Kết quả khảo sát nguyên liệu
Kết quả khảo sát kích thước nguyên liệu
Chiều rộng (
4.5
4.4
4.9
4.8
4
4.1
4
4
4.5
4.5
4.37
0.333
7.62
Số hạt (hạt
29
29
29
31
31
32
31
30
32
Kết quả độ ẩm của nguyên liệu
Số lần
lặp
1
2
3
4
5
TB
Hạt bụp giấm
10.534
10.589
10.198
10.396
10.261
10.396
Hạt bụp giấm
đã loại vỏ
9.356
9.016
9.51
10.14
10.15
9.634
SD
RSD(
%)
0.169
0.499
1.626
5.18
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với độ ẩm của hạt bụp giấm ở các cách xử lý
nguyên liệu khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả định lượng thành phần vỏ trong hạt bụp giấm
Số lần lặp
Vỏ
Nhân
1
2
3
4
5
TB
SD
RSD(%)
40.155
36.343
35.183
40.204
37.641
37.905
2.251
5.939
48.771
52.192
53.23
47.45
51.209
50.57
2.402
4.75
Kết quả cách xử lý hạt
Số lần lặp
1
2
TB
SD
RSD(%)
Rửa-sấynghiền-rây
63.772
61.8
62.786
1.394
2.22
Rửa-rangnghiền-rây
60.12
60.398
60.259
0.197
0.327
Rửa-phơinghiền-rây
65.274
64.4
64.837
0.618
0.953
Rửa-ngâm-rangnghiền-rây
50.945
51.3
51.123
0.251
0.491
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với hiệu suất thu hồi hạt bụp giấm ở các cách
xử lý nguyên liệu khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát đường tổng
Số lần
lặp
1
2
3
4
TB
SD
RSD(%)
Hạt bụp
giấm
6.417
6.355
8.031
7.702
7.126
0.866
12.153
Hạt bụp giấm
loại vỏ
8.423
8.423
8.141
8.063
8.263
0.188
2.275
Hạt bụp giấm
tách béo
5.936
5.7
6.203
6.266
6.026
0.26
4.315
Hạt bụp giấm
tách béo loại vỏ
9.773
9.726
10.044
9.338
9.72
0.291
2.994
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với đường tổng ở các mẫu hạt bụp giấm khác
nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát đường khử
Số lần lặp
1
2
TB
SD
RSD(%)
Hạt bụp giấm
tách béo
1.395
1.323
1.359
0.051
3.753
Hạt bụp giấm
tách béo loại vỏ
0.793
0.812
0.803
0.013
1.619
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với đường khử ở các mẫu hạt bụp giấm khác
nhau
Nguồn phương
sai
Tổng bình
phương
Giữa các nhóm 0.309692
Trong mỗi nhóm 0.0027725
Tổng số
0.312465
Bậc tự
do
Trung bình bình
phương
Kiểm định
F
Giá trị
P
1
2
3
0.309692
0.00138625
223.40
0.0044
Kết quả khảo sát protein tổng
ng (%)
Kết quả khảo sát lipid tổng
Lipid tổng (%)
25.542
26.587
26.065
0.739
2.835
Kết quả đánh giá cảm quan 5-10-15-20
5%
7
7
4
7
7
5
9
9
7
6.889
1.616
23.458
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
5%
7
7
5
6
7
6
6
9
6
6.556
1.13
17.236
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
5%
8
6
4
7
6
6
7
8
7
6.556
1.236
18.853
10%
8
6
7
6
6
5
6
8
8
6.667
1.118
16.769
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
5%
8
7
7
10%
8
7
7
6
6
7
7
6
7
6.778
0.667
9.841
6
7
4
7
6
8
6.667
1.225
18.374
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát bổ sung 0-5-7.5-10-12.5
Kết quả khảo sát độ ẩm bột nhào 0-5-7.5-10-12.5
Số lần lặp
1
2
3
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả đo cấu trúc bột nhào 0-5-7.5-10-12.5
Số
lần
lặp
1
2
3
TB
SD
RSD(%)
Chuẩn
Độ cứng (g)
Độ cố kết
Độ bám dính (gs)
Độ đàn hồi (mm)
104.4
0.35
-184.65
3.87
129.6
0.32
-238.4
3.35
119.4
0.33
-227.89
3.38
117.8
0.333
-216.98
3.533
12.676
0.015
28.487
0.292
10.761
4.505
-13.129
8.265
Số lần lặp
1
2
3
4
5
TB
SD
RSD(%)
Bánh chuẩn
Bề dày (mm)
5
4.5
5
4.5
4.5
4.7
0.274
5.83
Đường kính (cm)
4.7
4.6
4.6
4.7
4.6
4.64
0.055
1.185
9.4
10.22
9.2
10.44
10.22
9.896
0.556
5.618
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với độ cứng của bột nhào ở các tỉ lệ bổ sung
khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với độ cố kết của bột nhào ở các tỉ lệ bổ sung
khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với độ bám dínhcủa bột nhào ở các tỉ lệ bổ
sung khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với độ đàn hồi của bột nhào ở các tỉ lệ bổ sung
khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát độ ẩm bánh 0-5-7.5-10-12.5
Bổ sung 7.5%
2.715
2.806
2.433
2.651
0.194
7.318
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát độ cứng của bánh 0-5-7.5-10-12.5
Số lần lặp
1
2
3
4
5
6
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Khảo sát về khối lượng của bánh 0-5-7.5-10-12.5
Số lần lặp
1
2
3
4
5
6
7
8
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát kích thước bánh
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với độ dày của bánh ở các hàm lượng bổ sung
hạt bụp giấm khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với đường kính của bánh ở các hàm lượng bổ
sung hạt bụp giấm khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả phân tích ANOVA một chiều đối với spread ratio của bánh ở các hàm lượng bổ
sung hạt bụp giấm khác nhau
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
HÌNH THÁI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
MÀU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
MÙI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
VỊ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TB
SD
RSD(%)
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát cấu trúc của bánh bổ sung bơ 35-40-45-50
Bơ 40%
873.4
914.3
898.8
895.5
20.649
2.306
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả đánh giá cảm quan cho bánh bổ sung bơ 35-40-45-50
Bơ 40%
9
8
7
7
9
6
7
9
8
7.778
1.093
14.052
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả khảo sát protein tổng của bánh chuẩn và bánh hạt bụp giấm
huẩn
7
9
9
4
6
4
4
5
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Kết quả đánh giá cảm quan cuối
Bánh chuẩn
6
5
7
7
8
5
7
5
7
9
7
8
6
8
9
8
8
6
7
8
8
6
7
8
8
7
6
5
7
8
7.033
1.159
16.479
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
Nguồn phương sai
Giữa các nhóm
Trong mỗi nhóm
Tổng số
note
protein tổng 86.5%, 28%
ẩm 8%
lipid 18.68%,18.6%
polysaccharide 56%
nguyen lieu
khối lượng riêng của hạt lúa mì là 770-780 kg/m3, lớn hơn so với hạt bụp giấm 648.31-619.14
kg/m3 (Bamgboye, 2009),