Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Ôn tập Toán lớp 3 – học online

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.46 KB, 38 trang )

Ôn tập Toán lớp 3 – học online
Họ và tên:......................................

Toán Tư duy Edison

Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 01
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số chín trăm hai mươi bảy được viết là:
A. 920
B. 972
C. 729
b) Số năm trăm bốn mươi được viết là:
A. 504
B. 540
C. 450

D. 927
D. 544

Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
380 ..... 308

15 + 121 ..... 163

.....

.....

Bài 3: Viết thêm 3 số thích hợp vào dãy số sau:


5, 9, 13, 17, ....., ....., .....
Phần II: Tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 631 + 418
.............................
.............................
.............................
d) 702 – 101
.............................
.............................
.............................

b) 365 + 123
...............................
...............................
...............................
e) 347 – 215
...............................
...............................
...............................

c) 128 + 366
.............................
.............................
.............................
g) 634 – 132
.............................
.............................
.............................


Bài 5: Cho ba chữ số 5, 3, 7.
a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau.
.................................................................................................................................
b) Sắp xếp các số tìm được theo thứ tự từ bé đến lớn.
.................................................................................................................................

Bài 6: Tìm tổng và hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ
số.


Ôn tập Toán lớp 3 – học online
Toán Tư duy Edison
.................................................................................................................................
Bài 7: Thùng thứ nhất đựng 38kg kẹo, ít hơn thùng thứ hai là 12kg kẹo. Hỏi
thùng thứ hai đựng bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
.................................................................................................................................


Ôn tập Toán lớp 3 – học online
Họ và tên:......................................

Toán Tư duy Edison

Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 02
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
28 cộng với tích của 7 và 5 bằng:
A. (28 + 5) x 7
B. (28 + 7) x 5


C. 28 + 7 x 5

D. 28 – 7 x 5

Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 362 ..... 326
b) 18 x 8 ..... 241 – 180

c) 181 + 12 ..... 118 – 23
d) 215 : 5 ..... 131


Bài 3: Nối đề bài ở cột A với biểu thức phù hợp ở cột B:
A

B

Tổng của hai mươi tư cộng mười
hai rồi nhân với ba
Hai mươi tư cộng với tích của
mười hai và ba
Hiệu của hai mươi tư và mười hai
nhân với ba

24 + 12 x 3
(24 + 12) x 3
(24 – 12) x 3

Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống:

a)

:9

x3

5

54

b)

112

:2

Bài 5: Hình bên có:
.......... hình vng.
.......... hình chữ nhật.

8

:4

12


Phần II: Tự luận
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
a) 721 – 352

.............................
.............................
.............................

b) 315 – 102
................................
................................
................................

c) 706 – 182
..............................
..............................
..............................

Bài 7: Mẹ có 36 quyển vở. Mẹ cho con số vở và thêm 2 quyển vở. Hỏi mẹ cho
con bao nhiêu quyển vở?
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 03
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án sai:
A.
B.
C.
D.

3 giờ kém 15 phút

9 giờ 15 phút
2 giờ 45 phút
14 giờ 45 phút

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 30dm. Chu vi khu đất
đó là:
A. 84m

B. 30dm

C. 30m

D. 48m

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
..... tam giác.
..... tứ giác.

B

A
D

C

E

Phần II: Tự luận

Bài 4: Tính chu vi hình tam giác ABC (hình bên)
3cm
................................................................
B
................................................................

A
5cm

6cm

C

Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Tính chu vi
khu vườn đó?
.................................................................................................................................
Bài 6: Trong đợt thi đua nộp kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 124kg giấy vụn, lớp
3B thu hoạch được nhiều hơn lớp 3A là 21kg. Hỏi:
a) Lớp 3B thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
b) Cả hai lớp thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?


............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 7: An có 15 quyển vở, nếu An mua thêm 9 quyển vở nữa thì số vở của
An gấp 3 lần số vở của Nguyên. Hỏi An có nhiều hơn Nguyên bao nhiêu
quyển vở?

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

................
..

.................
.

.................

................

.

.


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 04
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Một số gấp lên 6 lần rồi bớt đi 4 thì được 38. Số đó là:
A. 5


B. 6

C. 7

D. 8

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 54, 48, 42, 36, ......., ........, ........
b) 18, 24, 30, ........, ........, .........
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x .....

b) 6 x 2 + 6 x 5 + 6 x 3 = 6 x .....

Phần II: Tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 21 x 4
...........................
...........................
...........................

b) 11 x 5
............................
............................
............................

c) 12 x 4
..........................
..........................
..........................


d) 11 x 6
...........................
...........................
...........................

e) 43 x 2
............................
............................
............................

g) 32 x 3
..........................
..........................
..........................

Bài 5: Tìm x:
a) 4 = 32
b) + 7 = 6 x 4
c) x 4 + 11 = 35
d) x 3 + x 2 = 10
…………….. ………………. ………………….. ……………………..
…………….. ………………. ………………….. ……………………..
Bài 6: Mai làm một phép tính hết 2 phút, làm một bài toán hết 6 phút. Hỏi Mai
làm xong 4 phép tính và 3 bài toán hết bao nhiêu phút?
.................................................................................................................................
Bài 7: Tìm một số biết số đó nhân với 6 thì bằng 38 cộng 4.
.................................................................................................................................



Bài 8: Em có 5 quyển vở. Chị có số vở gấp 6 lần số vở của em và bớt đi 2
quyển. Hỏi chị có bao nhiêu quyển vở?
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 05
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình bên có bao nhiêu tam giác, tứ giác?
A.
B.
C.
D.

4 tam giác, 10 tứ giác
6 tam giác, 10 tứ giác
6 tam giác, 12 tứ giác
4 tam giác, 12 tứ giác

A
G

4

13

C
E


Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:
a)

B

- 16

D
;6

b)
2

+4

;3

6

Bài 3: Nối câu hỏi ở cột A với đáp số thích hợp ở cột B:
A
của 16 là?

B
7

của 10 là?

10


của 49 là?

5

của 60 là?

4

Phần II: Tự luận
Bài 4: Tính:
a) 12 6 + 31 b) 36 3 – 17
…………….. ……………….
…………….. ……………….
Bài 5: Tìm x:

c) 32 4 – 13
………………….
…………………..

d) 42 2 + 39
……………….......
…………………...


a) : 3 = 9
.....................
.....................

b) : 5 = 12

......................
......................

c) : 4 = 15 + 21
..........................
..........................

d) : 6 = 11 3
...........................
...........................

Bài 6: Một cửa hàng nhập về 30 bộ quần áo. Cửa hàng đó bán số quần áo nhập
về. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu bộ quần áo?
.................................................................................................................................
Bài 7: Hà có 27 cái nhãn vở. Hà cho Minh số nhãn vở và thêm 2 cái. Hỏi:
a) Minh có bao nhiêu cái nhãn vở?
b) Hà còn hơn Minh bao nhiêu cái nhãn vở?
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 06
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Nối câu hỏi ở cột A với đáp số thích hợp ở cột B:
A
của 36 là?

B
3


của 15 là?

6

của 42 là?

18

Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
a) 6 x 5
6+6+6+6
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

b) 6 x 9

6x2+6x5

a) Trong phép chia có dư, số dư nhỏ nhất là: .................
b) Trong phép chia cho 5 có dư, số dư lớn nhất có thể là: ...............
Phần II: Tự luận
Bài 4: Tính:
54 : 6 = .....

40 : 5 = .....

28 : 4 = .....

42 : 6 = .....


Bài 5: Tìm x:
a) : 4 = 6
....................
....................

b) : 5 = 7
....................
....................

c) : 3 = 5 (dư 2)
.............................
.............................

d) : 7 = 3 (dư 1)
..............................
..............................

Bài 6: Mẹ mua về một hộp bánh. Mẹ chia đều cho 2 anh em, mỗi người được 7
cái, mẹ còn thừa 4 cái. Hỏi hộp bánh mẹ mua có bao nhiêu cái bánh?
.................................................................................................................................
Bài 7: Lớp 3A có 36 học sinh. Cơ giáo cử số học sinh quét sân trường, số học
sinh chăm sóc vườn trường. Tính số học sinh được cử đi làm việc mỗi loại.
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 07
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

7 gấp lên 5 lần rồi bớt đi 3 đơn vị ta được số:
A. 9

B. 32

C. 16

D. 15

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 28, 35, 42, ....., ....., .....
b) 70, 63, 56, ....., ....., .....
Bài 3: Quan sát hình vẽ và điền số thích hợp:
14

82

21

7
12
41

Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống:
a)

b)
35

:7


4

7

:3

7

Phần II: Tự luận
Bài 5: Tính:
a) 7 x 2 + 23
......................
......................
......................

Bài 6: Tìm x:

b) 7 x 6 – 11
.....................
.....................
.....................

c) 7 x 8 – 36
......................
......................
......................

d) 7 x 5 + 32
.....................

.....................
.....................


a) x 7 = 63
......................
......................
......................

b) x 7 = 70
.....................
.....................
.....................

c) x 7 = 21
......................
......................
......................

d) x 7 = 56
.....................
.....................
.....................

Bài 7: Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi:
a) Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
.................................................................................................................................



Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 08
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Nối đề bài với phép tính thích hợp:
An có 24 cái kẹo, số kẹo của Bình so với An giảm đi 3
lần. Hỏi Bình có bao nhiêu cái kẹo?

24 x 3

Mai có 24 cái nhãn vở, Minh có số nhãn vở so với Mai
giảm đi 3 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái nhãn vở?

24 : 3

Hà có 24 quyển vở, Lan có số vở gấp 3 lần số vở của Hà.
Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?

24 – 3

Bài 2: Viết theo mẫu:
Số đã cho
Giảm đi 3 lần
Giảm đi 4 lần

12m
12m : 3 = 4m
12m : 4 = 3m

60 phút


24kg

Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Số bị chia
Số chia
Thương

15

24

45

18

3

6

5

6

Phần II: Tự luận
Bài 4: Tìm x:
a) 24 : = 6
............................
............................
c) 49 : = 7

............................
............................

b) 54 : = 6
.............................
.............................
d) 45 : = 5
.............................
.............................


Bài 5: Một cửa hàng bán đồ gỗ nhập về kho 36 bộ bàn ghế. Sau một tuần bán
hàng, số bàn ghế trong kho giảm chỉ còn so với ban đầu. Hỏi:
a) Trong kho còn lại bao nhiêu bộ bàn ghế?
b) Cửa hàng đã bán được bao nhiêu bộ bàn ghế?
.................................................................................................................................
Bài 6: Tìm một số biết số đó giảm đi 5 lần, rồi lại giảm đi 5 lần nữa thì được 2.
.................................................................................................................................
Bài 7: An có 49 quyển vở. Số vở của Nguyên bằng số vở của An giảm đi 7 lần
và thêm 3 quyển. Hỏi Nguyên có bao nhiêu quyển vở?
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 09
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh trịn vào chữ cái đặt dưới hình vẽ thích hợp:
Trong các góc dưới đây, góc nào là góc vng?


A

B

C

D

Bài 2: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a)
A.
b)
A.

8m 2cm = .......... cm
82cm
B. 802cm
5km 5m = .......... m
505m
B. 5005m

C. 8200cm

D. 28cm

C. 55m

D. 5005cm

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có ..... góc vng.

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới các đồ vật dùng để đo độ dài:

A

B

C

D

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam = .......... m
3km = .......... m
6m = .......... dm
10m = ............ dam
Bài 6: Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô trống:
a) 8m 6cm

86cm

c) 2dm 3cm
32cm
Phần II: Tự luận

b) 5m
d) 7km

6hm = .......... m

100cm = ............ m
500cm
70dam


Bài 7: Thực hành đo chiều cao của em và 3 bạn trong tổ. Viết các số đo chiều
cao theo thứ tự từ bé đến lớn.
.................................................................................................................................
Bài 8: Tấm vải thứ nhất dài 36m. Tấm vải thứ hai dài bằng tấm vải thứ nhất.
Hỏi:
a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét:
b) Cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 10
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 12km 8m = ..........m
A. 128m
B. 1208m
b) 9m 6dm = .......... dm
A. 906dm
B. 96dm

C. 12008m

D. 12800m


C. 960dm

D. 96cm

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
..... m ..... cm = 207cm
A. 2m 7cm

B. 2m 70cm

C. 20m 7cm

Bài 3: Nối hình ảnh với độ dài (hay chiều cao) thích hợp:
5cm
20cm
60cm
1m 35cm

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7km 8dam = .......... m
6m 5dm = .......... cm
Phần II: Tự luận

9hm 6dam = .......... dam
3m 21cm = ........... cm

Bài 5: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm.

Bài 6: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết vào chỗ chấm:


D. 27m 0cm


Đoạn thẳng AB dài .........................
Bài 7: Một cửa hàng nhập về 42m vải. Ngày thứ nhất bán được số mét vải.
Ngày thứ hai bán được số mét vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
.................................................................................................................................
Bài 8: Nhân dịp Tết trồng cây, lớp 3A trồng được 36 cây hoa. Lớp 3B trồng
được gấp 2 lần số cây hoa của lớp 3A trồng được và bớt đi 3 cây. Hỏi cả hai lớp
trồng được bao nhiêu cây hoa?
.................................................................................................................................


PHIẾU ÔN TẬP GIỮA KỲ
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép
chia đó có thể là:
A. 1

B. 0

C. 6

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 7


Bài 2: của 1 giờ là:
A. 4 phút

Bài 3: Có 56 quả bưởi. Sau khi bán, số quả bưởi còn lại giảm đi 7 lần. Số quả
bưởi còn lại là:
A. 49 quả

B. 8 quả

C. 48 quả

Bài 4: Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 6m. Chu vi
của hình tam giác đó là:
A. 9m

B. 18cm

C. 18m

Bài 5: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 29

B. 20

Bài 6: Số góc vng trong hình bên là:
A.
B.
C.
D.


2
3
4
5

C. 290

D. 209
B

A

G
D

C

Bài 7: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m 5dm ..... 350cm
c) 1km 500m ..... 2100m
Phần II: Tự luận

b) 4hm ..... 70m – 25m
d) 4m 50cm ..... 5m – 50cm

Bài 8: Đặt tính rồi tính:
671 – 237
....................
....................
....................


45 + 137
...................
...................
...................

28 x 7
.....................
.....................
.....................

45 : 7
...................
...................
...................


Bài 9: Tìm x:
a) 44 : x = 4
..............................
..............................

b) x 7 = 56
............................
............................

Bài 10: Một cửa hàng có 84m vải. Cửa hàng đã bán số vải đó. Hỏi:
a) Cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải?
b) Cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
.................................................................................................................................

Bài 11: Để đi từ nhà Minh đến bưu điện huyện phải đi qua chợ. Quãng đường từ
nhà Minh đến chợ dài 3km, quãng đường từ chợ đến bưu điện huyện dài gấp 3
lần quãng đường từ nhà Minh đến chợ. Hỏi quãng đường từ nhà Minh đến bưu
điện huyện dài bao nhiêu ki-lô-mét?
.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................
Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 11
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một trang trại có 132 con gà trống. Số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi trang
trại đó có bao nhiêu con gà mái?
A. 528 con

B. 660 con

C. 33 con

D. 560 con

Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ơ trống:
a) 8 x 2 + 8 x 3 + 8

8x6

b) 8 + 8 + 8 + 8

8x5


c) 123 x 6
.....................
.....................
.....................

d) 371 x 4
....................
....................
....................

Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
Gấp 3 lần
Bớt 7
a)

b)

Gấp 6 lần

Thêm 5

Phần II: Tự luận
Bài 4: Tính:
a) 423 x 4
.....................
.....................
.....................

b) 512 x 3

.....................
.....................
.....................

Bài 5: Tìm x:
a) : 3 = 251
.......................
.......................

b) : 6 = 123
......................
......................

c) : 5 = 12 + 31
d) : 7 = 138 – 24
............................. ................................
............................. .
................................
.
Bài 6: Một cửa hàng bán bánh kẹo nhập về 325 gói kẹo, số gói bánh gấp 4 lần
số gói kẹo. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu gói bánh kẹo?
.................................................................................................................................
Bài 7: Tìm một số biết số đó gấp lên 8 lần rồi cộng với 23 thì được kết quả là
119.


.................................................................................................................................


Họ và tên:......................................

Ngày.........tháng...........năm...........
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 12
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hà có 120 viên bi. Nam có 40 viên bi. Hỏi số bi của Nam bằng một phần mấy số
bi của Hà?
A. 3

B. 4

C.

D.

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…… hình vng.
…… hình chữ nhật.
Phần II: Tự luận
Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Số lớn

Số bé

Số lớn gấp mấy
lần số bé

27

3


9

56
24

7
4

35
Bài 4: Tính:
a) 56 : 8 + 12
……………..
……………..

Số bé bằng một
phần mấy số lớn

5
b) 48 : 8 + 21
……………..
……………..

c) 72 : 8 x 3
……………..
……………..

d) 33 – 24 : 8
……………..
……………..


Bài 5: Tìm x:
a) x 7 = 13 + 36 b) : 6 = 99 + 25 c) : 8 = 12 x 3
………………….. …………………. …………………
………………….. …………………. …………………

d) x 3 = 12 x 2
…………………
…………………

Bài 6: Một khu vườn có 42 cây cam, số cây bưởi bằng số cây cam. Hỏi số cây
cam nhiều hơn số cây bưởi bao nhiêu cây?
.................................................................................................................................


×