Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

đề thi thử TN THPT môn hóa học ( có lời giải chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.23 MB, 0 trang )

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MƠN: HĨA HỌC
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg.

B. Cu.

C. W.

D. Zn.

C. +4.

D. +1.

Câu 2. Số oxi hóa của nhơm trong hợp chất là
A. +2.

B. +3.

Câu 3. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái Đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do:
A. Các hợp chất hữu cơ.



B. Sự thay đổi của khí hậu.

C. Chất thải CFC do con người gây ra.

D. Chất thải CO2.

Câu 4. Đốt cháy este nào dưới đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. Metyl fomat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl acrylat.

D. Etyl fomat.

C. Mg(OH)2.

D. KOH.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây không tan trong nước?
A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

Câu 6. Thuốc thử dùng để phân biệt gly-ala và gly-ala-gly là
A. Quỳ tím.

B. Phenolphtalein.


C. Cu(OH)2/NaOH.

D. NaOH.

Câu 7. Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. AgNO3.

B. NaNO3.

C. Fe(NO3)3.

D. KNO3.

C. +1, +3 và +6.

D. +3, +4 và +6.

Câu 8. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +4 và +6.

B. +2, +3 và +6.

Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (nước…) được gọi là phản ứng
A. Xà phịng hóa.

B. Thủy phân.

C. Trùng hợp.


D. Trung ngưng.

Câu 10. Người ta gắn tấm kẽm vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để
A. Chống ăn mịn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
C. Vỏ tàu được chắc hơn.
D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
Câu 11. Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, có vị ngọt, hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường, làm mất màu nước brom. X là
A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Tinh bột.
Trang 1


Câu 12. Oxi hóa ancol nào sau đây bằng CuO, đun nóng khơng thu được anđehit?
A. Ancol metylic.

B. Ancol etylic.

C. Propan-1-ol.

D. Propan-2-ol.

Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đối dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam Al trong khí O2 dư, đun nóng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 7,65.

B. 15,3.

C. 22,95.

D. 30,6.

Câu 15. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
B. CH3OCH3 và CH3CHO.
C. CH3CH2CHO và CH3-CHOH-CH3.
D. CH2=CH-CH2OH và CH3CH2CHO.
Câu 16. Cho 1 tấn xenlulozơ tác dụng hết với HNO3 đặc dư, xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng thuốc nổ thu
được khi hiệu suất 80% là

A. 1,833 tấn.

B. 1,375 tấn.

C. 2,444 tấn.

D. 1,467 tấn.

Câu 17. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m2 gam muối Z. Biết m2 − m1 = 7,5. Công thức
phân tử của X là
A. C5H9O4N.

B. C4H10O2N2.

C. C5H11O2N.

D. C4H8O4N2.

Câu 18. Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C8H10 là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 19. Phương trình ion rút gọn: Cu 2+ + 2OH − → Cu(OH )2 tương ứng với phản ứng xảy ra trong dung
dịch giữa những chất nào sau đây?

A. Cu(NO3)2 và Ba(OH)2.

B. CuSO4 và Ba(OH)2.

C. CuS và KOH.

D. CuSO4 và H2S.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật.
B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
C. Phương pháp nhận biết hồ tinh bột là dùng iot.
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.
Trang 2


Câu 21. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ăn mịn hóa học phát sinh dịng điện.
B. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa – khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 22. Thủy phân một chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và hai axit béo. Số công thức
cấu tạo có thể có của chất béo trên là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.


Câu 23. Cho các chất sau: glucozơ, metylamin, axit fomic và phenol. Chất ít tan trong nước nhất là
A. Metylamin.

B. Glucozơ.

C. Axit fomic.

D. Phenol.

Câu 24. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là
A. +2, +3, +7.

B. +2, +4, +6.

C. +2, +3, +6.

D. +2, +3, +5, +7.

Câu 25. Dùng 0,81 gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,336.

B. 0,672.

C. 0,224.

D. 0,448.

Câu 26. Xà phịng hóa 221 kg chất béo cần dùng 120kg dung dịch NaOH thu được 228 kg xà phịng. Biết

phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ phần trăm dung dịch NaOH đã dùng là
A. 25%.

B. 18%.

C. 12,5%.

D. 8%.

Câu 27. Metyl metacrylat khơng có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?
A. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm, thu được muối và ancol.
C. Có mạch cacbon phân nhánh.
D. Tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 28. Cho Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí A, dung dịch B và kết tủa C.
Nung kết tủa C thu được chất rắn D. Cho khí A dư tác dụng với rắn D thu được rắn E. Hòa tan E trong
HCl dư thu được rắn F. Vậy E chứa
A. Cu và Al2O3.

B. Cu và Al.

C. Cu và Al(OH)3.

D. Chỉ có Cu.

Câu 29. Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch chứa 0,12
mol Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,12 gam.

B. 3,84 gam.


C. 2,56 gam.

D. 6,96 gam.

Câu 30. Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon là chất khí: ankan, anken, ankin với tỉ lệ mol 1:1:2
đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đốt cháy
hồn tồn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 19,2.

B. 1,92.

C. 3,84.

D. 38,4.

Câu 31. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 3


A. 19,7.

B. 39,4.

C. 17,1.

D. 15,5.

Câu 32. Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2.
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(c) nX3 + nX4 → poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Có các phát biểu:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2.
(2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na.
(3) Phân tử khối của X5 bằng 222.
(4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(6) Phân tử X5 có 3 liên kết  .
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 33. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Cu vào dung dịch chứa CuCl2 0,5M và FeCl3 0,8M. Sau
khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 31,88 gam chất rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X,
thấy lượng AgNO3 phản ứng là 173,4 gam; đồng thời thu được 146,37 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch
NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là m gam. Giá trị m là
A. 44,8.

B. 45,6.

C. 44,4.


D. 46,4.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong
đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam H2O. Mặt
khác, khi đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu
được a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 13,80.

B. 12,88.

C. 51,52.

D. 14,72.

Câu 35. Dung dịch X gồm MgSO4 và Al2(SO4)3. Cho 400 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3
dư, thu được 65,36 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 200ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
dư, thu được 151,41 gam kết tủa. Nếu thêm m gam NaOH vào 500ml dung dịch X, thu được 70 gam kết
tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 120.

B. 128.

C. 104.

D. 136.

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 − 70o C.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 4


A. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. H2SO4 đặc chỉ có vai trị làm chất xúc tác cho phản ứng.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 37. Hòa tan hết 18,12 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol
NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và hỗn hợp
khí Z gồm NO, N2O, CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20,25. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy
lượng NaOH phản ứng là 56,0 gam; thu được 8,56 gam hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,20.

B. 0,18.

C. 0,12.

D. 0,16.

Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O8. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối cacboxylat Y và ancol Z. Nung Y với NaOH và CaO ở
nhiệt độ cao, thu được Na2CO3 và hiđrocacbon T. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(b) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Hiđrocacbon T là khí metan.
(d) Cho a mol chất X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 2a mol khí CO2.
(e) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
(f) Phân tử chất Y có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử cacbon.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Quấn sợi dây đồng thành hình lị xo rồi đốt trong khơng khí.
(b) Để thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Trộn bột Fe và bột S rồi đốt nóng.
(e) Ngâm thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 40. Cho hỗn hợp E gồm chất X (C6H16O4N2) và chất Y (C2H10O6N4; là muối của axit vơ cơ). Đun
nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai amin có cùng số ngun tử
cacbon (khơng là đồng phân của nhau) và m gam hỗn hợp T gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn Z bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 0,53 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 14,05.


B. 13,87.

C. 11,80.

D. 12,52.

Trang 5


Đáp án
1-C

2-B

3-C

4-C

5-C

6-C

7-A

8-B

9-D

10-A


11-B

12-D

13-C

14-B

15-D

16-D

17-A

18-B

19-A

20-B

21-A

22-B

23-D

24-C

25-A


26-A

27-A

28-A

29-B

30-A

31-A

32-A

33-B

34-D

35-B

36-A

37-D

38-B

39-A

40-B


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Hg.
-

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Đốt cháy este không no sẽ thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
Câu 5: Đáp án C
Các hidroxit của kim loại như Li, K, Ba, Ca, Na tan trong nước được gọi là kiềm, còn lại là hiđroxit
khơng tan trong nước.
Câu 6: Đáp án C
Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên tham gia phản ứng màu biurê (Cu(OH)2/NaOH) tạo phức màu tím.
Câu 7: Đáp án A
PTHH: 2AgNO3 →2Ag + 2NO2 + O2.
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án A
Dùng tấm kém vì kẽm là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt để trở thành cực âm và bị ăn mòn thay cho
sắt tức là ăn mòn thay cho con tàu. Đây là phương pháp chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện
hóa.
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
- Ancol bậc 1 bị oxi hóa bởi CuO thu được anđehit.
- Ancol bậc 2 bị oxi hóa bởi CuO thu được xeton.
- Ancol bậc 3 không bị oxi hóa.
Câu 13: Đáp án C

Các thí nghiệm tạo ra muối sắt (II): (2), (4), (5).
t
→ 2FeCl3
(1) 2Fe + 3 Cl2 ⎯⎯
o

t
→ FeS
(2) Fe + S ⎯⎯
o

Trang 6


(3) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
(4) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
(5) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Câu 14: Đáp án B
t
→ 2Al2O3
4Al + 3O2 ⎯⎯
o

1
1 8,1
nAl2O3 = .nAl = .
= 0,15 mol
2
2 27
mAl2O3 = 15,3 ( g )


Câu 15: Đáp án D
Đồng phân là những chất có cùng cơng thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
Câu 16: Đáp án D
H2 SO4
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 ⎯⎯⎯
→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

mxenlulozo trinitrat =

mxenlulozo .H %
1.80%
.297n =
.297n = 1.467 ( g )
162n
162n

Câu 17: Đáp án A
Amino axit X: (H2N)xR(COOH)y

nHCl = x.nX = x; nNaOH = y.xn = y
BTKL : m1 = mX + mHCl = mX + 36,5.nHCl

BTKL : m2 = mX + mNaOH − mH2O = mX + 22.nNaOH (vì nH2O = nNaOH )
Ta có: m2 − m1 = 7,5

→ mX = 22.nNaOH − ( mX + 36,5.nHCl ) = 7,5
→ 22.nNaOH − 36,5.nHCl = 7,5
→ 22 y − 36,5 x = 7,5


x = 1
(thỏa mãn).
→
y = 2
Vậy X có dạng H2NR(COOH)2 nên cơng thức phân tử thỏa mãn là C5H9O4N.
Câu 18: Đáp án B
Có 4 đồng phân: C6H5CH2CH3
C6H5(CH2)CH3: có 3 đồng phân: o, m, p
Câu 19: Đáp án A
PT: Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + Na(NO3)2

Cu 2+ + 2 NO3− + Ba 2+ + 2OH − → Cu (OH )2 + Ba 2+ + 2 NO3−
Cu 2+ + 2OH − → Cu (OH )2
CuSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Cu(OH)2

Trang 7


Cu 2+ + SO42− + Ba 2+ + 2OH − → Cu (OH ) 2 + BaSO4
CuSO4 + H 2 S → CuS + H 2 SO4
Cu 2+ + SO42− + H 2 S → CuS + H 2 SO4

Câu 20: Đáp án B
B sai vì tinh bột gồm amilozơ và amilopectin. Trong đó amilozơ cấu tạo mạch khơng phân nhánh, cịn
amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
Câu 21: Đáp án A
Ăn mịn hóa học khơng phát sinh dịng điện, chỉ có ăn mịn điện hóa mới phát sinh dịng điện.
Ăn mịn điện hóa xảy ra nhanh hơn ăn mịn hóa học.
Câu 22: Đáp án B
Khi thủy phân trieste thu được 2 axit khác nhau nên este được cấu tạo từ 2 axit RCOOH và R’COOH.


RCOOCH 2

RCOOCH 2

|

|

R ' COOCH 2
|

R ' COOCH 2
|

R ' COOCH
|

RCOOCH
|

R ' COOCH
|

RCOOCH
|

RCOOCH 2

R ' COOCH 2


RCOOCH 2

R ' COOCH 2

Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án A
BTNT O: nAl2O3 = nFe2O3 = 0,01mol
BTNT Al: nAl (ph¶n øng) = 2.nAl2O3 = 0,02 mol
nAl (dư) = nAl (ban đầu) nAl (ph¶n øng) = 0, 03 − 0, 02 = 0, 01 mol
dd NaOH
Al ⎯⎯⎯⎯
→=

nH 2 =

3
H2
2

3
nAl = 0, 015 mol → VH 2 = 0, 036 ( l )
2

Câu 26: Đáp án A
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3
BTKL: mchÊt béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol

221000 + 3 x.40 = 228000 + 92 x

→ x = 250 mol
→ nNaOH = 750 mol
C % NaOH =

750.40
.100 = 25%
120000

Câu 27: Đáp án A
Metyl metacrylat tham gia phản ứng trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ.
Câu 28: Đáp án A
Trang 8




 A : H2
 Al2 ( SO4 )3 Na 
⎯⎯→  B

CuSO4

Cu (OH ) 2 t o
CuO
Cu
H2
HCl
C : 
⎯⎯
→D

⎯⎯
→E
⎯⎯

→ F : Cu
  Al (OH )3
Al
O
Al
O
 2 3
 2 3

Câu 29: Đáp án B

 Mg : x

Cu : 5 x
Ta có: 24x + 64.5x = 6,88 → x = 0,02 mol
Kim loại sau phản ứng là kim loại có tính khử yếu nhất: Cu
Vì sau phản ứng có kim loại Cu nên Fe(NO3)3 đã phản ứng hết.

Cu

2+
 Mg : nMg + = nMg = 0, 02
 Mg : 0, 02 Fe ( NO3 )3 :0,12  Fe2+ : n = n
⎯⎯⎯⎯⎯
→ 
Fe ( NO3 )3 = 0,12


Fe2+
Cu
:
0,1

 2+
Cu : x
 NO3− : n − = 3nFe ( NO ) = 0,36
NO3
3 3

2nMg 2+ + 2nFe2+ + 2nCu 2+ = nNO−
3

→ 2.0, 02 + 2.0,12 + 2 x = 0,36 → x = 0, 04 mol
→ nCu ( sau ) = 0,1 − 0, 04 = 0, 06 mol
→ mCu = 3,84 ( g )

Thứ tự phản ứng oxi hóa khử: chất oxi hóa mạnh tác dụng với chất khử mạnh
Sau phản ứng, thu được kim loại thì ưu tiên kim loại có tính khử yếu hơn.
Sau phản ứng, dung dịch chứa ion kim loại thì ưu tiên ion kim loại có tính oxi hóa yếu hơn.
Câu 30: Đáp án A
 Ankan : x
O2 ,t o
→ CO2 : 0, 6 mol

Y ⎯⎯⎯
AgNO3 / NH 3
0,8  Anken : x ⎯⎯⎯⎯→ 

 Cn H 2 n − 2− x Ag x : 96 gam
 Ankin : 2 x

→ 4 x = 0,8 → x = 0, 2
nCn H 2 n−2−x Ag x = nAnkin = 0, 4mol → M Cn H 2 n−2−x Ag x = 240

Với x = 2 → n = 2 → Ankin :C2 H 2
 Ankan : 0, 2 O2 ,t o
Y
⎯⎯⎯
→ CO2 : 0, 6 mol
 Anken : 0, 2
CH 4 : 0, 2
0, 6
C=
= 1,5 → Y : 
0, 4
C2 H 4 : 0, 2
→ mX = 19, 2 ( g )

Trang 9


Câu 31: Đáp án A
(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
0,1

0,2 →

0,1


→ mBaCO3 = 19, 7 ( g )

Câu 32: Đáp án A
Những phát biểu đúng: (1), (4)
(c) nHOOCC6H4COOH(X3) + nC2H4(OH)2(X4) → - (OCC6H4CO-OCH2CH2O)n - + 2nH2O
(b) NaOOCC6H4COONa(X1) + H2SO4 → HOOCC6H4COOH(X3) + Na2SO4
(a) C2H5OOCC6H4COOC2H5(X) + 2NaOH → NaOOCC6H4COONa(X1) + 2C2H5OH(X2)
(d) C2H5OH(X2) + HOOCC6H4COOH(X3) → HOOCC6H4COOC2H5(X5) + H2O
(1) Đúng. NaOOCC6H4COONa + 7,5O2 → 7CO2 + 2H2O + Na2CO3
(2) Sai vì X1 khơng thể tác dụng với Na.
(3) Sai vì phân tử khối của X5 là 194.
(4) Đúng.
(5) Sai vì đây là phản ứng trùng ngưng.
(6) Sai vì X5 có 5 liên kết .
Đối với những bài tìm cơng thức chất hữu cơ dựa vào chuỗi các phản ứng thì lưu ý tỉ lệ phản ứng
giữa các chất.
Ví dụ phản ứng (d), nếu khơng chú ý có thể dễ xác định X5 có cơng thức:
C2H5OOCC6H4COOC2H5.
Câu 33: Đáp án B

31,88 Y
 Mg


CuCl2 :0,5 x
20 gm  Al ⎯⎯⎯⎯
→
 AgCl : a
AgNO3 :1,02

FeCl3 :0,8 x
DD
X
⎯⎯⎯⎯

146,37


Cu

 Ag : b


a + b = 1, 02
a = 1, 02
→
→
143,5a + 108b = 146,37 b = 0
Vậy kết tủa thu được chỉ có AgCl, khơng có Ag chứng tỏ trong dung dịch X khơng có muối sắt (II).
 Mg 2+ : y

→ DD X  Al 3+ : z
Cl − :1, 02


BTĐT: 2 y + 3z = 1, 02 (1)
Bảo toàn khối lượng kim loại:

→ 20 + 0,15.64 + 0, 24.56 = 31,88 + 24 y + 27 z ( 2 )
 y = 0,33

→
 z = 0,12
Trang 10


Dung dịch Y phản ứng tối đa với NaOH:
Al 3+ + 4OH − → AlO2− + 2 H 2O
Mg 2+ + 2OH − → Mg (OH ) 2
→ nNaOH = nOH − = 2 y + 4 z = 1,14

→ mNaOH = 45, 6 ( g )

Câu 34: Đáp án D

Tripanmitin : x

Triolein : x
Nhận thấy khi đốt hỗn hợp X thì số mol CO2 lớn hơn số mol H2O

nchÊt ®èt =

nCO2 − nH2O
k −1

- Với axit stearic và axit panmitic đều có k = 1 nên khi đốt sẽ cho số mol CO2 bằng số mol H2O.
- Vậy sự chênh lệch số mol CO2 và số mol H2O do tripanmitin và triolein.
- Tripanmitin có k = 3 và triolein có k = 6 nên:

2nTripanmitin + 5nTriolein = nCO2 − nH 2O → 2 x + 5 x = 0,56
→ x = 0, 08

nGlixerol = nTripanmitin + nTriolein = 0,16 → a = 14, 72 ( g )
Đốt cháy chất hữu cơ thu được số mol CO2 và số mol H2O. Từ số mol CO2 và H2O, cũng như số
liên kết  trong hỗn hợp chất đốt, tìm mối liên hệ giữa hiệu số mol CO2, H2O với số mol chất đốt
để giải quyết bài tập. Từ đó, áp dụng cho nhiều bài tập đốt cháy đa dạng hơn.
Câu 35: Đáp án B
Al(OH)3 không tan trong dung dịch NH3 nhưng tan trong dung dịch NaOH, Ba(OH)2.
Zn(OH)2 vừa tan trong dung dịch NH3 vừa tan trong dung dịch NaOH, Ba(OH)2.
Câu 36: Đáp án A
A đúng vì phản ứng thủy phân thuận nghịch nên sau khi thủy phân vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và
CH3COOH.
B sai vì việc thêm NaCl bão hịa để tách sản phẩm.
C sai vì H2SO4 đặc vừa xúc tác vừa hút nước làm phản ứng chuyển dịch tạo este làm tăng hiệu suất phản
ứng.
D sai vì este khơng tan nên dung dịch phân lớp.
Câu 37: Đáp án D

Trang 11


(

)

(

)

(

)


 Fe3+ : 0, 08 nFe (OH )
3

3+
 Al : x

4 x + y + 0, 08.3 = 1, 4 ( nNaOH )
Dung dịch Y chứa:  SO42− :1,12 nNaHSO4 → 
3 x + y + 0, 08.3 + 1,12 = 1,12.2 (BT§T )

+
 NH 4 : y
 +
 Na :1,12 nNaHSO4

 x = 0, 28
→
 y = 0, 04
 Al : 0, 28
a + b = 0, 08 ( nFe )
a = 0, 06

→ X  FeCO3 : a → 
→
 Fe( NO ) : b 116a + 180b + 0, 28.27 = 18,12 b = 0, 02
3 2

→ nCO2 = nFeCO3 = 0, 06
 NO : c

30c + 44d + 0, 06.44

→ Z  N 2O : d → M Z = 40,5 →
= 40,5 (1)
c
+
d
+
0,
06
CO : 0, 06
 2
BT e: 3nAl + nFeCO3 + nFe( NO3) = 3nNO + 8nN2O + 8nNH +
2

4

→ 0, 28.3 + 0, 06 + 0, 02 = 3c + 8d + 8.0, 04 ( 2 )
c = 0, 04
→
d = 0, 06

BT N → nHNO3 = nNO + 2nN2O + nNH + − 2nFe( NO3 )2 = 0,16(mol )
4

- Các bài toán chất khử tác dụng với dung dịch chứa H + và NO3− , khi đề bài không đề cập đến
sản phẩm khử duy nhất thì chú ý có thể có NH 4+ , đặc biệt là đối với chất tham gia là những chất
khử mạnh như Al, Mg và Zn.
- Đối với các bài tốn vơ cơ phức tạp, nên tận dụng và kết hợp các phương pháp bảo toàn như bảo
tồn khối lượng, bảo tồn điện tích và đặc biệt là bảo tồn electron.

Câu 38: Đáp án B
X có k = 4 và có 8 nguyên tử oxi, khi tác dụng với NaOH thu được muối cacboxyl và ancol.
Khi nung muối với NaOH và CaO thu được hiđrocacbon nên X là
HOOC-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-COOH
Y là: NaOOC-CH2-COONa
Z là: HO-CH2-CH2-OH
T: CH4
(a) sai.

(b) đúng.

(c) đúng.

(d) đúng: Vì X có 2 nhóm chức axit.

(e) đúng.

(f) sai.
Trang 12


Câu 39: Đáp án A
Những thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học: (a), (d), (e).
Câu 40: Đáp án B
Y có cơng thức: NO3NH3C2H4NH3NO3
Amin: NH2C2H4NH2
Amin cịn lại cùng C nhưng khơng phải đồng phân: C2H5NH2.
X có thể C2H5NH3OOCCOONH3C2H5 hoặc CH3COONH3CH2COONH3C2H5.
Trường hợp 1:


C2 H 5 NH 3OOCCOONH 3C2 H 5 : x  x + y = 0, 08
(loại)
E
→
4 x + 2 y + 7 x + 4 y + x + y = 0,53
 NO3 NH 3C2 H 4 NH 3 NO3 : y
Trường hợp 2:

CH 3COONH 3CH 2COONH 3C2 H 5 : x  x + y = 0, 08
E
→
NO
NH
C
H
NH
NO
:
y
2 x + 2 y + 3,5x + 4 y + 0,5x + y = 0,53
3 2 4
3
3
 3
 x = 0, 03
→
 y = 0, 05
CH 3COONa : 0, 03

→ T  NH 3CH 2COONa : 0, 03

 NaNO : 0,1
3

→ m = 13,87 ( g )

Trang 13


ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MƠN: HĨA HỌC
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Fe.

B. Na.

C. Zn.

D. Al.

Câu 2. Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.

D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 3. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Than đá.

B. Xăng, dầu.

C. Khí butan (gaz).

D. Khí hiđro.

Câu 4. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sơi thấp hơn các axit có cùng phân tử
khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là
A. do các este dễ bay hơi.
B. do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
Câu 5. Chất không được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Na 2CO 3 .

B. NaOH .

C. Na 3PO 4 .

D. NaCl .

Câu 6. Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. NH 2CH ( CH3 ) COOH .

B. NH 2CH 2CH 2COOH .


C. NH 2CH 2COOH .

D. H 2 N − ( CH 2 )4 CH ( NH 2 ) − COOH .

Câu 7. Thành phần chính của supephotphat đơn là
A. Ca ( H 2 PO4 )2 ,CaSO4 .

B. Ca ( H 2 PO4 )2 .

C. CaHPO 4 ,CaSO 4 .

D. CaHPO4 .

Câu 8. Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?
A. Oxit axit.

B. Oxit bazơ.

C. Oxit lưỡng tính.

D. Oxit trung tính.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Trang 1


C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 10. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại.

B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. sự ăn mòn hố học.

D. sự ăn mịn điện hố.

Câu 11. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton.

B. amin.

C. ancol.

D. anđehit.

C. C3H8O3 .

D. C3H 6O 3 .

Câu 12. Công thức phân tử của glixerol là
A. C 2 H 6 O .

B. C2 H 6O 2 .

Câu 13. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( lỗng), nóng thu được 896ml khí
ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 0,065 g .

B. 1,04 g .

C. 0,560 g .

D. 1,015 g .

Câu 14. Hòa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch H 2SO 4 lỗng, dư thì thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Kim loại M là
A. Be.

B. Ca.

C. Ba.

D. Mg.

Câu 15. Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol.

B. saccarozơ.

C. etyl axetat.

D. phenol.

Câu 16. Cho 10 lít dung dịch HNO3 63% (D=1,4g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc
súng khơng khói (xenlulozo trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90% . Giá trị m gần nhất với
A. 7,5.


B. 6,5.

C. 9,5.

D. 12,5.

Câu 17. Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X . Để tác dụng
hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH1M được dung dịch Y . Cô cạn cẩn thận Y
được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là
A. 0,32 và 23,45.

B. 0,02 và 19,05.

C. 0,32 và 19,05.

D. 0,32 và 19,49.

Câu 18. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 7.

B. 8.

C. 9 .

D. 10.

Câu 19. Cho các cặp chất sau: (I) Na 2CO 3 và BaCl 2 , (II) ( NH 4 )2 CO3 và Ba ( NO3 )2 , (III) Ba ( HCO3 )2
và K 2CO3 ,(IV)Ba(OH) 2 và NaHCO 3 . Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (I), (II), (III).


B. (I), (II), (IV).

C. (II), (II), (IV).

D. (I), (II), (III), (IV).

Câu 20. Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H 2SO 4 lại
tham gia phản ứng tráng gương do
A. saccarozơ đã thủy phân tạo glucozơ và fructozơ.
B. trong phân tử saccarozơ có chứa nhóm OH hemiaxetal.
Trang 2


C. saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl 2 .
(4) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H 2SO 4 lỗng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 22. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sơi thấp hơn các axit có cùng phân tử
khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là
A. Do các este dễ bay hơi.
B. Do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. Do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. Do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
Câu 23. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, người ta sử dụng HCHO để tráng ruột phích.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1% .
C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh.
D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
Câu 24. Phèn crom - kali có cơng thức nào sau đây?
A. K 2SO 4 .CrSO 4 .24H 2O.

B. KCr ( SO4 )2 .24H 2O.

C. K 2SO4 .Cr2 ( SO 4 )3 .12H 2O .

D. K 2SO4 .Cr2 ( SO 4 )3 .24H 2O .

Câu 25. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na 2CO3 , K 2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng
thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của
m là
A. 63,8.

B. 22,6.

C. 26,6.

D. 15, 0 .


Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm: etyl axetat, metyl propionat và isopropyl fomat. Để thủy phân hoàn toàn X
cần dùng 100ml dung dịch KOH 1M và NaOH 1,5M , đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 17
gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 20,8.

B. 15,9.

C. 16,6 .

D. 22, 4.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, không tan trong nước.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được xà phòng.
Trang 3


C. Tristearin có cơng thức phân tử là C57 H108O6 .
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 28. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H 2SO 4 , HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Fe.

B. CuO .

C. Al.

D. Cu .


Câu 29. Hịa tan hồn tồn hiđroxit của kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO 4 20%
thu được dung dịch muối trung hịa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm C2 H 4 ,C2 H 2 ,C3H8 ,C 4 H10 . Lấy 6,32gamX cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dur) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V

lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO 2 . Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60.

B. 6, 72.

C. 7,84.

D. 8,96 .

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 , Al(OH)3 (trong đó oxi chiếm 47,265% khối lượng) tác
dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 4,032 lít H 2 (đktc). Cho 842,4ml dung dịch

NaOH 2M vào dung dịch X thu được 30,8256 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp
X là

A. 45,84% .


B. 46,72% .

C. 47,18% .

D. 48,36% .

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, anilin, hồ tinh bột với thuốc thử được
ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Glucozơ

AgNO3 / NH3 , t 

(a)

Saccarozơ

Cu(OH) 2

(b)

Anilin

Dung dịch Br2


(c)

Hồ tinh bột

Dung dịch I 2

(d)

Các hiện tượng (a), (b), (c), (d) lần lượt là
A. Dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa trắng.
B. Kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam.
C. Kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam, kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím.
D. Xuất hiện màu xanh tím, dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, kết tủa trắng.
Câu 33. Cho m gam Al tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp AgNO 31M và Cu ( NO3 )2 xM thu được
dung dịch X và 57,28 gam hỗn hợp kim loại. Thêm 612,5ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thu
được 27,37 gam kết tủa gồm 2 chất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
Trang 4


A. 0,80.

B. 0,90.

C. 0,92.

D. 0,96 .

Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z là este đơn chức và este hai chức mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử ( M X  M Y  M z ) . E không tạo kết tủa với AgNO3 / NH 3 . Thủy phân hoàn toàn 0,4
mol E cần 600ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được ancol T đơn chức và 45,8 gam hỗn hợp F

gồm ba muối cacboxylat. Đốt cháy hoàn toàn T thu được H 2 O và 13,44 lít khí CO 2 (đktc). Thành phần
phần trăm khối lượng Y trong E là
A. 21,46%

B. 20,98%.

C. 31,46% .

D. 31,29% .

Câu 35. Cho dung dịch X gồm 0,08 mol Al2 ( SO 4 )3 và 0,12 mol H 2SO 4 vào dung dịch chứa
0, 4 mol Ba(OH) 2 thu được kết tủa Y . Đem nung nóng kết tủa Y ngồi khơng khí đến khối lượng không

đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 90,12.

B. 87,96.

C. 91,86 .

D. 92, 45.

Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.
Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bơng nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch H 2SO 4 70% , đun nóng.
Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde.
Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Miếng bông nõn trong cả ba ống nghiệm bị tan rã.
B. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Nếu thay dung dịch H 2SO 4 70% bằng dung dịch NaOH đặc, nóng, nhúm bơng cũng bị tan.

D. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO 3 (vừa đủ), thu
được dung dịch Y chứa các muối có khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít (đktc) khí Z gồm hai khí khơng
màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí
H 2 . Các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của a là

A. 0,34.

B. 0,38.

C. 0, 44.

D. 0,36 .

Câu 38. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém
nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y  M Z ). Cho 36 gam E tác dụng
vừa đủ với 0,44 mol NaOH , thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của
glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong
O 2 dư, thu được CO 2 , N 2 và 1,38 mol H 2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 43,33% .

B. 20,72% .

C. 27,58% .

D. 18,39% .

Trang 5



Câu 39. Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z , thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2 : Cho dung dịch NH 3 dư vào V ml dung dịch Z , thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z , thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1  n2  n3 . Hai chất X,Y lần lượt là
A. NaCl, FeCl 2 .
B. Al ( NO3 )3 ,Fe ( NO3 )2 .
C. FeCl2 , FeCl3 .
D. FeCl2 ,Al ( NO3 )3 .
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn
chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200ml dung
dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO 2 , H 2O và
0,12 mol N 2 . Giá trị của m là

A. 24,58.

D. 20,16 .

C. 22, 08.

B. 25,14.

Đáp án
1-A

2-D


3-D

4-D

5-D

6-A

7-A

8-C

9-A

10-C

11-C

12-C

13-B

14-D

15-B

16-D

17-D


18-C

19-A

20-A

21-D

22-B

23-B

24-D

25-C

26-C

27-C

28-D

29-C

30-C

31-D

32-C


33-B

34-C

35-B

36-B

37-A

38-D

39-D

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.
Câu 2: Đáp án D.
Một số ứng dụng của kim loại kiềm:
- Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,...
- Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân.
- Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
- Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
- Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
Câu 3: Đáp án D.

Trang 6



Than đá, xăng, dầu, khí butan (gas) khi đốt sẽ tạo ra khí gây ơ nhiễm mơi trường, trong khi đó, khi đốt khí
hiđro tạo ra nước nên an tồn cho môi trường.
Câu 4: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án D.
Câu 6: Đáp án A.
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án A.
B sai vì polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
C sai vì tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại to bán tổng hợp.
D sai vì tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án C.
Câu 12: Đáp án C.
Câu 13: Đáp án B.

nH2 = 0,04 mol
Ta có
+2

Fe → Fe+ 2e
x
2x

+1

0

2 H + 2e → H 2
0,08 0,04


+2

Cr → Cr + 2e
y
2y

BTe: ne( + ) = ne( −)  2 x + 2 y = 0,08

52x + 56 y = 2,16
 x = y = 0,02
mCr = 0,02.52 = 1,04( g)

Câu 14: Đáp án D.
Kim loại M hóa trị n

2M + 2nH+ → 2Mn + + nH2
2
2
0,4
nM = .nH2 = .0,2 =
mol
n
n
n
MM =

m 4,8
=
.n = 12.n

nM 0,4

Với n = 2  M M = 24
Vậy M là Mg.
Trang 7


Câu 15: Đáp án B.
Câu 16: Đáp án D.
H SO
→ C6 H 7O 2 ( ONO 2 )3  + 3nH 2O
C6H7O2 (OH)3 n + 3nHNO3 ⎯⎯⎯
n
2

nHNO

3 ( ban đầu )

nHNO

3(

=

(phản ứng)

4

Vdd .d.C% 10.1000.1,4.63%

=
= 140 mol
63
63

= nHNO

3(

ban đầu )

.H % = 126 mol

nxenlulozơ trinitrat =

1
42
nHNO ( phản ứng ) =
mol
3
3n
n

mxenlulozơ trinitrat =

0,042
 297n = 12474 gam = 12,474 ( kg)
n

Câu 17: Đáp án D.

Xem như hỗn hợp gồm: glyxin và HCl tác dụng với NaOH
HCl : 0,3
 NaCl : nNaCl = nHCl = 0,3
+ NaOH :→ 

Glyxin: 0,02
Gly − Na : nGly − Na = nGlyxin = 0,02

nNaOH = nGlyxin + nHCl = 0,32 mol
→ VNaOH = 0,32(l )
→ mr = 0,3.58,5 + 0, 02.97 = 19, 49( g).

Câu 18: Đáp án C
Có 3 đồng phân ankin và 6 đồng phân ankađien.
CH  CCH 2CH 2CH 3
CH 3C  CCH 2 CH 3

CH  CCH ( CH3 ) CH3
CH 2 = C = CHCH 2CH 3

CH 2 = CH − CH = CHCH 3
CH 3CH = C = CHCH 2
CH 2 = CHCH 2CH = CH 2

CH 2 = C ( CH3 ) − CH = CH 2
CH3C ( CH3 ) = C = CH 2

- Khi viết đồng phân của chất cần chú ý phân biệt đồng phân cấu tạo và đồng phân chung.
+ Đồng phân: bao gồm đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học (đồng phân cis, trans).
+ Đồng phân cấu tạo: bao gồm đồng phân mạch cacbon (mạch hở, mạch vịng; phân nhánh, khơng phân

nhánh), đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí nhóm chức.
Trang 8


Câu 19: Đáp án A.
Các cặp chất (I), (II), (III) đều có chung phương trình ion rút gọn là

Ba 2+ + CO32− → BaCO3
Cặp chất (IV) có phương trình ion rút gọn là

Ba 2+ + OH− + HCO3− → BaCO3 + H2O
Câu 20: Đáp án A.
Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ và fructozơ.
Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 21: Đáp án D.
Các phản ứng ăn mịn kim loại: (1),(3),(4) .
Trong đó: thí nghiệm (3) xảy ra ăn mịn hóa học, thí nghiệm (1), (4) xảy ra cà ăn mịn hóa học và ăn mịn
điện hóa.
Câu 22: Đáp án B.
Câu 23: Đáp án B.
A sai vì người ta sử dụng glucozơ để tráng ruột phích.
C sai vì anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
D sai vì poli(etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng đồng trùng ngưng.
Câu 24: Đáp án D.
Câu 25: Đáp án C.

 Na CO
 NaCl
24, 4gam  2 3 + BaCl2 → BaCO3 : 39, 4gam + 
KCl

 K 2CO3
nBaCl2 = nBaCO3 = 0, 2 mol
BTKL: mhh + mBaCl2 = mBaCO3 + mm
→ mm = 24, 4 + 0, 2.208 − 39, 4 = 26, 6 ( g)

Câu 26: Đáp án C.
Hỗn hợp este trên có cùng CTPT: C4 H8O 2

RCOOR + MOH → RCOOM + ROH
neste = nMOH = nKOH + nNaOH = 0,1 + 0,15 = 0, 25 mol
meste + mNaOH + mKOH = mmuoái + mancol
→ mmuoái = 0, 25.88 + 0,1.56 + 0,15.40 − 17 = 16, 6 ( g)

Dạng bài tập hỗn hợp nhiều chất, cần phải tìm ra đặc điểm chung giữa các chất trong hỗn hợp vì hỗn hợp
có 3 chất nhưng đề chỉ cho 2 dữ kiện.
Câu 27: Đáp án C.
Tristearin: ( C17 H35COO )3 C3H 5 . CTPT: C57 H110 O6
Trang 9


Câu 28: Đáp án D
Chất

HCl

H 2SO 4

Cu

Không hiện tượng


Sủi bọt khí khơng màu

HNO 3

Sủi bọt khí, khí nâu đỏ
bay lên

Câu 29: Đáp án C.
M(OH) 2 + H 2SO 4 → MSO 4 + 2H 2O

Giả sử có 98 gam dung dịch H 2SO 4 .

nH2SO4 =

98.20
= 0, 2 mol
100.98

nMSO4 = nHZSO = nM(OH)2 = 0, 2 mol
4

mdd sau = mM(OH)2 + mHZSO = 0, 2(M + 34) + 98
4

C %MSO4 =

0, 2(M + 96)
100 = 27, 21 → M = 64 (Cu)
0, 2(M + 34) + 98


Đối với bài này, việc giả sử khối lượng dung dịch sẽ dễ dàng tính tốn hơn, vì thực chất khối lượng dung
dịch này thay đổi khơng làm ảnh hưởng đến kết quả tìm kim loại. Nếu không giả sử giá trị cụ thể, cũng có
thể đặt ẩn khối lượng hay số mol, trong q trình giải sẽ rút ẩn đó được.
Câu 30: Đáp án C.
O2
0,1 mol X : Cx H y ⎯⎯
→CO2 : 0,22 mol

nx =

nCO2 − nH2O
k −1

→ nCO2 − nH2O = nx k − nx

→ 0,22 − nH2 O = n − 0,1(1)

(

)

mx = mC + mH = 12nCO2 + 2nH2O = 12.0, 22 + nH2O = 2,64 + 2nH2O (g)

(

)


2,64 + 2nH2 O

n
mX : 2,64 + 2nH2 O → n = nB 2

=  (2)

6,32
0,12
→ nB2 = 0,12

mX : 6,32
nH O = 0, 26
→ 2
n = 0,06

BT O : nO2 =

2nCO2 + nH2 O
2

= 0,35 mol

→ V = 7,84 (l).
Các bài toán sử dụng lượng chất khác nhau của cùng một chất, cần lập tỉ lệ thể hiện quan hệ của chất đó.
Điều này thường bị bỏ quên, và hay bị nhầm lẫn là đề cho dư dữ kiện.
Câu 31: Đáp án D.

Trang 10


Al

H 2 : 0,18

HCl
m X Al2 O3 : a ⎯⎯

→
NaOH:1,6848
⎯ Al(OH)3 : 0,3952
AlCl3 ⎯⎯⎯⎯→
Al(OH) : b
3


nAl =

2
nH = 0,12
3 2

nNaOH  3nAl(OH)3 → Kết tủa tạo thành đã tan 1 phần:

Al3+ + 3OH− → Al(OH)3
x

x

3x

Al(OH)3 + OH− → AlO−2 + 2H2O
y


y

 x − y = 0,3952
 x = 0,52
→

3x + y = 1, 6848  y = 0,1248

→ nAl3+ = 0,52
BT Al :0,12 + 2a + b = 0,52
Oxi chiếm 47, 265% khối lượng nên:

(3a + 3b) 16
100 = 47, 265
27.0,12 + 102a + 78b
a = 0,13
→
b = 0,14

→ %mAl2O3 = 48,36%
Câu 32: Đáp án C.

Câu 33: Đáp án B.
Sau khi thêm KOH vào dung dịch X thu được 2 kết tủa nên Cu ( NO3 )2 dư. Kết tủa gồm Al(OH)3 và
Cu(OH) 2 .

Hỗn hơp kim loại gồm: Ag,Cu

nCu =


57, 28 − 0, 4 108
= 0, 22
64

Trang 11


Al3+

Vậy dung dịch X gồm: X Cu 2+
 NO −
3

 Al3+
  2+ KOH:1,225 
Al(OH)3
X Cu ⎯⎯⎯⎯→  27,37 Cu(OH)
AgNO3 : 0, 4  

2


m Al
  NO3
Cu ( NO3 )2 : 0, 4 x 
57, 28gam KL Ag : 0, 4


Cu : 0, 22



BT Cu : nCu2+ ( X) = nCu( NO3 )

2

(ban đầu)

− nCu = 0, 4 x − 0, 22 → nCu(OH)2 = 0, 4 x − 0, 22

BT e : 3nAl3+ = nAg + 2nCu → nAl3+ = 0, 28

Cu 2+ + 2OH− → Cu(OH)2
Al3+ + 3OH− → Al(OH)3

0, 28

0, 28 0,84

Al(OH)3 + OH− → AlO−2 + 2H2O
y

y

98.(0, 4 x − 0, 22) + 78.(0, 28 − y) = 27,37  x = 0,9
→
→
 y = 0,105
2.(0, 4 x − 0, 22) + 0,84 + y = 1, 225
Câu 34: Đáp án C

O2
T : ROH ⎯⎯
→ CO2 : 0,6
NaOH:0,6
0,4E ⎯⎯⎯⎯
→
 F : COONa : 45,8

→ nT = nNaOH = 0, 6 → CT =

nCO2
nT

= 1 → T : CH3OH → mT = 19, 2

BTKL: mE = 41
RCOOCH 3 : x
 x + y = 0, 4
 x = 0, 2
→
→
E
R  ( COOCH 3 )2 : y  x + 2 y = 0,6 ( nNaOH )  y = 0, 2

RCOONa : 0,2
→ F
→ 0,2.(R + 67) + 0,2.( R  + 134 ) = 45,8 → R + R  = 28
R(COONa)2 : 0,2
Vì các este có cùng số ngun tử cacbon và khơng có este nào tạo kết tủa với AgNO3 / NH 3 nên hỗn hợp
E gồm:


CH3CH 2COOCH 3 : a
a + b = 0, 2
a = 0,1

→
CH 2 = CHCOOCH3 → 
88a + 86b = 41 − 0, 2.118 b = 0,1
( COOCH ) : 0, 2
3 2

→ % mY = 20,98% .

Trang 12


×