Tải bản đầy đủ (.) (19 trang)

bài giảng điện tử phần 1 a KT gia công khối lượng phân tử polymer ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.59 KB, 19 trang )

Bài giảng điện tử
CÔNG NGHỆ GIA CÔNG POLYMER
Phần 1.a: Khối lượng phân tử

PGS. TS. HUỲNH ĐẠI PHÚ
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU.
TRUNG TÂM CNVL POLYMER
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH


NỘI DUNG

1.
2.
3.
4.
5.

Learning outcome
Các yêu cầu đối với SV.
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
Các phương pháp đo khối lượng phân tử Polymer
Ảnh hưởng của khối lượng phân tử đến tính chất
polymer.
6. Câu hỏi và bài tập.

2


Learning outcome


1. Nắm bắt được các khái niệm về khối lượng phân tử (M)
polymer và các khái niệm liên quan.
2. Hiểu được các kiến thức về ảnh hưởng của M polymer
đến tính chất của Vật liệu polymer.
3. Hiểu và vận dụng được các phương pháp phân tích, quy
trình phân tích, thiết bị phân tích và tính tốn M của
polymer.
4. Câu hỏi và bài tập.

3


Các yêu cầu đối với SV

1. Đã và đang học các mơn: Hóa lý, hóa học Polymer, QT và
KT SX các chất cao phân tử.
2. Đọc và tìm hiểu các tài liệu đã được cung cấp bởi hệ
thống BK-Elearning của trường ĐHBK liên quan đến
môn học.
3. Theo dõi bài học.
4. Làm bài tập và gởi cho giảng viên theo địa chỉ mail đã
quy định.

4


Phần a

1. Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
2. Các ví dụ.

3. Bài tập

5


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer

6


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer

7


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer

8


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
Khối lượng phân tử trung bình số Mn: là khối lượng phân tử trung
bình tính theo sự phân bố về số lượng phân tử của các phân tử
polymer có trong vật thể polymer
Tổng số phân tử polymer trong vật thể polymer là:

Tỷ lệ của loại phân tử polymer i trong vật thể polymer là:
Sự đóng góp về khối lượng của loại phân tử polymer i trong vật
thể polymer tính theo số lượng phân tử là: wi /n =
Khối lượng phân tử Mn của polymer sẽ được tính:

9


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
Khối lượng phân tử trung bình khối Mw: là khối lượng phân tử trung
bình tính theo sự phân bố về khối lượng của các phân tử polymer có
trong vật thể polymer
Tổng số phân tử polymer trong vật thể polymer là:
Khối lượng tổng của loại phân tử polymer i trong vật thể polymer
là: wi = ni *Mi
Khối lượng tổng của vật thể polymer là:
W= w1 +w2+w3+w4+..+ wi =
Tỷ lệ về khối lượng của loại phân tử polymer i trong vật thể
polymer tính theo tổng khối lượng là:
ni *Mi
ni *Mi
wi /W =
=
W

10


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
Khối lượng phân tử trung bình khối Mw: là khối lượng phân tử trung
bình tính theo sự phân bố về khối lượng tử của các phân tử polymer
có trong vật thể polymer
Sự đóng góp về khối lượng của loại phân tử polymer i trong vật
thể polymer tính theo phần khối lượng là:
Mi* wi /W = Mi *


ni *Mi

=
11

Khối lượng phân tử Mw của polymer sẽ được tính:

11


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer

12


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer

13


Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer

14


Ví dụ về tính tốn
Vật liệu polymer từ PE có phân bố về phân tử và khối lượng từ phân
tử như sau:
 Số phân tử có khối lượng phân tử 150000 là 5

 Số phân tử có khối lượng phân tử 180000 là 40
 Số phân tử có khối lượng phân tử 200000 là 35
 Số phân tử có khối lượng phân tử 2500000 là 30
 Số phân tử có khối lượng phân tử 280000 là 25
 Số phân tử có khối lượng phân tử 300000 là 15
Tính Mn. Mw. PDI

15


Ví dụ về tính tốn
Từ dữ liệu trên ta có bảng sau:

Loạiphâ
ntử

ni

Mi

1
2
3
4
5
6

5
40
35

30
25
15
150

150.000
180.000
200.000
250.000
280.000
300.000
-

2

750.000
7.200.000
7.000.000
7.500.000
7.000.000
4.500.000
33.950.000

112.5 108
1.296 109
1.400 109
1.875 109
1.960 109
1.350 109
7.892,25 109

16


Ví dụ về tính tốn
Từ dữ liệu trên bảng ta có kết quả sau:
33.950.000
Mn =

= 226.333,333

=
150

7.892,25 109
Mw =

33.950.000

*Mi
PDI =

= 232.466,863

=

Mw
Mn

=


232.466,863
226.333,333

= 1,027
17


Bài tập
Vật liệu polymer từ PP có phân bố về phân tử và khối lượng từ phân
tử như sau:
 Số phân tử có khối lượng phân tử 170000 là 12
 Số phân tử có khối lượng phân tử 190000 là 39
 Số phân tử có khối lượng phân tử 210000 là 38
 Số phân tử có khối lượng phân tử 260000 là 39
 Số phân tử có khối lượng phân tử 290000 là 29
 Số phân tử có khối lượng phân tử 340000 là 15
 Số phân tử có khối lượng phân tử 370000 là 15
 Số phân tử có khối lượng phân tử 390000 là 10
Tính Mn, Mw, Mz, PDI

18


Chuẩn bị
Dọc các phần tiếp theo của tài liệu trước cho bài giảng.
Nộp bài tập vào mail:

19




×