Tiết 21
Tuần 11
NS: 15/10/2018 ND: ………………
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh thơng qua các nội dung
chính trong chương.
- Kĩ năng: HS giải được các dạng toán cơ bản trong chương: Nhân, chia đơn thức, đa
thức; vận dụng hằng đẳng thức, thành thạo việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
TNKQ
Chủ đề
Nhân đa
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Những
hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chia đa
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TSC
TSĐ
Tỉ lệ %
TL
Biết nhân đơn
thức với đa
thức
C1
0,5
Thông hiểu
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
Cộng
TL
Hiểu quy tắc nhân
đơn thức với đa
thức, nhân đa thức
với đa thức
C4.1
C5a
0,5
1,0
Nhớ các hằng
đẳng thức: Bình
phương của một
tồng và hiệu
của hai bình
phương và
2.1, 2.2
1,0
3
2,0
20%
Vận dụng các hằng
đẳng thức: Bình
phương của một
hiệu để tính nhanh
giá trị biểu thức
C7
1,0
Phân tích được đa
thức thành nhân tử
bằng các phương
pháp cơ bản
C6a
1,0
Biết chia đơn Thực hiện được
thức cho đơn phép chia đa thức
thức
cho đơn thức
C3
C5b
0,5
1,0
4
2,0
30%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
4
3,5
25%
Phân tích được các
đa thức thành nhân
tử bằng cách phối
hợp nhiều phương
pháp
C6b,c
2,0
3
2,0
20%
Vận dụng các
phương
pháp
phân tích đa
thức thành nhân
tử để tìm x
C8
1,0
Thực hiện được
phép chia đa thức
cho đa thức
C4.2
0,5
4
3,5
35%
1
1,0
10%
4
4,0
40%
3
2,0
20%
13
10,0
100%
Câu
1
2.1
2.2
3
Cấp độ
NB
NB
NB
NB
4.1
TH
4.2
VDT
5a
5b
6a
TH
TH
TH
6b
VDT
6c
VDT
7
VDT
8
VDC
ĐỀ KIỂM TRA
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Mô tả
Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức có hai hạng tử
Nhận biết được kết quả tính hiệu của hai bình phương
Nhận biết được kết quả tính bình phương của một tổng
Xác định đúng kết quả của phép chia đơn thức cho đơn thức với hệ
số nguyên
Kiểm tra được kết quả thu gọn của phép nhân đa thức với đa thức
(mỗi đa thức có hai hạng tử)
Kiểm tra được kết quả thu gọn của phép chia đa thức cho đa thức
(mỗi đa thức có hai hạng tử)
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân
tử chung
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt
nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm
hạng tử có hằng đẳng thức
Biết dùng các hằng đẳng thức: bình phương của một hiệu để tính
nhanh giá trị biểu thức
Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách thêm bớt cùng một
hạng tử để tìm x
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau
Kết quả phép nhân x(3x-1) bằng
Trả lời: ...
Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Cột B
2
2
1) x - 4=
a) x +4x+4
2
2) (x+2) =
b) x2 - 4x+4
c) (x-2)(x+2)
1) nối với ...
2) nối với ...
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau
Kết quả của phép chia 15x4y3:5x2y2 bằng
A. 3xy.
B. 3x2y.
C. 3x2y2.
D. 3xy2.
Câu 4. Điền dấu (X) vào ơ thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
2
1) (x-2)(x+3) = x +x-6
2) (x3 – y3):(x-y)= (x2 – xy+y2)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 5. (2đ) Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3)
b) (3x2y5 – 2xy2) : 2xy2
Câu 6. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3y4 – 3x2y2
b) x3+2x2+x
c) x2 – 4x +4 –y2
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 – 6x +9 tại x = 103
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 2x2 +5x - 3
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
2
1
3x - x
2
1) nối với c
2) nối với a
3
B
4
1) Đ; 2)S
5
Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3) = 2x.5x2+2x.3
= 10x3 +6x
b) (3x2y5 – 2xy2) : 2xy2 =3x2y5 : 2xy2 - 2xy2 : 2xy2
= 1,5xy3 - 1
6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3y4 – 3x2y2 = 3x2y2(2xy2 – 1)
b) x3+2x2+x = x(x2 +2x+1)
= x(x+2)2
c) x2 – 4x +4 –y2 = (x-2)2 – y2
= (x-2-y)(x+2+y)
7
Tính giá trị biểu thức x2 – 6x +9 tại x = 103
x2 – 6x +9 = (x-3)2
= (103 – 3)2 (thay x = 103)
= 1002 = 10000
8
Tìm x, biết:
2x2 + 5x -3 = 0
2x2 –x+ 6x -3 = 0
x(2x –1)+ 3(2x-1) = 0
(2x-1)(x+3) = 0
2x-1 =0 hoặc x+3 = 0
Điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
hoặc x = -3
2
1
Vậy x= ; x = -3
2
x=
0,25
Tổng
RÚT KINH NGHIỆM
THỐNG KÊ KQ KIỂM TRA :
Lớp
G
K
8/1
8/2
10,0
TB
Y
Kém
Họ tên ................... ........... Lớp ......
ĐỀ I
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau
Kết quả phép nhân x(3x-1) bằng
Trả lời: ...
Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Cột B
2
2
1) x - 4=
a) x +4x+4
2
2) (x+2) =
b) x2 - 4x+4
c) (x-2)(x+2)
1) nối với ...
2) nối với ...
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau
Kết quả của phép chia 15x4y3:5x2y2 bằng
A. 3xy.
B. 3x2y.
C. 3x2y2.
D. 3xy2.
Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
2
1) (x-2)(x+3) = x +x-6
2) (x3 – y3):(x-y)= (x2 – xy+y2)
Họ tên ................... ........... Lớp ......
ĐỀ II
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau
Kết quả phép nhân x(5x+1) bằng
Trả lời: ...
Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Cột B
2
1) x - 9=
a) (x-3)(x+3)
2
2) (x-2) =
b) x2+4x+4
c) x2 - 4x+4
1) nối với ...
2) nối với ...
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau
Kết quả của phép chia 12x4y3:3x2y2 bằng
A. 4xy.
B. 4x2y.
C. 4x2y2.
D. 4xy2.
Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
2
1) (x-5)(x+2) = x -3x+10
2) (x3 + y3):(x+y)= (x2 – xy+y2)
ĐỀ
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 5. (2đ) Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3)
b) (6x2y5 – 2xy2) : 2xy2
Câu 6. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3y4 – 3x2y2
b) x3+2x2+x
c) x2 – 4x +4 –y2
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 – 6x +9 tại x = 103
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 2x2 +5x – 3
ĐỀ
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 5. (2đ) Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3)
b) (6x2y5 – 2xy2) : 2xy2
Câu 6. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3y4 – 3x2y2
b) x3+2x2+x
c) x2 – 4x +4 –y2
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 – 6x +9 tại x = 103
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 2x2 +5x –