Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

bộ đề thi test nhanh trắc nghiệm thi tuyển dụng vào ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.66 KB, 48 trang )

Ngân hàng TMCP . (Bank)
16 Láng Hạ, Hà nội
---------***---------Họ tên thí sinh: .......................................................
Số báo danh: ...........................................................
Ghi Chú
Số điện thoại liên hệ:..............................................
Số phòng thi: ..........................................................
Vị trị dự tuyển:......................................................
Chữ ký Giám thị :

Số trang:______

đề thi tuyển cán bộ kế toán
( Tháng 6/2021 )
Thời gian: 90 phút.
Câu1:
(40 điểm)
Anh (chị) hÃy trả lời bằng phơng
pháp tích Đúng (X) cho tình huống đúng nhất.
1. Các khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm của
mỗi khách hàng thì đợc hạch toán:
a/ chung trên một tài khoản của khách hàng đó
b/ trên 02 tài khoản: tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết
kiệm.
c/ trên 04 tài khoản: 02 tài khoản tiền gửi thanh toán (ĐVN
và USD) và 02 tài khoản tiền gửi tiết kiệm (ĐVN và USD).
d/ trên nhiều tài khoản theo đồng tiền và theo kỳ hạn.
2. Khấu hao TSCĐ đợc tính vào:
a/ thu nhập của TCTD.
b/ nguồn trả nợ của TCTD.
c/ chi phí của TCTD.


d/ quỹ tái đầu t của TCTD.
3.

Cuối tháng, khi tiến hành quy đổi (để lập báo cáo) số
d tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam với
đồng Đôla Mỹ do NHNN công bố vào ngày cuối tháng,
khoản mục nào dới đây không đợc đánh giá lại:
Chữ ký kiểm
---------------------------------------------------------------------------------------------------1
soát
---------

Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

BTCNS


a/ TSCĐ
b/ Vật liệu
c/ Góp vốn đầu t, mua cổ phần bằng ngoại tệ
d/ Cả ba khoản mục trên
4.

Khỏch hng yêu cầu nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản tiền gửi
thanh tốn của Cơng ty :
A, Giao dịch viên nhận Giấy nộp tiền và hạch toán vào tài khoản của

khách hàng.
B, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng chứng minh Công ty được
phép thu ngoại tệ
C, Giao dịch viên yêu cầu khách hàng bán ngoại tệ cho Ngân hàng và
nộp VND vào tài khoản
D, Cả ba trường hợp trên đều sai.

5.

Khách hàng có tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng nhưng bị mất năng
lực hành vi dân sự, Giao dịch viên yêu cầu người thay mặt đến rút
tiền xuất trình:
A, Giấy xác nhận của bệnh viên hoặc của cơng an về việc khách hàng
mất năng lực hành vi dân sự
B, Giấy xác nhận của Toà án dân sự về việc khách hàng mất năng lực
hành vi dân sự và về người giám hộ cho khách hàng
C, Giấy xác nhận của phường (xã) – nơi khách hàng đang cư trú về
việc khách hàng mất năng lực hành vi dân sự và về người giám hộ cho
khách hàng.
D, Cả ba trường hp trờn u ỳng.

6.

Các khoản thu của ngân hàng dới đây khoản thu nào
không chịu thuế GTGT:
a/ Thu từ dịch vụ chuyển tiên.
b/ Thu lÃi tiền vay.
c/ Thu từ dịch vơ më LC.
d/ Thu vỊ kinh doanh ngo¹i tƯ.


7.

Trong trêng hợp khách hàng gửi tiền tiết kiệm 12T chỉ
còn 05 ngày nữa đến hạn nhng khách hàng có nhu cầu
rút trớc hạn số tiền trên mà vẫn đợc hởng lÃi nh niêm yết
trên sổ anh (chị) lên t vấn cho khách hàng theo hình
thức nào dới đây có lợi nhất:
Chữ ký kiểm
---------------------------------------------------------------------------------------------------2
soát
---------

Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

BTCNS


a/ Khách hàng rút tiền trớc hạn hởng lÃi suất không kỳ hạn.
b/ Chờ đến ngày đến hạn rồi rút tiền.

c/ Cầm cố chính sổ tiết kiện trên để vay số tiền KH cần 5 n

d/ Rút trớc hạn số tiền KH cần sau đó lại gửi lại sổ tiết kiệm m
8.

Quỹ trợ cấp mất việc làm đợc:
a/ Tính vào chi phÝ cđa TCTD.

b/ TrÝch tríc th thu nhËp doanh nghiÖp.
c/ TrÝch sau thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp.
d/ TrÝch tõ quỹ lơng của TCTD.

9.

Các khoản tiền thởng cho CBNV của TCTD đợc hạch toán
vào:
a/ Chi phí nhân viên.
b/ Chi phí hoạt động.
c/ Chi phí khác.
d/ Cả 3 tình huống trên đều sai.

10. Khi khách hàng gửi Uỷ nhiệm chi đến ngân hàng nhng
số d trên tài khoản không đủ để thanh toán thì:
a/ Ký xác nhận chuyển tiền trên Uỷ nhiệm chi trả khách
hàng 1 liên, khi có đủ tiền sẽ thanh toán.
b/ Giao dịch viên từ chối nhận Uỷ nhiệm chi thanh toán.
c/ Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ khi tài khoản có
đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toán.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
Câu 2:
(30 điểm)
Anh (Chị) hÃy định khoản (chỉ cần
nêu tên tài khoản, không bắt buộc phải nêu số hiệu tài khoản)
các bút toán sau.
1. Tin gi tit kim k hạn 06 tháng của Khách hàng B đến hạn nhưng
khách hàng không đến giao dịch. Số tiền 5,000USD. Lãi suất trả cuối kỳ
4.2 %/năm.
2. Ngày 25 hàng tháng Công ty C phải trả 01 phần gốc là 15.000.000VND

nhưng đến hạn trả Cơng ty vẫn khơng có tiền trong tài khoản.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------§Ị thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

3

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


3. Chuyển tiền cho khách hàng từ tài khoản tiền gửi tại
Ngân hàng ngoại thơng số tiền 100.000.000 VNĐ phí
chuyển tiền 0,035% đà bao gồm VAT
4. Gải ngân theo hợp đồng tín dụng ngắn hạn số
00010908TDNH số tiền: 1.000.000.000 VNĐ qua tài khoản
tại Ngân hàng Ngoại thơng. Nhập tài sản thế chấp với giá
trị: 1.500.000.000 VNĐ.
5. Khách hàng trả lÃi tiền vay số tiền: 10.000.000 VNĐ; Trả nợ
gốc số tiền 100.000.000 VNĐ bằng chuyển khoản từ TK
khách hàng.
6. Khách hàng ký quỹ 50% bằng tiền VNĐ trích từ TK khách
hàng để mở LC trị giá 500.000 USD. (tỉ giá: 1USD =
15.800 VNĐ)
7. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng tiền mặt kỳ hạn 06
tháng lÃi trả trớc số tiền: 100.000.000 VNĐ và 10.000 USD
(lÃi suất 0.7%/tháng đối với VNĐ; 2%/năm đối với USD).
8. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm 06 tháng lÃi trả trớc số

tiền: 10.000 USD.
9. Chi tiền mặt mua 01 máy tính cá nhân số tiền: 300.000
VNĐ.
10. Trích khấu hao TSCĐ hữu hình số tiền: 50.000.000 VNĐ;
TSCĐ vô hình số tiền: 20.000.000 VNĐ

Câu 3: (15 điểm) Anh (chị) hÃy dịch sang tiếng Việt đoạn
văn sau.
Aticle 66. Payment services
Credit institutions being banks shall be entitled to provide following
payment services:
1. To provide means of payment;
2. To provide dometic payment services to customers;
3. To provide international payment services when permitted by the State
Bank;
4. To act as collecting and paying agent;
5. To provide other payment services as stipulated by the State bank.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

4

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Aticle 68. setting up and participating in payment systems

Banks may set up their own inter-payment system and participate in the
domestic inter-bank payment system. The participation in an international
payment system shall require permission from the State Bank.

Câu 4: (15 điểm) Anh (chị) hÃy cho biết hoạt động của
ngân hàng là cung cấp những dịch vụ cơ bản nào cho khách
hàng?

11. Khi khách hàng rút tiền tiết kiệm, giao dịch viên trớc khi
chi tiền phải kiểm tra:
a/ Chứng minh nhân dân.
b/ Chữ ký và thông tin cá nhân
trên thẻ lu.
c/ Tính hợp lệ của sổ tiết kiệm.
d/ Tất cả các yếu tố trên.
12. Các khoản thu của ngân hàng dới đây khoản thu nào
không chịu thuế GTGT:
a/ Thu từ dịch vụ chuyển tiên.
b/ Thu lÃi tiền vay.
c/ Thu từ dịch vụ mở LC.
d/ Thu về kinh doanh ngoại tệ.
13. Ngân hàng hạch toán khấu hao TSCĐ:
a/ Vào tháng liền kề khi đa TSCĐ vào sử dụng .
b/ Tính khấu hao vào cuối niên độ (31/12).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

5


Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


c/ Đa TSCĐ vào sử dụng tháng nào khấu hao trong tháng đó.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
14. Quỹ khen thởng của TCTD đợc trích:
a/ Từ doanh thu cđa TCTD.
b/ Tõ lỵi nhn tríc th TNDN cđa TCTD.
c/ Từ lợi nhuận sau thuế TNDN.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
15. Công cụ lao động đợc :
a/ Tính khấu hao dần nh TSCĐ.
b/ Hạch toán chi phí 1 lần khi mua về khi dù cha xuất dùng.
c/ Hạch toán chi phí 1 lần khi xuất dùng.
d/ Không ghi vào chi phí.
16. LÃi từ hoạt động tiền gửi liên ngân hàng của ngân
hàng:
a/ Không phải nộp thuế VAT.
b/ Thuộc đối tợng đợc khấu trừ thuế VAT.
c/ Phải nộp thuế VAT.
d/ Cả 3 tình huống trên đều sai.
17. Quỹ trợ cấp mất việc làm đợc:
a/ Tính vào chi phí của TCTD.
b/ TrÝch tríc th thu nhËp doanh nghiƯp.
c/ TrÝch sau th thu nhËp doanh nghiƯp.
d/ TrÝch tõ q l¬ng cđa TCTD.
18. Các khoản tiền thởng cho CBNV của TCTD đợc hạch toán

vào:
a/ Chi phí nhân viên.
b/ Chi phí hoạt động.
c/ Chi phí khác.
d/ Cả 3 tình huống trên đều sai.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

6

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


19. TCTD phát mại tài sản thế chấp của khách hàng vay vốn:
a/ Nguồn thu đó chịu thuế GTGT 10%.
b/ Nguồn thu đó chịu thuế GTGT 5%.
c/ Nguồn thu đó chịu không thuế GTGT.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
20. Khách hàng dới 13 tuổi đến gửi tiền tiết kiệm cần:
a/ Không đợc gửi dới bất cứ hình thức nào.
b/ Làm sổ mang tên khách hàng.
c/ Đứng tên ngời bảo hộ hợp pháp.
d/ Cả 3 trờng hợp trên đều sai.
21. Mẫu chữ ký của khách hàng gửi tiền tiết kiệm:
a/ Đợc ký ngay trên sổ tiền gửi.
b/ Đợc ký trên mẫu đăng ký mở tài khoản.

c/ Đợc ký trên sổ lu.
d/ Cả 3 trờng hợp trên đều đúng.
22. Khi khách hàng gửi Uỷ nhiệm chi đến ngân hàng nhng
số d trên tài khoản không đủ để thanh toán thì:
a/ Ký xác nhận chuyển tiền trên Uỷ nhiệm chi trả khách
hàng 1 liên, khi có đủ tiền sẽ thanh toán.
b/ Giao dịch viên từ chối nhận Uỷ nhiệm chi thanh toán.
c/ Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ khi tài khoản có
đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toán.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
23. Đối với các TCTD cổ phần công khai báo cáo tài chính
năm đợc quy định công bố:
a/ Bảng cân đối kế toán năm.
b/ Kết quả hoạt động kinh doanh năm.
c/ Kết luận của tổ chức kiểm toán độc lập.
d/ Cả ba khoản mục trên

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

7

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


24. Khách hàng đến yêu cầu chuyển tiền bằng USD, trớc

khi hạch toán giao dịch viên yêu cầu khách hàng:
a/ Lập giấy đề nghị chuyển tiền, xuất trình giấy
tờ hợp lệ về mục đích chuyển tiền.
b/ Bán USD cho khách hàng nếu KH không có số d
đủ thanh toán.
C/ Chỉ cần 1 trong 2 trờng hợp trên.
d/ Cả hai khoản mục a và b.
25. Kiểm quỹ ngân hàng cuối ngày là công việc bắt buộc
của:
a/ Giám đốc
b/ Trởng quỹ
c/ Trởng phòng kế toán
c/ Cả ba ngời trên.
26. Tiêu chuẩn để nhận biết TSCĐ.
a/ Có giá trị
năm.

10 triệu và thời gian sử dụng

5

b/ Có giá trị
năm.

05 triệu và thời gian sử dụng

5

c/ Có giá trị
năm.


10 triệu và thời gian sử dụng

1

d/ Có giá trị
năm.

05 triệu và thời gian sử dụng

1

1. Doanh nghiệp đợc chọn phơng pháp khấu hao tài sản cố
định nào trong các phơng pháp sau:
A

Phơng pháp khấu hao đờng thẳng

B

Phơng pháp khấu hao theo số d giảm dần có điều
chỉnh

C

Phơng pháp khấu hao theo số lợng sản phẩm

E

Cả ba trờng hợp A, B, C


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

8

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Ngân hàng TMCP (Bank)
16 Láng Hạ, Hà nội
---------***--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

9

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Họ tên thí sinh:

Số báo danh:


Số điện thoại liên hệ:

Số phòng thi:

Ghi Chú

Vị trị dự tuyển:
Chữ ký Giám thị :

Số
trang:______

đề thi tun c¸n bé kÕ to¸n
( Th¸ng 8/2021 )
Thêi gian: 90 phút.

Câu1:
(40 điểm)
Anh (chị) hÃy trả lời bằng phơng
pháp tích Đúng (X) cho tình huống đúng nhất.
1.

Khi khách hàng rút tiền tiết kiệm, giao dịch viên trớc khi
chi tiền phải kiểm tra:

a/ Chứng minh nhân dân.
b/ Chữ ký và thông tin cá nhân
trên thẻ lu.
c/ Tính hợp lệ của sổ tiết kiệm.

d/ Tất cả các yếu tố trên.
2.

Vốn điều lệ tối thiểu của Ngân hàng TMCP đô thị
bằng:

a/ 70 tỷ.
b/ 50 tỷ.
c/ 100 tỷ.
d/ 80 tỷ.
3.

Các khoản thu của ngân hàng dới đây khoản thu nào
không chịu thuế GTGT:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

10

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


a/ Thu từ dịch vụ chuyển tiên.
b/ Thu lÃi tiền vay.
c/ Thu tõ dÞch vơ më LC.

d/ Thu vỊ kinh doanh ngoại tệ.
4.

Trong trờng hợp khách hàng gửi tiền tiết kiệm 12T chỉ
còn 05 ngày nữa đến hạn nhng khách hàng có nhu cầu
rút trớc hạn số tiền trên mà vẫn đợc hởng lÃi nh niêm yết
trên sổ anh (chị) lên t vấn cho khách hàng theo hình
thức nào dới đây có lợi nhất:
a/ Khách hàng rút tiền trớc hạn hởng lÃi suất không kỳ hạn.
b/ Chờ đến ngày đến hạn rồi rút tiền.

c/ Cầm cố chính sổ tiết kiện trên để vay số tiền KH cần 5 n

d/ Rút trớc hạn số tiền KH cần sau đó lại gửi lại sổ tiết kiệm m
5.

Ngân hàng hạch toán khấu hao TSCĐ:
a/ Vào tháng liền kề khi đa TSCĐ vào sử dụng .
b/ Tính khấu hao vào cuối niên độ (31/12).
c/ Đa TSCĐ vào sử dụng tháng nào khấu hao trong tháng đó.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.

6.

Quỹ khen thởng của TCTD đợc trích:
a/ Từ doanh thu của TCTD.
b/ Tõ lỵi nhn tríc th TNDN cđa TCTD.
c/ Tõ lỵi nhuận sau thuế TNDN.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.


7.

Công cụ lao động đợc :
a/ Tính khấu hao dần nh TSCĐ.
b/ Hạch toán chi phí 1 lần khi mua về khi dù cha xuất dùng.
c/ Hạch toán chi phí 1 lần khi xuất dùng.
d/ Không ghi vào chi phí.

8.

LÃi từ hoạt động tiền gửi liên ngân hàng của ngân
hàng:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

11

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


a/ Không phải nộp thuế VAT.
b/ Thuộc đối tợng đợc khÊu trõ thuÕ VAT.
c/ Ph¶i nép thuÕ VAT.
d/ C¶ 3 tình huống trên đều sai.
9.


Quỹ trợ cấp mất việc làm đợc:
a/ Tính vào chi phí của TCTD.
b/ Trích trớc thuế thu nhËp doanh nghiÖp.
c/ TrÝch sau thuÕ thu nhËp doanh nghiệp.
d/ Trích từ quỹ lơng của TCTD.

10. Các khoản tiền thởng cho CBNV của TCTD đợc hạch toán
vào:
a/ Chi phí nhân viên.
b/ Chi phí hoạt động.
c/ Chi phí khác.
d/ Cả 3 tình huống trên đều sai.
11. TCTD phát mại tài sản thế chấp của khách hàng vay vốn:
a/ Nguồn thu ®ã chÞu thuÕ GTGT 10%.
b/ Nguån thu ®ã chÞu thuÕ GTGT 5%.
c/ Nguồn thu đó chịu không thuế GTGT.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
12. Đối với 1 TSCĐ nguyên giá 60.000.000 VNĐ đà khấu hao 4
năm còn lại 1 năm sử dụng, sau khi sửa chữa nâng cấp
với số tiền là 10.000.000 VNĐ và tăng thời gian sử dụng
thêm 1 năm thì những tháng còn lại phải trích khấu
hao là:
a/ 1.000.000 VNĐ/tháng.
b/ 916.667 VNĐ/tháng.
c/ 1.833.333 VNĐ/tháng.
d/ 833.333 VNĐ/tháng.
13. Khách hàng dới 13 tuổi đến gửi tiền tiết kiệm cần:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.

Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

12

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


a/ Không đợc gửi dới bất cứ hình thức nào.
b/ Làm sổ mang tên khách hàng.
c/ Đứng tên ngời bảo hộ hợp pháp.
d/ Cả 3 trờng hợp trên đều sai.
14. Mẫu chữ ký của khách hàng gửi tiền tiết kiệm:
a/ Đợc ký ngay trên sổ tiền gửi.
b/ Đợc ký trên mẫu đăng ký mở tài khoản.
c/ Đợc ký trên sổ lu.
d/ Cả 3 trờng hợp trên đều đúng.
15. Khi khách hàng gửi Uỷ nhiệm chi đến ngân hàng nhng
số d trên tài khoản không đủ để thanh toán thì:
a/ Ký xác nhận chuyển tiền trên Uỷ nhiệm chi trả khách
hàng 1 liên, khi có đủ tiền sẽ thanh toán.
b/ Giao dịch viên từ chối nhận Uỷ nhiệm chi thanh toán.
c/ Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ khi tài khoản có
đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toán.
d/ Cả ba đề mục trên đều sai.
16. Đối với các TCTD cổ phần công khai báo cáo tài chính
năm đợc quy định công bố:
a/ Bảng cân đối kế toán năm.

b/ Kết quả hoạt động kinh doanh năm.
c/ Kết luận của tổ chức kiểm toán độc lập.
d/ Cả ba khoản mục trên
17. Khách hàng đến yêu cầu chuyển tiền bằng USD, trớc
khi hạch toán giao dịch viên yêu cầu khách hàng:
a/ Lập giấy đề nghị chuyển tiền, xuất trình giấy
tờ hợp lệ về mục đích chuyển tiền.
b/ Bán USD cho khách hàng nếu KH không có số d
đủ thanh toán.
C/ Chỉ cần 1 trong 2 trờng hợp trên.
d/ Cả hai khoản mục a và b.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

13

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


18. Kiểm quỹ ngân hàng cuối ngày là công việc bắt buộc
của:
a/ Giám đốc
b/ Trởng quỹ
c/ Trởng phòng kế toán
c/ Cả ba ngời trên.
19. TCTD cho vay đối với 01 khách hàng không vợt quá:

a/ 10% vốn t có
b/ 15% vèn tự cã
c/ 20% vèn tự cã
d/ 25% vèn tự có
20. Tiêu chuẩn để nhận biết TSCĐ.
a/ Có giá trị
năm.

10 triệu và thời gian sử dụng

5

b/ Có giá trị
năm.

05 triệu và thời gian sử dụng

5

c/ Có giá trị
năm.

10 triệu và thời gian sử dụng

1

d/ Có giá trị
năm.

05 triệu và thời gian sử dụng


1

Câu 2:
(30 điểm)
Anh (Chị) hÃy định khoản (chỉ cần
nêu tên tài khoản, không bắt buộc phải nêu số hiệu tài khoản)
các bút toán sau.
1. Trích quỹ phúc lợi ủng hộ quỹ vì ngời nghèo từ tài khoản
tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nớc số tiền: 5.000.000
VNĐ
2. Khách hàng chuyển tiền từ tài khoản đi ngoại tỉnh số
tiền 100.000.000 VN§ phÝ chun tiỊn 0,05% cha cã VAT
3. Chun tiỊn cho khách hàng từ tài khoản tiền gửi tại
Ngân hàng ngoại thơng số tiền số tiền 100.000.000 VNĐ phí
chuyển tiền 0,035% đà bao gồm VAT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

14

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


4. Gải ngân theo hợp đồng tín dụng ngắn hạn số
00010908TDNH số tiền: 1.000.000.000 VNĐ qua tài khoản tại

Ngân hàng Ngoại thơng. Nhập tài sản thế chấp với giá trị:
1.500.000.000 VNĐ.
5. Khách hàng trả lÃi tiền vay số tiền: 10.000.000 VNĐ; Trả nợ
gốc số tiền 100.000.000 VNĐ bằng chuyển khoản từ TK khách
hàng.
6. Khách hàng ký quỹ 50% bằng tiền VNĐ trích từ TK
khách hàng để mở LC trị giá 500.000 USD. (tỉ giá: 1USD =
15.800 VNĐ)
7. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng tiền mặt kỳ hạn 06
tháng lÃi trả trớc số tiền: 100.000.000 VNĐ và 10.000 USD (lÃi
suất 0.7%/tháng đối với VNĐ; 2%/năm đối với USD).
8. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm 06 tháng lÃi trả trớc số
tiền: 10.000 USD.
9. Chi tiền mặt mua 01 máy tính cá nhân số tiền:
300.000 VNĐ.
10. Trích khấu hao TSCĐ hữu hình số tiền: 50.000.000
VNĐ; TSCĐ vô hình số tiền: 20.000.000 VNĐ
Câu 3: (15 điểm) Anh (chị) hÃy dịch sang tiếng Việt đoạn
văn sau.
Article 1
(1) This Convention applies to contracts of sale of goods
between parties whose places of business are in different
States:
(a) when the States are Contracting States; or
(b) when the rules of private international law lead to the
application of the law of a Contracting State.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.

Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

15

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


(2) The fact that the parties have their places of business in
different States is to be disregarded whenever this fact does not
appear either from the contract or from any dealings between,
or from information disclosed by, the parties at any time before
or at the conclusion of the contract.
(3) Neither the nationality of the parties nor the civil or
commercial character of the parties or of the contract is to be
taken into consideration in determining the application of this
Convention.

Câu 4: (15 điểm) Anh (chị) hÃy cho biết hoạt động của
ngân hàng là cung cấp những dịch vụ cơ bản nào cho khách
hàng?

Đáp án:
Câu 2:
1.
2.a

Nợ: TK Quỹ phúc lợi


:

5.000.000 VNĐ

Có: TK TGTT tại NHNN

:

5.000.000 VNĐ

Nợ: TK TGTT của khách hàng

: 100.000.000 VNĐ

Có: TK chuyển tiền phải trả

:

100.000.000

VNĐ
2.b Nợ: TK TGTT của khách hàng

:

Có: TK Thuế GTGT đầu ra

55.000 VNĐ
:


5.000

VNĐ
Có: TK Thu dịch vụ thanh toán:
3.a

Nợ: TK chuyển tiền phải trả

50.000 VNĐ
:

100.000.000

VNĐ
Có: TK TGTT tại NHNT
3.b Nợ: TK phí chuyển tiền
Nợ: TK VAT đầu vào

:

100.000.000 VNĐ

:

3.182 VNĐ

:

31.818 VNĐ


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

16

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


Có: TK TGTT tại NHNT
4.

:

35.000 VNĐ

Nợ: TK nợ ngắn hạn đủ tiêu chuẩn

:

1.000.000.000

VNĐ
Có: TK TGTT tại NHNT

: 1.000.000.000 VNĐ


Nhập tài sản thế chấp khách hàng :

1.500.000.000

VNĐ
5.

Nợ: TK tiền gửi khách hàng

:

110.000.000

VNĐ
Có: TK thu lÃi tiền vay

:

10.000.000 VNĐ

Có: TK tiền vay của khách hàng

:

100.000.000

VNĐ
6.

Nợ: TK TGTT của KH


Có: TK tiền KQ của KH để mở LC
7.a

7.a

: 3.950.000.000 VNĐ
: 3.950.000.000 VNĐ

Nợ: TK chi trả lÃi TGTK

:

4.200.000 VNĐ

Nợ: TK tiền mặt VNĐ

:

95.800.000 VNĐ

Có: TK tiền gửi TK VNĐ KH 06T :

100.000.000 VNĐ

Nợ: TK chi trả lÃi TGTK

:

100 USD


Nợ: TK tiền mặt USD

:

9.900

USD
Có: TK tiền gửi TK VNĐ KH 06T :
8.
9.a

10.000 USD

Nợ: TK TGTK USD kỳ hạn 06T

:

10.000 USD

Có : TK tiền mặt USD

:

10.000 USD

Nợ: TK CCLĐ máy tính cá nhân :

300.000 VNĐ


Có: TK tiền mặt VNĐ

:

300.000

VNĐ
9.b Nợ: TK Chi về mua sắm CCLĐ :

300.000 VNĐ

Có: TK giá trị CCLĐ ghi vào chi phí :

300.000

VNĐ
10. Nợ: TK chi về khấu hao TSCĐ

:

Có: TK khấu hao TSCĐ hữu hình

70.000.000 VNĐ
:

50.000.000

VNĐ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.

Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

17

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


Có: TK khấu hao TSCĐ hữu hình

:

20.000.000

VNĐ

Ngân hàng TMCP .. (Bank)
16 Láng Hạ, Hà nội
---------***---------Họ tên thí sinh:

Số báo danh:

Số điện thoại liên hệ:

Số phòng thi:

Ghi Chú


Vị trị dự tuyển:
Chữ ký Giám thị :

Số
trang:______

đề thi tuyển cán bộ kế toán
( Tháng 6/2021 )
Thời gian: 90 phút.

Câu1:
(40 điểm)
Anh (chị) hÃy trả lời bằng phơng
pháp tích Đúng (X) cho tình huống đúng nhất.
27. Khi khách hàng rút tiền tiết kiệm, giao dịch viên trớc khi
chi tiền phải kiểm tra:
a/ Chứng minh nhân dân.
b/ Chữ ký và thông tin cá nhân
trên thẻ lu.
c/ Tính hợp lệ của sổ tiết kiệm.
d/ Tất cả các yếu tố trên.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

18

Chữ ký kiểm
soát

BTCNS


28. Khách hàng dưới 13 tuổi đến gửi tiền tiết kiệm
cần :
A, Khơng được gửi dưới bất kỳ hình thức nào
B, Giao dịch viên làm sổ mang tên khách hàng
C, Đứng tên người bảo hộ hợp pháp
D, Cả ba trường hợp trên đều sai
29. Trong thời gian ủy quyền, người ủy quyền có được
rút tiền gửi tiết kiệm khơng?
A, Khơng được rút
B, Được rút nhưng phải được sự đồng ý của bên được ủy
quyền
C, Được rút nhưng phải thông báo trước cho người được
uỷ quyền
D, Được rút mà không cần phải thông báo hoặc được sự
đồng ý của người được y quyn.
30. Các khoản thu của ngân hàng dới đây khoản thu nào
không chịu thuế GTGT:
a/ Thu từ dịch vụ chuyển tiên.
b/ Thu lÃi tiền vay.
c/ Thu từ dịch vụ më LC.
d/ Thu vỊ kinh doanh ngo¹i tƯ.
31. Trong trêng hợp khách hàng gửi tiền tiết kiệm 12T chỉ
còn 05 ngày nữa đến hạn nhng khách hàng có nhu cầu
rút trớc hạn số tiền trên mà vẫn đợc hởng lÃi nh niêm yết
trên sổ anh (chị) lên t vấn cho khách hàng theo hình
thức nào dới đây có lợi nhất:
a/ Khách hàng rút tiền trớc hạn hởng lÃi suất không kỳ hạn.

b/ Chờ đến ngày đến hạn rồi rút tiền.
c/ Cầm cố chính sổ tiết kiện trên để vay số tiền KH cần
5 ngày sau thanh toán đối trừ.

d/ Rút trớc hạn số tiền KH cần sau đó lại gửi lại sổ tiết kiệm m
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

19

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


32. Đối với 1 TSCĐ nguyên giá 60.000.000 VNĐ đà khấu hao 4
năm còn lại 1 năm sử dụng, sau khi sửa chữa nâng cấp
với số tiền là 10.000.000 VNĐ và tăng thời gian sử dụng
thêm 1 năm thì những tháng còn lại phải trích khấu
hao là:
a/ 1.000.000 VNĐ/tháng.
b/ 916.667 VNĐ/tháng.
c/ 1.833.333 VNĐ/tháng.
d/ 833.333 VNĐ/tháng.
33. Mẫu chữ ký của khách hàng gửi tiền tiết kiệm:
a/ Đợc ký ngay trên sổ tiền gửi.
b/ Đợc ký trên mẫu đăng ký mở tài khoản.
c/ Đợc ký trên sổ lu.

d/ Cả 3 trờng hợp trên đều đúng.
34. Khỏch hng yờu cu bo chi sộc nhưng khơng có
đủ tiền trong tài khoản, giao dịch viên:
a/ Nhận séc của khách hàng và chờ đến khi nào đủ
tiền thì tiến hành làm thủ tục bảo chi cho khách
hàng
b/ Đóng dấu, ký xác nhận bảo chi trên séc và trả
cho khách hàng
c/ Từ chối nhận séc của khách hàng
d/ Tất cả các trường hợp trên đều sai
35. Séc có giá trị thanh tốn trong vịng
a/ 15 ngày
b/ 20 ngày
c/ 30 ngày
d/ Tất cả các trường hợp trên đều sai
36. Tiêu chuẩn để nhận biết TSCĐ.
a/ Có giá trị
năm.

10 triệu và thời gian sử dụng

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

5

20


Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


b/ Có giá trị
năm.

05 triệu và thời gian sử dụng

5

c/ Có giá trị
năm.

10 triệu và thời gian sử dụng

1

d/ Có giá trị
năm.

05 triệu và thời gian sử dụng

1

Câu 2:
(30 điểm)
Anh (Chị) hÃy định khoản (chỉ
cần nêu tên tài khoản, không bắt buộc phải nêu số hiệu

tài khoản) các bút toán sau:
1. Trích quỹ phúc lợi ủng hộ quỹ vì ngời nghèo từ tài khoản
tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nớc số tiền:
5.000.000 VNĐ
2. Khách hàng chuyển tiền từ tài khoản đi ngoại tØnh sè
tiỊn 100.000.000 VN§ phÝ chun tiỊn 0,05% cha cã
VAT.
3. Khách hàng rút tiền từ tài khoản tiền gửi thanh tốn
bằng tiền mặt:
- 10.000.000 VNĐ
- 5,000 USD
4. Cơng ty A nộp séc và yêu cầu Ngân hàng bảo chi séc vi
s tin 50.000.000VND.
5. Gải ngân theo hợp đồng tín dụng ngắn hạn số
00010908TDNH số tiền: 1.000.000.000 VNĐ qua tài
khoản tại Ngân hàng Ngoại thơng. Nhập tài sản thế
chấp với giá trị: 1.500.000.000 VNĐ.
6. Khách hàng trả lÃi tiền vay số tiền: 10.000.000 VNĐ; Trả
nợ gốc số tiền 100.000.000 VNĐ bằng chuyển khoản từ
TK khách hàng.
7. Khách hàng ký quỹ 50% bằng tiền VNĐ trích từ TK
khách hàng để mở LC trị giá 500.000 USD. (tỉ giá:
1USD = 16.000 VNĐ)
8. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng tiền mặt kỳ hạn 06
tháng lÃi trả trớc số tiền: 100.000.000 VNĐ và 10.000
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.


21

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS


USD (lÃi suất 0.7%/tháng đối với VNĐ; 2%/năm đối với
USD).
9. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm 06 tháng lÃi trả trớc số
tiền: 10.000 USD.
10. Chi tiền mặt mua 01 máy tính cá nhân số tiền:
300.000 VNĐ.

Câu 3: (15 điểm) Anh (chị) hÃy dịch sang tiếng Việt đoạn
văn sau.
Article 1
(1) This Convention applies to contracts of sale of goods
between parties whose places of business are in different
States:
(a) when the States are Contracting States; or
(b) when the rules of private international law lead to the
application of the law of a Contracting State.
(2) The fact that the parties have their places of business in
different States is to be disregarded whenever this fact does not
appear either from the contract or from any dealings between,
or from information disclosed by, the parties at any time before
or at the conclusion of the contract.
(3) Neither the nationality of the parties nor the civil or
commercial character of the parties or of the contract is to be

taken into consideration in determining the application of this
Convention.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

22

Chữ ký kiĨm
so¸t
BTCNS


Câu 4: (15 điểm) Anh (chị) hÃy cho biết hoạt động của
ngân hàng là cung cấp những dịch vụ cơ bản nào cho khách
hàng?

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

23

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS



Ngân hàng TMCP (Bank)
16 Láng Hạ, Hà nội
---------***---------Họ tên thí sinh:

Số báo danh:

Số điện thoại liên hệ:

Số phòng thi:

Ghi Chú

Vị trị dự tuyển:
Chữ ký Giám thị :

Số
trang:______

THI TUYN KẾ TOÁN GIAO DỊCH
( Ngày 27/10/2006)
Thời gian: 75 phút
* PHẦN BÀI THI NGHIỆP VỤ:
Câu 1: Tích (x) cho đáp án đúng nhất (Chỉ lựa chọn một
đáp án cho mỗi câu hỏi)
1, Chứng từ kế toán ngân hàng là:
A, Chứng từ giấy
B, Chứng từ điện tử.
C, Chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
D, Không phải các ý trên.

2, Khách hàng cá nhân làm thủ tục ủy quyền rút tiền từ tài
khoản:
A, Chỉ cần người được ủy quyền cầm giấy ủy quyền và
giấy tờ tùy thân có ảnh đến Ngân hàng lm th tc y
quyn
Chữ ký kiểm
---------------------------------------------------------------------------------------------------24
soát
---------

Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

BTCNS


B, Người ủy quyền cầm giấy ủy quyền và giấy tờ thùy
thân có ảnh của người được ủy quyền đến Ngân hàng làm
thủ tục ủy quyền
C, Người ủy quyền và người được ủy quyền cùng đến
Ngân hàng mang theo giấy tờ tùy thân có ảnh làm thủ
tục ủy quyền
D, Tất cả các trường hợp trên đều sai
3, Trong thời gian ủy quyền, người ủy quyền có được rút
tiền gửi tiết kiệm không:
A, Không được rút
B, Được rút nhưng phải được sự đồng ý của bên được ủy
quyền

C, Được rút nhưng phải thông báo trước cho người được
ủy quyền
D, Được rút mà không cần phải thông báo hoặc được sự
đồng ý của người được ủy quyền
4. Khách hàng gửi Ủy nhiệm chi đến Ngân hàng nhưng
số dư trên tài khoản không đủ để thanh tốn thì:
I, Giao dịch viên ký xác nhận chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi trả
cho khách hàng 01 liên báo Nợ;
II, Giao dịch viên chờ đến khi nào đủ tiền sẽ thanh toán
III, Giao dịch viên từ chối nhận Ủy nhiệm chi thanh toán
IV, Giao dịch viên nhận chứng từ và chờ đến khi tài khoản
có đủ tiền sẽ tiến hành các thủ tục thanh toán
V, Các trường hơp trên đều sai
A: I, II
B: I, III
C: III
D: IV
E: V
5. Khấu hao TSCĐ đợc tính vào:
A. thu nhập của TCTD.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề thi do
Bank soạn thảo tháng 6/2021 và chỉ cấp cho mỗi thí sinh dự thi 01 bản.
Đề thi phải đợc nộp lại cùng với phần bài làm của thí sinh.
Không phát hành, sao chép, chụp đề thi này dới bất kỳ hình thức nào.

25

Chữ ký kiểm
soát
BTCNS



×