Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

276 câu hỏi ôn tập môn TÀI CHÍNH TIỀN TỆ, LÝ THUYẾT tài chính TIỀN TỆ: trắc nghiệm, lý luận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.06 KB, 63 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN 276 CÂU
MÔN: LÝ THUYẾT TIỀN TỆ
LÝ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN


Câu 1: Tiền tệ là ?
A. Hàng hóa trung gian trong trao đổi
B. Hàng hóa giúp nền kinh tế quốc gia phát triển
C. Hàng hóa kiềm chế lạm phát
D. Hàng hóa thuận lợi cho người tiêu dùng
Câu 2: Bản thân của tiền tệ có giá trị trao đổi, nhưng lại không có giá trị bảo lưu dài
về thời gian. Được gọi là:
A. hóa tệ phi kim loại
B. hóa tệ kim loại
C. tín tệ kim loại
D. tín tệ phi kim loại
Câu 3: Tín tệ phi kim loại (tiền giấy) gồm có mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Tiền tệ là dạng hình thức ghi chép trên sổ sách kế toán của ngân hàng được
gọi là:
A. bút tệ
B. tín tệ
C. hóa tệ
D. tiền điện tử
Câu 5: Chức năng của tiền tệ gồm có mấy chức năng:
A. 3


B. 2
C. 4
D. 5
Câu 6: Yếu tố hình thành chế độ tiền tệ bao gồm:
A. Kim loại tiền tệ, Đơn vị tiền tệ
B. Kim loại tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Quy định chế độ lưu thông tiền dấu hiệu
C. Kim loại tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Quy định đúc tiền
D. Kim loại tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Quy định đúc tiền & chế độ lưu thông tiền
dấu hiệu
Câu 7:

Câu 40: Việt Nam phát

hành tiền xu & tiền polime vào năm ?
A. 2006
B. 2004
C. 2005
D. 2003
Câu 8: Ký hiệu tiền tệ của VIỆT NAM gồm ba chữ cái là:
A. DNV
B. NVD
C. DVN
D. VND
Câu 9: khi tiền bạc của quốc gia phát hành, không có giá trị tín nhiệm của xã hội là
do:
A. lạm phát (< 10%/ năm)
B. lạm phát (10%/ năm – 20%/ năm)
C. lạm phát (30%/ năm – 100%/ năm)
D. lạm phát (100%/ năm <)
Câu 10: Chức năng tập trung của tín dụng là:

A. là nơi huy động vốn nhàn rỗi của thị trường
B. là nơi đầu tư (đầu cơ)
C. là nơi an toàn & sinh lợi
D. tất cả đều đúng
Câu 11: Hiện nay đồng tiền USD được lưu hành rộng hơn đồng tiền GBP là do:
A. sự tín nhiệm của xã hội
B. giá trị đồng tiền USD cao hơn đồng tiền GBP
C. đồng tiền USD đẹp hơn đồng tiền GBP
D. tất cả các câu trên
Câu 12: Tiền bạc ở VIỆT NAM hiện nay được lưu hành mấy loại tiền ?
A. 4
B. 3


C. 2
D. 5
Câu 13: Lạm phát là hiện tượng tiền tệ trong lưu thông .............. và làm cho hàng
hóa trên thị trường ..........., trong một khoảng thời gian nhất định.
A. mất giá; tăng
B. mất giá; giảm
C. giảm giá; tăng
D. giảm giá; giảm
Câu 14: Lạm phát do chính sách quản lý kinh tế vó mô của nhà nước không phù hợp
như:
A. cung ứng tiền tệ nhiều hơn dự trữ ngoại hối của nhà nước
B. nhà nước gia tăng xuất nhập khẩu
C. nhà nước gia giảm xuất nhập khẩu
D. tất cả các câu trên
Câu 15: Hậu quả của lạm phát là:
A. Đời sống người dân gặp khó khăn & tệ nạn xã hội gia tăng

B. người tiêu dùng gia tăng chi tiêu & tệ nạn xã hội giảm
C. đời sống người dân gặp khó khăn & tệ nạn xã hội giảm
D. người tiêu dùng g chiia tăng tiêu & tệ nạn xã hội gia tăng
Câu 16: Hạn chế của chỉ số CPI phản ánh:
A. không chính xác về chất lượng hàng hóa
B. tỷ lệ cố định của mỗi mặt hàng hóa theo ý nghóa kinh tế của nó.
C. câu a & câu b
D. tất cả đều sai
Câu 17: Khi lạm phát xảy ra ba con số (100%/năm< ) làm cho nền kinh tế của quốc
gia đó:
A. phát triển
B. tùy thuộc vào sự quản lý của nhà nước
C. suy thoái
D. tất các câu trên
Câu 18: ý nghóa của doanh nghiệp vay dài hạn là:
A. nhằm bổ sung nguồn tài sản lưu động
B. nhằm bổ sung nguồn tài sản cố định
C. nhằm bổ sung nguồn vốn đầu tư
D. tấ cả các câu trên
Câu 19: Giá thị trường của tài chính là:
A. do cung cầu thị trường quyết định
B. do người mua & người bán quyết định
C. câu A & câu B
D. do nhà nước quyết định
Câu 20: Lạm phát ở Việt Nam năm 2007 là khoảng:
A. 10,5%
B. 11,2%
C. 12,63%
D. 13,6%
Câu 21: Biện pháp kiềm chế giá cả để chống lạm pháp:

A. Gia tăng xuất khẩu hàng hóa
C. câu A & câu B
B. Gia tăng nhập khẩu hàng hóa
D. tất cả đều sai
Câu 22: Tín dụng là một phạm trù kinh tế chỉ mối quan hệ vay mượn dựa trên
nguyên tắc có hoàn trả cả ...................sau một thời gian ...................
A. vốn gốc & lãi; ngắn hạn
B. vốn gốc & lãi; nhất định
C. vốn gốc & lãi; trung hạn
D. vốn gốc & lãi; dài hạn
Câu 23: Chức năng kiểm soát các hoạt động kinh tế của tín dụng là:
A. là nơi để thị trường tự do hoạt động tín dụng
B. là công cụ đòn bẩy kích thích nền kinh tế phát triển


C. là nơi giúp bên đi vay thuận lợi hơn
D. là nơi giúp bên cho vay thuận lợi hơn
Câu 24: Tín dụng trung hạn có thời gian khoảng:
A. < 1 naêm
B. 1 naêm – 3 naêm
C. 1 naêm – 2 năm
D. 1 năm <
Câu 25: Cấu Trúc Thị Trường tài chính gồm có mấy cấu trúc:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 26: Phân loại tín dụng, dựa vào tính chất đảm bảo tín dụng ta có:
A. Tín dụng có đảm bảo trực tiếp, Tín dụng không có đảm bảo trực tiếp
B. Tín dụng không có đảm bảo trực tiếp, tín dụng tín chấp

C. tín dụng tín chấp, Tín dụng có đảm bảo trực tiếp
D. tấ cả các câu trên
Câu 27: Đầu cơ thị trường tài chính là:
A. khoảng thời gian 3 tháng
B. khoảng thời gian 9 tháng
C. khoảng thời gian 13 tháng
D. câu A & câu B
Câu 28: Đặc điểm của tiền điện tử là :
A. do ngân hàng thương mại phát hành
B. là nơi cất trữ tiền an toàn (sinh lợi) của khách hàng
C. là tiện ích thanh toán và dịch vụ của khách hàng
D. tất cả các câu trên
Câu 29: Hiện nay trên thế giới, quốc gia nào được coi là vay nợ nhiều nhất ?
A. Việt Nam
B. Anh
C. Pháp
D. Mỹ
Câu 30: Định chế trung gian tài chính về tiết kiệm theo hợp đồng
A. tổ chức tiết kiệm, hiệp hội tín dụng
B. ngân hàng thương mại, quỹ đầu tư hỗ tương
C. công ty tài chính, công ty chứngkhoán
D. công ty bảo hiểm, quỹ hưu bổng
Câu 31: Định chế trung gian tài chính về nhận tiền gửi:
A. quỹ đầu tư hỗ tương
B. hiệp hội tín dụng
C. quỹ hưu bổng
D. tất cả các câu trên
Câu 32: Thị trường vốn của tài chính là:
A. Nơi mua bán các giấy tờ có giá ngắn hạn ( 1 năm<)
B. Nơi mua bán các giấy tờ có giá ngắn hạn ( 1 năm<)

C. câu A & câu B
D. tất cả đều sai
Câu 33: Thị trường liên ngân hàng là do cơ quan nào tổ chức:
A. chính phủ
B. ngân hàng trung ương
C. ngân hàng thương mại
D. kho bạc nhà nước
Câu 34: Thị trường thuê tài chính là:
A. mua bán & trao đổi các giấy tờ có giá
B. mua bán & trao đổi các tài sản tài chính
C. mua bán & trao đổi các chứng khoán
D. tất cả các câu trên
Câu 35: Thị trường thứ cấp là :
A. nơi phát hành chứng khoán lần đầu


B. nơi phát hành chứng khoán lại
C. nơi phát hành chứng khoán ngắn hạn
D. nơi phát hành chứng khoán dài hạn
Câu 36: Sự giống nhau giữa ngân hàng thương mại & tổ chức phi ngân hàng thương
mại là:
A. Là tổ chức tín dụng
B. phải lập dự trữ bắt buộc
C. Chức năng trung gian thanh toán
D. tất cả các câu trên
Câu 37: Sự khác nhau giữa ngân hàng thương mại & tổ chức phi ngân hàng thương
mại là:
A. ngân hàng có chức năng trung gian thanh toán, tổ chức phi còn ngân hàng
thì không
B. tổ chức phi ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán, còn ngân hàng thì

không
C. tổ chức phi ngân hàng có chức năng trung gian thanh toán, còn ngân hàng
thì không
D. câu A & câu C
Câu 38: Định chế trung gian tài chính về đầu tư
A. công ty chứngkhoán, quỹ đầu tư hỗ tương
B. quỹ đầu tư hỗ tương, quỹ hưu bổng
C. ngân hàng thương mại, công ty bảo hiểm
D. tất cả các câu trên
Câu 39: Hiện nay đồng tiền nào được coi là đồng tiền yết giá gián tiếp trên thị
trường ?
A. GBP
B. USD
C. AUD
D. VND
Câu 40: Tiền giấy ở VIỆT NAM được phát hành và lưu hành ở xã hội đầu tiên vào
thời nhà nào?
A. Nhà TRẦN
B. Nhà LÝ
C. Nhà HỒ
D. Nhà NGUYỄN

41. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
A. M1.
B. M2
C. M3.
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
D. Khơng có phương án nào đúng.
42. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:
a) Theo cung cầu hàng hoá.

b) Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ.
c) Một cách ngẫu nhiên.
d) Theo giá cả của thị trường quốc tế.
43. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4.
Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Khơng có câu nào trên đây đúng


44. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.
D. Cả a) và b).
F. Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó
45. Mệnh đề nào khơng đúng trong các mệnh đề sau đây
A. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
B. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
D. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
46. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
A. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
B. Được chấp nhận rộng rãi.
C. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
D. Cả 3 phương án trên.
E. Khơng có phương án nào đúng.
47. Mệnh đề nào dưới đây khơng đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
a) Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.

b) Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
c) Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.
d) Cả 3 phương án trên đều đúng.
48. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
e) Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
f) Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
g) Ngân hàng Trung ương hồn tồn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng.
h) a) và b)
49. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan
trọng nhất?
a) Phương tiện trao đổi.
b) Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
c) Phương tiện lưu giữ giá trị.
d) Phương tiện thanh tốn quốc tế.
e) Khơng phải các ý trên.
50. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
e) Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
f) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
g) Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
h) Cả a) và b)
i) Cả a) và c)
51. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat
money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:
j) Tiết kiệm chi phí lưu thơng tiền tệ.


k) Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối

với các hoạt động kinh tế.
l) Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong

nền kinh tế.
m) Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.
52. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng
5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:
A)10 ổ bánh mỳ
B. 2 con gà
C. Nửa con gà
D. Khơng có ý nào đúng
53. Thanh tốn bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại
và Việt Nam bởi vì:
n) thanh tốn bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt
đơn giản, thuận tiện, an tồn, với chi phí thấp nhất.
o) các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.
p) đây là hình thức phát triển nhất của thanh tốn khơng dùng tiền mặt cho đến
ngày nay.
q) hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền
quốc tế (International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài
với số lượng không hạn chế.
54. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
r) Một loại tín tệ.
s) Tiền được làm bằng giấy.
t) Tiền được ra đời thơng qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của
ngân hàng.
u) Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
55. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:
v)
điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.
w)
điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định

x)
điều kiện để đầu tư và phát triển.
y)
56. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
z) Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
aa) Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển
từ 5 đến 10 năm.
ab) Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng
ngắn.
ac) Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng
khoán Nhà nước khác.
57. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
ad) Giá trị của tồn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu


tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp.
ae) Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.
af) Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vơ hình của doanh nghiệp.
ag) Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.
58. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
ah) Quy mô và đặc điểm luân chuyển.
ai) Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.
aj) Quy mơ và hình thức tồn tại.
ak) Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
al) ai trò và đặc điểm luân chuyển
59. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh
nghiệp Việt Nam là:
am) Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh.
an) Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.
ao) Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, đặc biệt là ngân

hàng thương mại Nhà nước.
ap) Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.
aq) Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ.
60. ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh
nghiệp là:
ar) Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định
nhanh chóng nhất.
as) Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vịng quay của vốn lưu động.
at) Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.
au) Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.
av) Để bảo toàn vốn cố định và an tồn trong sử dụng vốn lưu động.
61. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trị đối với doanh nghiệp cụ thể là:
aw)
Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố
hạch toán kinh tế.
Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản
ax)
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
ay)
Bổ sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong
giai đoạn hiện nay.
az) Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp.
61. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:
ba) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
bb) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.
bc) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước.
Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hồn lại.
bd)
be)
Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước.

bf)
Thuế, phí và lệ phí, từ vay nợ của nước ngoài.
63. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế


- xã hội:

Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư
Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.
Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.
Chi trợ giá mặt hàng chính sách.
F) Chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp. TL: b) c) và d)
64. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước
Việt Nam?
a) Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ khơng hồn lại.
b) Thuế lạm phát, th thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.
c) Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
d) Viện trợ khơng hồn lại và vay nợ nước ngoài.
e) Tất cả các phương án trên đều sai.
65. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt
Nam:
a) Thuế
b) Phí
c) Lệ phí
d) sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.
66; Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng:
3. a) Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các
doanh nghiệp và công chúng.
b) Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách

Nhà nước.
Để kích thích xuất khẩu hàng hố ra nước ngồi và giảm thiểu gánh nặng
c)
thuế cho cơng chúng.
d) Để kích thích nhập khẩu hàng hố ra nước ngồi và giảm thiểu gánh nặng
thuế cho công chúng.
67; ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:
e) Lãi suất thị trường.
f) Tổng tiết kiệm quốc gia.
g) Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.
h) Cả a, b, c.
68; Thuế được coi là có vai trị quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý
i)
và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
j)
Thuế là cơng cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào
Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn cơng nghiệp hố, hiện đại hố hiện nay.
Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài
k)
chính quốc gia.
l)
Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật
hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.
bg)
bh)
bi)
bj)
bk)



69; Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?
A) CHI dân số KHHGĐ.
b) Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.
B) Chi khoa học, công nghệ và môi trường. d) Chi giải quyết việc làm.
E) Chi bù giá hàng chính sách.
f) Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.
70; Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:
Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà
m)
nước.
Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.
n)
o)
Do những hạn chế của cán bộ Thuế.
p)
Tất cả các nguyên nhân trên.
q)
Không phải các nguyên nhân trên.
71; Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:
Thu NS – Chi NS > 0
r)
Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0
s)
t)
Thu NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầu t + trả nợ ( cả tín dụng NN)
u)
Thu NS = Chi NS
72; Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:
v) Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.

w) Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.
x) Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư.
y) Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngồi.
z) Khơng có giải pháp nào trên đây.
73; Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào
sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
aa) Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
ab) Vay dân cư trong nước thơng qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín
phiếu Kho bạc.
ac) Phát hành trái phiếu Quốc tế.
ad)
Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại..
74; Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:
ae) Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
af) Vay tiền của dân cư.
ag) Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
ah) Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
75; Chính sách Tài khố được hiểu là:
ai) Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.
aj) Chính sách Tài chính Quốc gia.
ak) Là chính sách kinh tế vĩ mơ nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông
qua các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước.
al) Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các cơng cụ Thu,
Chi Ngân sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.
76; Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với
"sịng bạc"?


am) Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng.
an) Tất cả mọi tính tốn đều mang tính tương đối.


c) Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất
nhiều tiền.
d) Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.
77; Thị trường chứng khốn trên thực tế chính là:
ao) Sở giao dịch chứng khoán.
ap) Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn.
aq) Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.
ar) Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
78; Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
as) Thị trường mở.
at) Thị trường chứng khoán.
au) Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khốn.
av) Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên
một năm.
aw) Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên
một năm giữa các ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp và dân cư.
79; Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
ax) Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
ay) Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
az) Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất.
ba) Các chủ thể tham gia và lãi suất.
bb) Thời hạn chuyển giao vốn.
80; Các cơng cụ tài chính nào dưới đây là chứng khoán:
Chứng chỉ tiền gửi (CDs). d) Thương phiếu.
bc)
bd)
Kỳ phiếu Ngân hàng. e) Tín phiếu Kho
bạc.
be)

Cổ phiếu thơng thường.
f) Trái phiếu
Chính phủ.
81; Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
Ngân hàng Trung Ương.
bf)
bg)
Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thương mại
thành viên.
bh)
Hộ gia đình.
Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng cơng ty.
bi)
Doanh nghiệp ngồi Quốc doanh với quy mô rất lớn.
bj)
82; Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:
Cổ phiếu thông thường. d) Bất động sản.
bk)
Trái phiếu Chính phủ.
e) Ngoại tệ mạnh.
bl)
bm)
Vàng SJC.
f) Đồ điện tử và gỗ quý.
83; Sắp xếp thứ tự theo mức độ an tồn của các cơng cụ tài chính sau:
bn)
Tín phiếu kho bạc(2)
d) Trái phiếu NH (5)



bo)

Ngân phiếu (1)
f) Cổ phiếu (6)

e) Trái phiếu CP(3)

Chứng chỉ tiền gửi (4)
84; Phiếu nợ chuyển đổi là:
bq)
Cổ phiếu thông thường.
br)
Trái phiếu cơng ty.
bs) Trái phiếu cơng ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thơng thường.
bt) Trái phiếu Chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần
nào.
bu)
Không phải các loại giấy tờ có giá trên
85; Thị trường OTC:
bv)
Là thị trường vơ hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi.
Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khốn phát triển.
bw)
Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
bx)
Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khốn thành viên.
by)
bz)
Là thị trường bán bn các loại chứng khốn.
86; Các cơng cụ tài chính bao gồm:

ca)
Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
cb)
Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
cc)
Các phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt.
cd)
87; Chứng khốn là:
ce)
Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
cf)
Cổ phiếu và trái phiếu các loại.
Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ,
cg)
và được mua bán trên thị trường.
Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.
ch)
88; Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:
ci)
Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp.
cj)
Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.
Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn truyền vốn quan trọng bậc nhất
ck)
của nền kinh tế thị trường.
Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước. TL:
cl)
b). Các nội dung khác có thể là vai trò hoặc hoạt động của thị trường chứng khốn.
bp)


89; Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường
chứng khốn là vì:
cm) Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh”
có hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển.
Hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu
cn)
về vốn đầu tư vì thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công
chúng trong nền kinh tế.
co)
Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường.
cp)
Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu khơng có hoạt động của thị trường chứng


khoán và ngược lại.
90; Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là:
cq)
Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.
cr)
Tổ chức các hoạt động tài chính.
cs)
Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm.
Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế.
ct)
Caâu 91: Thời kỳ phát triển của tiền tệ gồm có mấy thời kỳ ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 92: Khi thị trường chấp nhận các kim loại là tiền tệ, thì thuộc về thời kỳ nào phát
triển của tiền tệ ?
A. tín tệ kim loại
B. tín tệ phi kim loại
C. hóa tệ kim loại
D. hóa tệ phi kim loại
Câu 93: Tiền tệ có giá trị quy đổi ra giá trị tương đương với vàng (bạc) do nhà nước
phát hành, đó là:
A. hóa tệ kim loại
B. tiền giấy bất khả khoán
C. tiền giấy khả khoán
D. tất cả đều đúng
Câu 94: Chế độ song bản vị là quốc gia phải lưu hành mấy loại tiền bạc ?
A. 1 loại tiền bạc
B. 2 loại tiền bạc
C. từ 2 loại tiền bạc trở lên
D. tất cả đều sai
Câu 95: Chức năng quan trọng nhất của tiền tệ là:
A. Chức năng phương tiện tích lũy
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện trao đổi
D. tất cả các câu trên
Câu 96: Tiền tệ là một phương tiện trao đổi được ............. thừa nhận và người sở hữu
nó sử dụng để phục vụ cho những ............. trong đời sống kinh tế – xã hội.
A. luật pháp; mục tiêu
B. tín nhiệm xã hội ; mục tiêu
C. tín nhiệm xã hội ; nhu cầu
D. luật pháp ; nhu cầu
Câu 97: Nguyên nhân nào, mà VND không có giá trị lưu hành rộng bằng USD trên
thế giới:

A. chính trị ở Việt Nam ổn định hơn ở Mỹ
B. nền kinh tế Mỹ phát triển hơn Việt Nam
C. dự trữ ngoại hối của Việt Nam ít hơn của Mỹ
D. câu b & câu c
Câu 98: Giả sử giờ bạn không có tiền, bạn muốn có hàng hóa theo nhu cầu của mình
thì bạn phải làm gì ?
A. viện trợ hàng hóa của người khác
B. mượn hàng hóa của người khác
C. vay hàng hóa của người khác
D. trao đổi hàng hóa với người khác
Câu 99: Theo quy định của quốc tế đối với ký hiệu tiền tệ của một quốc gia gồm có
mấy chữ cái ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 100: Chỉ số tiêu dùng CPI, là chữ viết tắt của tieáng anh:
a. Consumer Prices Index
b. Consumer Priced Index
c. Consumers Prices Index


d. Consumer Price Index
Câu 101: Bác hai gửi tiền vào ngân hàng & hàng tháng bác lấy lãi suất trang trải cho
cuộc sống của mình. Thì đây là chức năng nào của tiền tệ.
A. Chức năng phương tiện tích lũy
B. Chức năng thước đo giá trị (đơn vị tính toán)
C. Chức năng phương tiện trao đổi
D. tất cả các câu trên
Câu 102: Khi lạm phát xảy ra, thì giúp nền kinh tế của quốc gia phát triển hay suy

thoái ?
A. tùy trường hợp
B. suy thoái
C. phát triển
D. câu a & câu b
Câu 103: Lạm phát do cầu kéo (nhu cầu) phản ánh:
A. người có nhu cầu sử dụng hàng hóa
B. người có nhu cầu cung cấp háng hóa
C. nhà nước ban hành quy định pháp luật
D. nhà nước trợ giá cho thị trường
Câu 104: Hậu quả của lạm phát là:
A. Địa vị kinh tế quốc gia trên thế giới suy yếu
B. Địa vị kinh tế quốc gia trên thế giới gia tăng
C. xuất khẩu tăng, còn nhập khẩu giảm
D. xuất khẩu giảm, còn nhập khẩu tăng
Câu 105: Chức năng tín dụng theo nguyên tắc có hoàn trả gồm có mấy chức năng:
A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 106: Lạm phát ở Việt Nam năm 2005 là khoảng:
A. 8,0 %
B. 8,4%
C. 9,0%
D. 9,4%
Câu 107: Tín dụng dài hạn có thời gian khoảng:
A. 1 năm – 3 naêm
B. 3 naêm <
C. 3 naêm – 5 năm
D. 5 năm <

Câu 108: ý nghóa của doanh nghiệp vay ngắn hạn là:
A. nhằm bổ sung nguồn vốn tài sản cố định
B. nhằm bổ sung nguồn vốn tài sản lưu động
C. nhằm bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu
D. nhằm bổ sung nguồn vốn đầu tư
Câu 109: Đầu tư thị trường tài chính là:
A. ngắn hạn, trung hạn
B. dài hạn, trung hạn
C. ngắn hạn, dài hạn
D. tất cả các câu trên
Câu 100: Lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là khoảng:
A. 22,2%
B. 22,97%
C. 23,2 %
D. 23, 97%
Câu 110: Lạm phát do cầu kéo (nhu cầu) của người tiêu dùng, bao gồm:
A. chính phủ
B. doanh nghiệp
C. hộ gia đình
D.tất cả câu trên
Câu 112: Hậu quả của lạm phát là:
A. Công cụ điều tiết vó mô nhà nước là bị vô hiệu hóa
B. Công cụ điều tiết vó mô nhà nước là bị vô hiệu hóa, sức mua tiền nội tệ


giảm
C. sức mua tiền nội tệ giảm, thu ngân sách ít hơn chi ngân sách nhà nước
D. tất cả các câu trên
Câu 113: Chức năng phân phối vốn của tín dụng là:
A. cung cấp vốn đến nơi thiếu vốn

B. giúp doanh nghiệp huy động vốn thuận lợi
C. giúp doanh nghiệp điều hòa sản xuất kinh doanh
D. tất cả đều đúng
Câu 114: Phân loại tín dụng, dựa vào yếu tố thời hạn tín dụng gồm có:
A. Tín dụng ngắn hạn, Tín dụng trung hạn
B. Tín dụng trung hạn, Tín dụng dài hạn
C. Tín dụng dài hạn, Tín dụng ngắn hạn
D. tấ cả các câu trên
Câu 115: Đối tượng tham gia thị trường tài chính là:
A. chính phủ
B. doanh nghiệp
C. hộ gia đình
D. tất cả các câu trên
Câu 116: Đặc trưng của tín dụng là:
A. làm thay đổi quyền sử dụng vốn
B. không làm thay đổi quyền sở hữu vốn.
C. câu a & câu b
D. không làm thay đổi quyền sử dụng vốn
Câu 117: Cấu trúc thị trường tài chính gồm có:
A. thời hạn, bản chất, tổ chức
B. thời hạn, cơ cấu, tổ chức
C. thời hạn, bản chất, tổ chức, cơ cấu
D. bản chất, tổ chức, cơ cấu
Câu 118: Giá của hàng hóa thị trường liên ngân hàng là do :
A. chính phủ quy định
B. lạm phát
C. lãi suất
D. ngân hàng trung ương quy định
Câu 119: Định chế trung gian tài chính là những tổ chức tài chính thực hiện sử dụng
phân bổ nguồn vốn có ........................

A. ngắn hạn
B. kết quả
C. hiệu quả
D. dài hạn
Câu 120: Tiền giấy ở VIỆT NAM được nghiên cứu và thí nghiệm đầu tiên vào thời
nhà nào ?
A. Nhà TRẦN
B. Nhà LÝ
C. Nhà HỒ
D. Nhà NGUYỄN
Câu 121: Thị trường công cụ nợ là:
A. ngắn hạn
B. trung hạn
C. dài hạn
D. tất cả các câu trên
Câu 122: Định chế trung gian tài chính huy động vốn tiết kiệm từ:
A. chính phủ
B. doanh nghiệp
C. hộ gia định
D. tất cả các câu trên
Câu 123: Điều kiện phát hành tiền giấy bất khả khoản là:
A. cho nhà nước vay không tính lãi suất
B. điều kiện dự trữ vàng phải bảo đảm 40%
C. tiền tệ là do ngân hàng trung ương phát hành
D. tất cả các câu trên


Câu 124: Đặc trưng của thị trường tiền tệ là :
A. Tính thanh khoản cao, Hình thức tài chính gián tiếp,
B. Thời gian đáo hạn trong 1 năm

C. Rủi ro thấp, Giá được hình thành từ tín dụng ngân hàng
D. tất cả các câu trên
Câu 125: Định chế trung gian tài chính về đầu tư
A. hiệp hội tín dụng
B. ngân hàng thương mại
C. tổ chức tiết kiệm
D. công ty tài chính
Câu 126: Sự khác nhau giữa ngân hàng thương mại & tổ chức phi ngân hàng thương
mại là:
A. ngân hàng là tổ chức nhận tiền gửi, còn tổ chức phi ngân hàng thì không
B. tổ chức phi ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán, còn ngân hàng thì
không
C. tổ chức phi ngân hàng có chức năng trung gian thanh toán, còn ngân hàng
thì không
D. câu A & câu C
Câu 127: Định chế trung gian tài chính về nhận tiền gửi:
A. tổ chức tiết kiệm, hiệp hội tín dụng
B. tổ chức tiết kiệm, công ty tài chính
C. quỹ hưu bổng, công ty chứngkhoán
D. tất cả các câu trên
Câu 128: Tổ chức tiết kiệm là:
A. tổ chức nhận tiền gửi từ cá nhân là chính
B. tổ chức nhận tiền gửi từ doanh nghiệp là chính
C. tổ chức nhận tiền gửi từ doanh nghiệp & cá nhân
D. tổ chức nhận tiền gửi từ chính phủ
Câu 129: K.Marx sinh và mất vào năm naøo ?
A. 1818 – 1883
B. 1818 – 1885
C. 1816 – 1883
D. 1816 – 1885

Câu 130: theo quy định của quốc tế đối với cách đọc ký hiệu tiền tệ của một quốc gia
là:
A. hai chữ cái đầu tiên là tên quốc gia, chữ cái còn lại là tên đồng tiền
B. chữ cái đầu tiên là tên quốc gia, còn hai chữ cái còn lại là tên đồng tiền
C. chữ cái đầu tiên và chữ cái cuối cùng là tên quốc gia, còn chữ cái hai là tên
đồng tiền
D. chữ cái đầu tiên là tên đồng tiền, còn hai chữ cái còn lại là tên quốc gia

131; Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng:
cu)
Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều
cv) Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
cw) Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
cx) Tất cả các câu trên đều đúng
132; Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
cy) Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
cz) Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
da) Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
db) Không xác định được lợi tức của trái phiếu


133; Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
dc) Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại
của trái phiếu.
dd) Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định.
de) Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
df) Tấi cả các loại trái phiếu đều trả lãi.
134; Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000,
các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu này là bao
nhiêu?

a) $1000
b) $880,22
c) $900,64
d) $910,35
135; Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với
tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là
a) $80.55
b) $83.33
c) $90.00
d) $93.33
136; Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
dg) Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
dh) Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
di) Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
dj) Trái phiếu cơng ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ
137; Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay
dk) Tiết kiệm của hộ gia đình
dl) Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
dm) Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương
dn) Các khoản đầu tư của doanh nghiệp
138; Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:
do) Các nhà đầu tư khơng có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài
hạn và ngắn hạn.
dp) Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn
hạn trong tương lai.
dq) Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn.
dr) Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở
thành khơng có ý nghĩa.
139; Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
ds) Chứng khốn có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.

dt) Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao.
du) Các chứng khốn ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài
hạn.
dv) Các mệnh đề a) và b) là đúng.


140; Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều
người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
a) tăng
b) giảm
c) khơng bị ảnh hưởng
Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước.
141; Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái
phiếu sẽ:
a) tăng
b) giảm
c) không thay đổi
142; Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái
phiếu sẽ:
a) tăng
b) giảm
c) khơng thay đổi
143; Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
a) Thấp hơn mệnh giá.
b) Cao hơn mệnh giá.
c) Bằng mệnh giá.
d) Không xác định được giá.
144; Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
a) Thấp hơn mệnh giá
b) Cao hơn mệnh giá

c) Bằng mệnh giá
d) Khơng xác định được giá
145; Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
a) Thấp hơn mệnh giá
b) Cao hơn mệnh giá
c) Bằng mệnh giá
d) Không xác định được giá
146; Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách
về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ:
a) càng tăng
b) càng giảm
c) không thay đổi
147; Không kể tới các yếu tố khác như: thị trường phân cách hay môi trường ưu tiên, khi thời
hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:
a) càng cao.
b) càng thấp.
c) không thay đổi.
d)
cao gấp đôi.
148; Lãi suất thực sự có nghĩa là:


lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.
là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu.
là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát.
là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...
149; Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:
i) mua ngoại tệ và vàng để dự trữ.
j) bán trái phiếu Chính phủ và đầu tư vào các doanh nghiệp.
k) bán trái phiếu Chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao

hơn.
l) tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác.
150; Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và
thuế giảm xuống?
m) Tăng.
n) Giảm.
o) Khơng thay đổi.
p) Khơng có cơ sở để đưa ra nhận định.
151; Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?
q) Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại.
r) Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ ln có lợi do thu nhập từ lãi suất cho
vay.
s) 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại.
t) Tất cả các nhận định trên đều sai.
152; Vì sao các cơng ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương,
trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế?
u) Vì sinh mạng con người là quý nhất.
v) Vì trái phiếu Địa phương cũng là một dạng trái phiếu Chính phủ an tồn nhưng
khơng hấp dẫn đối với các cơng ty bảo hiểm sinh mạng.
w) Vì loại hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.
x) Vì cơng ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả
hơn.
153; Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự
tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
y) Cung và cầu tiền tệ ln biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với
lãi suất.
z) Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với
lãi suất.
aa) Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với
lãi suất.

ab) Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.
154; Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
ac) nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
ad) nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
ae) mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
e)
f)
g)
h)


af) quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.

155; Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác khơng thay đổi, khi lạm phát được
dự đốn sẽ tăng lên thì:
ag)
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.
ah)
Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm.
ai) Lãi suất thực sẽ tăng.
aj) Lãi suất thực có xu hướng giảm.
ak) Khơng có cơ sở để xác định.
156; Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc
vào:
al) mức độ rủi ro của món vay.
am) thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
an) khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
ao) vị trí địa lý của khách hàng vay vốn.
ap) tất cả các trờng hợp trên.
157; Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác khơng thay đổi, thị giá chứng khốn sẽ

được dự đốn là sẽ:
aq) Tăng.
ar) Giảm.
as) Khơng đổi.
158; Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:
a) Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân
hàng khác.
b) Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
c) Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.
d) Tất cả các ý trên đều sai. TL: a)
159; Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
at) công ty cổ phần thật sự lớn.
au) công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
av) một Tổng công ty đặc biệt được chun mơn hố vào hoạt động kinh doanh
tín dụng.
aw) một loại hình trung gian tài chính.
TL: d)
160; Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:
ax) ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu, với
lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường.
ay) mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết
khấu.
az) ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng
cầm cố tại ngân hàng và ngân hàng khơng tính lãi.
ba) một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn
đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó.
TL:d)


161; Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải:

bb) cho vay càng ít càng tốt.
bc) cho vay càng nhiều càng tốt.
bd) tuân thủ các ngun tắc và quy trình tín dụng, ngồi ra phải đặc biệt chú
trọng vào tài sản thế chấp.
be) không ngừng đổi mới cơng nghệ và đa dạng hố sản phẩm dịch vụ nhằm
tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng.
TL: d)
162; Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:
bf) các ngân hàng ln chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận.
bg) các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
bh) có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.
bi) có sự can thiệp q nhiều của Chính phủ.
TL: c)
163; Tại sao một ngân hàng có quy mơ lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?
bj) có lợi thế và lợi ích theo quy mơ.
bk) có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách
hàng.
bl) có điều kiện để cải tiến cơng nghệ, đa dạng hố hoạt động giảm thiểu rủi ro.
bm)vì tất cả các yếu tố trên.
TL: d)
164; Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số
loại tài sản có nào đó nhằm mục đích:
bn) để tạo ra mơi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an tồn,
hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.
bo) để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống.
bp) để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn.
bq) để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.
TL: a)
165; Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các cơng cụ tài chính sẽ có tác dụng:
br) tăng tính thanh khoản cho các cơng cụ tài chính.

bs) giảm thiểu rủi ro cho các cơng cụ tài chính.
bt) đa dạng hố và tăng tính sơi động của các hoạt động của thị trường tài chính.


bu) đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị trường tài chính.

TL: b)
166; Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị
trên sổ sách?
bv) Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.
bw) Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.
bx) Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.
by) Cơ cấu tài sản bất hợp lý.
TL: b)
167; Trong các nhóm ngun nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm ngun nhân nào được coi
là quan trọng nhất?
bz) Nhóm ngun nhân thuộc về Chính phủ
ca) Nhóm ngun nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới
cb) Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại
cc) Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.
TL: d)
168; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
bằng 10 % Nguồn vốn huy động.
cd)
bằng 10 % Nguồn vốn.
ce)
bằng 10 % Doanh số cho vay.
cf)
cg)
bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.

ch) theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ. TL: e)
169; Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
A; có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.
B; có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích.
C; có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều người ưa thích.
D; thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND
TL: a)
170; Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể đ- ược hiểu
là:
ci) tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương.
cj) có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 8%.
ck) khơng có nợ xấu và nợ q hạn.
cl) hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá
hạn ở mức cho phép.
TL: d)
171; Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng thương mại được coi là an
toàn khi đạt ở mức:
a) 18%
b) 12%
c) 5.3%
d) 8% TL: d)


172; Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn khơng để vỡ nợ'' là gì?
cm) Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu đựng tổn thất, thậm chí thua lỗ.
cn) Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thích nghi với thị trường.
co) Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài chính mạnh.
cp)
Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định. TL: d)
173; Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác định bằng:

cq) số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
cr) số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.
cs) số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.
ct)số tiền được xoá nợ trên số vốn vay. TL: a)
174; Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là:
cu) làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.
cv) làm cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
cw) cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
cx)
biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.
TL: c)
175; Vì sao các ngân hàng thương mại cổ phần lại phải quy định mức vốn tối thiểu đối với các
cổ đông?
cy) Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn
cho khách hàng của ngân hàng.
cz) Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu.
da) Để Nhà nước dễ dàng kiểm soát.
db) Để đảm bảo khả năng huy động vốn của các ngân hàng này.
TL: a)
176; Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:
dc) khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nước và thường xuyên trả nợ
đúng hạn.
dd) khách hàng có cơng với cách mạng và cần được hưởng các chính sách ưu đãi.
de) căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.
df) khách hàng có trình độ từ đại học trở lên.
TL: c)
178; Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
dg) Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động.
dh) Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
di) Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước.

dj) Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm.
TL: b)
179; Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức:
dk) 8% trên tổng tài sản.


dl) 40% trên tổng nguồn vốn.
dm) 10% trên tổng nguồn vốn.
dn) tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.

TL: d)
180; Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:
do) Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác.
dp) Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng.
dq) Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng.
dr) Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan
khác.
TL: d)
181; Các ngân hàng thương mại Việt Nam có đợc phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên
thị trường chứng khoán hay khơng?
ds) Hồn tồn khơng.
dt) Được tham gia khơng hạn chế.
du) Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.
dv) Có, nhưng phải thơng qua cơng ty chứng khốn độc lập.
TL: d)
182; Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
dw) Ngân hàng thương mại khơng được thu phí của khách hàng.
dx) Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ
sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
dy) Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để

đầu trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
dz) Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh
trên thị trường chứng khoán
183; Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về:
a) Nền kinh tế đang tăng trưởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”.
b) Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
c) Tốc độ lưu thơng hàng hố và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trưởng kinh tế.
d) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
TL: b)
184; Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
e) tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
f) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
g) tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
h) nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
i) tất cả các trường hợp trên.
TL: b,c,d
185; Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
j) lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương
mại.


k) mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
l) tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
m) mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương

TL: c)
186; Theo anh chị các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với
tốc độ nhanh nhất:
n) Sự gia tăng sử dụng séc
o) Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.

p) Lãi suất tăng lên.
q) Lãi suất giảm đi.
TL: b)

187; Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vợt quá (excess reserves) để bảo đảm khả
năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay
đổi)
r) Tăng.
s) Giảm.
t) Giảm không đáng kể.
u) Không thay đổi.
TL: b)
188; Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
v) chắc chắn sẽ tăng.
w) có thể sẽ tăng.
x) có thể sẽ giảm.
y) khơng thay đổi.
TL: b)
189; Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a) Giảm
b) Tăng
c) Không xác định được
d) Không thay đổi
TL: a)
190; Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
z) Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
aa) Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
ab) Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.

Khơng có phương án nào đúng. TL: d)
ac)
191; Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
ad) Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
ae) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.


×