Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Hướng dẫn giải CDBT từ cấc ĐTQG toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.51 KB, 45 trang )

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
VIỄN

Chuýèndề

2 LƯỢNG GIAC

✓ Vấn đề 1:

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Á. PHƯƠNG PHÁP GIÁI

1.
o x

cosx = cosa

x

Phương trình lương giác cơ bản
= ±a + k2 rt
= a + k2rc x = n -a + k2rc tanx = tana Cí>

X = a + k7t

cotx = cota <x> X = a + k7t

(với k e z)

2. Phương trình bác hái đối vơi một hám số’ lương giác
asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, I 1 1 < 1


acos2x + bcosx + c = 0 . Đặt t = cosx, I 1 1 <
1 ặtan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx
acot2x + bcotx + c = 0. Đặt t = cotx
3. Phương trình bác nhát đối vơi sinx, cosx
ặsinx + bcosx = c (*)
Điều kiện co nghiệm: ặ2 + b2 > c2


Cách 1: Chiặ hặi vế cho Va2 + b2 ^ 0

a

Va2 + b2
Do

Va2 + b2

Nền co thề đặt

sinx +

Va2 + b2

A2 (
+
2
2
/ V Va + b
a
Va2 + b2


cosx =

Va2 + b2

=1

= cosa,

Va2 + b2

a

Khi đo:
(*) o sinxcosa + sinacosx =
Va2 + b2
Cách 2: Chia hai ve cho a (gia sử a ^ 0)

o sin(x + a) =

Va2 + b2

1


o sinx cosa + sina cosx = — cosa o sin(x + a) = — cosa
aa
• Cách 3: Đặt ẩn sô" phụ.
-


Xét X = (2k + 1)71 với (ke z) có là nghiệm 0

-

Xét X ^ (2k + l )% với (k e Z)
Đat t = tan ị2
2 t 1 — t2
Khi đo: (*) o a —— + b-------- = c o (b + c)t2 - 2at + c - b = 0
1 +1 2 1 +1 2
4.

Phương trình đốì xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0 Đat t = sinx + cosx
= -s/2 cos I x — — I
V 4)

Điều kiện I 1 1 <
t2 — 1
Khi đo: t = 1 + 2sinxcosx ^ sinxcosx =----------Thặy vặo phương trình tặ được phương trình đặi số' theo t.
Chú y: ặ(sinx - cosx) + bsinxcosx + c = 0 Đặt t = sinx - cosx
(vơi |tl <-JĨ)
5.
-

Phương trình đáng cáp bác 2 đối vơi sinx, cosx ặsin 2x + bsinxcosx + ccos2x =

0 71
Xét cosx = 0 Cí> X = —I- k% (k e li) có là nghiệm không?
- Xệt cosx ^ 0. Chiặ 2 vế cho cos2x tặ thu được phương trình bặc 2 theo tặnx.

• Chú y: Nều lặ phương trình đặng cấp bặc k đơi vơi sinx, cosx thì tặ xềt cosx = 0

vặ xềt cosx ^ 0 chiặ 2 vế cUặ phương trình cho coskx vặ tặ thu đươc một
phương trình bặc k theo tặnx.

B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐAI HOC KHOI A NĂM 2011____________________
_ , 1 + sin2 x + cos2 x I— . . „
Giai phửơng trình: ---------------------= ^Ị2 sin x. sin 2 x .
1 + cot x
Giải
Điều kiện: sinx ^ 0. Khi đo:
1 + sin2 x + cos2 x [- . / .
\
(1 ) o-------------------------= y 2 sinx.^ 2 sinxcosx J
sin2 x


%
%
V
9
o x = — + k% V x = — + k2% (k e Z) (Thoặ điều kiện sinx ^ 0). 2

4

o sin2 x 2 + sin2x + cos2x ) = 2^ sin2 x.cosx o 1 +
sin2x + cos2x = 2\/2cosx (vì sinx ^ 0)
- 2 >/ĩc
o 2cos2x + 2sinxcosx-2V2cosx = 0 o cosx = 0 Vcosx
+ sinx =
o cos x = 0 V sin


x+ =
—4 1

, %%
Vặy nghiềm cuặ (1) lặ x = —+ k% V x = —+
k2% (k e Z).

Bái 2: ĐẠI HỌC KHOI B NĂM 2011
Giặi phương trình: sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx
Giải
sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos x o
2sinx.cos2x + sinx.cosx = 2cos2x - 1 + sinx + cosx o
sinx.cosx(2cosx + 1) = cosx(2cosx + 1) + sinx - 1 o cosx (2cosx
+ 1)(sinx - 1) = sinx - 1 o sinx - 1 = 0 hoặc cosx (2cosx + 1) =
1 o sinx = 1 hoặc 2cos2x + cosx - 1 = 0
o sinx = 1 hoặc cosx = -1 hoặc cosx = 1
%%

2

tanx + V 3
Giải
sin 2x + 2 cos x - sin x -1
tan x + > / 3

= 0. Điều kiền: tặnx ^ ->/3 vặ cosx ^ 0.

o sin2x + 2cosx-sinx-1 = 0 o 2sinxcosx + 2cosx-(sinx +1 ) = 0



o 2cosx(sinx + 1)-(sinx + 1 ) = 0 o (sinx + 1)(2cosx-1 ) = 0 sinx = -1 (Loại vì
khi đó cosx = 0)
o x = ±— + k2
1

cosx = -

3

— (k eZ).


So vđi điễu kiện ta được nghiệm cua phương trình la x = — + k2— (k eZ). Bài 4:
CAO ĐANG KHOI A, B, D NĂM 2011
Giải phương trình: cos4x + 12sin2x - 1 = 0.
Giải
cos4x + 12sin2x - 1 = 0 o 2cos22x - 1 + 6(1 - cos2x) - 1 = 0
o cos22x - 3cos2x + 2 = 0 o cos2x = 1 hay cos2x = 2 (loại)
o 2x = k2n o x = kn (k e Z).
Bài 5: ĐAI HOC KHOI A NĂM 2010
(1 + sinx + cos2x)sin 1 x + —
Giai phương trình: --------------------------- -------— = —= cos x
1 + tan x
y/2
Giải
Điệu kiện: cosx ^ 0 va tanx Ỷ - 1
Vơi điệu kiện trên, phương trình đa cho tương đương:
(1 + sinx + cos 2x).(sin x + cosx)
----------------------------------------= cos x

1 + tan x
(1 + sin x + cos2x). (sin x + cosx)
o ------------------------------------------cosx = cosx
sin x + cos x
o 1 + sinx + cos2x = 1 o sinx + cos2x = 0
2

o 2sin x - sin x -1 = 0 o sin x = 1 (loại) hạy sin x = —

— /— o x = ^— + k2— hay x + k2— (k e Z) 6 6
Bài 6 : ĐAI HOC KHOI B năm 2010
Giai phương trình (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x - sin x = 0
Giải
Phương trình đa cho tương đương:
(2sinxcosx + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0 o cos2x
(cosx + 2) + sinx (2cos2x - 1) = 0 o cos2x (cosx + 2) +
sinx.cos2x = 0


o cos2x (cosx + sinx + 2) = 0 cos2x = 0
cosx + sinx + 2 = 0 (vn)
Cí> 2x = — + k7t (k e z) Cí> X = — + k-^ (k e TL) 2 4 2
Bái 7: ĐẠI HỌC KHỌI D NĂM 2010
Giặi phương trình sin 2x - cos 2x + 3sinx - cos x -1 = 0
Giải
Phương trình đặ cho tương đương:
2sinx cosx -1 + 2 sin2 x + 3sinx - cos x -1 = 0 o cosx(2sinx -1) + 2sin2 x + 3sinx -2
= 0 o cosx(2sinx -1) + (2sinx - 1)(sinx + 2) = 0
o (2sinx - 1)(cosx + sinx + 2) = 0
x = — + k2%

6
5%
x =------+
k2%
6

1
sinx = —
2
cos x + sin x = -2 (VN)

(keZ).

Bái 8 : CẠỌ ĐĂNG KHỌI Ạ, B, D NĂM 2010
5x 3x
Giặi phương trình 4cos —— cos + 2(8 sinx - 1)cosx = 5 . 2 2
Giải
Phương trình đặ cho tương đương:
2(cos4x + cosx) + 16sinxcosx - 2cosx = 5
o 2cos4x + 8sin2x = 5 o 2-4sin2 2x + 8sin2x = 5
2
3
o 4sin 2x - 8sin2x + 3 = 0 o sin2x = — (loặi ) hặy sin2x = —

1
22

o 2x = — + k2% hặy 2x = — + k2%
66
Cí> X = — + }£% hay X = — + k% (ke z).

12 12
Bái 9: ĐẠI HỌC KHỌI Ạ NĂM 2009
(1 - 2sinx) Giặi phương trình:

cosx (1 + 2sinx) (1 - sin x)


Giải
Điệu kiện: sinx ^ 1 va sinx ^ - — (*)

2
Vơi điệu kiện trên, phương trình đa cho tương đương: ( 1 - 2 sinx)cosx =

43 ( 1 + 2 sinx) ( 1 - sinx)

^ cosx --\Z3sinx = sin2 x + -v/3 cos2 x
^ cos 1 x + — 1 = cos 1 2 x - —
- 3) - 6
,
7T , 2% ^
Cí>X = -- + k2n hoặc x = —-- + k—— (ke
2 18 3

(TTy x

Kết hỢp (*), ta được nghiệm: X = —— + k — (keZ)
18 3
Bài 10: ĐAI HOC KHOI B NĂM 2009
Giai phương trình: sinx + cosxsin2x + \Ị3 cos 3x = 2 (cos 4x + sin3 x)
Giải

Phương trình đa cho tương đương:
(1 - 2sin2 x)sinx + cosxsin2x +

43 cos3x = 2cos4x « sinxcos2x +

cosxsin2x + \Ị3 cos3x = 2cos4x
« sin3x + -J3 cos 3x = 2 cos 4x ^ cos Ị3x - — 1 = cos 4x
<x> 4x = 3x + k27t hoặc 4x = -3x + — + k27t (k e z) 6 6
Vậy: X = + k27t; X = — + k-^ (keZ) .
6
42 7
Bài 11: ĐAI HOC KHOI D NĂM 2009
Giai phương trình: V3cos5x -2sin3xcos2x -sinx = 0
Giải
Phương trình đa cho tương đương:
■s/3 cos5x - (sin5x + sinx) - sinx = 0

2

s1- c _ - ớ
< ! _ ã
ô cos5x — sin5x = sinx « sin------------5x = sinx
2
-3)

3

3

<x> — -5x = X + k2n hay — - 5x = 7t - X + k2n (k e z)


18 3

Vậy: X = — + k— hay X = -—+ k— (k e z)
6 2 v’


9 2
Giai phương trình (1 + 2sinx) cosx = 1 + sinx + cosx

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
VIỄN

Bài 12: CAO ĐANG KHOI A, B, D NĂM 2009

Giải
Phương trình đa cho tương đương:
(1 + 4sinx + 4sin2 x)cosx = 1 + sinx + cosx o cosx + 4sinxcosx + 4sin 2xcosx = 1
+ sinx + cosx
o 1 + sinx = 0 hay 4sinxcosx = 1
o sinx = - 1 hay sin2 x = —
7T

71

2
571

11


/ r • 1 rĩĩ \

o X = — + k2tí hay X = — + K7T hay X = — + K7T (với k £ z). 2 12 12
Bài 13: ĐAI HOC KHOI A NĂM 2008
Giải phương trình: —-—I------T~-----T = 4sin
1—-x
sinx . ( 3 ^ 1 ^ 4 sin x -z—
2
Giải
Ta co: sin x--------= cosx
2 )
I" sin x ^ 0 Điêu kiện: < o sin2x ^ 0
[cosx ^ 0
Vơi điệu kiện trên, phương trình đa cho tương đương:

l

1

1

.fn
------+-------= -4sinI x + —
sinx cosx
^4
o (cosx + sinx) = —2ylĩ (sin x + cosx)
(cosx + sinx) (l + -Ịĩ sin2 x) = 0
cosx + sinx = 0

•9

°
sin2 x = ———
2
x = —— + kTC 4

sin 2 x = —=
. -ã tanx = — 1

sinxcos x

X = + k7t (k e z)

x = — + kTC

Bài 14: ĐAI HOC KHOI B NĂM 2008
Giai phương trình: sin3 x — >/3 cos3 x = sinx cos2 x — -s/3 sin2 x cos x
Giải
3

3

2

sin x —s/3 cos x = sinx.cos x —-\/3sin2 x.cosx (1 )

7


Càch 1: Phương trình đa cho tương đương:
sin x(cos2 x - sin2 x) + -73cos x(cos2 x - sin2 x) = 0

(cos2 x-sin2 x)(sinx + %/3cosx) = 0

o

cos2 x = 0

— k— x = _ +
_
42

tan

x = -— + k— 3

x

=

(keZ)

->/3
Nghiệm của phương
trinh là: X = — + k — và X = —— + kĩi (k e Z)

Càch 2: • cosx = 0 khong phai la nghiệm cua phương trình (1 ).
• Chia hai vế cua phương trình (1) cho cos3x ta đươc: tan3
x - 3 = tan x - 3 tan3 x
tan x = o (tan x + -s/3)(tan2 x -1 ) = 0 o Bài 15: %/3

tanx


=±1

x = -—+ k—
3
(keZ)
—,
x = ±—+ k—
4

Giai phương
2sinx(1
+ cos2x)
ĐAI trình:
HOC KHốI
D năm
2008+ sin2x = 1 + 2cosx.
Giải
Phương trình đa cho tương đương:
4sinx.cos2x + sin2x - 1
- 2cosx = 0 o
2 cosx(2 sinxcosx - 1 )
+ (sin2 x - 1 ) = 0
o (sin2 x - 1 )(2 cosx + 1 ) = 0
1
n
2n
2n
Cí> sin2x = lhaycosx = — Cí> X = — + k7rhayx = —- + k27T hayx = —+ k27t ( k e Z )
2


4

3

3

Bài 16: CAO ĐANG KHốI A, B, D NĂM 2008
Giai phương trình: sin 3x - -v/3cos3x = 2 sin 2x .
Giải
Phương trình đa cho tương đương:
1
..—..—^
— sin3x - —— cos 3x = sin2x o cos — sin3x - sin — cos 3x = sin 2x
2
2
3
3
o

sin I 3x - — 1 = sin 2x
3
)


3x - — = 2x + k2%
3
3x - — = % - 2x + k2%
3
Bài 17: ĐẠI HỌC

KHOI A NĂM 2007
Giải phương trình: (1
+ sin2 x)cosx + (1 +
cos2 x)sinx = 1 + sin2x
Giải
Phương trình đả
cho tương
đương:
(sinx + cosx) ( 1
+ sinxcosx) =
(sinx + cosx) 2
o (sinx + cosx) ( 1
- sinx) ( 1
- cosx) = 0
n
<x> X = +

n
k
7
t
,
X

=

+
k
2
n

,
X

=
k
2
n
(
k

e
Z
)

x = -- + k2 %
3
4% k2% x =
— + —— 15
5

(keZ)


.
4
2
Bài 18: ĐẠI HỌC
KHỌI B NĂM 2007
Giải phương trình:
2sin2 2x +

sin7x - 1 =
sinx.
Giải
Phương trình đả
cho tương
đương
vơi:
sin7x - sinx +
2sin2 2x 1=0o
cos4x(2sin
3x - 1) = 0


cos4x = 0 <x> X
= —+ —
(keZ)

8
4
v




„1
2i


71 , 271


, w 5it ,

sin3x = —
<i> X = — + k
— hoặc X =
— + k— (k e

2
3

1

£).

+ sinX + V3
cosx = 2 Cí>
cos X-— = —
<x>x = — +
k2%, X = +
k2% (k e :


4 { 6) 2 2
6
5
Bài 20: ĐẠI
HỌC SAI GỌN KHỌI
Ạ NĂM 2007
6


7
8

Giải
phương
trình:
3tan2 x —
ì = 2 ^—sinx
Giải
Điều kiện:
sinx ^ 0

9

Vơi điều
kiện trên,
phương
trình đả
cho tương
đương:
10
2
3
2
11 cot x =
2—
1=0

12
s

i
n
x
s
i
n
2

x


s
i
n
x


1
sinx
1

14
17

15
16

sin x 3

13

=1
<=> X = — + k2%, (k e z)
= - — (vơ nghiêm)

18
2007

Bài 21: ĐẠI HỌC SÀI GỊN KHOI B NĂM

19

Giải phương trình: 1 + sinx + cosx + tanx
=0
20
iải
Phương trình đả cho tương đương vơi:

21
1

cosx

+

sinx + cosx + sinx =

c)í 1 + ^ ] = 0
^ cosx J

0 (điều


G

kiện: cosx ^ 0 ) o

(sinx + cosx) sin x + cos x = 0
22

cosx = - 1

x = % + k2 %

Bài 23
22: CÀÒ ĐÀNG XÀY DƯNG SÒ 2 NĂM 2007
4

4

Giải phương trình: cos x - sin x + cos4x = 0.
24
Giải

25

Phương trình đả cho tương đương vơi:

26
27
28


cos2x - sin2x + 2 cos2 2 x - 1 = 0
cos2 x = - 1
o 2 cos 2 x + cos2 x - 1 = 0 o

9-1 °
cos2 x = —
2
30
Bài 23: CÀÒ ĐÀNG KY THUÀT CÀÒ THĂNG NĂM 2007

29

x = — + k%
2
(k e z)
%
x=±—+k
%_6

31

Giải phương trình: 2sin3x + 4cos3x = 3sinx.

32

Giải

33

Phương trình đả cho tương đương vơi:


34

2sin3x + 4cos3x - 3sinx(sin2x + cos2 x) = 0 o

35 sin3x + 3sinxcos2x - 4cos3x = 0 (1)
Dề
36 thấy cosx = 0 khong phải lả nghiệm cUả (1)
3
Do
37 đo cosx ^ 0, tả chiả hải vế cUả (1) cho cos x, tả đươc:

(1) o tản3x + 3tảnx - 4 = 0 o (tảnx - 1)(tản2x + tảnx + 4) = 0 o tảnx =

38

1 (do tản2x + tảnx + 4 > 0 vơi Vx)
<x> X = — + k7t (k £ z)

4


39


40
Bài 24: ĐẠI HỌC KHOI A NĂM
2006
41
42

2 1 cos x
+ sin x 1-sinxcosx
43-----------------------------------Giải
phương trình: —----------------p---------------------=0
44

v/ 2
-2 sinx
45
Gi
ải
V

sỊĩ
46 Điêu kiện: sinx — (1).
47

2

48 Vơi điều kiện trên, phương trình
đả cho tương đương: o 2 (cos6x +
sin6 x) - sinxcosx = 0
49-----------o 2 1 1
sin2 x = 0
50 4 ) 2

sin2 2 x | — —

51 <x> 3sin2 2x + sin2x-4 = 0 Cí>
sin2x = 1 Cí> X = — + k7 t (ke Z).


52

53 5ĨZ
54 Do điều kiện (1) nên: x = — + 2mn.
(me Z).
57
T
1
2
Bài 26: ĐAI HỌC KHỌID NĂM 2006

55
56

57
<x> X = — + k7 t hay X = — +
k7 t (ke Z), thỏa mãn (1) 12 12
58 Giải phương trình: cos3x + cos2x
— cosx — 1 = 0.
59
Gi
ải

4


60 Phương trình đả cho tương đương
vơi:
— 2 sin2 x.sinx —

2 sin2 x = 0 o sinx
hảy sin2 x + sinx = 0
61 o

sinx = 0 hảy 2 cosx + 1 =

0
62
271
63
<x> X = k7t hay X = ± — + k2n
(k e z)
64 Bài 27: ĐE DƯ BI 1 - ĐAI HOC
KHOI A NĂM 2006
65 Giải phương trình: cos3x.cox3x sin3x.sin3x = — — 3^

67

66
Gi
ải
„,*
,-3 .

3 3sinx — sin3x
68------------------------------------------------------------------------------Tả cO cOng thưc: sin3x = 3sinx - 4sin x ^
sin x =-------------------------------------------------------------------------69
4
70
„.3


3
3cosx—cos3x
71----------------------------------------------------------------vả cos3x = 4cos x - 3cosx ^ cos x =-------------------------72
4
73 Từ đo phương trình đả cho tương
đương vơi phương trình
74
„ , 3cosx — cos3x'ì .
„ (3sinx — sin3x^ 2 — 3^f—
75----------------cos3x|- ------------------------------— sin3x ------- =------:-----------------------------76 J l 4 J 8
77 o
cos2 3x — sin2 3x — 3(cos
3x cos x — sin 3x sin x) = 2—3^—
-

„ 2 + 3\Ỉ2 \ỊĨ
Tí Ít
78----------------------Cí>l + 3cos4x =
-------------------------7 ---<x> cos4x =
—— Cí>x = ± — + k-- (ke!


7 9 2 2 16 2
80____________________________________________________________
Bài 28: ĐE DƯ BI 1 - ĐAI HOC KHOI B
NĂM 2006
81 Giải phương trình: (2sin2x —
1)tản2 2x + 3(2cos2x — 1) = 0
82

Gi
ải
83 Điều kiện cos2x ^ 0
84 Vơi điều kiện trên, phương trình
đả cho tương đương:
85
—cos2xtản2 2x + 3cos2x =
0 o cos2x(tản2 2x - 3) = 0
86
cos2 x = o(loại)
Tí Tí _

87
Cí> tan2x =
±v3 Cí> X =+ —+ k— (keZ)
tan2 2x - 3 = 0
6 2
88
Bài 29: ĐE DƯ BI 1 - ĐAI HOC
KHOI D NĂM 2006
89 Giải phương trình: cos3x + sin3x +
2sin2x = 1

91
vơi:

90
Gi
ải
Phương trình đả cho tương đương


92
(sinx + cosx) ( 1 —
cosxsinx) — cos2 x = 0
93 o
(sinx + cosx) ( 1 — sinx.
cosx — (cosx — sinx)) = 0
94 o
(sinx + cosx) ( 1 — cosx)
( 1 + sinx) = 0
95
>X=



—— + k7t vx =
k2%v X = —— + \l2%,
(k e z)
4

2


96

Bài 30: ĐE DƯ BI 1


97
Tìm nghiệm trên khoang (0; —)

của phương trình:
98

4sin2 ^
— ^/3
cos2x =
1+ 2
2cos 1
x-—1
2
^4)

100
vơi:

99
Gi
ải
Phương trình đa cho tương đương

101 « 2 ( 1 — cosx) —-\Z3cos2x = 1
+ 1 + cosị^2 x — —j
102

« 2 - 2 cosx — -s/3 cos2 x = 2 -

sin2 x « *J3 cos2 x - sin2 x = —2 cosx
« ^^cos2 x — 1 sin2 x = — cosx «
cos f 2 x + — 1 = cos(—— x) 2 2
^6)

104 5— , 2—
105 x = —f + k—18 3
106 7— , „
(keZ)
107-------x = + k2

108 6
109
X*
,
5— 17— 5—
110 Do x e (0; —) nên ta co nghiêm: x,
= —, x9 = ——, x^ = — .
1 18 2
18 3
6
103

Bài 31: ĐỀ Dự BỊ 1

111
112

113
2/2\

3
114
Giai phương trình: sinxcos2x + cos
xItan x —11 + 2sin x = 0,


116

115 G
iải
Điêủ kiện: cosx ^ 0 « sinx ^ + 1


117
Vơi điêủ kiện trên, phương trình
đa cho tương đương:
118 (■ 2 \
2 si
n
x
si
n
x.
c
os
2
x
+
c
os
x

1

120cos2 x

121

119
+
2 sin3 x
=0

^

sin x ^cos
2 x + 2 sin2
xj — cos 2 x
= 0

^ sin

x(cos

2x

+ 1 — cos
2 x) — cos
2x = 0
2 sin2

^

x +

sinx — 1 =

0
sinx = — 1 (loại)

122

1
sin x = —
Bài 32: ĐỀ2 Dự BỊ 2

123
124

x = — + k2 —
6
kez
x = — + k2 —
6

125
126
Giải phương trình: tan + x j — 3
tan2 x =

cos2 x —
1 2
cos x


Giải


127
Điều
128 kiện: cosx ^ 0 va sinx ^ 0

Vôi điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
o;2
1-------^----1 tan2 x = 0 ^ tan3 x =
- cotx - 3tan x = ■ -2 sin
-1
2 tanx
2
x cos
<i> tan X = -1 Cí> X = — + k7t (k e z) thỏa điều kiện. 4
x

129

Bài 130
33:

Giãi phương trình: 5sinx - 2 = 3(1 - sinx) tan x

131

Giải

132

Điều kiện cosx ^ 0 « sinx ^ ± 1


133điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
Vơi
« ■ n - i í ì ■ \ sin2 x , . , sin2 x 5 sin x - 2 = 3^1 134 sin x J.----------------------------- — = 3^1 - sin x J
9
cos2 x
135
1 - sin x
136« (5sinx - 2) (1 + sinx) = 3sin x « 5sinx +
5sin2x - 2 - 2sinx = 3sin2x « 2sin2x +

137

3sinx - 2 = 0

138
139
140

sinx = — (thỏa man đk)
2
sinx = - 2 (lỏai)

x = — + k2

5—
x =------+ k2


o


141

(k e Z)

Bài 34:

142

Giãi phương trình (2cosx - 1) (2sinx + cosx) = sin2x - sinx.

143

Giải

144

Phương trình đã cho tương đương vơi:

145

(2 cosx - 1 ) (2 sinx + cosx) = 2 sinxcosx - sinx o

146(2 cosx - 1 ) (2 sinx + cosx) = sinx (2 cosx - 1 ) o
147(2 cosx - 1 ) (sinx + cosx) = 0
148
149
150
151

1

cosx = —

tanx = - 1
Bài 35: ĐE Dự BỊ 1

152

x = ± -- + k2 — 3
2 o

x = -— + k—
4

(k e z)

153

Giãi phương trình: 4(sin3x + cos3 x) = cosx + 3sinx.
Giải

cosx = 0 khong phãi lã nghiệm cuã phương trình nền tã chiã 2 vế cho cos3x


154
155


156 Phương trình đa cho tương đương vơi:
157
158


o

4tan3x + 4 = 1 + tan2x + 3tanx(1 + tan2 x)
tan3x - tan2x - 3tanx + 3 = 0 o (tanx - 1)(tan2x - 3) =
0

159o tanx = 1haytan2 x = 3 ^tanx = 1 haytanx = ±%/3
160
161

<x> X = — + k7t hay X = ± — + (k e z)

Bài 36: ĐỀ Dự BỊ 1

162
163 Giai phương trình

ình: — 1
cosx sinx

1

— = 2 % / 2 cos 1 x + — 1
^ 4)
164 Giải

165 k—
166 Điều kiện cosxsinx ^ 0 Cí> X ^ (k e z)
167

2
168 Vơi điêủ kiên trên, phương trình đa cho tương đương:
= 2 a/2 cos 1 x + —

169

l
l
sin x — cos x =
——,

li
lii

cosxsinx
x = — + k—
4
(k e Z)
—1 _
x =-------+ k

4

x + — = — + k—
42

liii 2 x = —— + k2 —
liv
Bài 37: 2
lv

lvi
^•9 - ,
V,
, cos2 x . 2 1 • „
lvii---------------------------------------Giai phương trình cotx — 1 =
------------------------------------------- + sin x — sin2x.
lviii
lix
ítan
lxiv
4
lxvii 7T
x ^ — 1 Điêủ kiên <Ị
o
_
lx sinx,cosx ^ 0
lxv
1 lxviii <x> X k — (k
lxi Giải

e z)
lxix
2
lxvi
x^
lxii
—1
k—
lxiii-----x ^
+ k—

lxx
lxxi
Vơi điêủ kiên trên, phương trình đa cho tương đương:
lxxii
1
cos2 x — sin2 x 1 cos x
cos x — sin x
lxxiii 2
sinx
lxxiv
+ sin x — cosxsinx
lxxv
cos x + sin x
_

1

+ tan x 2


cosx - sinx ,
olxxvi
-------------------= (cosx-sinx)cosx + sinx(sinx-cosx)
sinx
lxxvii
o cosx-sinx = 0 hãy 1 = sinxcosx - sin x o tãnx

lxxviii

= 1 hãy 1 + tãn2 x = tãnx - tãn2x


lxxix

x = — + k—
4

lxxx

<i> X = — + k%, (k e
z)

lxxxi
2 tãn2 x - tãn x + 1 = 0 (vô nghiệm)
lxxxii

Bài 38:

lxxxiii

Giãi phương trình: cotx - tãnx + 4sin2x = ———
sin2 x

lxxxiv

Giải

lxxxv
Điều
kiện sin2x ^ 0
lxxxvi


Vơi
điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
lxxxvii
2 cos2 x , . „ 2
„ , . 2„
o ——---------+ 4sin2x = —-—o2cos2x + 4sin 2x = 2

lxxxviii

sin2 x

sin2 x

lxxxix

o 2 cos 2 x - cos2 x - 1 = 0

xc

cos2 x = l (loai)

xci

1

xcii

1




Cí> cos2x =---Cí> X =+-- +k7t íkeZÌ cos2x = -— 2
3
2

Bài xciii
39:

xciv
Giãi phương trình sin21 — - — 1 tan2 x - cos2 — = 0.
I241

xcv

2

Giải

xcvi
Điều
kiện: X ^ — + k71 , keZ
xcvii

xcviii
Vơi
điều kiện trền, phương trình đã cho tương đương:
xcix 1

I—

1 - cos I x -

c
ci

2 L 2 1 + cosx -tan x
--------------------—— =
0

„ sin2 x .

^ ( 1 + cosx) ( 1 -cosx) .

ciio ( 1 - sinx)--------- -----1 - cosx = 0 o------------- ——------------= 1 + cosx
2

cos x
^ 1 + cosx = 0 hãy1 - cosx = 1 + sinx

ciii
civ

cv o cos x = - 1 hãy tãn x = - 1 o
cvi

1 + sinx

x = — + k2 — (nhãn)
x = -—+ k— (nhãn )


(k e z)


cvii
BỊ 1

Bài 40: ĐỀ Dự
cviii
Giai
phương trình: 3
— tanx (tanx +
2sinx) + 6 cosx =
0.
cix

cx Điêủ kiên: cosx
^0
cxi Vơi điêủ kiên
trên, phương trình
đa cho tương
đương:
cxii
sin x (sin
x„.,^
3 ----------------+
2sinx + 6 cosx = 0
cxiii
COSXV.C
OSX
cxiv

«
2
3cos x sinx(sinx +
2sinx.cosx) +
6 cos3x = 0 «
3cos2 x(1 +
2cosx) sin2 x(1 +
2cosx) = 0 « 1
+ 2cosx = 0
hay 3cos2x sin2x = 0
cxv
<x>
cos2x = —— hay
tan2 X = 3 <i> X
= +— + k7t (k e
z) haytanx =±^¡3
cxvi
Cí> X
= + — + k7t (k e

z)

Giải


×