Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Bài tập Khai thác lâm sản pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.86 KB, 13 trang )

Khai Thác Lâm Sản GVHD: ThS. Nguyễn Văn Dong
Mục lục
I. Đề bài……………………………………………………………….. trang 2
II. Xác định kích thước………………………………………………. trang 2
III. Phân chia lô thí nghiệm…………………………………………… trang 2
IV. Kiểm nghiệm kết quả:…………………………………………….. trang 3
V. Tính toán các loại công…………………………………………… trang 3
VI. Bảng 1: Tính khối lượng khai thác…………………………………. trang 4
VII. Bảng 2: Tính công chặt hạ………………………………………….. trang 5
VIII. Sơ đồ đường vận xuất của khu khai thác …………………………… trang 7
IX. Bảng 3: Tính công vận xuất………………………………………… trang 8
X. Bảng 4: Tính công làm đường theo lô………………………………. trang 9
XI. Bảng 5: Tính công làm kho…………………………………………. trang 10
XII. Bảng 6: Tính công phát quang, vệ sinh rừng……………………….. trang 11
XIII. Bảng 7: Tổng hợp tất cả các loại công……………………………… trang 13
XIV. Đề xuất số lượng công nhân……………………………….............trang 14
XV. Bảng 8: Bảng đề xuất số lượng công nhân…………………………. trang 15
XVI. Tính số lượng máy móc…………………………………………….. trang 15
XVII. Kết luận……………………………………………………………... trang 15
SVTH: Vũ Thành Công - 07147008 Trang1
Khai Thác Lâm Sản GVHD: ThS. Nguyễn Văn Dong
I. Đề bài
Cho khu khai thác như hình vẽ ( hình 1):
Hình 1: Sơ đồ khu khai thác
 Diện tích khu khai thác 160ha
 Phương tiện chặt hạ cưa máy 30m
3
/công
 Phương tiện vận xuất máy kéo 20m
3
/hm/công


 Khối lượng khai thác trung bình 35m
3
/ha
 Hãy thiết kế khu khai thác trên và tính toán các loại công?
II. Xác Định Kích Thước
- Ta đặt lưới ô vuông lên khu khai thác được 24 ô nguyên ( mỗi ô 1cm
2
)
- 13 ô lẻ = 7 ô nguyên
- Tổng cộng 31 ô nguyên
- Diện tích khu khai thác 160 ha
- Suy ra diện tích mỗi ô khai thác là 160/31 = 5.16 (ha)
- Mỗi ô vuông là 5.16 ha = 51600 m
2
- Suy ra cạnh mỗi ô khai thác ngoài thục địa là √51600(m
2
) = 227.16 (m)
- Vậy cạnh ô vuông so với ô khai thác ngoài thực địa là 1 (cm) = 227.16 (m)
II. Phân chia lô khai thác
Vì diện tích khui khai thác tương đối lớn 160 ha nên diện tích mỗi khu khai thác tương
đương 1cm
2
là 5,16 ha nếu chia nhiều ô nguyên thì quá nhỏ nế gộp phần nhỏ đó theo ô
nguyên thì diện tích tùng ô sẽ > 10 ha ( yêu cầu kỹ thuật ≤ 10 ha), nếu ta chia ít ô nguyên
hơn thì sẽ có ít ô nhỏ dễ dàng cho việc tính toán hơn nên ta chia khu khai thác như hình
sau ( hình 2):
SVTH: Vũ Thành Công - 07147008 Trang2
Khai Thác Lâm Sản GVHD: ThS. Nguyễn Văn Dong
Hình 2. Sơ đồ bố trí khu khai thác
Chú ý: Để tiện cho việc kí hiệu ta chỉ đánh số thứ tự, bỏ đi chữ A

Kiểm nghiệm kết quả :
- Theo hình 2 có tất cả 32 ô, diện tích tổng cộng theo cm
2
là 30.98 (cm
2
)
- Suy ra diện tích thực tế là: 30.98 * 5,16 = 159.86.ha
- Sai số cho phép là ≤ 5% ↔ 8 ha
- Mà đề bài cho diện tích khu khai thác là 160 ha
- Theo kết quả tính toán được thì sai số là 160 – 159.86 = 0.14 ha < 8 ha
- Như vậy kết quả chấp nhận được
III. Tính toán các loại công
Bảng 1: Tính khối lượng khai thác
Tính toán số công lao động chặt hạ cho từng ô và toàn khu khai thác để từ đó kết hợp
với các loại công khác tính ra số công nhân làm việc trong khu khai thác. Trước hết cần
tính khối lượng khai thác.
Chia khu khai thác thành 32 lô, tính diện tích mỗi lô, với khối lượng khai thác trung bình
là 35m
3
/ ha. Suy ra được khối lượng khai thác trên mỗi lô:
Khối lượng khai thác = diện tích * 30
BẢNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG KHAI THÁC
SỐ TÊN DIỆN TÍCH DIỆN TÍCH KHỐI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG
SVTH: Vũ Thành Công - 07147008 Trang3
Khai Thác Lâm Sản GVHD: ThS. Nguyễn Văn Dong
TT LÔ
THEO Ô
KHAI
THÁC
KHAI THÁC KHAI THÁC

(cm2) (ha) TRUNG BÌNH
(m3/ha)
1 A1 0.93 4.7988 30 143.964
2 A2 1 5.16 30 154.8
3 A3 1 5.16 30 154.8
4 A4 1 5.16 30 154.8
5 A5 1 5.16 30 154.8
6 A6 1 5.16 30 154.8
7 A7 0.95 4.902 30 147.06
8 A8 1 5.16 30 154.8
9 A9 1 5.16 30 154.8
10 A10 1 5.16 30 154.8
11 A11 1 5.16 30 154.8
12 A12 1 5.16 30 154.8
13 A13 0.65 3.354 30 100.62
14 A14 0.7 3.612 30 108.36
15 A15 1 5.16 30 154.8
16 A16 1 5.16 30 154.8
17 A17 1 5.16 30 154.8
18 A18 1 5.16 30 154.8
19 A19 1 5.16 30 154.8
20 A20 1 5.16 30 154.8
21 A21 1 5.16 30 154.8
22 A22 1 5.16 30 154.8
23 A23 1 5.16 30 154.8
24 A24 1 5.16 30 154.8
25 A25 1 5.16 30 154.8
26 A26 1 5.16 30 154.8
27 A27 1 5.16 30 154.8
28 A28 0.85 4.386 30 131.58

29 A29 1 5.16 30 154.8
30 A30 1 5.16 30 154.8
31 A31 1 5.16 30 154.8
32 A32 0.9 4.644 30 139.32
TỔNG
CỘNG
30.98 159.8568 4795.704
Bảng 2: Tính công chặt hạ
SVTH: Vũ Thành Công - 07147008 Trang4
Khai Thác Lâm Sản GVHD: ThS. Nguyễn Văn Dong
Dụng cụ chặt hạ là cưa máy với công suất 35m
3
/ca, mỗi ca tương ứng với 1 công khai
thác. Suy ra công thức chặt hạ cho mỗi lô khai thác:
Công chặt hạ = khối lượng khai thác/35 ( định mức lao động)
BẢNG 2 : TÍNH CÔNG CHẶT HẠ
SỐ
TT
TÊN

KHỐI LƯỢNG ĐỊNH MỨC
CÔNG
KHAI THÁC LAO ĐỘNG
(m3) (35m3/ha
1 A1 143.964 35 4.113257143
2 A2 154.8 35 4.422857143
3 A3 154.8 35 4.422857143
4 A4 154.8 35 4.422857143
5 A5 154.8 35 4.422857143
6 A6 154.8 35 4.422857143

7 A7 147.06 35 4.201714286
8 A8 154.8 35 4.422857143
9 A9 154.8 35 4.422857143
10 A10 154.8 35 4.422857143
11 A11 154.8 35 4.422857143
12 A12 154.8 35 4.422857143
13 A13 100.62 35 2.874857143
14 A14 108.36 35 3.096
15 A15 154.8 35 4.422857143
16 A16 154.8 35 4.422857143
17 A17 154.8 35 4.422857143
18 A18 154.8 35 4.422857143
19 A19 154.8 35 4.422857143
20 A20 154.8 35 4.422857143
21 A21 154.8 35 4.422857143
22 A22 154.8 35 4.422857143
23 A23 154.8 35 4.422857143
24 A24 154.8 35 4.422857143
25 A25 154.8 35 4.422857143
26 A26 154.8 35 4.422857143
27 A27 154.8 35 4.422857143
28 A28 131.58 35 3.759428571
29 A29 154.8 35 4.422857143
30 A30 154.8 35 4.422857143
31 A31 154.8 35 4.422857143
32 A32 139.32 35 3.980571429
SVTH: Vũ Thành Công - 07147008 Trang5

×