Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Quy trình thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi Vincom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.82 MB, 37 trang )

Đào tạo chuyên môn

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ CÁC SAI SỐ
ĐƯỢC CHO PHÉP ÁP DỤNG TRONG
THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI


MỤC TIÊU
Giúp học viên nắm được các trình
tự thi cơng.
Giúp học viên nắm được các
Phương pháp kiểm tra.
Giúp học viên nắm được các sai số
cho phép.


NỘI DUNG

1

TRÌNH TỰ THI CƠNG

2

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

3

U CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO PHÉP



Trình tự thi cơng
• Bước 1: Định vị cọc, hạ ống casting
• Bước 2: Cơng tác khoan, tạo lỗ
• Bước 3: Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép
• Bước 4: Kiểm tra cơng tác vét lắng
• Bước 5: Kiểm tra dung dịch giữ thành trước lúc hạ lồng
• Bước 6: Kiểm tra cơng tác hạ lồng thép
• Bước 7: Kiểm tra cơng tác hạ ống đổ
• Bước 8: Kiểm tra nghiệm thu cơng tác thổi rửa lần 2
• Bước 9: Kiểm tra dung dịch giữ thành trước khi đổ bê tơng
• Bước 10: Kiểm tra cơng tác đổ bê tơng
• Bước 11: Hạ Kingpost (Đối với cọc có Kingpost)
• Bước 12: Cơng tác lấp đầu cọc có kingpost


Bước 1: Định vị cọc, hạ ống casing
T
T
-

TRÌNH TỰ THI
CƠNG

PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO
PHÉP

1


Kiểm tra cao độ
mặt đất tự nhiên

Máy tồn đạc, thủy
bình

2

Định vị tim cọc
(Miệng Casing)

Máy toàn đạc

3

Hạ tống casing

4

Kiểm tra cao độ
đinh casing

Máy toàn đạc

Cao hơn mđtn tối thiểu 30 cm

5

Độ thẳng đứng

casing

Máy toàn đạc

Độ nghiêng casing <=1%

<=5cm
- Yêu cầu kiểm tra độ thẳng đứng bằng
thước Nivo
- Yêu cầu gia cố nền đảm bảo ống Casing
luôn cao hơn mđtn 30 cmm
- Yêu cầu đo cao độ đỉnh casing trước khi
khoan cọc


Định vị cọc


Bước 2: Cơng tác khoan tạo lỗ
T
T
-

TRÌNH TỰ THI
CƠNG

PHƯƠNG
PHÁP KIỂM
TRA


U CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO PHÉP

1

Kiểm tra đường
kính gàu khoan

Thước mét

- Nghiệm thu trước khi khoan
Sai số: 1 cm
Yêu cầu độ mở rang gầu bằng đường kính cọc.
Phải được TVGS nghiệm thu trước khi khoan.

2

Kiểm tra thiết bị
khoan: độ thẳng
đứng cần khoan

Dây dọi, máy
toàn đạc, kiểm
tra, theo 2
Phương vng
góc

Độ nghiêng cần khoan <= 1%
Khoan bằng thiết bị chun dụng có sự kiểm
sốt cân bằng.
Tốc độ rút cần khoang < 0,5 m/s

Không được khoan bằng máy khoan giàn

3

Kiểm tra dung dịch
trước khi khoan
(PH, độ nhớt, tỉ
trọng, hàm lượng
cát…)

Dụng cụ
chuyên dụng

1. Khối lượng riêng: 1 : 1.04 g/ml
2. Độ nhớt: 32 : 45 giây
3. Hàm lượng cát: <1%
4. Độ PH: 8 -10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất


Công tác khoan tạo lỗ


Bước 2: Cơng tác khoan tạo lỗ
T
T

TRÌNH TỰ THI CƠNG

PP KIỂM TRA


YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO PHÉP

4

Kiểm tra chiều sâu các
lớp địa chất cọc

5

Kiểm tra chiều sâu chạm
sỏi (đá)

Thước dây
không dãn,
quả rọi tiêu
chuẩn

- Yêu cầu kiểm tra Sỏi, đá (chiều sâu lớp đất tựa
mũi cọc) theo yêu cầu cảu theiets kế đối với
100% số lượng cọc (theo quy định trong hồ sơ
thiết kế theo từng khu vực và tiêu chuẩn hiện
hành)

6

Kiểm tra dung dịch giữ
thành trong lúc khoan

Dụng cụ

chuyên dụng

-

Từng khu vực Nhà thầu cần thử nghiệm độ
lắng trong dung dịch khoan theo địa chất
(Bentonite và Polyme) và đệ trình BQL phê
duyệt trước khi khoan đại trà:
1. Khối lượng riêng: 1 : 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32 : 45 giây
3. Hàm lượng cát: <1 %
4. Độ PH: 8 -10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất


Công tác khoan tạo lỗ


Bước 2: Cơng tác khoan tạo lỗ
T
T

TRÌNH TỰ THI CƠNG

PP KIỂM
TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO
PHÉP


7

Kiểm tra chiều sâu kết
thúc khoan tạo lỗ

Thước dây
khôn gdanx,
quả rọi tiêu
chuẩn

+/- 10 cm

8

Kiểm tra độ thẳng
đứng của Hố Khoan

Koden

-

Theo yêu cầu thiết kế, nếu TK không
quy định lấy giá trị <= 1%
Yêu cầu có cán bộ kiểm tra nhà thầu
thực hiện bước này



Bước 3: Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép
T

T

TRÌNH TỰ THI
CƠNG

PP KIỂM
TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI
SỐ CHO PHÉP

1

Số lượng, đường
kính, kích thước
thép chủ, thép đai

Thước dây,
thước mét

1.
2.
3.
4.

2

Kiểm tra số lượng,
đường kính và hàn
nối ống siêu âm


Thước kẹp,
bằng trực
quan

3

Kiểm tra kích
thước, chủng loại,
số lượng con kê

Bằng trực
quan

Cự ly giữa các cốt thép chủ: +/10 mm
Cự ly cốt đai hoặc cốt lò xo: +/20 mm
Đường kính lồng thép: +/- 10 mm
Độ dài lồng thép: +/- 50 mm


Công tác kiểm tra


Bước 4: Kiểm tra cơng tác vét lắng
T
T

TRÌNH TỰ
THI CƠNG


PP KIỂM
TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI
SỐ CHO PHÉP

1

Kiểm tra công
tác vét lắng

Dùng gầu vét,
kiểm tra bằng
thước dây
không dãn và
quả dọi

Tối thiểu bằng chiều sâu kết thúc
khoan
- Sau khi vét lắng lần 1, yêu cầu dừng
chờ tối thiểu 30 phút vét lắng lần 2
để kiểm tra tốc độ lắng (đo tại thời
điểm sau khi vét lắng và sau khi đợi
tối thiểu 30 phút, các cơng tác nh ư
koden có thể phối hợp để không tăng
thời gian chờ)
- Kiểm tra cao độ đỉnh Casing sau khi
vét lắng



Kiểm tra


Kiểm tra công tác vét lắng


Bước 5: Kiểm tra dung dịch giữ thành
trước lúc hạ lồng
T
T

TRÌNH TỰ
THI CƠNG

PP KIỂM TRA

U CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ
CHO PHÉP

1

Kiểm tra dung
dịch giữ thành
trước lúc hạ
lồng

Dụng cụ chuyên
dụng

A. Bentonite:

1. Khối lượng riêng: 1.05 : 1.15g/ml
2. Độ nhớt: 18 : 45 giây
3. Hàm lượng cát: <6%
4. Độ PH: 7 -9
B. Polyme
5. Khối lượng riêng : 1 : 1.04g/ml
6. Độ nhớt: 32: 45 giây
7. Hàm lượng cát: < 1%
8. Độ PH: 8 – 10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản
xuất


Công tác kiểm tra


Bước 6: Kiểm tra cơng tác hạ lồng thép
TT

TRÌNH TỰ THI CÔNG

PP KIỂM TRA

1

Kiểm tra cao độ casing
trước lúc hạ lồng thép

Máy toàn đạc


2

Thời gian từ lúc vét lắng lần
hai đến thời điểm hạ lồng
thép

3

Kiểm tra chất lượng mối
nối lồng thép

Bằng trực quan,
thước mét

4

Kiểm tra số lượng đai nối
lồng

Bằng trực quan

5

Kiểm tra mối hàn nối ống
siêu âm (nếu có)

Bơm nước thử kín

6


Độ lệc tâm ống siêu âm tại
vị trí nối lồng

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI
SỐ CHO PHÉP

Không quá 1 giờ

1. Thép chủ: Tối thiểu 3 mối buộc
(tối thiểu 5 mối buộc)
2. Thép đai vị trí nối lồng: buộc
100% vào thép chủ
3. Hàn nối lồng: chiều dài mối hàn
tối thiểu 5 cm (tối thiểu hàn 03
vị trí /1 đoạn nối)

Khơng quá 0.5 cm (không quá 1 cm)


Công tác kiểm tra


Công tác nghiệm thu lồng thép


Bước 7: Kiểm tra cơng tác hạ ống đồ
T
T

TRÌNH TỰ THI CÔNG


PP KIỂM TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ
SAI SỐ CHO PHÉP

1

Kiểm tra kích thước, vệ
sinh và độ kín nước của
ống đồ

Bằng trực
quan, thước
mét

Đường kính trong ống đổ
>=200 mm

2

Kiểm tra tổ hợp ống đồ

Số lượng,
chiều dài ống

Đáy ống đổ cách đáy cọc < =
0.3 m



Hạ lồng thép


Hạ lồng thép


×