Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Phụ lục I, III môn Địa lý lớp 12 theo cv 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.36 KB, 50 trang )

PHỤ LỤC I, III, MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12, CV 5512
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: ..............................................................................

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP 12
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại
học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy học:
STT
1

Thiết bị dạy học

Số

Các bài thí nghiệm/thực hành


Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

1

Ghi chú


lượng
tiết dạy
1

Bản đồ các nước Đông Nam
Á

01

- Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
- Bài 3: Thực hành. Vẽ lược đồ Việt Nam.

Có thế thay thế bằng
file ảnh trình chiếu

- Chủ đề: Địa hình Việt Nam
- Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc
của biển.
- Bài 9+10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió
mùa
2

Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt

Nam

01

- Bài 11+12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
- Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tự nhiên

Có thế thay thế bằng
file ảnh trình chiếu

- Bài 15. Bảo vệ mơi trường và phịng chống
thiên tai
- Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh
quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần
đảo
3

Bản đồ dân cư Việt Nam

01

- Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư Có thế thay thế bằng
file ảnh trình chiếu
- Bài 17: Lao động và việc làm
- Bài 18: Đô Thị hóa
2


- Bài 19: Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích
sự phân hóa về thu nhập bình qn theo đầu

người giữa các vùng.
4

Bản đồ kinh tế chung Việt
Nam

01

- Chủ đề: Đặc điểm cơ cấu kinh tế nước ta Có thế thay thế bằng
file ảnh trình chiếu
- Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp

5

Bản đồ nông - lâm - thủy sản
Việt Nam

01

Có thế thay thế bằng
- Bài 23: Thực hành. Phân tích sự chuyển file ảnh trình chiếu
dịch cơ cấu ngành trồng trọt
- Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản
và lâm nghiệp
- Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp

Có thế thay thế bằng
- Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành file ảnh trình chiếu
cơng nghiệp trọng điểm
6


Bản đồ công nghiệp - giao
thông vận tải Việt Nam

01

- Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công
nghiệp
- Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và
giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
- Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông
vận tải và thông tin liên lạc

7

Bản đồ thương mại - du lịch

01

- Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du Có thế thay thế bằng
3


Việt Nam

lịch

8

Bản đồ vùng Trung du và

miền núi Bắc Bộ và Đồng
bằng sông Hồng

01

9

Bản đồ vùng Bắc Trung Bộ

01

10

Bản đồ vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ và Tây Nguyên

11

Bản đồ vùng Đơng Nam Bộ
và Đồng bằng sơng Cửu
Long

01

01

file ảnh trình chiếu

- Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở vùng Có thế thay thế bằng
Trung du và miền núi Bắc Bộ

file ảnh trình chiếu
- Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
- Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Có thế thay thế bằng
Bắc Trung Bộ
file ảnh trình chiếu
- Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Có thế thay thế bằng
Duyên hải Nam Trung Bộ
file ảnh trình chiếu
- Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây
Nguyên
- Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo Có thế thay thế bằng
chiều sâu ở Đơng Nam Bộ
file ảnh trình chiếu
- Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự
nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu Long

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

1

4


Ghi chú


2
...
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

(3)
HỌC KÌ I (18 TIẾT)

1

2

Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ.

1


1. Kiến thức:
- Trình bày vị trí địa lí, giới hạn phạm vi lãnh thổ Việt Nam: các điểm cực
Bắc, Nam, Đông, Tây của phần đất liền; phạm vi vùng đất, vùng biển,
vùng trời và diện tích lãnh thổ.
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tự
nhiên, kinh tế - xã hội và quốc phòng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, yêu quê hương đất nước.

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

5


2

Bài 3: Thực hành. Vẽ lược
đồ Việt Nam.

3

Chủ đề: Địa hình Việt
Nam


4

Chủ đề: Địa hình Việt
Nam (tiếp)

5

Chủ đề: Địa hình Việt
Nam (tiếp)

1

3

1. Kiến thức:
- Biết được cách vẽ lược đồ Việt Nam bằng việc sử dụng hệ thống ô vuông
và các điểm, các đường tạo khung. Xác định được vị trí địa lí VN và một
số địa danh quan trọng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, yêu quê hương đất nước.
1. Kiến thức:
- Đặc điểm chung của địa hình:
+ Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi
thấp.
+ Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

+ Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
+ Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
- Các khu vực địa hình:
+ Khu vực đồi núi: Vị trí, đặc điểm của các vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc,
Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, khu vực bán bình nguyên và đồi trung
du.
+ Khu vực đồng bằng: Vị trí, đặc điểm của Đồng bằng sông Hồng, Đồng
bằng sông Cửu Long, Đồng bằng ven biển miền Trung.
- Hạn chế của khu vực địa hình đồi núi và đồng bằng đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội.
6


2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
6

Bài 8: Thiên nhiên chịu
ảnh hưởng sâu sắc của
biển.

1

1. Kiến thức:
- Khái quát về biển Đông:

+ Là biển rộng lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình Dương.
+ Là biển tương đối kín.
+ Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Ảnh hưởng của biển Đơng tới thiên nhiên VN:
+ Khí hậu: nhờ biển Đơng mà khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu
hải dương, điều hịa hơn.
+ Địa hình và các hệ sinh thái vùng biển đa dạng.
+ TNTN vùng biển đa dạng (tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu
quả; tích hợp mơi trường).
+ Thiên tai: nhiều thiên tai (bão, sạt lở biển, cát bay, cát chảy).
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
7


3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
2

7

8

Bài 9: Thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa


Bài 10: Thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa (Tiếp)

1. Kiến thức:
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:
+ Tính chất nhiệt đới (biểu hiện, nguyên nhân).
+ Lượng mưa, độ ẩm lớn (biểu hiện, ngun nhân).
+ Gió mùa (biểu hiện, ngun nhân).
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
Phân tích các thành phần tự nhiên để thấy đặc điểm cơ bản của tự nhiên
Việt Nam.
* Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa:
- Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện qua các thành phần tự nhiên
khác:
+ Địa hình (biểu hiện, ngun nhân).
+ Sơng ngịi (biểu hiện, ngun nhân).
+ Đất (biểu hiện, nguyên nhân).
+ Sinh vật (biểu hiện, nguyên nhân).
8



- Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tới hoạt động sản xuất
và đời sống (thuận lợi, khó khăn).
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

9

Ôn tập giữa HK I

1

1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức cơ bản từ tiết 1 - 8: Từ bài Vị trí địa lí, phạm vi lãnh
thổ đến hết bài Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng Atlat.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

10


Kiểm tra giữa HK I

1

1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh và khả năng vận dụng
kiến thức của học sinh vào các tình huống cụ thể sau khi học xong các nội
dung: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ; Địa hình Việt Nam; Thiên nhiên
chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
9


2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng Atlat.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực.
3

11

12

Bài 11: Thiên nhiên phân
hóa đa dạng

Bài 11 + 12: Thiên nhiên
phân hóa đa dạng (Tiếp)


1. Kiến thức:
Phân tích các thành phần tự nhiên để thấy đặc điểm thiên nhiên phân hóa
đa dạng:
- Thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam là do sự phân hóa của khí
hậu:
+ Đặc điểm phần lãnh thổ phía Bắc.
+ Đặc điểm phần lãnh thổ phía Nam.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, yêu quê hương đất nước.
1. Kiến thức:
Phân tích các thành phần tự nhiên để thấy đặc điểm thiên nhiên phân hóa
đa dạng:
- Thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây:
+ Đặc điểm vùng biển và thềm lục địa.
10


+ Đặc điểm vùng đồng bằng ven biển.
+ Đặc điểm vùng đồi núi.
- Thiên nhiên phân hóa theo độ cao:
+ Đặc điểm đai nhiệt đới gió mùa.
+ Đặc điểm đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
+ Đặc điểm đai ôn đới gió mùa trên núi.
2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, yêu quê hương đất nước.
13

Bài 12: Thiên nhiên phân
hóa đa dạng (Tiếp)

1. Kiến thức:
Phân tích và giải thích được đặc điểm cảnh quan ba miền tự nhiên nước ta:
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: Phạm vi, đặc điểm cơ bản về tự nhiên,
thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: Phạm vi, đặc điểm cơ bản về tự nhiên,
thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: Phạm vi, đặc điểm cơ bản về tự nhiên,
thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
11


3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.


14

Bài 14: Sử dụng và bảo vệ
tự nhiên

1

1. Kiến thức:
- Biết được sự suy thoái tài nguyên rừng, đa dạng sinh học, đất, các tài
nguyên khác; một số nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, cạn kiệt tài
nguyên và biện pháp sử dụng hợp lí, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm.

15

Bài 15. Bảo vệ mơi trường
và phịng chống thiên tai

2

1. Kiến thức:
- Mốt số vấn đề về bảo vệ môi trường.

- Biểu hiện, hậu quả và biện pháp phòng chống một số loại thiên tai
thường xảy ra ở nước ta:
+ Bão.
+ Ngập lụt.
- Tích hợp môi trường.
12


- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm.
16

Bài 15. Bảo vệ mơi trường
và phịng chống thiên tai
(tiếp)

1. Kiến thức:
- Biểu hiện, hậu quả và biện pháp phòng chống một số loại thiên tai
thường xảy ra ở nước ta:
+ Lũ quét.
+ Hạn hán.
+ Các thiên tai khác.
- Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và mơi trường
- Tích hợp mơi trường.

- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử
dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
13


- Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm.

17

Ôn tập cuối HK I

1

1. Kiến thức:
Ôn tập, hệ thống kiến thức, kỹ năng cơ bản trong học kì I, đặc biệt là các
nội dung:
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
- Đặc điểm chung của tự nhiên.
- Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Các kỹ năng địa lí.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

18

Kiểm tra cuối HK I

1

1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh và khả năng vận dụng kiến thức của học
sinh vào các tình huống cụ thể sau khi học xong các nội dung của học kỳ I.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng số liệu
thống kê.
3. Phẩm chất:
14


- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
HỌC KÌ II (34 TIẾT)

19

20

Bài 16: Đặc điểm dân số
và phân bố dân cư


Bài 17: Lao động và việc
làm

1

1

1. Kiến thức:
- Phân tích được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư Việt Nam.
- Phân tích được nguyên nhân và hậu quả của dân đông, gia tăng nhanh,
sự phân bố dân cư chưa hợp lí.
- Biết được chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả
nguồn lao động nước ta.
- Tích hợp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn năng lượng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đoàn kết, yêu bộ mơn, sáng tạo, trung thực....
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được một số đặc điểm của nguồn lao động và việc sử
dụng lao động ở nước ta.
- Hiểu vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải
quyết.
- Tích hợp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn năng lượng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;

15


Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử
dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

21

Bài 18: Đơ Thị hóa

1

1. Kiến thức:
- Hiểu được một số đặc điểm đơ thị hố ở Việt Nam, nguyên nhân và
những tác động đến kinh tế - xã hội.
- Biết được sự phân bố mạng lưới đô thị ở nước ta.
- Tích hợp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn năng lượng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

22


Bài 19: Thực hành: Vẽ
biểu đồ và phân tích sự
phân hóa về thu nhập bình
qn theo đầu người giữa
các vùng.

1

1. Kiến thức:
- So sánh được sự phân hóa thu nhập bình qn đầu người giữa các vùng.
- Tích hợp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn năng lượng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
16


sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....
23

24

Chủ đề: Đặc điểm cơ cấu
kinh tế nước ta

Chủ đề: Đặc điểm cơ cấu
kinh tế nước ta (tiếp)


2

1. Kiến thức:
- Biết được các thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới của đất nước ta.
- Hiểu được tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực đối với công cuộc
Đổi mới và những thành tựu đạt được trong quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế và khu vực ở nước ta.
- Biết được một số định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc Đổi mới và
hội nhập.
- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành
phần kinh tế và theo lãnh thổ ở nước ta
- Chứng minh và giải thích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước
ta theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố.
- Chứng minh và giải thích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành, theo thành phần kinh tế, theo lãnh thổ ở nước ta.
- Nêu và đánh giá được vai trò của mỗi thành phần kinh tế trong nền kinh
tế đất nước hiện nay.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
17


25


1. Kiến thức:
- Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và sự phát triển,
phân bố nông nghiệp (trồng trọt) thơng qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số
liệu, tư liệu, ...
- Chứng minh được xu hướng chuyển dịch cơ cấu nơng nghiệp.
- Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:

Bài 22: Vấn đề phát triển
nông nghiệp

2

26

Bài 22: Vấn đề phát triển
nông nghiệp (tiếp)

- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được sự phát triển, phân bố nơng nghiệp (chăn ni) thơng
qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu, ...
- Chứng minh được xu hướng chuyển dịch cơ cấu nơng nghiệp.
- Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường.
2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
18


27

Bài 23: Thực hành. Phân
tích sự chuyển dịch cơ cấu
ngành trồng trọt

1

1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học về trồng trọt.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

28

Bài 24: Vấn đề phát triển

ngành thủy sản và lâm
nghiệp

1

1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được điều kiện, tình hình phát triển, phân bố ngành
thủy sản và một số phương hướng phát triển ngành thủy sản của nước ta.
+ Những thuận lợi và khó khăn trong khai thác và ni trồng thủy sản:
+ Tình hình phát triển và phân bố:
- Hiểu và trình bày được vai trị, tình hình phát triển và phân bó ngành lâm
nghiệp, một số vấn đề lớn trong phát triển lâm nghiệp
+ Vai trò của ngành lâm nghiệp về kinh tế và sinh thái
+ Tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp (trồng rừng, khai thác
chế biến gỗ và lâm sản). Chú ý vấn đề suy thoái rừng và bảo vệ tài nguyên
rừng.
- Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử
19


dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

29


30

Bài 26: Cơ cấu ngành
công nghiệp

Bài 27: Vấn đề phát triển
một số ngành cơng nghiệp
trọng điểm

1

1

1. Kiến thức:
Trình bày và nhận xét được cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo thành
phần kinh tế và theo lãnh thổ và nêu một số nguyên nhân dẫn đến sự thay
đổi cơ cấu ngành cơng nghiệp.
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, Yêu nước.
1. Kiến thức:
Hiểu và trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành
công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
- Tích hợp mơi trường.

- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
20


sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, Yêu nước.

31

Bài 28: Vấn đề tổ chức
lãnh thổ công nghiệp

1

1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta.
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Chăm chỉ, yêu nước.

32

Bài 29: Thực hành: Vẽ
biểu đồ, nhận xét và giải
thích sự chuyển dịch cơ
cấu cơng nghiệp

1

1. Kiến thức:
- Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo
vùng.
- Giải thích được ngun nhân phân hóa giá trị sản xuất cơng nghiệp tại
một số vùng.
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
21


Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

33


Ôn tập giữa HK II

1

1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức cơ bản từ tiết 19 - 32:
- Địa lí dân cư;
- Đặc điểm cơ cấu kinh tế nước ta;
- Địa lí ngành nơng nghiệp.
- Địa lí ngành cơng nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

34

Kiểm tra giữa HK II

1

1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng kiến thức
cơ bản của học sinh trong phần Địa lí dân cư, chủ đề đặc điểm cơ cấu kinh
tế nước ta, địa lí ngành nơng nghiệp, địa lí ngành cơng nghiệp.
2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và
22


sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng Atlat.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực.
2

35

36

Bài 30: Vấn đề phát triển
ngành giao thông vận tải
và thông tin liên lạc

Bài 30: Vấn đề phát triển
ngành giao thông vận tải
và thông tin liên lạc (tiếp)

1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm giao thơng vận tải của nước ta: phát triển khá
toàn diện; tốc độ phát triển nhanh.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;

sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, yêu nước.
1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm thông tin liên lạc của nước ta: phát triển khá
tồn diện; tốc độ phát triển nhanh.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
23


- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....
2

37

Bài 31: Vấn đề phát triển
thương mại, du lịch

1. Kiến thức:
- Hiểu được vai trò của thương mại trong nền kinh tế thị trường
- Nắm vững tình hình, cơ cấu và phân bố của hoạt động nội thương ở
nước ta
- Phân tích được đặc điểm của ngoại thương cũng như tình, cơ cấu hàng
hố và thị trường xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta

2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trung thực, yêu nước.

38

Bài 31: Vấn đề phát triển
thương mại, du lịch (tiếp)

1. Kiến thức:
- Phân tích được các tài nguyên du lịch ở nước ta: tài nguyên tự nhiên, tài
nguyên nhân văn.
- Hiểu và trình bày được tình hình phát triển ngành du lịch, sự phân bố
của các trung tâm du lịch chính; mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo
vệ mơi trường.
- Tích hợp mơi trường.
- Tích hợp sử dụng di sản văn hóa.
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
24


Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, yêu nước.
2

39

Bài 32: Vấn đề khai thác
thế mạnh ở vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ

1. Kiến thức:
- Phân tích được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã
hội của vùng.
+ Vị trí địa lí: Giáp Trung Quốc, đồng bằng sông Hồng, vịnh Bắc Bộ.
+ Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
- Phân tích việc phát huy thế mạnh khai thác, chê biến khoáng sản và thủy
điện của vùng; một số vấn đề đặt ra và biện pháp khắc phục: Tiềm năng và
thực trạng.
- Tích hợp mơi trường
- Tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ, tự học;
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ;
sử dụng tranh ảnh.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, đồn kết, u bộ mơn, sáng tạo, trung thực....

40


Bài 32: Vấn đề khai thác
thế mạnh ở vùng Trung du

1. Kiến thức:
- Phân tích việc sử dụng các thế mạnh để phát triển các ngành kinh tế của
25


×