Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.4 KB, 5 trang )

Tiết 26

Tuần 14

NS:

ND: ………………

KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh vận dụng được kiến thức về các loại tứ giác trong chương để giải toán.
- Kĩ năng: HS vẽ được hình; phân tích, lập luận và chứng minh được bài tốn hình học.
- Thái độ: HS tự đánh giá lại kết quả học tập chương I; nghiêm túc trong kiểm tra, tuân thủ các
dấu hiệu để chứng minh.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : đề kiểm tra (phô tô)
- Học sinh : ôn tập, giấy kiểm tra, thước.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Thấp
Cao
TNKQ
TL TNKQ
TL
TNKQ
TL


TNKQ
TL
Nhận biết được Tính được số đo - Tính được độ Thơng qua các
Tứ giác và
dài đường trung dấu hiệu nhận
các tứ giác các tứ giác đặc 1góc trong tứ
giác;
tuyến, cạnh của biết hình
đặc biệt; áp biệt
Nhận biết hình
tam giác vng vng, tìm
dụng vào
thang vng,
- Chứng minh
được điều kiện
tam giác
hình thoi
được tứ giác là của tam giác để
hình bình hành, một tứ giác là
hình chữ nhật
hình vng.
C 1.1, 1.2
Câu 3
C5a,b
C6b 9
Số câu hỏi
C 2.1, 2.2
C6a
2,0đ
0,5đ

4,5đ
1,0
8,0
Số điểm
80%
Tỉ lệ %
Tính được độ dài đoạn thẳng
Đường
thơng qua tính chất đường trung
trung bình
bình
của tam
giác, của
hình thang;
Câu 4
1
Số câu hỏi
0,5
0,5
Số điểm
5%
Tỉ lệ %
Vẽ được hình
Đối xứng
đối xứng qua
trục, đối
một đường
xứng tâm
thẳng
Câu 7

1
Số câu hỏi
1,5 đ
1,5
Số điểm
15%
Tỉ lệ %
4
2
4
1
11
TS câu
2,0
2,0
5,0
1,0
10,0
TS điểm
20%
20%
50%
10%
100%
Tỉ lệ %


BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Câu
Cấp độ Mơ tả

1.1
NB
Xác định sự đúng, sai của mệnh đề dựa vào định nghĩa hình bình
hành
1.2
NB
Xác định sự đúng, sai của mệnh đề dựa vào d hình bấu hiệu nhận
biết hình chữ nhật
2.1
NB
Xác định được hình thang vng trong các tứ giác cho trước
2.2
NB
Xác định được hình thoi trong các tứ giác cho trước
3
TH
Chỉ ra được số đo một góc của một tứ giác khi biết 3 góc
4
VD
Vận dụng đường trung bình tam giác tính được độ dài cạnh tam
giác
5a
VDT Tính được độ dài đường trung tuyến, cạnh huyền khi biết độ dài hai
cạnh góc vng của tam giác vng
5b
VDT
Chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật
6a
VDT
Chứng minh được tứ giác là hình bình hành

6b
VDC
Xác định được điều kiện để tứ giác là hình vng
7
TH
Xác định được hai hình đối xứng qua một đường thẳng
ĐỀ KIỂM TRA


I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu 1: Điền dấu (x) vào ơ thích hợp
Mệnh đề
Đúng
1.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 2: Nối mỗi ý ở cột trái với mỗi số ở cột phải để được kết quả đúng.
1. Hình thoi
A.
C

D

E

F

2. Hình thang vng

Sai


B.
C

D

N

M

C.
I

K

N

M

1. nối với .........
2. nối với .........
Câu 3: Điền vào chỗ ....... để được đáp án đúng.
Tứ giác ABCD có A =900, C = 500, D =1100 thì số đo góc B là ……..
Câu 4: Độ dài đoạn thẳng BC ở hình
A
bên là:
E 2cm
F
A. 2cm
C. 6cm
B. 4cm

D. 8cm
C
B
II. TỰ LUẬN (7đ):
Câu 5: (3đ). Cho tam giác ABC, A =900, AB=3cm, AC=4cm. Gọi M là trung điểm của BC, D là
điểm đối xứng của A qua M.
a) Tính BC và AM ?
b) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 6: (2,5đ). Cho tam giác ABC. Gọi E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Tứ giác BENM là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BENM là hình vng.
Câu 7:( 1,5đ Cho hình vẽ:

Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm):

II. TỰ LUẬN (7đ):
Câu 5: (3đ). Cho tam giác
ABC, Aˆ =900, AB=3cm,
AC=4cm. Gọi M là trung
điểm của BC, D là điểm đối
xứng của A qua M.
a) Tính BC và AM ?
b) Tứ giác ABDC là hình
gì? Vì sao?

Câu 1: 1. Sai; 2. đúng

Câu 2: 1 nối với C; 2 nối với A
Câu 3: 3600
Câu 4: B
B

D

Mỗi đáp án
đúng: 0,5 đ
Hình đúng:
0,5đ

M

A

C

a) ABC vuông tại A
 BC2 = AB2+AC2 (đl Pytago)
BC2 = 32+42 = 25
BC = 5cm
0,5đ
BC
 AM=
(đường trung tuyến ứng với cạnh
2
huyền)
0,5đ
AM = 2,5cm

b) Ta có:
MB=MC (gt) 
  ABDC là hình bình hành

MA=MD (gt) 
Có Aˆ =900
 ABDC là hình chữ nhật
0,5đ
Hình đúng:
A
0,5đ

Câu 6 (2,5đ). Cho tam giác
ABC. Gọi E, M, N lần lượt
là trung điểm của AB, BC,
N
E
CA.
a) Tứ giác BENM là hình
C
M
B
gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam
a) Ta có:
giác ABC để tứ giác BENM EA=EB (gt) 
  EN là đtb của tam giác ABC
là hình vng.
NA=NC (gt) 
 EN//BC//BM (MBC)

BC
Và EN=MB (=
)
2
 Tứ giác BENM là hb.hành
b) Tứ giác BENM là hình vng
 Bˆ =900 và BE=BM
 Bˆ =900 và BA=BC
 ABC vuông cân tại B
Vậy tứ giác BENM là hình vng khi ABC
vng cân tại B

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ


Câu 7:( 1,5đ). Cho hình vẽ:

Vẽ tam giác A’B’C’ đối
xứng với tam giác ABC qua
đường thẳng d.

Mỗi điểm
đúng và đủ kí
hiệu: 0,5đ


d
A'

A

B'

B

C'

C

Các cách giải khác đúng đều được tính điểm
Rút kinh nghiệm:

Thống kê điểm:
Giỏi
1

8
82
Tổng

Khá

Trung bình

Yếu


Kém



×