Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Phần Tiếng Việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.78 KB, 4 trang )

Phịng GD&ĐT Mỏ Cày Nam
Trường THCS Bình Khánh Đơng-Tây
Đề số 4
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tiếng Việt
(Phần Từ loại )
Ngày kiểm: 29/10/2018
Mức độ
Chủ đề
1. Từ loại
Tiếng Việt
- Từ ghép
- Từ láy
- Đại từ
- Từ Đồng
nghĩa, trái
nghĩa...
Số câu
Số điểm
2. Tạo lập văn
bản
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

Thông hiểu


VD thấp

VD cao

Tổng

Nhận biết từ Hiểu và xác định
ghép chính
được từ loại
phụ, Đại từ,
So sánh từ loại
từ đồng
nghĩa...
Phân loại, xác
định từ đồng
nghĩa, trái
nghĩa...
7
1,75

6
3,25

13
5
Đặt câu

7
1,75
17,5


6
3,25
32,5

1
2
1
2
20%

Viết đoạn
văn
1
3
1
3
30%

2
5
15
10
100


Phịng GD&ĐT Mỏ Cày Nam
Trường THCS Bình Khánh Đơng-Tây
Đề số 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Tiếng Việt
(Phần Từ loại )
Ngày kiểm: 15/10/2018
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi từ 1 đến câu 2.
Chiều nhung nhớ mây buồn giăng mắc
Vọng quê nghèo ruột thắt từng cơn
Thương về bóng mẹ cơ đơn
Chiều chiều tựa cửa mong con mỏi mòn
Ngày xưa ấy con còn nhỏ bé
Chưa bao giờ xa mẹ tất gang...
(Dáng mẹ - Sương mai)
1. Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?
A. Nhung nhớ B. Mỏi mòn
C. Thương về
D. Chiều chiều Đ.
Hoa hồng
2. Trong các cụm từ dưới đây, cụm nào là từ ghép?
A. nhung nhớ
C. mỏi mòn
B. Chiều chiều
D. tựa cửa
3. Trong những từ láy sau đây từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ
C. Thăm thẳm
B. ấm áp
D. Momg
manh
4. Thế nào là quan hệ từ?
A. Là từ chỉ ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu.

B. Là chỉ hoạt động, ý nghĩa quan hệ, tính chất của sự vật.
C. Là từ mang ý nghĩa tình thái chỉ người và vật.
D. Là từ chỉ người và vật, thành phần câu và giữa câu với câu.
5. Câu thơ:
" Vầng trăng vằng vặc giữa trời
Đinh ninh hai miệng, một lời song song"
có mấy từ láy?
A. Hai từ láy
C. Bốn từ láy
B. Ba từ láy
D. Năm từ láy
6. Trong câu thơ sau có mấy đại từ
"Mình về với Bác đường xuôi
Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người"


A. Một đại từ
C. Ba đại từ
B. Hai đại từ
D. Bốn đại từ
7. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Trẻ - già
C. Sáng - tối
B. Chạy - nhảy
D. Sang - hèn
8. Từ láy là gì?
A. Từ có sự hồ phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
B. Có nhiều tiếng có nghĩa phối âm với nhau
C. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu
D.Từ có các tiếng giống nhau về phần vần.

9. Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đó nhớ mai đi tìm?
A. ai
B. trúc
C. mai
D. nhớ
10. Thế nào là từ ghép chính phụ?
A. Là từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành.
B. Là từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
D. Là từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung cho tiếng chính.
11. Từ nào sau đây khơng đồng nghĩa với từ “nhi đồng”
A. trẻ con
B. trẻ em
C. trẻ tuổi
D. con trẻ
Đ. Con
nít
12. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân”
A. nhà văn
B. nhà thơ
C. nhà báo
D. nghệ sĩ
II. Tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: So sánh sự khác nhau giữa từ đồng âm với từ đồng nghĩa? Cho ví
dụ.(2 điểm)
Cõu 2: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau:
Nếu . …..
Vì……..

-> Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ vừa tìm được? (2 điểm)
Cõu 3: Viết một đoạn văn ngắn 5 - 7 câu chủ đề về quê hương, trong đó có
sử dụng ít nhất hai từ láy? (3 điểm).


Phịng GD&ĐT Mỏ Cày Nam
Trường THCS Bình Khánh Đơng-Tây
Đề số 4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tiếng Việt
(Phần Từ loại )
Ngày kiểm: 15/10/2018
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được (0,25 điểm)
Câu
Đ.A

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
C,
D
C
A

B
B
A
A
A
D
D,
B
Đ
Đ
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. So sánh đúng (1 điểm).
Nêu được 2 VD (1 điểm).
Câu 2. Nếu… thì. -> Nếu tơi chăm học thì tơi sẽ có kết quả tốt (1điểm)
Vì....nên. -> Vì trời mưa nên đường rất trơn (1điểm)
Câu 3. (3đ) - HS viết đoạn văn đúng chủ đề
- Ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc
- Có ít nhất 2 từ láy



×