R = 100 Ω và UCmax = 100 V.
D. R = 0 và UCmax = 100 V.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn dây là
A. 100 V.
B. 60 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
2
4
Câu 13: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = H hoặc L 2 = H thì cơng
π
π
suất trong mạch có giá trị bằng nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì cơng suất trong mạch cực đại?
1
3
6
5
H.
A. L =
B. L = H .
C. L = H .
D. L = H .

π
π
π
2
10−4

H, C =
F . Khi R = R1 thì
π
π
cơng suất PAB max = P1. Khi R = R2 hoặc R = R3 thì PAB = P2 = P3 < P1. Tìm quan hệ R1, R2, R3.
R 2 .R 3
2
2
A. R1 = 2R 2 .R 3 .
B. R 1 =
.
C. R 1 = R 2 .R 3 .
D. R1 = R2 + R3.
R2 + R3

Câu 14: Cho u AB = 220 2 cos100πt ( V ) đặt vào mạch gồm ba phần tử R, L =

Câu 15: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
( H ) mắc nối tiếp với một tụ điện
10π

4.10−4
F và một điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua mạch có phương trình
π
i = 2. cos100πt ( A ) . Hiệu điện thế cực đại của đoạn mạch là 50 V. Điện trở thuần R của mạch là
A. 40 Ω .
B. 30 Ω .
C. 10 Ω .

D. 20 Ω .
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi được. Khi L = L1 = 2 mH và khi L = L 2 = 3 mH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị L là
A. 2,5 mH.
B. 0,6 mH.
C. 2,4 mH.
D. 3,6 mH.
Câu 17: Cho mạch điện RLC nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây không thuần cảm r = 10 Ω . Khi R1 = 20 Ω
hoặc R2 = 110 Ω thì cơng suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì cơng suất trong mạch cực đại?
A. C. 90 Ω .
B. 50 Ω .
C. 24
D. 150 Ω .
Câu 18: Cho mạch điện RLC nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
u = 60 2 sin (100πt ) V . Khi R1 = 9 Ω hoặc R2 = 16 Ω thì cơng suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào
của R thì cơng suất trong mạch cực đại, tìm giá trị cực đại đó?
A. 12 Ω ; 150 W.
B. 12 Ω ; 100 W.
C. 15 Ω ; 150 W.
D. 15 Ω ; 100 W.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch là như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 lần lượt là
A. 50 Ω ; 200 Ω .
B. 25 Ω ; 100 Ω .
C. 50 Ω ; 100 Ω .
D. 40 Ω ; 250 Ω .
có điện dung C =


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÍ (Đề số 28)

Trang 2


Chương 3. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

NGUYỄN THÚY HUYỀN
1
1
H thì
Câu 20: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = H hoặc L 2 =
π

hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Hỏi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây bằng
bao nhiêu thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại?
3
3
2
2
H.
H.
A. H .
B.
C.
D. H .
π



π
π

Câu 21: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100πt + ( V ) vào hai đầu của một cuộn dây khơng thuần
6

π

cảm thấy dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt − ( A ) . Điện trở thuần r có giá trị bằng
12 

A. 100 Ω .
B. 85 Ω .
C. 120 Ω .
D. 60 Ω .
Câu 22: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều
10 −4
10 −4
u = U 0 2 sin 100πt ( V ) . Khi C = C1 =
F và C = C 2 =
F thì cơng suất của mạch bằng nhau nhưng hai

π
π
dịng điện lệch pha nhau một góc là . Giá trị của L là
3
2,5
1,5
1,0
2,0

H.
H.
H.
H.
A.
B.
C.
D.
π
π
π
π
Câu 23: Một bóng đèn ghi (25W-50V) được mắc nối tiếp với một ống dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r =
20 Ω vào mạch điện xoay chiều 120V- 50Hz thì thấy đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L bằng
A. 0,82 H.
B. 0,35 H.
C. 0,50 H.
D. 0,66 H.
Câu 24: Cho mạch điện RLC nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây không thuần cảm r. Khi R nhận các giá trị 15
Ω và 75 Ω thì cơng suất trong mạch như nhau. Khi R = 35 Ω thì cơng suất trong mạch cực đại. Tìm điện trở r
của cuộn dây.
A. 5 Ω .
B. 33,54 Ω .
C. 1,46 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 25: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều U = 8 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5 A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều
u = 120 2 sin 100πt ( V ) thì cường hiệu dụng qua cuộn dây bằng 1,2 A. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị
A. 0,729 H.
B. 0,238 H.

C. 0,314 H.
D. 0,488 H.

Câu 26: Đặt điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có
độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện là UC = 200 V. Giá trị U L max là
A. 300 V.
B. 100 V.
C. 250 V.
D. 150 V.
Câu 27: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều U = 10 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều
u = 100 2 sin 100πt ( V ) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị
A. 0,308 H.
B. 0,488 H.
C. 0,968 H.
D. 0,729 H.
Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π / 2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng Zc của tụ điện là
2
2
2
2
A. R = Z L ( Z L − ZC ) . B. R = Z L ( ZC − Z L ) . C. R = ZC ( Z L − ZC ) . D. R = ZC ( ZC − Z L ) .
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Khi L = L1 = 3 / π H và L = L 2 = 1 / π H thì dịng điện tức thời i1, i2 tương ứng đều lệch pha π / 4 so với
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Điện trở của đoạn mạch bằng
A. 80 Ω ..
B. 100 Ω .

C. 150 Ω .
D. 220 Ω .
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ (Đề số 28)
Trang 3


Chương 3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

NGUYỄN THÚY HUYỀN
10 −4
F , cuộn cảm có độ tự cảm
Câu 30: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cho R = 40 Ω , tụ điện có điện dung C =
0,3π

L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120 2 cos(100πt ) V . Điều chỉnh L để hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 200 V.
B. 120 V.
C. 100 V.
D. 150 V.
Câu 31: Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cho biết R = 60 Ω , cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu
1,25
H thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
cả đoạn mạch u = U 0 cos(100πt ) V . Khi thay đổi L đến giá trị L =
π
cuộn dây đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị điện dung C của tụ điện?
10−3
10−3
10−3
10−3

F.
A. C =
B. C =
F và C =
F và C =
F.
4,5π

π

10−3
10−3
10−3
10−3
C
=
F.
C. C =
D. C =
F và C =
F.
F và
4,5π



Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR, UC lần lượt
π
là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

so với
2
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
2
2
2
2
2
2
2
2
A. U = U R + U C + U L .
B. U C = U R + U L + U .
2
2
2
2
C. U L = U R + U C + U .

2
2
2
2
D. U R = U C + U L + U .

Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L1 =
L2 =
đại?

3

H hoặc
π

5
H thì cơng suất của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì cơng suất trong mạch cực
π

2
5
4
3
H.
H.
B. L =
C. L = H .
D. L = H .
π

π
π
Câu 34: Cho mạch điện có C = 15,9 µF mắc nối tiếp với điện trở R = 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có u = 70,7 cos(100πt ) ( V ) . Tính L để cơng suất của mạch
đạt giá trị cực đại và tính cơng suất cực đại đó.
A. L = 0,636 H và Pmax = 25 W.
B. L = 0,636 H và Pmax = 50 W.
C. L = 0,318 H và Pmax = 25 W.
D. L = 0,318 H và Pmax = 50 W.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ
điện có điện dung C = 100 / π ( µF ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
3
2
1
1
A. H.
B.
H.
C.
H.
D. H.
π
π

π
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28
A. L =

1A
2B
3A
4C

5C
6D
7B
8D

09 B
10 C

11 B
12 B

13 B
14 C
15 D
16 C

17 B
18 A
19 A
20 C

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ (Đề số 28)

21 D
22 B
23 D
24 A

25 C
26 A
27 A
28 B

29 B
30 D
31 A
32 C


33 C
34 A
35 B
36

37
38
39
40
Trang 4



×