Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bộ đề thi trắc nghiệm thi tuyển dụng vào ngân hàng Ke toan tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.64 KB, 33 trang )

NGÂN HÀNG TMCP …………….( SBank)
16 Láng Hạ, Hà nội
---------***----------

Họ tên thí sinh: ............................................................
Số báo danh: ................................................................
Ghi Chú

Số điện thoại liên hệ:....................................................
Số phòng thi: ...............................................................
Vị trị dự tuyển:.............................................................
Chữ ký Giám thị :

Số trang:______

ĐỀ THI TUYỂN CÁN BỘ KẾ TỐN TÀI CHÍNH
( Tháng 6/2021 )
Thời gian: 90 phút.

Câu1: (40 điểm)
Anh (chị) hãy trả lời bằng phương pháp tích Đúng (X) cho
tình huống đúng nhất.
1. Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với các hoạt động dịch

vụ của ngân hàng là:
A

5%

B


10%

C

0%

2. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với nghành

ngân hàng tài chính là:
A

25%

B

28%

C

32%

3. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với Người Việt Nam

cho từng mức thu nhập là:
A

Từ 5 triệu đến 15 triệu

Thuế suất 10%


B

Từ 15 triệu đến 25 triệu đồng

Thuế suất 20%

C

Cả A và B đều sai

D

Cả A và B đều đúng

4. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình là:
A

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng ti sn

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

1

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS



đó
B

Nguyên giá phảI được xác định một cách đáng tin cậy

C

Có thời gian sử dụng từ một năm trở lên và có giá trị từ 10 triệu đồng trở
lên

D

Cả ba trường hợp trên

5. Doanh nghiệp được chọn phương pháp khấu hao tài sản

cố định nào trong các phương pháp sau:
A

Phương pháp khấu hao đường thẳng

B

Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh

C

Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm

E


Cả ba trường hợp A, B, C

6. Thời gian khấu hao được phép của Máy móc thiết bị viễn

thông, tin học và điện tử là:
A

Từ 3 đến 15 năm

B

Từ 4 đến 15 năm

C

Từ 5 đến 15 năm

7 . Phương pháp hạch tốn thu nhập chi phí của ngân
hàng là:
A

Phương pháp thực thu thực chi

B

Phương pháp dự thu dự chi

C


Cả hai phương pháp trên

8. Hoạt động kinh doanh ngoại tệ của ngân hàng là hoạt

động:
A

Không chịu thuế giá trị gia tăng

B

Chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp

C

Chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ

9. Các khoản sau đây không được hạch tốn vào chi phí

của ngân hàng:
A

Tiền phạt phải nộp Ngân sách nhà nước do vi phạm luật thuế

B

Các khoản mất mát, tổn thất tài sản do lỗi của cá nhân, tập thể ngân hàng
gây ra

C


Các khoản mua sắm TSCĐ, xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn XDCB

E

Cả A, B và C

10. Ngân hàng phải hạch tốn vào chi phí các khoản chi về bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm ytế, kinh phớ cụng on:
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

2

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


A

Hạch tốn vào chi phí 25% tổng quỹ lương đóng bảo hiểm xã hội

B

Hạch tốn vào chi phí 19% tổng quỹ lương đóng bảo hiểm xã hội

C


Hạch tốn vào chi phí 17% tổng quỹ lương đóng bảo hiểm xã hội

11. Ngân hàng phải trích lập dự phịng rủi ro trong q trình

hoạt động như sau:
A

Trích lập dự phịng cụ thể

B

Trích lập dự phòng chung

C

Cả hai trường hợp trên

12. TCTD cho vay đối với 01 khách hàng không vượt quá:
A

a/ 10% vốn điều lệ.

B

b/ 15% vốn điều lệ.

C
D

c/ 20% vốn điều lệ.

d/ 25% vốn điều lệ.

13. Thuế giá trị gia tăng đầu vào của ngân hàng được phân

chia thành:
A

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

B

Thuế giá trị gia tăng dùng chung

C

Thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ

E

Cả ba trường hợp trên

14. Các khoản thu của ngân hàng dưới đây khoản thu nào

không chịu thuế GTGT:
A
B
C
D

Thu từ dịch vụ chuyển tiên.

Thu lãi tiền vay.
Thu từ dịch vụ mở LC.
Thu về kinh doanh ngoại tệ.

15. Ngân hàng hạch toán khấu hao TSCĐ:
A
B
C
D

a/ Vào tháng liền kề khi đưa TSCĐ vào sử dụng .
b/ Tính khấu hao vào cuối niên độ (31/12).
c/ Tính khấu hao từ ngày đưa TSCĐ vào sử dụng
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.

16. Quỹ khen thưởng của TCTD được trích:
A
B
C
D

a/ Từ doanh thu của TCTD.
b/ Từ lợi nhuận trước thuế TNDN của TCTD.
c/ Từ lợi nhuận sau thuế TNDN.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.


3

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


17. Cơng cụ lao động của TCTD được :
A
B
C
D

a/ Tính khấu hao dần như TSCĐ.
b/ Hạch tốn chi phí 1 lần khi mua về khi dù chưa xuất dùng.
c/ Hạch tốn chi phí 1 lần khi xuất dùng.
d/ Khơng ghi vào chi phí.

18. Quỹ trợ cấp mất việc làm được:
A
B
C
D

a/ Tính vào chi phí của TCTD.
b/ Trích trước thuế thu nhập doanh nghiệp.
c/ Trích sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
d/ Trích từ quỹ lương của TCTD.

19. Các khoản tiền thưởng cho CBNV của TCTD được hạch


tốn vào:
A
B
C
D

a/ Chi phí nhân viên.
b/ Chi phí hoạt động.
c/ Chi phí khác.
d/ Cả 3 tình huống trên đều sai.

20. Đối với các TCTD cổ phần cơng khai báo cáo tài chính

năm được quy định cơng bố:
A
B
C
D

a/ Bảng cân đối kế tốn năm.
b/ Kết quả hoạt động kinh doanh năm.
c/ Kết luận của tổ chức kiểm tốn độc lập.
d/ Cả ba khoản mục trên

§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

4


Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Câu 2:
(30 điểm) Anh (Chị) hãy định khoản (chỉ cần nêu tên tài khoản,
không bắt buộc phải nêu số hiệu tài khoản) các bút toán sau.
1. Thu lãi cho vay khách hàng A theo phương pháp cộng dồn 3 triệu đồng
bằng tiền mặt.
2. Phân bổ chi phí bảo hiểm tài sản vào chi phí tháng 05/2006 tại ngày cuối
tháng 05/2006 với tổng số tiền trả trước cho 1 năm là 12.000.000 đồng.
3. Chuyển tiền cho khách hàng từ tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng ngoại
thương số tiền số tiền 100.000.000 VNĐ phí chuyển tiền 0,035% đã bao gồm VAT
4. Ngân hàng tính tốn xác định số dự phịng cụ thể phải trích quý này là 450
triệu đồng, số dự phòng còn lại là 430 triệu đồng. Đồng thời chi nộp bảo hiểm tiền
gửi qua ngân hàng Nhà nước là 15 triệu đồng.
5. Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào tháng 05/2006 là 5 triệu đồng, tổng số
thuế GTGT đầu ra của tháng là 20 triệu đồng. Sau đó nộp số thuế còn phải nộp
ngân sách nhà nước qua ngân hàng nhà nước.
6. Ngân hàng phát hành thêm 1.000 cổ phần loại mệnh giá 1.000.000 đồng.
Giá phát hành 1.100.000 đồng/cổ phần thu ngay bằng tiền mặt.
7. Cuối ngày kiểm quỹ ngân hàng thấy thừa 5.000.000 đồng
8. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm 06 tháng lãi trả trước số tiền: 10.000
USD.
9. Chi tiền mặt mua 01 máy tính cá nhân đưa vào sử dụng ngay số tiền:
300.000 VNĐ.
10. Trích khấu hao TSCĐ hữu hình số tiền: 50.000.000 VNĐ; TSCĐ vơ hình
số tiền: 20.000.000 VNĐ

Câu 3: (15 điểm)

Anh (chị) hãy dịch sang tiếng Việt đoạn văn sau.

(1) This Convention applies to contracts of sale of goods between parties whose
places of business are in different States:
(a) when the States are Contracting States; or
(b) when the rules of private international law lead to the application of the law of a
Contracting State.
(2) The fact that the parties have their places of business in different States is to be
disregarded whenever this fact does not appear either from the contract or from any
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

5

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


dealings between, or from information disclosed by, the parties at any time before
or at the conclusion of the contract.
(3) Neither the nationality of the parties nor the civil or commercial character of the
parties or of the contract is to be taken into consideration in determining the
application of this Convention.
Câu 4: (15 điểm) Anh (chị) hãy cho biết các khoản chi phí chủ yếu của ngân
hàng thương mại hiện nay?
Đáp án:

Câu 2:
1.
2.a

Nợ: TK Tiền mặt (1011)

:

3.000.000 VNĐ

Có: TK LãI phải thu từ cho vay ( 3941)

:

3.000.000 VNĐ

Nợ: TK Chi phí bảo hiểm tài sản (8750)

:

1.000.000 VNĐ

Có: TK Chi phí BHTS chờ phân bổ (3880)
1.000.000 VNĐ

:

3.a
Nợ: TK chuyển tiền phải trả
100.000.000 VNĐ


:

3.b

(4599)

Có: TK TGTT tại NHNT (1311)

: 100.000.000 VNĐ

Nợ: TK chi về dịch vụ thanh toán (8110)

:

Nợ: TK VAT đầu vào (3532)

3.182 VNĐ
:

31.818 VNĐ
Có: TK TGTT tại NHNT (1311)
4.a
Nợ: TK Chi dự phịng cụ thể
20.000.000 VNĐ
4.b
5.a

5.b


6.

:
(8220)

35.000 VNĐ
:

Có: TK Dự phịng cụ thể (2190)

:

20.000.000 VNĐ

Nợ: TK Chi bảo hiểm tiền gửi (8830)

:

15.000.000 VNĐ

Có: TK TGTT tại Ngân hàng nhà nước (1113) :

15.000.000 VNĐ

Nợ: TK Thuế GTGT phải nộp (4531)

:

Có: TK Thuế GTGT đầu vào (3532)


:

5.000.000 VNĐ

Nợ: TK Thuế GTGT phải nộp (4531)

:

15.000.000 VNĐ

Có: TK TGTT tại ngân hàng nhà nước (1113)

:

15.000.000 VNĐ

Nợ: TK Tiền mặt (1011)

: 1.100.000.000 VNĐ

Có: TK Vốn điều lệ bằng tin (6010)

: 1.000.000.000 VN

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

5.000.000 VN


6

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


7.
8.
9.a

Có TK quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ (6110)

: 100.000.000 VNĐ

Nợ: TK tiền mặt (1011)

:

5.000.000 VNĐ

Có: TK thừa quỹ chờ xử lý (4610)

:

5.000.000 VNĐ

Nợ: TK TGTK USD kỳ hạn 06T(4242)

:


10.000 USD

Có : TK tiền mặt USD (1031)

:

10.000 USD

Nợ: TK CCLĐ máy tính cá nhân (3110)

:

300.000 VNĐ

Có: TK tiền mặt VNĐ
300.000 VNĐ
9.b

(1011)

Nợ: TK Chi về mua sắm CCLĐ (8740)
Có: TK giá trị CCLĐ ghi vào chi phí

:
:
(3120)

300.000 VNĐ
:


300.000

VNĐ
10.

Nợ: TK chi về khấu hao TSCĐ (8710)

:

70.000.000 VNĐ

Có: TK khấu hao TSCĐ hữu hình (3051)

:

50.000.000 VNĐ

Có: TK khấu hao TSCĐ vơ hỡnh (3052)

:

20.000.000 VN

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

Chữ ký kiểm
soát

BTCNS

7


THANG ĐI ỂM:
Câu 1: Tích (x) cho đáp án đúng nhất (Chỉ lựa chọn một đáp án cho mỗi câu
hỏi)
45 ĐI ỂM (3 ĐI ỂM/ CÂU)

1, Chứng từ kế toán ngân hàng là:
A, Chứng từ giấy
B, Chứng từ điện tử.
C, Chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
D, Không phải các ý trên.

2, Khách hàng cá nhân làm thủ tục ủy quyền rút tiền từ tài
khoản:
A, Chỉ cần người được ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ tùy thân có
ảnh đến Ngân hàng làm thủ tục ủy quyền
B, Người ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ thùy thân có ảnh của người
được ủy quyền đến Ngân hàng làm thủ tục ủy quyền
C, Người ủy quyền và người được ủy quyền cùng đến Ngân hàng mang theo
giấy tờ tùy thân có ảnh làm thủ tục ủy quyền
D, Tất cả các trường hợp trên đều sai

3, Trong thời gian ủy quyền, người ủy quyền có được rút tiền
gửi tiết kiệm không:
A, Không được rút
B, Được rút nhưng phải được sự đồng ý của bên được ủy quyền

C, Được rút nhưng phải thông báo trước cho người được ủy quyền
D, Được rút mà không cần phải thông báo hoặc được sự đồng ý của người
được ủy quyền
4. Khách hàng gửi Ủy nhiệm chi đến Ngân hàng nhưng số dư trên tài
khoản khơng đủ để thanh tốn thì:
I, Giao dịch viên ký xác nhận chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi trả cho khách hàng 01
liên báo Nợ;
II, Giao dịch viên chờ đến khi nào đủ tiền sẽ thanh toán
III, Giao dịch viên từ chối nhận Ủy nhiệm chi thanh toán
IV, Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ đến khi tài khoản
có đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toỏn
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

8

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


V, Các trường hơp trên đều sai
A: I, II
B: I, III
C: III
D: IV
E: V
5. Khấu hao TSCĐ đợc tính vào:
A. thu nhập của TCTD.

B. nguồn trả nợ của TCTD.
C. chi phí của TCTD.
D. quỹ tái đầu t của TCTD.
6. Khỏch hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 06 tháng chỉ còn 05

ngày nữa đến hạn nhưng khách hàng có nhu cầu rút
trước hạn số tiền trên mà vẫn được hưởng lãi như niêm
yết trên sổ. Anh (chị) tư vấn cho khách hàng theo hình
thức nào dưới dây có lợi nhất:
A: Khách hàng rút tiền trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn.
B: Chờ đến ngày đến hạn rồi rút tiền.
C: Cầm cố chính sổ tiết kiệm trên để vay số tiền khách hàng cần, 05 ngày
sau thanh toán đối trừ sổ.
D: Rút trước hạn số tiền khách hàng cần sau đó gửi lại sổ tiết kiệm mới tính
từ ngày gửi.
7. Các khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm của mỗi khách hàng thì
được hạch tốn:
I, Chung trên một tài khoản của khách hàng đó.
II, Trên tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ
III, Trên tài khoản tiền gửi thanh toán USD
IV, Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm VNĐ
V, Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm USD

VI, Trên nhiều tài khoản theo đồng tiền và
theo kỳ hạn
A: I
B: II, IV
C: II, III
D: IV, V
E: II, III, IV, V

F: VI
8. Khi khách hàng rút tiền tiết kiệm, giao dịch viên trước

khi chi tiền phải kiểm tra:
A: Giấy tờ tùy thân có ảnh
B: Chữ ký và thông tin cá nhân trên thẻ lưu
C: Tính hợp lệ của sổ tiết kiệm
D: Tất cả cỏc yu t trờn
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

9

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


9. Mẫu chữ ký của khách hàng gửi tiền tiết kiệm:
A: Được ký ngay trên sổ tiền gửi
B: Được ký trên mẫu đăng ký mở tài khoản.
C: Được ký trên sổ lưu
D: Cả ba trường hợp trên đều đúng
10. Khách hàng đến yêu cầu chuyển tiền bằng USD, trước khi

hạch toán giao dịch viên yêu cầu khách hàng thực hiện
một số những việc sau, ngoại trừ:
A: Lập giấy đề nghị chuyển tiền.
B: Bán USD cho khách hàng nếu khách hàng khơng có đủ số dư thanh tốn

C: Xuất trình giấy uỷ quyền trong trường hợp là đại diện của pháp nhân
D: Xuất trình giấy tờ hợp lệ về mục đích chuyển tiền.
11. Khách hàng yêu cầu nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản

tiền gửi thanh tốn của Cơng ty :
A, Giao dịch viên nhận Giấy nộp tiền và hạch toán vào tài khoản của
khách hàng.
B, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng chứng minh Công ty được phép thu
ngoại tệ
C, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng bán ngoại tệ cho Ngân hàng và nộp
VND vào tài khoản
D, Cả ba trường hợp trên đều sai.
12. Khách hàng có tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng nhưng bị mất năng lực
hành vi dân sự, Giao dịch viên yêu cầu người thay mặt đến rút tiền

xuất trình:
A, Giấy xác nhận của bệnh viên hoặc của công an về việc khách hàng mất
năng lực hành vi dân sự
B, Giấy xác nhận của Toà án dân sự về việc khách hàng mất năng lực hành
vi dân sự và về người giám hộ cho khách hàng
C, Giấy xác nhận của phường (xã) – nơi khách hàng đang cư trú về việc
khách hàng mất năng lực hành vi dân sự và về người giám hộ cho khách
hàng.
D, Cả ba trường hợp trên đều đúng.
13. Ngân hàng mua 100 triệu VNĐ TSCĐ với VAT là 10%, ngân hàng sẽ hạch
toán:
I. 10 triệu VNĐ vào tài khoản VAT đầu ra được khấu trừ
II. 100 triệu VNĐ vào nguyên giá TSCĐ
III. Phân bổ 10 triệu VNĐ theo tỷ lệ hàng hoá chịu VAT đầu ra/tổng doanh
thu vào tài khoản VAT đầu ra được khấu trừ;

IV. Phân bổ 90 triệu vào nguyên giá TSCĐ

V. Không phải các ý trên
A: I và II
B: I và IV
C: III và IV
D: V
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

10

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


14. Doanh nghiệp được chọn phương pháp khấu hao tài sản

cố định nào trong các phương pháp sau:
A: Phương pháp khấu hao đường thẳng
B: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C: Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D: Tất cả các trường hợp trên đều đúng
15. Thời gian khấu hao được phép của máy móc, thiết bị viễn

thơng, tin học và điện tử là:
A: Từ 3 đến 15 năm
B: Từ 4 đến 15 năm

C: Từ 5 đến 15 năm
D: Tất cả các trường hợp trên đều sai
C©u 2:
Định khoản các bút tốn sau (không phải ghi rõ số tài
khoản): 35 điểm: 1- 5 điểm; 2.3- 15 điểm
1. Khách hàng A gửi tiền tiết kiệm loại kỳ hạn 06 tháng, số tiền 80 triệu đồng, lãi
trả cuối kỳ.
GDV hạch toán:
Nợ TK tiền mặt tại quỹ
Có TK tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 06 tháng
2. Khách hàng B tất tốn sổ tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng: số tiền 100 triệu
đồng, lãi suất 0.6%/tháng.
Tính lãi tiết kiệm cho khách hàng
100 triệu * 0.6%/tháng * 12 tháng = 7.200.000d
Hạch toán nhập lãi vào gốc cho khách hàng
Nợ TK chi trả lãi tiền gửi tiết kiệm
Nợ TK lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng VND (nếu có)
Có TK tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng
Hạch toán chi trả tiền cho khách hàng
Nợ TK tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng
Có TK tiền mặt tại quỹ
3.
Công ty A mở tài khoản tại SeABank. Công ty đưa cho
Ngân hàng một số yêu cầu sau:
- Công ty nộp tiền mặt kèm giấy nộp tiền 300 triệu đồng
GDV hạch tốn :
Nợ TK tiền mặt tại quỹ
Có TK tiền gửi thanh toán của khách hàng
- Nộp Ủy nhiệm chi số tiền 600 triệu đồng trích từ tài khoản của khách hàng tại
Ngân hàng để thanh toán tiền hàng cho người bán có tài khoản tại Ngân hàng ngoại

thương VN. Tỷ lệ phí chuyển tiền là 0.05%, chưa bao gồm VAT.
 GVD hạch toán chuyển tiền đi cho khách hàng
Nợ TK tiền gửi thanh tốn của khách hàng:
600.000.000
Có TK tiền gửi thanh toán của Ngân hàng tại VCB: 600.000.000
 GDV thu phí chuyển tiền của khách hàng
Nợ TK tiền gửi thanh tốn của khách hàng: 330.000
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

11

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Có TK thu phí dịch vụ thanh tốn:
300.000
Có TK thuế GTGT phải nộp:
30.000
* PHẦN THI IQ: 20 đi ểm- như phần tin dụng

KẾ TỐN GIAO DỊCH
( Ngày 28/10/2021)
Câu 1: Tích (x) cho đáp án đúng nhất (Chỉ lựa chọn một đáp án cho mỗi câu
hỏi)
45 điểm (3 điểm/câu)
1, Công ty A yêu cầu Ngân hàng chuyển ngoại tệ để thanh


toán hợp đồng ngoại thương cho Văn phòng đại diện của
khách hàng nước ngoài mở tại Việt Nam
A, Giao dịch viên nhận Lệnh chuyển tiền của khách hàng và tiến hành các
thủ tục chuyển tiền
B, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng quy đổi ngoại tệ thành VNĐ và
chuyển tiền VNĐ cho khách hàng.
C, Giao dịch viên từ chối chuyển tiền cho khách hàng vì Văn phịng đại diện
chỉ có chức năng xúc tiến thương mại
D, Không phải các ý trên.
2. Khách hàng dưới 13 tuổi gửi tiết kiệm cần:
A, Không được gửi dưới bất kỳ hình thức nào
B, Giao dịch viên làm sổ mang tên khách hàng.
C, Đứng tên người bảo hộ hợp pháp
D, Cả ba trường hợp trên đều sai
3. Khoản thu nào của NHTM không chịu thuế GTGT:
A, Thu từ dịch vụ chuyển tiền
B, Thu từ lãi tiền vay
C, Thu từ dịch vụ mở L/C
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

12

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS



D, Thu từ dịch vụ bảo lãnh

4. Chứng từ kế toán ngân hàng là:
A, Chứng từ giấy
B, Chứng từ điện tử.
C, Chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
D, Không phải các ý trên.

5, Khách hàng cá nhân làm thủ tục ủy quyền rút tiền từ tài
khoản:
A, Chỉ cần người được ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ tùy thân có
ảnh đến Ngân hàng làm thủ tục ủy quyền
B, Người ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ thùy thân có ảnh của người
được ủy quyền đến Ngân hàng làm thủ tục ủy quyền
C, Người ủy quyền và người được ủy quyền cùng đến Ngân hàng mang theo
giấy tờ tùy thân có ảnh làm thủ tục ủy quyền
D, Tất cả các trường hợp trên đều sai

6, Trong thời gian ủy quyền, người ủy quyền có được rút tiền
gửi tiết kiệm không:
A, Không được rút
B, Được rút nhưng phải được sự đồng ý của bên được ủy quyền
C, Được rút nhưng phải thông báo trước cho người được ủy quyền
D, Được rút mà không cần phải thông báo hoặc được sự đồng ý của người
được ủy quyền
7. Khách hàng gửi Ủy nhiệm chi đến Ngân hàng nhưng số dư trên tài khoản
khơng đủ để thanh tốn thì:
I, Giao dịch viên ký xác nhận chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi trả cho khách hàng 01
liên báo Nợ;
II, Giao dịch viên chờ đến khi nào đủ tiền sẽ thanh toán

III, Giao dịch viên từ chối nhận Ủy nhiệm chi thanh toán
IV, Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ đến khi tài khoản
có đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toán

V, Các trường hơp trên đều sai

A: I, II
B: I, III
C: III
D: IV
E: V
8. Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 06 tháng chỉ còn 05

ngày nữa đến hạn nhưng khách hàng có nhu cầu rút
trước hạn số tiền trên mà vẫn được hưởng lãi như niêm
yết trên sổ. Anh (chị) tư vấn cho khách hàng theo hình
thức nào dưới dây có lợi nhất:
A: Khách hàng rút tiền trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn.
B: Chờ đến ngày đến hạn rồi rút tiền.
C: Cầm cố chính sổ tiết kiệm trên để vay số tiền khách hàng cần, 05 ngy
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

13

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS



sau thanh toán đối trừ sổ.
D: Rút trước hạn số tiền khách hàng cần sau đó gửi lại sổ tiết kiệm mới tính
từ ngày gửi.
9. Các khoản tiền gửi thanh tốn, tiền gửi tiết kiệm của mỗi khách hàng thì
được hạch toán:
I, Chung trên một tài khoản của khách hàng đó.
II, Trên tài khoản tiền gửi thanh tốn VNĐ
III, Trên tài khoản tiền gửi thanh toán USD
IV, Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm VNĐ
V, Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm USD

VI, Trên nhiều tài khoản theo đồng tiền và

theo kỳ hạn
A: I
B: II, IV
C: II, III
D: IV, V
E: II, III, IV, V
F: VI

10. Mẫu chữ ký của khách hàng gửi tiền tiết kiệm:
A: Được ký ngay trên sổ tiền gửi
B: Được ký trên mẫu đăng ký mở tài khoản.
C: Được ký trên sổ lưu
D: Cả ba trường hợp trên đều đúng
11. Khách hàng đến yêu cầu chuyển tiền bằng USD, trước

khi hạch toán giao dịch viên yêu cầu khách hàng thực

hiện một số những việc sau, ngoại trừ:
A: Lập giấy đề nghị chuyển tiền.
B: Bán USD cho khách hàng nếu khách hàng khơng có đủ số dư thanh tốn
C: Xuất trình giấy uỷ quyền trong trường hợp là đại diện của pháp nhân
D: Xuất trình giấy tờ hợp lệ về mục đích chuyển tiền.
12. Khách hàng yêu cầu nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản

tiền gửi thanh tốn của Cơng ty :
A, Giao dịch viên nhận Giấy nộp tiền và hạch toán vào tài khoản của
khách hàng.
B, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng chứng minh Công ty được phép thu
ngoại tệ
C, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng bán ngoại tệ cho Ngân hàng và nộp
VND vào tài khoản
D, Cả ba trường hợp trên đều sai.
13. Khách hàng có tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng nhưng bị mất năng lực
hành vi dân sự, Giao dịch viên yêu cầu người thay mặt đến rút tiền

xuất trình:
A, Giấy xác nhận của bệnh viên hoặc của công an v vic khỏch hng mt
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

14

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS



năng lực hành vi dân sự
B, Giấy xác nhận của Toà án dân sự về việc khách hàng mất năng lực hành
vi dân sự và về người giám hộ cho khách hàng
C, Giấy xác nhận của phường (xã) – nơi khách hàng đang cư trú về việc
khách hàng mất năng lực hành vi dân sự và về người giám hộ cho khách
hàng.
D, Cả ba trường hợp trên đều đúng.
14. Ngân hàng mua 100 triệu VNĐ TSCĐ với VAT là 10%, ngân hàng sẽ
hạch toán:
VI.10 triệu VNĐ vào tài khoản VAT đầu ra được khấu trừ
VII.
100 triệu VNĐ vào nguyên giá TSCĐ
VIII.
Phân bổ 10 triệu VNĐ theo tỷ lệ hàng hoá chịu VAT đầu
ra/tổng doanh thu vào tài khoản VAT đầu ra được khấu trừ;
IX.Phân bổ 90 triệu vào nguyên giá TSCĐ

X. Không phải các ý trên
A: I và II
B: I và IV
C: III và IV
D: V
15. Khi giao dịch tại Ngân hàng, khách hàng có quyền mở tài

khoản;
A: Tiền gửi thanh toán
B: Tiền gửi chuyên thu
C: Tiền gửi chuyên chi
D: Tất cả các trường hợp trên

C©u 2:
Định khoản các bút tốn sau (khơng phải ghi rõ số tài
khoản): 45 điểm: 1-20 điểm; 2: 5 điểm; 3.4: 10 điểm
1. Ngân hàng nhận một khoản chuyển tiền kiều hối cho khách hàng B (khơng có tài
khoản tại Ngân hàng) sơ tiền 20.000USD. Trong ngày khách hàng B đến lĩnh với
các yêu cầu sau:
- Bán 2.000USD lĩnh tiền mặt. Tỷ giá mua USD của Ngân hang là 1USD =
16.000VND)
GDV hạch toán mua USD của khách hàng:
Nợ TK TGTT của Ngân hàng tại NH nước ngồi:
2.000USD
Có TK mua bán ngoại tệ kinh doanh
2.000USD
đồng thời hạch toán:
Nợ TK thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh: 32
triệu đồng
Có TK tiền mặt tại quỹ
32 triệu
đồng
- Số cịn lại khách hàng gửi tiết kiệm ngoại tệ có kỳ hạn 12
tháng, lãi suất 5%/năm
 GDV hạch toán chi số tiền cịn lại cho khách hàng:
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

15

Chữ ký kiểm
soát

BTCNS


Nợ TK TGTT của Ngân hàng tại NH nước ngoài: 18.000USD
Có TK tiền mặt USD tại quỹ
18.000USD
 GDV hạch tốn thu tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
Nợ TK tiền mặt tại quỹ
18.000USD
Có TK tiền gửi tiết kiệm ngoại tệ kỳ hạn 12 tháng: 18.000USD
2. Phân bổ chi phí bảo hiểm tài sản vào chi phí tháng 5/2006 tại ngày cuói
tháng 5/2006 với tổng số tiền trả trước cho 01 năm là 12.000.000đồng
Nợ TK chi bảo hiểm tài sản (8750)
: 1.000.000VND
Có TK chi phí BHTS chờ phân bổ(3880)
:1.000.000VND
3. Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào tháng 5/2006 là 5 triệu đồng, tổng số
thuế GTGT đầu ra của tháng là 20 triệu đồng. Sau đó nộp thuế cịn phải
nộp ngân sách nhà nước qua ngân hàng nhà nước.
Nợ TK thuế GTGT phải nộp (4531)
5.000.000 VND
Có TK GTGT đầu vào (3532)
5.000.000 VND
Nợ TK thuế GTGT phải nộp (4531)
15.000.000 VND
Có TK TGTT tại NHNN (1113)
15.000.000 VND
4. Cơng ty A trích tài khoản tiền gửi thanh toán VND để mua 50.000JPY,
giao dịch bằng chuyển khoản. Tỷ giá bán JPY là 170VND/JPY
GDV hạch toán bán JPY cho khách hàng:

Nợ TK mua bán ngoại tệ JPY kinh doanh
50.000JPY
Có TK tiền gửi thanh tốn JPY của khách hàng:
50.000JPY
đồng thời hạch toán:
Nợ TK tiền gửi thanh VND của khách hàng
:
8.500.000d
Có TK thanh tốn mua bán ngoại tệ JPY kinh
doanh: 8.500.000d
KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Câu 1: Tích (x) cho đáp án đúng nhất (Chỉ lựa chọn một đáp án cho mỗi câu
hỏi)
30 điểm (2 đi ểm/câu)
1, Công ty A yêu cầu Ngân hàng chuyển ngoại tệ để thanh

toán hợp đồng ngoại thương cho Văn phòng đại diện của
khách hàng nước ngoài mở tại Việt Nam
A, Giao dịch viên nhận Lệnh chuyển tiền của khách hàng và tiến hành
các thủ tục chuyển tiền
B, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng quy đổi ngoại tệ thành VNĐ và
chuyển tiền VNĐ cho khách hàng.
C, Giao dịch viên từ chối chuyển tiền cho khách hàng vì Văn phịng đại
diện chỉ có chức năng xúc tiến thương mại
D, Không phải các ý trên.
4. Khoản thu nào của NHTM khơng chịu thuế GTGT:
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.


16

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


A, Thu từ dịch vụ chuyển tiền
B, Thu từ lãi tiền vay
C, Thu từ dịch vụ mở L/C
D, Thu từ dịch vụ bảo lãnh

3. Chứng từ kế toán ngân hàng là:
A, Chứng từ giấy
B, Chứng từ điện tử.
C, Chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
D, Không phải các ý trên.

4, Khách hàng cá nhân làm thủ tục ủy quyền rút tiền từ tài
khoản:
A, Chỉ cần người được ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ tùy thân
có ảnh đến Ngân hàng làm thủ tục ủy quyền
B, Người ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ thùy thân có ảnh của
người được ủy quyền đến Ngân hàng làm thủ tục ủy quyền
C, Người ủy quyền và người được ủy quyền cùng đến Ngân hàng mang
theo giấy tờ tùy thân có ảnh làm thủ tục ủy quyền
D, Tất cả các trường hợp trên đều sai

5, Trong thời gian ủy quyền, người ủy quyền có được rút tiền
gửi tiết kiệm không:

A, Không được rút
B, Được rút nhưng phải được sự đồng ý của bên được ủy quyền
C, Được rút nhưng phải thông báo trước cho người được ủy quyền
D, Được rút mà không cần phải thông báo hoặc được sự đồng ý của
người được ủy quyền
6. Khách hàng gửi Ủy nhiệm chi đến Ngân hàng nhưng số dư trên tài khoản
khơng đủ để thanh tốn thì:
I, Giao dịch viên ký xác nhận chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi trả cho khách
hàng 01 liên báo Nợ;
II, Giao dịch viên chờ đến khi nào đủ tiền sẽ thanh toán
III, Giao dịch viên từ chối nhận Ủy nhiệm chi thanh
toán
IV, Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ đến khi tài
khoản có đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toán

V, Các trường hơp trên đều sai
A: I, II
B: I, III
C: III
D: IV
E: V
10. Các khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm của mỗi khách hàng thì
được hạch tốn:
I, Chung trên một tài khoản của khách hàng đó.
II, Trên tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ
III, Trên tài khoản tiền gi thanh toỏn USD
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.


17

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


IV, Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm VNĐ
V, Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm USD

VI, Trên nhiều tài khoản theo đồng tiền và

theo kỳ hạn
A: I
B: II, IV
C: II, III
D: IV, V
E: II, III, IV, V
F: VI
11. Khách hàng đến yêu cầu chuyển tiền bằng USD, trước

khi hạch toán giao dịch viên yêu cầu khách hàng thực
hiện một số những việc sau, ngoại trừ:
A: Lập giấy đề nghị chuyển tiền.
B: Bán USD cho khách hàng nếu khách hàng khơng có đủ số dư thanh
tốn
C: Xuất trình giấy uỷ quyền trong trường hợp là đại diện của pháp
nhân
D: Xuất trình giấy tờ hợp lệ về mục đích chuyển tiền.
12. Khách hàng yêu cầu nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản


tiền gửi thanh tốn của Cơng ty :
A, Giao dịch viên nhận Giấy nộp tiền và hạch toán vào tài khoản của
khách hàng.
B, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng chứng minh Công ty được phép
thu ngoại tệ
C, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng bán ngoại tệ cho Ngân hàng và
nộp VND vào tài khoản
D, Cả ba trường hợp trên đều sai.
13. Ngân hàng mua 100 triệu VNĐ TSCĐ với VAT là 10%, ngân hàng sẽ
hạch toán:
XI.10 triệu VNĐ vào tài khoản VAT đầu ra được khấu trừ
XII.
100 triệu VNĐ vào nguyên giá TSCĐ
XIII.
Phân bổ 10 triệu VNĐ theo tỷ lệ hàng hoá chịu VAT đầu
ra/tổng doanh thu vào tài khoản VAT đầu ra được khấu trừ;
XIV.
Phân bổ 90 triệu vào nguyên giá TSCĐ

XV.

Không phải các ý trên

A: I và II
B: I và IV
C: III và IV
D: V
C©u 2:
khoản):


Định khoản các bút tốn sau (khơng phải ghi rõ s ti

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

18

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


50 im (5 im/cõu)
1. Thu lÃi cho vay khách hàng A theo phơng pháp cộng dồn 3 triệu đồng bằng
tiền mỈt.
Nợ TK tiền mặt
:3.000.000VND
Có TK lãi phải thu từ cho vay
: 3.000.000VND
2. Phân bổ chi phí bảo hiểm tài sản vào chi phí tháng 05/2006 tại ngày cuối
tháng 05/2006 với tổng số tiền trả trớc cho 1 năm là 12.000.000 ®ång.
Nợ TK chi bảo hiểm tài sản (8750)
: 1.000.000VND
Có TK chi phí BHTS chờ phân bổ(3880)
:1.000.000VND
3. Chun tiỊn cho kh¸ch hàng từ tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng ngoại thơng số tiền số tiền 100.000.000 VNĐ phí chuyển tiền 0,035% ®· bao gåm
VAT
Nợ TK chuyền tiền phái trả (4599)

: 100.000.000VNĐ
Có TK tiền gửi tại NHNT (1311)
:100.000.000VNĐ
Nợ TK chi về dịch vụ thanh toán (8110)
: 31.818VND
Nợ TK VAT đầy vào (3532)
: 3.182VND
Cú TK GTTT ti NHNT(1311)
:35.000VND
4. Ngân hàng tính toán xác định số dự phòng cụ thể phải trích quý này là
450 triệu đồng, số dự phòng còn lại là 430 triệu đồng. Đồng thời chi nộp bảo
hiểm tiền gửi qua ngân hàng Nhà nớc là 15 triệu đồng.
N TK chi dự phịng cụ thể (8220)
: 20.000.000VND
Có TK dự phịng cụ thể (2190)
: 20.000.000VND
Nợ TK chi bảo hiểm tiền gửi (8830)
:15.000.000VND
Có TK TGTT tại Ngân hàng nhà nước (1113):15.000.000VND
5. KÕt chuyển số thuế GTGT đầu vào tháng 05/2006 là 5 triệu đồng, tổng
số thuế GTGT đầu ra của tháng là 20 triệu đồng. Sau đó nộp số thuế còn
phải nộp ngân sách nhà nớc qua ngân hàng nhà nớc.
N TK thuế GTGT phải nộp (4531)
5.000.000 VND
Có TK GTGT đầu vào (3532)
5.000.000 VND
Nợ TK thuế GTGT phải nộp (4531)
15.000.000 VND
Có TK TGTT ti NHNN (1113)
15.000.000 VND

6. Ngân hàng phát hành thêm 1.000 cổ phần loại mệnh giá 1.000.000 đồng.
Giá phát hành 1.100.000 đồng/cổ phần thu ngay bằng tiền mặt.
N TK tin mặt (1011)
: 1.100.000.000VND
Có TK Vốn điều lệ bằng tiền (6010)
: 1.000.000.000 VND
Có TK quỹ dự trữ bổ sung vốn điều l (6110): 100.000.000 VND
7. Cuối ngày kiểm quỹ ngân hàng thấy thừa 5.000.000 đồng
8. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm 06 tháng lÃi trả trớc số tiền: 10.000 USD.
N TK TGTK USD kỳ hạn 6 tháng (4242)
: 10.000USD
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

19

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Có TK tiền mặt USD (1031)
: 10.000USD
9. Chi tiỊn mỈt mua 01 máy tính cá nhân đa vào sử dụng ngay sè tiỊn:
300.000 VN§.
Nợ TK CCLĐ máy tính cá nhân (3110) : 300.000VND
Có TK tiền mặt VND (1011)
:300.000VND
Nợ TK chi về mua sắm CCLĐ (8740) : 300.000VND

Có TK giá trị CCLĐ ghi vào chi phí (3120) : 300.000VND
10. TrÝch khÊu hao TSCĐ hữu hình số tiền: 50.000.000 VNĐ; TSCĐ vô hình
số tiền: 20.000.000 VNĐ
N TK chi v khu hao TSC (8710) : 70.000.000VND
Có TK khấu hao TSCĐ hữu hình (3051)
:50.000.000 VND
Có TK khấu hao TSCĐ vơ hình (3052) : 20.000.000VND

Thang điểm chấm bài thi viết CB Kinh doanh:
PHẦN NGHIỆP VỤ:
Câu 1: Khoanh tròn cho đáp án đúng nhất (Chỉ lựa chọn một đáp án cho mỗi
câu hỏi) 40 ĐIỂM- 2 ĐIỂM/CÂU
1. Các khoản thu của ngân hàng dưới đây khoản thu nào

không chịu thuế GTGT:
a/ Thu từ dịch vụ chuyển tiên.
b/ Thu lãi tiền vay.
c/ Thu từ dịch vụ mở LC.
d/ Thu về kinh doanh ngoại tệ.
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

20

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS



2. Vốn điều lệ của các TCTD Việt nam được hạch tốn bằng:
a/ Tài sản góp của các cổ đơng
b/ Bằng VNĐ
c/ Bằng vàng hoặc bằng ngoại tệ quy đổi
d/ Bằng USD để đánh trượt giá
3. Doanh số bằng 2000; giá vốn bằng 1500; Tổng tài sản bằng 1600; hàng
tồn kho bằng 100; tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?
a. 1.25
b. 0.9375
c. 1.33
d. Không đáp án nào đúng.
4. Khi L/C và Hợp đồng ngoại thương có những khác biệt:
a. Thì L/C vơ hiệu.
b. Thì ngân hàng phải điều chỉnh L/C.
c. Thì phải căn cứ vào Hợp đồng ngoại thương để kiểm tra bộ chứng từ, vì
Hợp đồng ngoại thương mới là văn bản thoả thuận chính thức của nhà
nhập khẩu và bên nước ngồi.
d. Thì căn cứ L/C để kiểm tra bộ chứng từ.
5. Đối với L/C quy định trả tiền ngay, việc thanh toán L/C phải được tiến
hành:
a. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi ngân hàng phát hành (ngân
hàng trả tiền) nhận được bộ chứng từ sạch, hoàn hảo.
b. Trong thời hạn 7 ngày kể từ khi ngân hàng phát hành (ngân hàng trả
tiền) nhận được bộ chứng từ sạch, hoàn hảo.
c. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi ngân hàng phát hành (ngân
hàng trả tiền) nhận được bộ chứng từ sạch, hoàn hảo.
d. Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi ngân hàng phát hành (ngân
hàng trả tiền) nhận được bộ chứng từ sạch, hoàn hảo.
6. Các TCTD là Ngân hàng:
a. Được nhận tiền gửi và tiết kiệm bằng ngoại tệ của khách hàng

b. Được vay vốn bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng trong và ngồi
nước
c. Khơng được phép hoạt động hối phiếu nếu đó là các Ngân hàng TMCP
Nông thôn.
d. Được mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện các
nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối ở nước ngoài.
7. Trên lãnh thổ Việt nam, người cư trú là tổ chức:
a. Chỉ được phép thu ngoại tệ chuyển khoản qua Ngân hàng
b. Được mua bán, thanh toán với nhau bằng ngoi t.

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

21

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


c. Được phép thu ngoại tệ mặt nếu đó là thanh toán giữa hai đơn vị ủy
thác và nhận ủy thác hoặc giữa hai đơn vị có quan hệ hạch toán phụ
thuộc
d. Được phép chi trả ngoại tệ mặt cho người lao động là người nước
ngoài.
8. Tổng dư nợ vay đối với một khách hàng
a. Không được vượt quá 10% vốn tự có của tổ chức tín dụng
b. Khơng được vượt q 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
c. Khơng được vượt q 20% vốn tự có của tổ chức tín dụng

d. Khơng được vượt q 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
9. Tổng dư nợ vay đối với một nhóm khách hàng
a. Khơng được vượt q 30% vốn tự có của tổ chức tín dụng
b. Khơng được vượt q 40% vốn tự có của tổ chức tín dụng
c. Khơng được vượt q 50% vốn tự có của tổ chức tín dụng
d. Khơng được vượt q 60% vốn tự có của tổ chức tín dụng
10. Tổng mức cho vay và bảo lãnh đối với một nhóm khách hàng
a. Khơng được vượt q 30% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
b. Khơng được vượt q 350% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
c. Khơng được vượt q 50% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
d. Khơng được vượt q 60% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
11. Tỷ lệ cho vay tối đa so với tài sản đảm bảo, có thể bằng:
a. 50% giá trị tài sản đảm bảo
b. 70% giá trị tài sản đảm bảo
c. 80% giá trị tài sản đảm bảo
d. 100% giá trị tài sản đảm bảo
12. Khi Ngân hàng cho vay, khách hàng:
a. Phải bắt buộc có tài sản đảm bảo.
b. Khơng nhất thiết cần có tài sản đảm bảo.
c. Tùy từng trường hợp.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
13. Luật Doanh nghiệp được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thơng qua
ngày 29/11/2005, có hiệu lực kể từ ngày:
a. 29/11/2005
b. 01/1/2006
c. 01/7/2006
d. 29/11/2006
14. Bộ luật Dân sự được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XI, kỳ họp thứ 7
thơng qua ngày 14 tháng 6 năm 2005, có hiệu lực từ ngày, có hiệu lực kể
từ ngày:

a. 14/6/2005
§Ị thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

22

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


b. 01/01/2006
c. 14/6/2007
d. 01/7/2006
15. Lái suất chiết khấu là lãi suất áp dụng khi:
a. Ngân hàng cho khách hàng vay dưới hình thức chiết khấu thương phiếu
hoặc giấy tờ có giá khác chưa đến hạn thanh toán của khách hàng
b. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng trung gian vay dưới hình
thức mua lại thương phiếu hoặc giấy tờ có giá ngắn hạn chưa đến hạn
thanh tốn của Ngân hàng này.
c. Các Ngân hàng cho nhau vay trên thị trường liên Ngân hàng.
d. Trường hợp khác.
16. Một công ty cổ phần có thể tuyên bố trả cổ tức theo cách nào sau đây:
a. Tiền mặt
b. Cổ phiếu của chính công ty
c. Cổ phiếu của công ty khác
d. Cả ba câu trên
17. Ngân hàng không được cho doanh nghiệp vay để:
a. Kinh doanh các mặt hàng pháp luật cấm kinh doanh.

b. Trả lương CBNV
c. Cho vay đảo nợ
d. Trả lãi vốn vay Ngân hàng
18. Khi khách hàng cung cấp tài liệu cho ngân hàng:
a. Khách hàng phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và
hợp pháp của các tài liệu khách hàng cung cấp.
b. Ngân hàng có trách nhiệm thẩm tra lại và chịu trách nhiệm về tính hợp
pháp của các tài liệu.
c. Ngân hàng khơng cần thẩm tra lại.
d. Ngân hàng thuê cơ quan thứ 3 thẩm định.
e. Ngân hàng cho vay tổng hợp từ nhiều nguồn vốn khác nhau.
19. Hệ số nợ vay (debt ratio) hàng năm của một doanh nghiệp được dựa trên
các thông số lấy từ bảng sau:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
c. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
d. Gồm cả a,b,c.
C©u 2: 30 ĐIỂM
-

LẬP BẢN CÂN ĐỐI: 10 ĐIỂM
TÍNH TỐN CHỈ TIÊU: 5 ĐIỂM
TÍNH TỶ SUẤT LỢI NHUẬN/VCSH: 10 ĐIỂM
NHẬN XÉT: 5

PHẦN TÀI SẢN
A.Tài sn lu ng (TSL)
Tin

20X1

37.320
3.700

20X2
44.020
6.370

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

23

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
TSLĐ khác
B.Tài sản cố định (TSCĐ)
TSCĐ hữu hình
Tổng tài sản

8.420
25.200
0
11.571
11.571

48.891

13.300
24.350
0
26.650
26.650
70.670

32.800
32.800
0
16.091

36.200
34.700
1.500
34.470

12.500
3.591
48.891

27.000
7.470
70.670

Báo cáo kết quả HĐSXKD
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Lợi nhuận từ HĐKD
Thuế thu nhập DN phải nộp
Tổng lợi nhuận thuần sau thuế

20X1
86.000
68.650
17.350
6.880
4.200
6.270
2.006,4
4.263,6

20X2
88.500
69.100
19.400
9.850
5.440
4.110
1.315,2
2.794,8

Các chỉ tiêu đánh giá
Tài sản lưu động qua các năm
Tỷ suất thanh toán nhanh

Tỷ suất thanh toán hiện hành
Tỷ suất thanh toán tức thời
Tỷ suất lợi nhuận/VCSH

20X1
37.320
36.95%
113.78%
11.28%
26.50%

20X2
44.020
56.68%
126.85%
18.36%
8.11%

PHẦN NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả (NPT)
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
(NVCSH)
Vốn kinh doanh
Lợi nhuận để lại
Tổng Nguồn vốn

Nhận xét:
Hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp nhỏ, tỷ lệ thanh toán nhanh năm 20X2

cao hơn so với năm 20X1, cho thất rủi ro trong thanh toán giảm, tỷ lệ lợi nhuận
trên vốn năm 20X2 giám hơn so với năm trước cho thấy doanh nghiệp hoạt động ít
hiệu quả hơn. Cần lưu ý thêm một số vấn đề sau để đánh giá chính xác hơn:
- Tổn kho
- Tài sản cố định qua các năm
- Và các yếu tố khác như: vòng quay hàng tồn kho, phải thu, phải trả,

Câu 3: 10 ĐIỂM
Đáp án mở: Tuy nhiên khỏch hng cn lu ý:
Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

24

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


Tỷ suất lợi nhuận lúc này mới chỉ là ước tính,nếu dự án khơng thành cơng thì tỷ
suất thực tế sẽ thấp hơn nhiều.Chênh lệch giữa lợi nhuận và chi phí vốn là 6%
tương đối hẹp khiến doanh nghiệp khơng có nhiều khoảng trống để xoay sở nếu lỗ.
Thêm vào đó, do lãi suất cho vay thả nổi theo thị trường vì vậy bất kỳ biến động
nào của thị trường vốn cũng đều có ảnh hưởng lớn tới dự án.
* PHẦN THI IQ: 20 ĐIỂM: 1,5 ĐIỂM/CÂU
Choose “True” or “False” for each question:
1. A round wall clock that has been rotated until it is

hanging upside down will have a minute hand that

points to the right when it is two forty-five.
True

 False

2. If the word, "quane," is understood to mean the same as

the word, "den," then the following sentence is
grammatically correct: "Looking out from my quane, I
could see a wolf enter quane."
True

 False

3. If Richard looks into a mirror and touches his left ear

with his right hand, Richard's image seems to touch its
right ear with its left hand.
 True

False

4. If you leave the letters in the same order, but rearrange

the spaces in the phrase, "Them eats on," it can be read
as, "Theme at son."
 True

False


5. The words, "auctioned, education, and cautioned," all

use the exact same
True

 False

6. John weighs 85 pounds. Jeff weighs 105 pounds. Jake

weighs 115 pounds. Two of them standing together on
the same scale could weigh 200 pounds.
 True

False

7. The seventh vowel appearing in this sentence is the

letter "a."
True

 False

8. Nine chickens, two dogs, and three cats have a total of

forty legs.
True

 False

9. Sixteen hours are to one day as twenty days are to


June's length.
 True

False

10. In the English alphabet, there are exactly four letters

between the letter "M" and the letter "G."
True

False

Đề thi do Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

25

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


×