Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - ĐỀ 14 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.61 KB, 4 trang )

Đề 014
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
1). Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ mol 6:5. Xtác dụng với ddNaHCO
3
và Na
đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.Công thức X là?
A). HO-C
4
H
6
O
2
-COOH B). HOOC-C
5
H
10
O
2
-COOH
C). HO-C
5
H
8
O


2
-COOH D). HO-C
3
H
4
-COOH
2). Cho 2,3 gam Na vào nước được 100ml ddX.pH của dd X là?
A). 1 B). 2,3 C). 14 D). 13
3). Tơ caprolactam là một loại tơ:
A). poliamit B). polieste C). visco D). axetat
4). Chọn câu đúng trong số các câu sau?
A). Giá trị pH tăng thì độ axit tăng B). Dung dịch cópH>7 làm quỳ tím hoá đỏ
C). Giá trị pH tăng thì độ axit giảm D). Dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hoá xanh
5). Số oxi hoá của nguyên tố clo troD). HClO
2
;HClO;HClO
3
;HClO
4
6). Trong phản ứng : O
3
+ 2KI + H
2
O --> 2KOH + I
2
+ O
2
.Một phân tử O
3
đã?

A). Nhận2e B). Nhường 2e
C). Không nhường cũng không nh ng các hợp chất của dãy nào dưới đây sắp xếp theo chiều tăng
dần?
A). HClO;HClO
2
;HClO
3
;HClO
4 B).
HClO;HClO
4
;HClO
2
;HClO
3
C).
HClO
4
;HClO
3
;HClO
2
;HClO ận D). Nhận 6e
7). Chất nào sau đây là nguyên nhân làm tăng nhiệt độ của trái đất?
A). SO
2 B).
O
2 C).
CO
2 D).

NO
2
8). Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi
A). Số oxi hoá các nguyên tố B). electron các nguyên tố
C). Notron các nguyên tố D). Điện tích các nguyên tố
9). Phản ứng: Ca(HCO
3
)
2
--> CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O thuộc loại phản ứng
A). Kết hợp B). Oxi hoá -khử C). Trao đổi D). Thế
10). Khi oxi hoá etylenglycol ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A). 1 B). 3 C). 5 D). 4
11). Trong phản ứng :O
3
+ 2KI + H
2
O--> 2KOH + I
2
+ O
2
. O
3
(ozon)đóng vai trò?

A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B). Chất oxi hoá
C). Chất khử D). Không đóng vai trò gì
12). Cho 5,4 gam một axit A đơn chức phẳnngs hết với NaHCO
3
.Dẫn hết khí CO
2
vào bình đựng
ddKOH dư;thấy khối lượng chất tan trong bình tăng2,34gam.CTCT của A là?
A). CH
3
COOH B). C
2
H
3
COOH C). C
2
H
5
COOH D). C
3
H
7
COOH
13). Trong công nghiệp glyxeryl được điều chế theo sơ đồ nào sau đây?
A). Propan--->propanol--->glyxeryl.
B). Butan--->propen--->1,2,3-điclopropan--->glyxeryl.
C). Butan--->propan--->1,2,3-điclopropan--->glyxeryl.
D). Propen--->3-clopropen-1--->1,3-điclopropanol-2--->propanđiol-1,2,3.
Copyright © - Đề 014 - 1 -
14). Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO

2
.Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa
đủ 2 a molNaOH.CTCT của Y là?
A). HOOC-C
2
H
4
-COOH B). C
2
H
5
COOH C). CH
3
COOH D). HOOC-COOH
15). Cho các chất sau:(1)Etyloxalat;(2)Caprolactam;(3)Glucozo;(4)tinh bột;(5)Sacarozo;(6)Mantozo;
(7)Fructozo. Những chất có phản ứng thuỷ phân là?
A). (1)(2)(4)(6)(7) B). (1)(4)(5)(6) C). (1)(2)(4)(5)(6) D). (1)(3)(4)(5)(6)
16). Trong phản ứng 3NO
2
+ H
2
O
→
2HNO
3
+ NO. NO
2
đóng vai trò
A). Không đóng vai trò gì B). Chất khử
C). Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá D). Chất oxi hoá

17). Cho 13,44 gam bộtCu vào cốc đựng 500ml ddAgNO
3
0,3M.Khuấy đều dd một thời gian sau đó
đem lọc ta thu được 22,56gam chất rắn A và ddB.Nhúng thanh kim loại R nặng 12 gam vào ddB.Để một
thời gian cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn,sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd;cân lại thấy nặng 17,73
gam. Giả sử kim loại thoát ra bám vào thanh R.Kim loại R là?
A). Al B). Fe C). Mg D). Zn
18). Cho luồng khí H
2
dư điqua ống chứa mgam hh Agồm(CuO;Al
2
O
3
;Fe
2
O
3
)nung nóng.Sau phản
ứng thu được 49,2 gam rắn Bvà hh khí và hơi được dẫn qua 100gam ddH
2
SO
4
84%.Sau khi kết thúc thí
nghiệm thấy nồng độ ddH
2
SO
4
giảm chỉ còn74,6%.Giá trị của m là?
A). 70,40gam B). 40,60gam C). 60,40gam D). 60,04gam
19). Khi đôt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X ,thu được16,8lít CO

2
,2,8 lít N
2
,và 20,25 gam
H
2
O.Các thể tích khí đo ở đktc.CTPT của X là?
A). C
3
H
7
N B). C
4
H
9
N C). C
2
H
7
N D). C
3
H
9
N
20). Muối axit là?
A). Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh
B). Muối vẫn còn hyđro có khã năng phânli cho ra ion H
+
C).
Muối có khã năng phản ứng với bazơ

D). Muối vẫn còn hyđro trong phân tử
21). TRong phản ứng :FeS
2
+HNO
3
+HCl-->FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO+ H
2
O. Một phân tử FeS
2
nhường:
A). 12e B). 9e C). 15e D). 1e
22). A chứaC,H,O có %O=53,33.Khi A phản ứng với Na và NaHCO
3
có tỷ lệ mol n
A
:n
H2
=1:1 và
n
A
:n
CO2
=1:1.Vậy CTCT của A là?
A). C

3
H
6
O
3 B).
C
4
H
8
O
3
C). C
2
H
4
O
2 D).
C
3
H
6
O
2
23). Trong phản ứng :FeS+H
2
SO
4
-->Fe
2
(SO

4
)
3
+SO
2
+H
2
O.Chất khử là?
A). S
+6 B).
FeS C). Fe
+2 D).
S
+4
24). Thả đinh sắt vào ddCuCl
2
.Đây là phản ứng:
A). Oxi hoá -khử B). Hoá hợp C). Trao đổi D). Phân huỷ
25). Trong phản ứng :AgNO
3
+ I
2
--> AgI + INO
3
. I
2
đóng vai trò?
A). Chất oxi hoá B). Chất khử
C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D). Không đóng vai trò gì
26). Trong phản ứng :Cu + NaNO

3
+ HCl --> CuCl
2
+ NaCl + NO + H
2
O. HCl đóng vai trò?
A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B). Môi trường tạo muối
C). Chất oxi hoá D). Chất khử
Copyright © - Đề 014 - 2 -
27). Đốt cháy hoàn toàn 33,4gamhh B gồm các kim loại (Al;Fe;Cu)ngoài không khí;thu được 41,4 gam
hhC gồm 3 oxit.Cho toàn bộ hh C tác dụng vớidd dd H
2
SO
4
(20%;d=1,14g/ml)thu dược dd D chứa a
gam hh gồm các muối sunfat.Giá trị của a là?
A). 82,4gam B). 84,2gam C). 81,4gam D). Không xác định
được
28). Hoà tan m(gam) KHSO
4
vào nước được 500mlddA.pH của ddA là?
A). pH= -7 B). pH=7 C). pH>7 D). pH<7
29). Số oxi hoá của S trong phân tử Na
2
S
2
O
3
là?
A). -2 và +6 B). 0 và+4 C). +3 D). -2 và+4

30). Hoà tan 9,2 gam hh A gồm Fe và kim loại M(hoá trị không đổi)vào dd HCl dư .Sau phản ứng thu
được dd X và 5,6lít H
2
(đktc).Cô cạn ddX thu được m gam muối khan.Giá trị của m là?
A). 25,95gam B). 25,59gam C). 26,95gam D). 29,55gam
31). Có dd muối nhôm sunfat có lẫn đồng sunfat.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối
nhôm?
A). Mg B). Ag C). Na D). Al
32). Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử?
A). 2KMnO
4
--> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2 B).
Ba(HCO
3
)
2
--> BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

C). 2Fe(OH)
3
--> Fe
2
O
3
+ 3H
2
O D). CaCO
3
--> CaO + CO
2
33). Rượu nào sau đây tách nước thu được sản phẩm chính là3-metylbuten-1?
A). 2-metylbutanol-1 B). 3-metylbutanol-2 C). 3-metylbutanol-1 D). 2-metylbutanol-2
34). Trong phản ứng hoá học sau:(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
--> N
2
+ Cr
2
O
3
+ H
2

O . Nitơ đóng vai trò?
A). Chất khử B). Chất Oxi hoá
C). Không đóng vai trò gì D). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
35). Hợp chất lưỡng tính là hợp chất ?
A). Vừa có tính bazơ vừa có tính oxi hoá B). Vừa có tính khử vừa có tính axit
C). Vừa có tính axit,vừa có tính bazơ D). Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
36). Trong phản ứng:KClO
3
--> KCl + KClO
4
. Clo đóng vai trò?
A). Không đóng vai trò gì B). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
C). Chất oxi hoá D). Chất khử
37). Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl
2
+ 6KOH --> 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O.Clo đóng vai trò
A). Không đóng vai trò gì B). Chất oxi hoá
C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D). Chất khử
38). Hoà tan hết 2,55 gam oxit cần 100ml ddhỗn hợp Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,2 M.CT oxit là?
A). Al
2
O
3
B). PbO C). Cr

2
O
3
D). ZnO
39). Cho phản ứng : R-CH
2
OH + KMnO
4
---> R-CHO + MnO
2
+ KOH + H
2
O. Các hệ số theo thứ tự
lần lượt các chất là?
A). 4,2,4,2,2,2 B). 3,2,32,2,2 C). 1,3,1,3,2,2 D). 3,2,3,2,3,2
40). Trong phản ứng : HNO
3
+ Fe
a
O
b
--> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Fe
a
O

b
đóng vai trò?
A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B). Chất khử
C). Không đóng vai trò gì D). Chất oxi hoá
41). Trong phản ứng :FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
--> Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. H
2
SO
4


đóng vai trò:
A). Chất oxi hoá B). Không đóng vai trò gì
C). Môi trường tạo muốiD). Chất khử
Copyright © - Đề 014 - 3 -
42). Trong phản ứng:KNO
3
+ F
2
--> KF + FNO
3
. F
2
đóng vai trò?
A). Chất khử B). Không đóng vai trò gì
C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D). Chất oxi hoá
43). Cho hh A gồm bột các kim loại Al;Fe tác dụng với dd BgồmAgNO
3
;Cu(NO
3
)
2
thu được dd Cvà
chất rắn Dgồm 3 kim loại.Cho D vào dd HCl thấy khi thoát ra.Chất rắn D gồm:?
A). Ag;Fe;Cu B). Fe;Al;Ag C). Al;Ag;Cu D). Al;Fe;Cu
44). Dd nào sau đây có pH>7?
A). AlCl
3 B).
KNO
3 C).

NaCl D). Na
2
CO
3
45). Đốt cháy mgam Chất hữu cơ X thu được 3,08gam CO
2
và 0,54 gam nước.Khi cho X tác dụng với
NaOH dư thu được hh 2muối có KLPT trung bình bằng 92. CTCT của X là?
A). HCOOC
6
H
5
B). C
6
H
4
(OH)
2
C). C
6
H
5
COOH D). C
6
H
4
(COOH)
2

46).

α
-Amino axit X chứa một nhóm -NH
2
.Cho 20,6 gam Xtác dụng với axit HCl dư thu được
27,9gammuối khan.CTCT của X là?
A). NH
2
CH
2
COOH B). CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C). CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH D). NH
2
CH
2
CH
2
COOH
47). Trong phản ứng :FeS + H

2
SO
4
--> Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của phản ứng là?
A). 2,10,1,7,10 B). 2,8,1,7,8 C). 2,10,1,9,10 D). 2,8.1,7,10
48). Dung dịch muối nào sau đây có pH=7?
A). KHSO
4 B).
Na
3
PO
4 C).
KNO
3 D).
NH
4
NO
3
49). Hoà tan 9,2 gam hh A gồm Fe và kim loại M(hoá trị không đổi)vào dd HCl dư .Sau phản ứng thu
được dd X và 5,6lítH

2
(đktc).Mặt khác cho 9,2gam hhA tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được 4,48lít
khí NO duy nhất ở đktc. M là kim loại?
A). Zn B). Mn C). Mg D). Al
50). Thuốc thử để phân biệt các chất lỏng:phenol;anilin;metylamin;axitbenzoic là?
A). Dd NaOH và NaHCO
3 B).
Quỳ tím và dd phenolphtalein
C). Quỳ tím và dd NaHCO
3 D).
Quỳ tím và dd NaOH
Copyright © - Đề 014 - 4 -

×