PHỤ LỤC I, II, III MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 CV 5512
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:...
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
Trình độ đào tạo: Đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 100%
3. Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thực hành/ thí
1
Ghi chú
1
2
3
nghiệm
Các tiết dạy lí thuyết, thực GV chủ động sử dụng
hành
Mọi tiết dạy
GV khai thác hiệu quả
Mọi tiết dạy
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu
quả
Máy tính
Máy chiếu
Tranh ảnh
Đồ dùng trực quan
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
T
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng bộ mơn
01
Sinh hoạt tổ - nhóm chun mơn
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm
2
Phịng ĐDDH
01
Lưu giữ ĐDDH
GV kí mượn – trả
II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
2
ST
T
Bài học/Chủ đề
Số
tiết
1
BÀI 1:
1
SỐNG GIẢN DỊ
Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là sống giản dị.
- Kể được một số biểu hiện của lối sống giản dị.
- Phân biệt được giản dị với xa hoa cầu kì, phơ chương hình thức, với luộm thuộm, cẩu
thả.
- Hiểu được ý nghĩa của sống giản dị.
- Lồng ghép tấm gương sống giản dị của Bác Hồ: Bác Hồ là chủ tịch
Biết thực hiện sống giản dị trong cuộc sống.
2. Phẩm chát:
Q trọng lối sống giản dị, khơng đồng tình với lối sống xa hoa, phơ trương hình thức.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
3
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tính trung thực.
- Nêu được một số biểu hiện của tính trung thực.
- Nêu được ý nghĩa của tính trung thực.
- Biết nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khac theo yêu cầu của tính trung
thực.
- Trung thực trong học tập và những công việc làm hàng ngày.
BÀI 2:
2
TRUNG THỰC
1
2. Phẩm chát:
Quý trọng và ủng hộ những việc làm thẳng thắn trung thực, phản đối những hành vi
thiếu trung thực trong học tập, và trong cuộc sống.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối
3
BÀI 3: TỰ
1
1. Kiến thức:
4
- Hiểu được thế nào là tự trọng.
- Nêu được một số biểu hiện của lòng tự trọng.
- Nêu được ý nghĩa của tự trọng đối với việc nâng cao phẩm giá con người.
- Biết thể hiện tự trọng trong học tập, cinh hoạt và các mối quan hệ.
- Biết phân biệt những việc làm thể hiện sự tự trọng với những việc làm thiếu tự trọng.
2. Phẩm chát:
Tự trọng khơng đồng tình với những hành vi thiếu tự trọng.
3. Năng lực:
TRỌNG
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
4
CHỦ ĐỀ: QUAN
HỆ VỚI NGƯỜI
KHÁC
4
1. Kiến thức:
- Thế nào là yêu thương mọi người?
- Biểu hiện của yêu thương mọi người.
5
BÀI 4: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI
BÀI 7: ĐOÀN
KẾT, TƯƠNG
TRỢ
- BÀI TẬP CỦNG
CỐ CHỦ ĐỀ
- Ý nghĩa của yêu thương mọi người.
- Hiểu được thế nào là đoàn kết tương trợ.
- Kể được một số biểu hiện của đoàn kết, tương trợ trong cuộc sống.
- Nêu được đoàn kết tương trợ.
- Biết sống có tình thương, biết xây dựng tình đồn kết, u thương mọi người từ trong
gia đình đến những người xung quanh bằng những việc làm cụ thể.
Biết đoàn kết tương trợ với bạn bè mọi người trong học tập sinh hoạt trong tập thể và
cuộc sống.
2. Phẩm chát:
- Học sinh có thái độ quan tâm đến mọi người xung quanh.
- Ghét thái độ thờ ơ lạnh nhạt.
- Lên án hành vi độc ác đối với con người.
- Quý trọng sự đoàn kết, tương trợ của mọi người, sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- Phản đối những hành vi gây mất đoàn kết
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
6
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Thế nào là tơn sư trọng đạo.
- Vì sao phải tôn sư trọng đạo.
- Ý nghĩa của tôn sư trọng đạo.
- Biết thể hiện sự tôn sư trọng đạo bằng những việc làm cụ thể đối với thầy cô trong
cuộc sống hàng ngày.
2. Phẩm chát:
5
BÀI 6: TƠN SƯ
TRỌNG ĐẠO
1
Kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
6
BÀI 8: KHOAN
DUNG
1
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:
7
- Hiểu được thế nào là khoan dung.
- Kể được một số biểu hiện của lòng khoan dung
- Nêu được ý nghĩa của lòng khoan dung.
- Biết thể hiện lòng khoan dung trong quan hệ với mọi người xung quanh.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng giao tiếp ứng xử
2. Phẩm chát:
Khoan dung độ lượng với mọi người, phê phán sự định kiến hẹp hòi cố chấp trong
quan hệ giữa người với người.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
7
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I
1
1. Kiến thức:
8
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chát: Nghiêm túc trong giờ KT
8
BÀI 9. XÂY
DỰNG GIA ĐÌNH
VĂN HĨA
2
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là gia đình văn hố
- Những tiêu chuẩn chính của gia đình văn hố
- Ý nghĩa và cách xây dựng gia đình văn hố.
- - Biết phân biệt các biểu hiện đúng và sai, lành mạnh và không lành mạnh và không
lành mạnh trong sinh hoạt văn hố và gia đình.
- Biết tự đánh giá bản thân trong việc đóng góp xây dựng gia đình.
- Biết thể hiện hành vi văn hoá trong cư sử, lối sống của gia đình
2. Phẩm chát:
- Coi trọng gia đình văn hố.
- Tích cực tham gia xây dựng gia đình văn hoá.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
9
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1.Kiến thức:
-Hiểu thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
-Kể được một số biểu hiện giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ.
-Hiểu được ý nghĩa của việc giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ.
9
BÀI 10. GIỮ GÌN
VÀ PHÁT HUY
TRUYỀN
THỐNG TỐT
ĐẸP CỦA GIA
ĐÌNH, DÒNG HỌ
1
-Biết xác định những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
-Thực hiện tốt bổn phận của bản thân để tiếp nối và phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ.
2. Phẩm chát:
-Tơn trọng, tự hào về giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
10
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Nêu được một số biểu hiện của tự tin
- Nêu được ý nghĩa của tính tự tin
Biết thể hiện sự tự tin trong những công việc cụ thể.
2. Phẩm chát:
BÀI 11. TỰ TIN
10
Tin ở bản thân mình, không a dua, dao động trong hành động.
1
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
11
11
THỰC HÀNH,
NGOẠI KHĨA
2
Chủ đề: Làng nghề truyền thống
Tìm hiểu về Làng nghề chè truyền thống xã Hịa Bình
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
ÔN TẬP CUỐI
12
HỌC KỲ I
1
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 11.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chát: Nghiêm túc ôn tập
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
13
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ I
1
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chát: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1
2
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản kế hoạch.
12
- Nhận xét, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và
kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
BÀI 12. SỐNG
VÀ LÀM VIỆC
CÓ KẾ HOẠCH
- Bước đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.
2. Phẩm chát:
- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc. Có nhu
cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện ở những người xung quanh.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xó
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xó hội.
12
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết được một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam hiểu được vì
sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.
-- Giúp HS tự giác rèn luyện bản thân
13
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình
BÀI 13. QUYỀN
ĐƯỢC BẢO VỆ,
CHĂM SÓC VÀ
GIÁO DỤC CỦA
TRẺ EM VIỆT
NAM
2. Phẩm chát:
- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình; phê phán,
đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và không thực hiện đúng với bổn phận
của mình
3. Năng lực:
1
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xó
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
13
2
1. Kiến thức:
- Giúp HS hiểu khái niệm mơi trường, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi trường đối với sự sống và phát triển của con người, XH.
BÀI 14. BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG
VÀ TÀI
NGUN THIÊN
- Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiểm
môi trường.
2. Phẩm chát:
14
NHIÊN
- Bồi dưỡng cho HS lịng u q mơi trường xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
mơi trường, tài nguyên thiên thiên nhiên.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm di sản văn hoá, bao gồm: di sản văn hoá vật thể và phi vật thể, sự
giống và khác nhau giữa chúng.
BÀI 15. BẢO VỆ
DI SẢN VĂN
HÓA
- Hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá, những qui định của pháp luật về sử dụng
và bảo vệ di sản văn hố.
2
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ, tơn tạo những di sản văn hoá.
2. Phẩm chát:
- Ngăn ngừa những hành động vô ý hay cố ý xâm hại đến di sản văn hoá.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
15
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
14
1
1.Kiến thức:
-Hiểu thế nào là tín ngưỡng, tơn giáo và quyền tự do tín ngưỡng tơn giáo.
-Kể tên một số ngưỡng, tơn giáo chính ở nước ta.
-Nêu được một số quy định của pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng tơn giáo.
BÀI 16. QUYỀN
TỰ DO TÍN
NGƯỠNG VÀ
TƠN GIÁO
-Biết phát hiện và báo cho người có trách nhiệm về những hành vi lợi dụng tín ngưỡng,
tơn giáo để làm những việc xấu.
2. Phẩm chát:
-Tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tơn giáo của người khác.
-Đấu tranh chống các hiện tượng mê tín dị đoan và các hành vi vi phạm quyền tự do tín
ngưỡng và tơn giáo.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
16
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
15
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II
1
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 16.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chát: Nghiêm túc trong giờ KT
16
1
1.Kiến thức:
-Hiểu thế nào là tín ngưỡng, tơn giáo và quyền tự do tín ngưỡng tơn giáo.
-Kể tên một số ngưỡng, tơn giáo chính ở nước ta.
-Nêu được một số quy định của pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng tơn giáo.
-Biết phát hiện và báo cho người có trách nhiệm về những hành vi lợi dụng tín ngưỡng,
tơn giáo để làm những việc xấu.
17
2. Phẩm chát:
-Tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tơn giáo của người khác.
BÀI 16. QUYỀN
TỰ DO TÍN
NGƯỠNG VÀ
TƠN GIÁO
-Đấu tranh chống các hiện tượng mê tín dị đoan và các hành vi vi phạm quyền tự do tín
ngưỡng và tôn giáo.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
17
CHỦ ĐỀ: QUAN
HỆ VỚI CƠNG
VIỆC- QUYỀN
NGHĨA VỤ
CƠNG DÂN
TRONG QUẢN
LÍ NHÀ NƯỚC
- BÀI 17. NHÀ
NƯỚC CỘNG
3
1.Kiến thức:
-Biết được bản chất của Nhà nước ta.
-Nêu được thế nào là bộ máy nhà nước.
-Vẽ được sơ đồ bộ máy nhà nước một cách giản lược.
-Nêu được tên bốn loại cơ quan trong bộ máy nhà nước và chức năng, nhiệm vụ của
từng loại cơ quan.
-Kể được tên các cơ quan nhà nước cấp cơ sở (xó, phường, thị trấn) và nêu được các cơ
quan đó do ai bầu ra.
18
HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
-Nêu được nhiệm vụ của từng loại cơ quan nhà nước cấp cơ sở.
- BÀI 18. BỘ
MÁY NHÀ
NƯỚC CẤP CƠ
SỞ (XÃ,
PHƯỜNG, THỊ
TRẤN)
- -Nhận biết được một số cơ quan của bộ máy nhà nước trong thực tế.
-Kể được một số công việc mà cơ quan nhà nước cấp xó (phường, thị trấn) đó làm để
chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân.
-Chấp hành tốt chính sách và pháp luật của Nhà nước.
- Chấp hành và vận động cha mẹ, mọi người chấp hành các quyết định của cơ quan nhà
nước ở địa phương.
2. Phẩm chát:
- BÀI TẬP CỦNG
CỐ CHỦ ĐỀ
-Tôn trọng Nhà nước Cộng hũa xó hội chủ nghĩa Việt Nam.
-Tơn trọng các cơ quan nhà nước ở cơ sở; ủng hộ hoạt động của các cơ quan đó.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
THỰC HÀNH,
NGOẠI KHĨA
2
Chủ đề: mơi trường và di tích lịch sử
Hướng dẫn HS cách bảo vệ mơi trường, di tích lịch sử tại ĐP.
19
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội
ÔN TẬP CUỐI
18
HỌC KỲ II
1
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chát: Nghiêm túc trong giờ ôn tập
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
19
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ II
1
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chát: Nghiêm túc trong giờ KT
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
20
Bài
kiểm tra,
đánh giá
Giữa HKI
Thời
gian
Thời
điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
45 phút
Tuần 10
Viết trên giấy
Cuối HKI
45 phút
Tuần 18
Giữa HKII
45 phút
Tuần 27
Cuối HKII
45 phút
Tuần 35
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 8.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 11.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 12 đến bài
15
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 16 đến bài
18.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
21
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 7......; Số học sinh:…………….
22
T
T
Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Số
tiết
Thời điểm
Địa
điểm
1
Bài 14:
Bảo vệ
môi
trường
và tài
nguyên
thiên
nhiên.
- Nhận biết và nêu được
một số biện pháp bảo vệ
môi trường và tài nguyên
thiên nhiên trong khuôn
viên nhà trường.
3
Tuần 22
cuối Tháng
2 năm 2022
- Tại
khuôn
viên nhà
trường
- Lớp
học
- Thực hành bảo vệ môi
trường và tài nguyên
thiên nhiên trong nhà
trường.
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chủ trì
Phối hợp
Giáo - Tổng
viên bộ phụ trách
mơn
đội
Điều kiện thực hiện
- Đầy đủ dụng cụ và
không gian phù hợp.
- Bộ tranh hướng dẫn
một số việc làm bảo
vệ MT và TNTN
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
23
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:......................................
TỔ: Khoa học xã hội...................................................
Họ và tên giáo viên: ………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
24
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
ST
T
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Tuần
(3)
Tiết
PPC
T
Tên bài (mục) nội dung tiết dạy
(5)
(4)
Địa điểm
dạy học
(6)
(3)
- Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa sống
giản dị.
- Máy tính/Tivi
BÀI 1:
1
Thiết bị dạy học
SỐNG GIẢN
DỊ
1
1
1
- Phân biệt được giản dị với xa hoa - Tranh ảnh về bác
cầu kì, phơ chương hình thức, với Hồ thể hiện lối sống
luộm thuộm, cẩu thả.
giản dị
- Lồng ghép tấm gương sống giản dị
của Bác Hồ: Bác Hồ là chủ tịch
Lớp học.
- Giấy A0/ bút lơng
- Máy tính/Tivi
BÀI 2:
2
TRUNG
THỰC
1
2
2
- Giấy A0/ bút lơng
Khái niệm,biểu hiện, ý nghĩa tính
-Video/clip về tình
trung thực.
huống trung thực
25
Lớp học