CHƯƠNG 2
2
CHƯƠNG
CÔNG NGHỆ
NGHỆ
CÔNG
SAU THU
THU HOẠCH
HOẠCH
SAU
Tôn1 Nữ Minh
1. Chất
Chất lượng
lượng rau
rau trái
trái tư
tư
1.
o Công nghệ sau thu hoạch bắt đầu khi
thu hoạch rau trái cho đến khi rau trái
được đưa đến tay người sử dụng cuối
cùng
o Rau trái đạt chất lượng tối đa ở thời
điểm thu hái
o Sau khi thu hoạch, chỉ có thể bảo vệ
chất lượng đã có khi thu hoạch và tìm
cách giữ nguyên chất lượng đó càng
lâu càng tốt
o Chất lượng rau trái tươi STH2 phụ thuộc
1. Chất
Chất lượng
lượng rau
rau trái
trái tư
tư
1.
Các tiêu chuẩn về chất lượng rau
Tiêu chuẩn chất lượng: mô tả tỉ mỉ
và đưa ra phương pháp kiểm tra các yếu tố
quyết định chất lượng
Do các cơ quan có chức năng giám định
ban hành sau khi đã khảo sát nhu cầu thị
trường, khả năng đáp ứng của người
trồng trọt
Có những tiêu chuẩn khác nhau được áp
dụng cho sản phẩm tiêu thụ tại chỗ hay
sản phẩm xuất khẩu.
3
1. Chất
Chất lượng
lượng rau
rau trái
trái tư
tư
1.
Các tiêu chuẩn về chất lượng rau
Tổ chức Thực phẩm và Nông
nghiệp
(FAO – Food & Agriculture Organization)
Tổ chức Sức khỏe thế giới
(WHO – World Health Organization)
Uỷ ban Kinh tế Châu u
(ECE – Economic Commission of Europe)
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh
tế
(OECD – Organization for Economic
Cooperation and Development)
4
1. Chất
Chất lượng
lượng rau
rau trái
trái tư
tư
1.
Yêu cầu chung tối thiểu để
một sản phẩm rau trái tươi được
đưa vào thị trường quốc tế
1. Lành mạnh – khoẻ mạnh và lành lặn
2. Hoàn toàn sạch, không lẫn tạp chất,
không có mùi vị lạ, không đọng ẩm
trên bề mặt
3. Có kích thước bình thường và hình thức
bên ngoài phải phù hợp với giống,
mùa, nơi sản xuất
4. Đạt được độ chín đảm bảo 5cho saûn
1. Chất
Chất lượng
lượng rau
rau trái
trái tư
tư
1.
3 nhóm chất lượng lớn
Nhóm đặc biệt
Sản phẩm có chất lượng rất tốt, hình dạng,
hình thức bên ngoài, màu sắc, mùi vị đặc
trưng cho giống cây trồng
Hầu như không có vết hư hỏng bên ngoài
Bao gói cẩn thận, đẹp
Nhóm loại 1
Sản phẩm có chất lượng tốt
Không hư hỏng
Bao gói cẩn thận
Nhóm loại 2
Sản phẩm có thể có một vài hư hỏng bên
ngoài, không ảnh hưởng đến chất lượng bên
6
1. Chất
Chất lượng
lượng rau
rau trái
trái tư
tư
1.
Các yếu tố chất lượng rau trái
Hình
thức
Vẻ bên
ngoài
Kích cỡ: đường kính, khối lượng, thể tích
Hình dạng: đường kính/bề dày, sự đồng đều
về hình dạng
Màu sắc: sự đồng nhất về màu sắc,
cường độ màu
Độ bóng: Bản chất của lớp sáp bề mặt
Hư hỏng: bên ngoài, bên trong về hình thái,
bệnh lý, dịch tể
Cấu
trúc
Độ chắc, độ cứng, độ mềm, độ giòn,
Mức độ mọng nước, bột, cát, dai, xơ của
thịt trái
Hương vị Độ ngọt, độ chua, độ đắng, độ chát, độ
đắng
Chất thơm: những hợp chất dễ bay hơi
(aroma)
Những hợp chất không mùi (off-flavor)
7
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Thu hoạch
Yêu cầu:
Thu hoạch đúng độ chín,
thời điểm
Tiến hành thu hái nhanh nhất,
Tỉ lệ hư hỏng ít nhất,
Tiêu phí ít nhất
Xác định độ chín thu hoạch
Độ chín kỹ thuật
Độ chín sử
dụng
Tiến
hành thu hái
Thủ công:
Độ chín sinh lý
Ít hư hỏng sản phẩm,
Phân loại rau quả chính xác
Năng suất thấp
Thu hái bằng máy: Nhanh, năng suất cao
Sản phẩm ít chọn lọc, giá
trị thấp
8
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Thu hoạch
øi gian thu hoạch:
Sáng sớm, chiều tối, t
ïng cụ thu hoạch: Sào hái, dao, kéo, cuốc, cào
Thang, ghế, đai an toàn,
Đồ chứa, xe cẩu
Các quá trình thu hái:
Cắt, bẻ,
xoắn, giật
Đào, nhổ, ngắt,
rung
9
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Hệ thống lắc – thu hoạch trái có m
Máy lắc
hoạt động
10
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Hệ thống thu hoạch dừ
Máng hứng – ht thuỷ
lực
Cần rung – cao tới
12m
Hoạt động
của
máng hứng
dừa
Khi kẹp vào
thân dừa
thành máng
thẳng đứng
Khi máy lắc
hoạt động,
thành máng
nghiêng 5o để
dừa lăn ra
ngoài
Khi thu nhận
11
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Thu hoạch
Sơ chế tại chỗ
Bỏ bớt cành, cuống, lá, thân, rễ,
…
Giảm thất thoát khối lượng vì bay hơi
nước và hô hấp
Giảm hư hỏng do cành lá, cuống đâm
thủng qua
Giảm khối lượng vận chuyển về kho
chứa
Phân loại sơ bộ ( quả hư, dập, vỡ,
…)
12
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Xử lý trước đóng go
Mục đích:
chuẩn bị cho sphẩm đạt
yêu cầu người mua,
tạo thành những nhóm SP cùng
chất lượng,
Cắt tỉa: loại bỏ phần
khối lượng thuận tiện bao
không sử dụng,
gói,vận chuyển
hoàn thiện giá trị bề
ngoài,
giảm mất nước,
giảm hư hỏng, ngăn
chặn sự
lây nhiệt
lan của
vết hư
Rửa:
Hạ
độ,
hỏng Giảm vsv ngoài
vỏ,
Lộ ra chỗ hư hỏng
Tăng gtrị cảm
13
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Xử lý trước đóng go
Loại nhựa mủ:
Tạo những vết sẫm trên vỏ trái
Rửa bằng nước ấm (40–50oC) hay dd
phèn chua
Hong khô:
Sử dụng quạt gió làm khô sản
phẩm sau khi rửa
Hành, tỏi cần phải được sấy nhẹ làm
vỏ bì dai
hơn sản phẩm: Dễ dàng đóng gói,
Phân
loại
bảo quản
Có thể phân hạng sản phẩm:
Loại 1 – 2 – 3 – 4
Loaïi A – B – C – D
Ngoaïi haïng – I – II – III
14
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Xử lý trước đóng go
Phân loại bằng
máy
Nhanh, năng suất cao,
Có thể tự động hóa
Phân loại theo khối
lượng,
Phân
loạimàu
thủsắc,
công
kích thước,
Năng suất
thấp
…
Cần nhiều công nhân,
Hỗ trợ cho phân loại trên
máy,
Những phân loại đặc biệt
Lựa chọn trên nhiều kiểu
băng tải
15
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Xử lý trước đóng go
Khử trùng:
Khử trùng bằng hơi nóng hay
bằng hóa chất
Thực hiện
Tại kho trước đóng
gói
Tại
kho
trước
vận
chuyển
Trên
phương
chuyên chở
Táo Bromine Gas 98%
Dowfome 98% (methyl bromide) 32g/m3
Khử trùng kín, bơm hơi thuốc 16
vào
tiện
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
c yếu tố cần lưu ý khi đóng gói
Bản chất sản phẩm:
hình dạng,
kích thước, độ cứng,
thời gian bảo quản
(shelf-life)
Vật liệu bao bì: tre, nứa, gỗ, nhựa, giấy
Hệ thống vận chuyển: khoảng cách,
thời gian,
phương tiện vận chuyển
Yếu tố thị trường:
bán xá / siêu thị
khối lượng tịnh lớn /
nhỏ
17
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Các loại bao bì
Bao bì mềm dẻo
Giỏ lát, giỏ nhựa, túi xách lỗ, bao
xốp,…
Mềm, không có hình dạng nhất định
Chỉ chứa sản phẩm, không bảo vệ
sản phẩm
18
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Bao bì không mềm dẻo:
Cứng, vừa chứa
đựng vừa bảo vệ
Giỏ mây, tre nứa
Nhiều dạng, nhiều kích cỡ, thoáng khí
Rẻ tiền, thông dụng
Không cứng lắm
Bên trong có cạnh sắc dễ làm cho
quả chín bị dập
19
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Bao bì không mềm
dẻogỗ
Thùng
Chống va đập cơ học tốt hơn giỏ tre
Thường dùng gỗ thông
Nặng, bề mặt xù xì, khó vệ sinh, dập
quả
Bổ sung lớp giấy lót bên trong, bề mặt
trơn láng
20
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Bao bì không mềm
dẻo
Thùng carton
Hộp giấy ép nhiều lớp, đục
lỗ
Thông dụng vì nhẹ, êm, bề
mặt nhẵn,
Có thể in nhãn,
Nhiều kích cỡ
Không cứng lắm, khi bị ướt
mềm ra
Đắt tiền, không sử dụng lại
được
21
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Bao bì không mềm
dẻo nhựa
Thùng
Nhiều ưu điểm, khắc phục nhược điểm bao
bì khác
Cứng, khỏe, bề mặt nhẵn, nhẹ, không
sợ ướt,
Dễ di chuyển và làm vệ sinh,
Dễ thu hồi,
Nhiều màu, có thể in nhãn
22
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Bao bì cho người tiêu
dùng
Làm bằng giấy hay nhựa kích
cỡ nhỏ,
Bền, đẹp, tiện dụng
Có thể nhìn thấy sản phẩm
Kết hợp với kỹ thuật MAP
23
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đóng gói
Đóng gói thủ công
Thông
dụng,
Đóng phẩm
gói bằng
thiết bị
Kết hợp
với bị
MAP
thiết
Ít làm dập sản
Kết hợp với
24
2. Quy
Quy trình
trình sau
sau thu
thu hoạch
hoạch rau
rau tra
tr
2.
Đưa vào kho baûo quaûn
25