Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Phụ lục I, III , V môn địa lý lớp 10 theo cv 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.56 KB, 52 trang )

PHỤ LỤC I, III, MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10, CV 5512
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: ..................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: ..............................................................................

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ; KHỐI LỚP 10
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................;
Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................;
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
1

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

1


3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)


STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

1

Bản đồ tự nhiên Việt
Nam

01

2

Quả địa cầu.

01

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối Có thế thay thế bằng
tượng địa lí trên bản đồ.
file ảnh trình chiếu
- Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả Có thế thay thế bằng
chuyển động tự quay quanh trục của trái.
file ảnh trình chiếu
- Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt

trời của trái đất.
- Bài 7: Cấu trúc trái đất. Thạch quyển. Có thế thay thế bằng
Thuyết kiến tạo mảng.
file ảnh trình chiếu

3

4
5

Bản đồ các mảng kiến tạo
và các vành đai động đất,
núi lửa.

Bản đồ tự nhiên thế giới;
Bản đồ tự nhiên Việt
Nam.
Bản đồ: nhiệt độ, khí áp
và gió; Bản đồ khí hậu

01

Bài 8 : Tác động của nội lực đến địa hình bề
mặt trái đất.
Bài 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố
các vành đai động đất núi lửa và các vùng núi
trẻ trên bản đồ.

01


Có thế thay thế bằng
- Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình
file ảnh trình chiếu
bề mặt trái đất.

01

- Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ Có thế thay thế bằng
2


khơng khí trên trái đất.

file ảnh trình chiếu

- Bài 12 :Sự phân bố khí áp.Một số loại gió
chính.
thế giới, Bản đồ tự nhiên
thế giới.

- Bài 13 : Ngưng đọng hơi nước trong khí
quyển. Mưa.
- Bài 14 : Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa
các đới và các kiểu khí hậu trên trái đất. Phân
tích biểu đồ một số kiểu khí hậu.

6

7


Bản đồ tự nhiên châu Á;
Bản đồ tự nhiên châu
Phi; tự nhiên châu Mĩ, tự
nhiên Việt Nam.
Bản đồ các kiểu thảm
thực vật và các nhóm đất
chính trên Trái Đất.

01

- Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh Có thế thay thế bằng
hưởng đến chế độ nước sông. Một số sơng lớn file ảnh trình chiếu
trên Trái Đất.
- Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dịng biển.
-

01

- Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố Có thế thay thế bằng
hình thành thổ nhưỡng.
file ảnh trình chiếu
- Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng
tới sự phát triển và phân bố sinh vật.
- Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên trái
đất.
- Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và
3


hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí.

- Bài 21 : Quy luật địa đới và quy luật phi địa
đới.
- Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số.
- Bài 23: Cơ cấu dân số.
8

Bản đồ dân cư thế giới

01

Có thế thay thế bằng
file ảnh trình chiếu

- Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần
cư và đơ thị hóa.
- Thực hành: Phân tích bản đồ dân cư thế giới

9

Bản đồ nơng nghiệp thế
giới.

01

- Bài 27: Vai trị. Đặc điểm. Các nhân tố ảnh Có thế thay thế bằng
hưởng tố phát triển và phân bố nông nghiệp. file ảnh trình chiếu
Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nơng
nghiệp.
- Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt.
- Bài 29 : Địa lí ngành chăn ni.


10

Bản đồ cơng nghiệp thế
giới.

01

- Bài 31: Vai trị và đặc điểm của cơng nghiệp. Có thế thay thế bằng
Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân file ảnh trình chiếu
bố cơng nghiệp.
- Bài 32: Địa lí các ngành cơng nghiệp.
- Bài 33: Một số hình thức tổ chức lãnh thổ

4


cơng nghiệp.
- Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản
xuất một số sản phẩm cơng nghiệp trên thế
giới.
Bản đồ giao thơng vận tải
thế giới

11

01

Bài 37: Địa lí các ngành giao thơng vận tải.


Có thế thay thế bằng
file ảnh trình chiếu

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo
dục)
STT

Tên phịng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

1
2
...

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
2

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các mơn

5

Ghi chú


STT


Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

(3)
HỌC KÌ I (35 TIẾT)

1

Chương I: Bản đồ
Bài 2: Một số phương
pháp biểu hiện các đối
tượng địa lí trên bản đồ.

1

1. Kiến thức:
Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên
bản đồ
- Phương pháp kí hiệu:
+ Đối tượng thể hiện: Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể
như các trung tâm cơng nghiệp, các mỏ khống sản…
+ Cách thể hiện: Những kí hiệu thể hiện đối tượng được đặt chính xác

vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ.
+ Có 3 dạng kí hiệu chính: kí hiệu hình học, kí hiệu chữ, kí hiệu
tượng hình.
- Phương pháp kí hiệu đường chuyển động:
+ Đối tượng thể hiện: Sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên
(hướng gió, dịng biển…) và các hiện tượng kinh tế - xã hội
(các luồng di dân, vận chuyển hàng hóa..) trên bản đồ.
+ Sự di chuyển của các hiện tượng được thể hiện bằng các mũi tên chỉ
hướng di chuyển.
- Phương pháp chấm điểm:
+ Đối tượng thể hiện: Các đối tượng, hiện tượng phân bố phân tán lẻ
tẻ như các điểm dân cư nông thôn, các cơ sở chăn nuôi…
+ Các đối tượng, hiện tượng được thể hiện bằng các điểm chấm. Trên
bản đồ, mỗi điểm chấm đều có một giá trị nào đó.
- Phương pháp bản đồ - biểu đồ:
6


+ Đối tượng thể hiện: Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lý trên
một đơn vị lãnh thổ (đơn vị hành chính).
+ Cách thể hiện: Sử dụng các biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị lãnh
thổ đó trên bản đồ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; Sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....
2


Bài 3: Sử dụng bản đồ
trong học tập và đời sống.

1

1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được phương pháp sử dụng bản đồ, Atlat địa lí để
tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối
quan hệ địa lí:
- Các bước sử dụng bản đồ:
+ Đọc tên bản đồ để biết đối tượng, hiện tượng địa lí được thể hiện
trên bản đồ
+ Đọc bản chú giải để biết các đối tượng, hiện tượng địa lí được thể
hiện trên bản đồ như thế nào, xem tỉ lệ của bản đồ để biết mức độ thu
nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với khoảng cách trên
thực tế.
+ Dựa vào bản đồ để tìm đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng địa
lí được thể hiện
+ Dựa vào bản đồ xác lập các mối quan hệ địa lí giữa các đối tượng,
7


hiện tượng địa lí.
- At lát địa lí là một tập hợp các bản đồ.Khi sử dụng, thường phải kết
hợp bản đồ ở nhiều trang Atlat có nội dung liên quan với nhau, để tìm
hiểu hoặc giải thích một đối tượng, hiện tượng địa lí.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

3

Bài 4: Thực hành: Xác
định một số phương pháp
biểu hiện các đối tượng địa
lí trên bản đồ.

1

1. Kiến thức:
- Hiểu rõ một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản
đồ
- Nhận biết được một số đặc tính của đối tượng địa lí được biểu hiện
trên bản đồ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

4

Chương II: Vũ trụ. Hệ


1

1. Kiến thức:
8


quả các chuyển động của
đất trái đất.
Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời
và trái đất. Hệ quả chuyển
động tự quay quanh trục
của trái.

1.1. Hiểu được khái quát về Vũ Trụ, hệ Mặt Trời trong Vũ Trụ,
Trái Đất trong hệ Mặt Trời:
- Vũ Trụ là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà. Thiên hà là
một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện
từ. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó được gọi là dải
Ngân Hà.
- hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các thiên thể
chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí, có 8 hành tinh
chuyển động quanh Mặt Trời.
- Trái Đất là hành tinh thứ 3 (theo thứ tự xa dần Mặt Trời) trong hệ
Mặt Trời.
1.2. Trình bày và giải thích được hệ quả chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất:
* Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân phiên
ngày và đêm, giờ trên Trái Đất, sự chuyển động lệch hướng của các
vật thể.

- Do Trái Đất tự quay quanh trục, nên mọi nơi trên bề mặt Trái Đất có
hiện tượng luân phiên ngày, đêm.
- Giờ trên Trái Đất: giờ địa phương, giờ múi, giờ quốc tế (giờ GMT),
đường chuyển ngày quốc tế.
- Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể:
+ Ở bán cầu Bắc, vật chuyển động bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam
bị lệch về bên trái theo hướng chuyển động.
+ Nguyên nhân: do Trái Đất tự quay quanh trục từ Tây sang Đông đã
sinh ra một lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề
mặt Trái Đất (lực Côriôlit).
9


2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; video.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo....

5

Bài 6: Hệ quả chuyển
động xung quanh mặt trời
của trái đất.

1

1. Kiến thức:

- Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu của chuyển động
quay xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo....

6

Chương III: Cấu trúc
trái đất . Các quyển của
lớp vỏ địa lí.
Bài 7: Cấu trúc trái đất.
Thạch quyển. Thuyết kiến
tạo mảng.

1

1. Kiến thức:
- Nêu được sự khác nhau giữa các lớp cấu trúc của trái đất (lớp vỏ,
lớp manti, lớp nhân) về thể tích, độ dày, thành phần vật chất cấu tạo
chủ yếu, trạng thái.
- Biết được khái niệm thạch quyển, phân biệt được thạch quyển và vỏ
trái đất.
- Trình bày được nơi dung cơ bản của thuyết kiến tạo mảng và vận
10



dụng thuyết kiến tạo mảng để giải thích sơ lược sự hình thành các
vùng núi trẻ, các vành đai động đất và núi lửa.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

7

Bài 8 : Tác động của nội
lực đến địa hình bề mặt
trái đất.

1

1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm nội lực và nguyên nhân sinh ra nội lực.
- Phân tích được tác động của vận động theo phương thẳng đứng và
theo phương nằm ngang đến địa hình bề mặt Trái đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....


8

Bài 9: Tác động của ngoại
lực đến địa hình bề mặt
trái đất.

2

1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm ngoại lực, nguyên nhân sinh ra và các tác nhân ngoại
lực.
- Trình bày được khái niệm về q trình phong hố. Phân biệt được:
11


phong hố lí học, phong hố hố học và phong hoá sinh học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

9

1. Kiến thức:
- Phân biệt được những khái niệm: bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ và
biết tác động của các quá trình này đến địa hình bề mặt Trái đất.

- Phân tích được mối quan hệ giữa các q trình: bóc mòn, vận
chuyển và bồi tụ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:

Bài 9: Tác động của ngoại
lực đến địa hình bề mặt
trái đất (tiếp).

- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo....
10

Bài 10: Thực hành: Nhận
xét về sự phân bố các vành
đai động đất núi lửa và các
vùng núi trẻ trên bản đồ.

1

1. Kiến thức:
- Biết được sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các dãy núi
trẻ trên thế giới.
- Nhận xét được mối quan hệ giữa sự phân bố các vành đai động đất,
12



núi lửa và các dãy núi trẻ với các mảng kiến tạo.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

11

Bài 11: Khí quyển. Sự
phân bố nhiệt độ khơng
khí trên trái đất.

1

1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm khí quyển.
- Biết được ngun nhân hình thành và tính chất của các khối khí.
- Biết được khái niệm Frơng và các Frong, hiểu và trình bày được sự
di chuyển của các khối khí, Frong và ảnh hưởng của chúng tới thời
tiết, khí hậu.
- Trình bày được ngun nhân hình thành và các nhân tố ảnh hưởng
đến nhiệt độ khơng khí.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo....

12

Bài 12 :Sự phân bố khí áp.

1

1. Kiến thức:
- Phân tích mối quan hệ giữa khí áp và gió, ngun nhân làm thay đổi
13


khí áp.
- Biết được ngun nhân hình thành một số loại gió thổi thường
xuyên trên trái đất, gió mùa và một số loại gió địa phương.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:

Một số loại gió chính.

- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

13


Bài 13 : Ngưng đọng hơi
nước trong khí quyển.
Mưa.

1

1. Kiến thức:
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa và sự phân bố
mưa trên Trái đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

14

Bài 14 : Thực hành: Đọc
bản đồ sự phân hóa các
đới và các kiểu khí hậu
trên trái đất. Phân tích biểu

1

1. Kiến thức:
- Biết được sự hình thành và phân bố các đới, các kiểu khí hậu chính
trên trái đất.
2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
14


học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:

đồ một số kiểu khí hậu.

- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, yêu bộ môn, sáng tạo, trung thực....

15

Bài 15: Thủy quyển. Một
số nhân tố ảnh hưởng đến
chế độ nước sông. Một số
sông lớn trên Trái Đất

1

1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm thủy quyển.
- Hiểu và trình bày được vịng tuần hồn của nước trên trái đất.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông.
- Biết được đặc điểm và sự phân bố một số sông lớn trên thế giới.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

16

Bài 16: Sóng. Thủy triều.
Dịng biển

1

1. Kiến thức:
Mơ tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra các hiện tượng: sóng
biển, thủy triều, sự phân bố và chuyển động của các dịng biển nóng,
lạnh trong đại dương thế giới.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
15


đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

17

Bài 17: Thổ nhưỡng

quyển. Các nhân tố hình
thành thổ nhưỡng.

1

1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm thổ nhưỡng, thổ nhưỡng quyển.
- Trình bày được các nhân tố và vai trò của chúng đối sự hình thành
đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

18

Bài 18: Sinh quyển. Các
nhân tố ảnh hưởng tới sự
phát triển và phân bố sinh
vật.

1

1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm sinh quyển. xác định được giới hạn và vai
trò của sinh quyển
- Hiểu và trình bày được vai trị của từng nhân tố vô cơ, sinh vật, con

người đến sự phân bố sinh vật.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
16


3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ

19

Bài 19: Sự phân bố sinh
vật và đất trên trái đất.

1

1. Kiến thức:
- Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất và thảm thực vật
chính trên trái đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ mơn, sáng tạo....


20

Ơn tập giữa HK I

1

1. Kiến thức:
Ơn tập, Hệ thống hoá, khái quát hoá kiến thức của các chương đã học:
- Chương I: Bản đồ
- Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái đất.
- Chương III: Cấu trúc Trái đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....
17


21

Kiểm tra giữa HK I

1

1. Kiến thức:
- Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống.

- Hệ quả các chuyển động của Trái đất.
- Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ khơng khí trên Trái đất.
- Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính.
- Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái đất.
- Tác động của nội lực đến ĐH bề mặt TĐ
- Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng số
liệu thống kê.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực.

22

Chương IV: Một số quy
luật của lớp vỏ địa lí.
Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy
luật thống nhất và hồn
chỉnh của lớp vỏ địa lí.

1

1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm lớp vỏ địa lí.
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật thống nhất và
hoàn chỉnh.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự

học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
18


- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

23

Bài 21 : Quy luật địa đới
và quy luật phi địa đới.

1

1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật địa đới và quy
luật phi địa đới
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

24

Bài 22: Dân số và sự gia

tăng dân số

1

1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi quy mô dân số thế
giới và hậu quả của nó.
- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân số là gia tăng
tự nhiên và gia tăng cơ học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo....

25

Bài 23: Cơ cấu dân số

1

1. Kiến thức:
19


Hiểu và trình bày được các loại cơ cấu dân số (cơ cấu sinh học, cơ cấu
XH).
2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, nhân ái.
26

Bài 24: Phân bố dân cư.
Các loại hình quần cư và
đơ thị hóa

1

1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi quy mô dân số thế
giới và hậu quả của nó.
- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân số là gia tăng
tự nhiên và gia tăng cơ học.
- Hiểu và trình bày được các loại cơ cấu dân số (cơ cấu sinh học, cơ
cấu XH).
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải thích được đặc điểm
phân bố dân cư theo khơng gian, thời gian. Phân tích được các nhân
tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư.
- Trình bày được các đặc điểm của ĐTH, những mặt tích cực, tiêu cực
của ĐTH.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
20



- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

27

Thực hành: Phân tích bản
đồ dân cư thế giới

1

1. Kiến thức:
Trình bày và giải thích được sự phân bố dân cư trên thế giới.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

28

Chương VI- Cơ cấu nền
kinh tế.
Bài 26: Cơ cấu nền kinh
tế.


1

1. Kiến thức:
- Trình bày được các loại nguồn lực và vai trò của chúng đối với sự
phát triển KT - XH.
- Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế và các bộ phận hợp thành
cơ cấu kinh tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
21


- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

Chương VII- Địa lí nơng
nghiệp
29

Bài 27: Vai trị. Đặc điểm.
Các nhân tố ảnh hưởng tố
phát triển và phân bố nơng
nghiệp. Một số hình thức
tổ chức lãnh thổ nơng
nghiệp.


1

1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị và đặc điểm của n ơng nghiệp.
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã
hội tới phát triển và phân bố nông nghiệp
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ nơng nghiệp chủ yếu:
trang trại, vùng nông nghiệp
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

30

Bài 28: Địa lí ngành trồng
trọt

2

1. Kiến thức:
Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương
thực chính.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản

đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....
22


31

1. Kiến thức:
- Trình bày được các cây cơng nghiệp chủ yếu.
- Trình bày được vai trị của rừng; tình hình trồng rừng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:

Bài 28: Địa lí ngành trồng
trọt (tiếp)

- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo....

32

Bài 29: Địa lí ngành chăn
ni.

1


1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành chăn nuôi, sự phân bố
các ngành chăn nuôi: gia súc, gia cầm.
- Trình bày được vai trị của thủy sản, tình hình ni trồng thủy sản.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo....

33

Bài 30 : Thực hành: Vẽ và
phân tích biểu đồ về sản
lượng lương thực, dân số

1

1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về địa lí cây lương thực
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
23


học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.

3. Phẩm chất:

thế giới và một số quốc
gia.

- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

34

Ôn tập cuối HK I

1

1. Kiến thức:
Hệ thống hóa kiến thức, kỹ năng đã học tập và rèn luyện trong học kì
I:
- Bản đồ.
- Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất.
- Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.
- Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Địa lí dân cư.
- Cơ cấu kinh tế.
- Địa lí nơng nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ môn, sáng tạo, trung thực....


35

Kiểm tra cuối HK I

1

1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ hiểu kiến thức, kỹ năng đã học tập và rèn luyện
24


trong học kì I:
- Bản đồ.
- Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất.
- Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.
- Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Địa lí dân cư.
- Cơ cấu kinh tế.
- Địa lí nơng nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng số
liệu thống kê.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực.
HỌC KÌ II (17 TIẾT)
36


Chương VIII- Địa lí cơng
nghiệp
Bài 31: Vai trị và đặc
điểm của cơng nghiệp. Các
nhân tố ảnh hưởng tới phát
triển và phân bố cơng
nghiệp.

1

1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị và đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và KT - XH tới
phát triển và phân bố công nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản
đồ; sử dụng tranh ảnh.
25


×