Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết HKI Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 16 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào dung dịch
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60.
B. 80.
C. 40.
D. 20.
Câu 2: Dung dịch X chứa Na +; 0,75 mol K+; 0,3 mol HCO3; 0,15 mol CO32 và 0,2 mol SO24. Đun
sôi kĩ X đến khi cô cạn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 81,2.
B. 72,2.
C. 81,5.
D. 75,5.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Al(OH) 3.
B. FeSO4.
C. H2O.
D. H2S.
Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: NH4Cl, NaHSO3 , NH4HSO 4, K2 S, K2CO3 , Ca(H2PO4)2, KNO3. Số
muối axit và muối trung hòa trong dãy trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 4 và 3.
D. 3 và 4.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit photphoric là axit mạnh và điện li theo ba nấc.
B. Phân supephotphat đơn là hỗn hợp của Ca(H 2 PO4)2 và CaSO4.
C. Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
Câu 6: Hấp thụ hết 1,792 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,6M và KOH 0,1M, thu


được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 15,76.
C. 7,88.
D. 9,85.
Câu 7: Silic thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. khí F2 .
D. kim loại Mg.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Dẫn xuất của hiđrocacbon chỉ chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro.
(b) Dung dịch HNO3 có thể oxi hóa tất cả các kim loại.
(c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và tạo ra nhiều sản phẩm.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sẽ thu được Ag2O.
(e) Phân nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4)2HPO4 và NaNO3 .
(f) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật điện tử.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Khi trộn 50 ml dung dịch HNO3 2M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được dung dịch X
có pH là
A. 1.
B. 13.
C. 0.
D. 14.
Câu 10: Khí X khi ở trạng thái rắn được gọi là nước đá khơ. Khí X là
A. NH3.

B. N2.
C. CO2.
D. SO2 .
Câu 11: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. OH, Na , Fe2 , Cl.

B. K  , NO3, Ca2 , CO32.

C. Zn2 , SO24, Cu2 , Cl.

D. HSO3, Na , K  , H.

Câu 12: Thể tích N2 và H2 cần để điều chế 2,24 lít NH3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí
đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. 1,12 lít và 3,36 lít.
B. 4,48 lít và 3,36 lít.
C. 4,48 lít và 13,44 lít.
D. 1,12 lít và 13,44 lít.



1


Câu 13: Dãy gồm kim loại đều không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là
A. Mg, Fe, Cu.
B. Al, Cr, Fe.
C. Mg, Al, Cu.
D. Na, Cr, Ag.
Câu 14: Trộn 300 ml dung dịch KOH 2M với 250 ml dung dịch H 3 PO4 1M, thu được dung dịch X. Cô

cạn X, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,5.
B. 46,6.
C. 49,2.
D. 47,3.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. H3PO4.
B. NH3.
C. NaHCO3.
D. ZnSO4 .
Câu 16: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na 2CO3, NH4NO3, CaCl2, FeSO 4, Ba(OH)2, Na3PO 4. Số
dung dịch trong dãy có pH > 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 17: Khi cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào 150 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1
đựng dung dịch H2SO 4 đặc (dư) và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng
0,54 gam và khối lượng bình 2 tăng 1,32 gam. Biết 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng với 0,192 gam
O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8 .
B. C2H4O 2.
C. C5H10 .
D. C4H6O.

Câu 19: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2 SO4 , KNO3. Để nhận biết các dung dịch trên, có thể
dùng
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y khơng
màu nhưng bị hóa nâu trong khơng khí. Cơ cạn X, thu được 6,375m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng giữa những cặp chất sau:
a) CaCO3 + HCl.
b) NH4NO 3 + NaOH.
c) Ba(OH)2 + Na2 SO4.
d) Na2 SiO3 + HCl.
Câu 2: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) trong dung dịch HNO3
dư, thu được dung dịch Y và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5).
a) Tính giá trị của V.
b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào dung dịch
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60.
B. 80.
C. 40.
D. 20.
Câu 2: Dung dịch X chứa Na +; 0,75 mol K+; 0,3 mol HCO3; 0,15 mol CO32 và 0,2 mol SO24. Đun
sôi kĩ X đến khi cô cạn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 81,2.
B. 72,2.
C. 81,5.
D. 75,5.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Al(OH) 3.
B. FeSO4.
C. H2O.
D. H2S.
Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: NH4Cl, NaHSO3 , NH4HSO 4, K2 S, K2CO3 , Ca(H2PO4)2, KNO3. Số
muối axit và muối trung hòa trong dãy trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 4 và 3.
D. 3 và 4.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit photphoric là axit mạnh và điện li theo ba nấc.
B. Phân supephotphat đơn là hỗn hợp của Ca(H 2 PO4)2 và CaSO4.
C. Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
Câu 6: Hấp thụ hết 1,792 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,6M và KOH 0,1M, thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 15,76.
C. 7,88.
D. 9,85.
Câu 7: Silic thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. khí F2 .
D. kim loại Mg.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Dẫn xuất của hiđrocacbon chỉ chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro.
(b) Dung dịch HNO3 có thể oxi hóa tất cả các kim loại.
(c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và tạo ra nhiều sản phẩm.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sẽ thu được Ag2O.
(e) Phân nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4)2HPO4 và NaNO 3.
(f) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật điện tử.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Khi trộn 50 ml dung dịch HNO3 2M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được dung dịch X
có pH là
A. 1.
B. 13.
C. 0.
D. 14.
Câu 10: Khí X khi ở trạng thái rắn được gọi là nước đá khơ. Khí X là
A. NH3.

B. N2.
C. CO2.
D. SO2 .
Câu 11: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. OH, Na , Fe2 , Cl.

B. K  , NO3, Ca2 , CO32.

C. Zn2 , SO24, Cu2 , Cl.

D. HSO3, Na , K  , H.

Câu 12: Thể tích N2 và H2 cần để điều chế 2,24 lít NH3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí
đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. 1,12 lít và 3,36 lít.
B. 4,48 lít và 3,36 lít.
C. 4,48 lít và 13,44 lít.
D. 1,12 lít và 13,44 lít.



1


Câu 13: Dãy gồm kim loại đều không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là
A. Mg, Fe, Cu.
B. Al, Cr, Fe.
C. Mg, Al, Cu.
D. Na, Cr, Ag.
Câu 14: Trộn 300 ml dung dịch KOH 2M với 250 ml dung dịch H 3 PO4 1M, thu được dung dịch X. Cô

cạn X, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,5.
B. 46,6.
C. 49,2.
D. 47,3.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. H3PO4.
B. NH3.
C. NaHCO3.
D. ZnSO4 .
Câu 16: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na2CO3 , NH4NO3, CaCl2, FeSO4 , Ba(OH)2, Na3 PO4. Số
dung dịch trong dãy có pH > 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 17: Khi cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào 150 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1
đựng dung dịch H2SO 4 đặc (dư) và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng
0,54 gam và khối lượng bình 2 tăng 1,32 gam. Biết 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng với 0,192 gam
O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8 .
B. C2H4O 2.
C. C5H10 .
D. C4H6O.

Câu 19: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2 SO4 , KNO3. Để nhận biết các dung dịch trên, có thể
dùng
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y khơng
màu nhưng bị hóa nâu trong khơng khí. Cơ cạn X, thu được 6,375m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CO2 
 C 
 CO2 
 KHCO3 
 K2CO3 
 CO2 
 H2SiO3

Câu 2: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) trong dung dịch HNO 3
dư, thu được dung dịch Y và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5).

a) Tính giá trị của V.
b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, N2 dễ dàng tác dụng được với O2.
(b) Dung dịch saccarozơ (C12 H22O11) không dẫn điện.
(c) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất.
(d) Khí NH3 tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm hóa đỏ q tím.
(e) Các axit H3PO4 và HNO3 đều là chất điện li mạnh và có tính oxi hóa mạnh.
(f) Đồng phân cấu tạo là những hợp chất hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 2: Khi trộn V ml dung dịch chứa HNO 3 0,1M và H2SO4 0,2M với 200 ml dung dịch chứa
Ba(OH)2 0,125M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của V và
m lần lượt là
A. 300 và 13,980.
B. 300 và 5,825.
C. 200 và 13,980.
D. 200 và 5,825.

Câu 3: Cho dãy gồm các chất sau: NaHCO 3 , P, Au, Fe3O4 , Ba(OH)2, Cu, KCl. Số chất trong dãy trên
tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Hòa tan hết 9,95 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung
dịch Y không chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Biết tỉ khối của Z so
với H2 là 16,75. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 62,65.
B. 71,95.
C. 53,35.
D. 68,85.
Câu 5: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. Fe(OH) 3, NaNO3 , HCl, KHSO4.
B. HClO, Ca(OH)2, K2 S, NaH2PO4 .
C. NaHSO3 , H2O, Ba(OH)2 , H2 SO4.
D. NaCl, KOH, NH4NO3, HClO 4.
Câu 6: Cho từ từ 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm KHCO 3 0,3M
và Na2CO3 0,1M, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,448.
C. 0,896.
D. 0,336.
Câu 7: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic?
A. Axit sunfuric.
B. Axit clohiđric.
C. Axit nitric.
D. Axit silixic.
Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O 4, Fe2O3 , CuO, thu

được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vơi trong dư, thu được 27 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 8,14.
B. 12,50.
C. 11,28.
D. 6,96.
Câu 9: Một loại phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng là 45,52%. Hàm lượng Ca(H 2PO4 )2 trong
loại phân trên là
A. 27,62%.
B. 37,25%.
C. 75,02%.
D. 80,19%.
Câu 10: Sục khí NH3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng?
A. KOH.
B. Al(NO 3)3.
C. Na2SO4 .
D. HCl.
Câu 11: Nung hỗn hợp X gồm a mol N2 và b mol H2 , thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 10% so
với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng (tính theo N 2) là 25%. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 1 : 4.
C. 1 : 2.
D. 2 : 7.
Câu 12: Dung dịch X làm hóa hồng phenolphtalein và dung dịch Y khơng làm đổi màu q tím. Trộn
X với Y thì thấy xuất hiện kết tủa. Các dung dịch X và dung dịch Y lần lượt là
A. Na2CO3 và CaCl2.
B. KOH và FeCl3.
C. HCl và AgNO3 .
D. K2SO4 và Ba(NO3)2 .




1


Câu 13: Cho m gam (NH 4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 13,5
gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 9,9.
B. 16,5.
C. 13,2.
D. 19,8.
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng.
(b) Đốt khí NH3 trong khí O2 với xúc tác Pt.
(c) Đun dung dịch gồm NH 4Cl và NaNO2 .
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H3 PO4.
(e) Nung Fe(NO3) 3 ở nhiệt độ cao.
(f) Đốt dây Mg trong khí CO2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho 2a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2 PO4 và K2HPO4.
C. H3PO4 và KH2 PO4.
D. K2HPO4 và K3 PO4.
Câu 16: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là

A. 25.
B. 15.
C. 20.
D. 10.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CuSO4 .
B. CO2 .
C. SiO2.
D. HCl.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chứa 53,33% cacbon; 11,11% hiđro và còn lại là oxi (theo khối lượng).
Biết 80 < MX < 100. Công thức phân tử của X là
A. C5H12O.
B. C4H10O2.
C. C2H5O.
D. C3H8O3 .
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất C2H5OH và (C2H5)2O là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Zn(OH)2 , Sr(OH)2 và NH4 HCO3 đều là các chất lưỡng tính.
C. Axit silixic là chất ở dạng keo và dễ bị mất nước khi đun nóng.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể không chứa nguyên tố cacbon.
Câu 20: Dung dịch X gồm Al3+; 0,04 mol Na+; 0,03 mol Cl– và 0,02 mol SO24. Cho từ từ 100 ml
dung dịch gồm KOH 0,12M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,110.
B. 0,624.
C. 2,954.
D. 5,284.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
HNO3 
 AgNO3 
 NO2 
 HNO3 
 CO2 
 NaHCO3 
 Na2CO3

Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và NaNO3, thu được 2,18 gam chất
rắn Y và hỗn hợp khí Z.
a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Hấp thụ Z vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch T. Tính pH của dung dịch T.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, N2 dễ dàng tác dụng được với O 2.
(b) Dung dịch saccarozơ (C12 H22O11) không dẫn điện.
(c) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất.

(d) Khí NH3 tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm hóa đỏ q tím.
(e) Các axit H3 PO4 và HNO3 đều là chất điện li mạnh và có tính oxi hóa mạnh.
(f) Đồng phân cấu tạo là những hợp chất hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 2: Khi trộn V ml dung dịch chứa HNO3 0,1M và H2SO4 0,2M với 200 ml dung dịch chứa
Ba(OH)2 0,125M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của V và
m lần lượt là
A. 300 và 13,980.
B. 300 và 5,825.
C. 200 và 13,980.
D. 200 và 5,825.
Câu 3: Cho dãy gồm các chất sau: NaHCO3, P, Au, Fe3O4 , Ba(OH)2, Cu, KCl. Số chất trong dãy trên
tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Hòa tan hết 9,95 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung
dịch Y không chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Biết tỉ khối của Z so
với H2 là 16,75. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 62,65.
B. 71,95.
C. 53,35.
D. 68,85.
Câu 5: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. Fe(OH) 3, NaNO3 , HCl, KHSO4.

B. HClO, Ca(OH)2, K2 S, NaH2PO4 .
C. NaHSO3 , H2O, Ba(OH)2 , H2 SO4.
D. NaCl, KOH, NH4NO3, HClO 4.
Câu 6: Cho từ từ 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm KHCO 3 0,3M
và Na2CO3 0,1M, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,448.
C. 0,896.
D. 0,336.
Câu 7: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic?
A. Axit sunfuric.
B. Axit clohiđric.
C. Axit nitric.
D. Axit silixic.
Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O 4, Fe2O3 , CuO, thu
được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vơi trong dư, thu được 27 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 8,14.
B. 12,50.
C. 11,28.
D. 6,96.
Câu 9: Một loại phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng là 45,52%. Hàm lượng Ca(H 2PO4 )2 trong
loại phân trên là
A. 27,62%.
B. 37,25%.
C. 75,02%.
D. 80,19%.
Câu 10: Sục khí NH3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng?
A. KOH.
B. Al(NO 3)3.

C. Na2SO4 .
D. HCl.
Câu 11: Nung hỗn hợp X gồm a mol N2 và b mol H2 , thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 10% so
với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng (tính theo N 2) là 25%. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 1 : 4.
C. 1 : 2.
D. 2 : 7.
Câu 12: Dung dịch X làm hóa hồng phenolphtalein và dung dịch Y khơng làm đổi màu q tím. Trộn
X với Y thì thấy xuất hiện kết tủa. Các dung dịch X và dung dịch Y lần lượt là
A. Na2CO3 và CaCl2.
B. KOH và FeCl3.
C. HCl và AgNO3 .
D. K2SO4 và Ba(NO3)2 .



1


Câu 13: Cho m gam (NH 4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 13,5
gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 9,9.
B. 16,5.
C. 13,2.
D. 19,8.
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HNO 3 lỗng.
(b) Đốt khí NH3 trong khí O2 với xúc tác Pt.
(c) Đun dung dịch gồm NH4Cl và NaNO 2.

(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H3 PO4.
(e) Nung Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao.
(f) Đốt dây Mg trong khí CO2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho 2a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2 PO4 và K2HPO4.
C. H3PO4 và KH2 PO4.
D. K2HPO4 và K3 PO4.
Câu 16: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 25.
B. 15.
C. 20.
D. 10.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CuSO4 .
B. CO2 .
C. SiO2.
D. HCl.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chứa 53,33% cacbon; 11,11% hiđro và còn lại là oxi (theo khối lượng).
Biết 80 < MX < 100. Công thức phân tử của X là
A. C5H12O.
B. C4H10O2.
C. C2H5O.
D. C3H8O3 .

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất C2H5OH và (C2H5)2O là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Zn(OH)2 , Sr(OH)2 và NH4 HCO3 đều là các chất lưỡng tính.
C. Axit silixic là chất ở dạng keo và dễ bị mất nước khi đun nóng.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể không chứa nguyên tố cacbon.
Câu 20: Dung dịch X gồm Al3+; 0,04 mol Na+; 0,03 mol Cl– và 0,02 mol SO24. Cho từ từ 100 ml
dung dịch gồm KOH 0,12M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,110.
B. 0,624.
C. 2,954.
D. 5,284.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
HNO3 
 AgNO3 
 NO2 
 HNO3 
 CO2 
 NaHCO3 
 Na2CO3

Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và NaNO3, thu được 2,18 gam chất
rắn Y và hỗn hợp khí Z.

a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Hấp thụ Z vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch T. Tính pH của dung dịch T.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit?
A. MgCl2.
B. NH4NO3 .
C. BaCO3.
D. KHSO 4.
Câu 2: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y khơng
chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, NO có tỉ khối so với H2 là 19. Cô cạn Y,
thu được 30,6 gam muối. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 48,28%.
B. 51,72%.
C. 20,69%.
D. 62,07%.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(c) Đun tinh thể NaNO3 với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
(d) Trộn dung dịch (NH4) 2SO4 và dung dịch Ba(OH) 2.
(e) Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí sau phản ứng là

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Si, SiO2 và C vào dung dịch NaOH đặc (dư), thu được 4,48 lít
khí (đktc) và 1,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của SiO 2 trong X là
A. 78,95%.
B. 23,68%.
C. 39,47%.
D. 36,84%.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 1.
B. Tất cả muối amoni đều bị nhiệt phân.
C. Nước đá khô là CO ở thể rắn.
D. SiO2 tác dụng được với nước.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây không thể thuộc cùng một dãy đồng đẳng?
A. C6H6 và C9H12.
B. C2H6O và C3H8O2 . C. C4H8 và C5H10.
D. CH2O và C3H6O.
Câu 7: Dẫn khí X qua CuO nung nóng thì thu được Cu. Khí X khơng thể là
A. CO.
B. CO2 .
C. H2.
D. NH3.
H%25%
H%80%
H%90%
H%90%
Câu 8: Cho sơ đồ sau: N2 
 NH3 

 NO 
 NO2 
 HNO3. Từ

56 lít N2 (đktc) thì có thể sản xuất được tối đa bao nhiêu kg dung dịch HNO 3 63% theo sơ đồ trên?
A. 85 kg.
B. 90 kg.
C. 81 kg.
D. 50 kg.
Câu 9: Trộn dung dịch X với dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng. Trộn dung dịch Y với
dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng tan được trong dung dịch HNO 3. Các dung dịch X và
dung dịch Y lần lượt là
A. Na3PO4 và Na2CO3.
B. Na2CO3 và Na2 SO4.
C. Na3PO4 và NaCl.
D. Na2CO3 và NaCl.
Câu 10: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 0,5M, thu
được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 2M vào X, thu được V lít CO 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,80.
Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: Al(NO 3)3, N2, NH3, C, H 3PO4 , K2CO 3, NaNO3 . Số chất trong dãy
trên vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Trộn 10 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 2M với 40 ml dung dịch chứa H2SO4 0,35M

và HCl 0,175M, thu được dung dịch có pH là
A. 2.
B. 1.
C. 12.
D. 13.



1


 H3PO4
 KOH
 KOH
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H3PO4 

 X 
 Y 

 Z. Các chất X, Y, Z

lần lượt là
A. KH2 PO4, K2HPO4 , K3 PO4.
B. K3 PO4, K2HPO4 , KH2 PO4.
C. K2HPO4, K3PO4 , KH2 PO4.
D. K2HPO4, KH 2PO4 , K3 PO4.
Câu 14: Một loại phân kali chứa 62,98% KCl về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa kali.
Độ dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 48,72%.
B. 79,46%.

C. 39,73%.
D. 50,15%.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CO2 và SiO2 đều có tính oxi hóa.
(b) Dung dịch Na3 PO4 và K2 SO3 đều làm q tím hóa xanh.
(c) Nung quặng photphorit với cát và than cốc ở nhiệt độ cao, thu được photpho.
(d) Tất cả muối amoni đều ít tan trong nước và là chất điện li yếu.
(e) Dung dịch HNO3 đặc bị phân hủy khi có ánh sáng.
(f) Đa số các hợp chất hữu cơ đều tan tốt trong nước nhưng ít tan trong các dung mơi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

2+
+
Câu 16: Dung dịch X chứa OH ; 0,1 mol Ba ; 0,15 mol Na . Trộn X với 50 ml dung dịch Y gồm
Al2 (SO4)3 0,5M và AlCl3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,275.
B. 27,200.
C. 17,475.
D. 21,375.
Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều có pH < 7 là
A. K2S, BaCl2, H 3PO4 .
B. NH4Cl, HNO 3, CuSO4.
C. K2SO4, HCl, Fe(NO3)3 .
D. NH3, NaOH, K3 PO4 .
Câu 18: Cho m gam P2O5 vào 220 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch chứa 34,36 gam hỗn
hợp gồm hai muối. Giá trị của m là

A. 17,75.
B. 14,20.
C. 21,30.
D. 12,78.
Câu 19: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào nước vơi trong thì hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa đen và sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa đen không tan.
D. xuất hiện kết tủa trắng và sau đó tan dần.
Câu 20: Hịa tan hết 4,87 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 22,83 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2, N 2O. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 18,8. Giá trị của V là
A. 0,84.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 0,28.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(NH4 )2 CO3 
 CO2 
 C 
 CO 
 CO2 
 K2CO3 

 KHCO3

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy xuất hiện 70,92 gam kết tủa, khối lượng bình tăng
23,4 gam và thốt ra 1,344 lít N2 (đktc).
a) Xác định cơng thức phân tử của X.
b) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit?
A. MgCl2.
B. NH4NO3 .
C. BaCO3.
D. KHSO 4.
Câu 2: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y khơng
chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, NO có tỉ khối so với H2 là 19. Cô cạn Y,
thu được 30,6 gam muối. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 48,28%.
B. 51,72%.
C. 20,69%.
D. 62,07%.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(c) Đun tinh thể NaNO3 với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
(d) Trộn dung dịch (NH4)2 SO4 và dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí sau phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Si, SiO2 và C vào dung dịch NaOH đặc (dư), thu được 4,48 lít
khí (đktc) và 1,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của SiO 2 trong X là
A. 78,95%.
B. 23,68%.
C. 39,47%.
D. 36,84%.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 1.
B. Tất cả muối amoni đều bị nhiệt phân.
C. Nước đá khô là CO ở thể rắn.
D. SiO2 tác dụng được với nước.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây không thể thuộc cùng một dãy đồng đẳng?
A. C6H6 và C9H12.
B. C2H6O và C3H8O2 . C. C4H8 và C5H10.
D. CH2O và C3H6O.
Câu 7: Dẫn khí X qua CuO nung nóng thì thu được Cu. Khí X khơng thể là
A. CO.
B. CO2 .
C. H2.
D. NH3.
H%25%

H%80%
H%90%
H%90%
Câu 8: Cho sơ đồ sau: N2 
 NH3 
 NO 
 NO2 
 HNO3. Từ

56 lít N2 (đktc) thì có thể sản xuất được tối đa bao nhiêu kg dung dịch HNO 3 63% theo sơ đồ trên?
A. 85 kg.
B. 90 kg.
C. 81 kg.
D. 50 kg.
Câu 9: Trộn dung dịch X với dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng. Trộn dung dịch Y với
dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng tan được trong dung dịch HNO 3. Các dung dịch X và
dung dịch Y lần lượt là
A. Na3PO4 và Na2CO3.
B. Na2CO3 và Na2 SO4.
C. Na3PO4 và NaCl.
D. Na2CO3 và NaCl.
Câu 10: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 0,5M, thu
được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 2M vào X, thu được V lít CO 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,80.
Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: Al(NO3)3, N2 , NH3, C, H3PO4 , K2CO3 , NaNO3 . Số chất trong dãy
trên vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Trộn 10 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 2M với 40 ml dung dịch chứa H2SO4 0,35M
và HCl 0,175M, thu được dung dịch có pH là
A. 2.
B. 1.
C. 12.
D. 13.



1


 H3PO4
 KOH
 KOH
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H3PO4 

 X 
 Y 

 Z. Các chất X, Y, Z

lần lượt là
A. KH2 PO4, K2HPO4 , K3 PO4.
B. K3 PO4, K2HPO4 , KH2 PO4.
C. K2HPO4, K3PO4 , KH2 PO4.

D. K2HPO4, KH 2PO4 , K3 PO4.
Câu 14: Một loại phân kali chứa 62,98% KCl về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa kali.
Độ dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 48,72%.
B. 79,46%.
C. 39,73%.
D. 50,15%.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CO2 và SiO2 đều có tính oxi hóa.
(b) Dung dịch Na3 PO4 và K2SO3 đều làm q tím hóa xanh.
(c) Nung quặng photphorit với cát và than cốc ở nhiệt độ cao, thu được photpho.
(d) Tất cả muối amoni đều ít tan trong nước và là chất điện li yếu.
(e) Dung dịch HNO3 đặc bị phân hủy khi có ánh sáng.
(f) Đa số các hợp chất hữu cơ đều tan tốt trong nước nhưng ít tan trong các dung mơi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

2+
+
Câu 16: Dung dịch X chứa OH ; 0,1 mol Ba ; 0,15 mol Na . Trộn X với 50 ml dung dịch Y gồm
Al2 (SO4)3 0,5M và AlCl3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,275.
B. 27,200.
C. 17,475.
D. 21,375.
Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều có pH < 7 là
A. K2S, BaCl2, H 3PO4 .

B. NH4Cl, HNO 3, CuSO4.
C. K2SO4, HCl, Fe(NO3)3 .
D. NH3, NaOH, K3 PO4 .
Câu 18: Cho m gam P2O5 vào 220 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch chứa 34,36 gam hỗn
hợp gồm hai muối. Giá trị của m là
A. 17,75.
B. 14,20.
C. 21,30.
D. 12,78.
Câu 19: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào nước vơi trong thì hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa đen và sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa đen không tan.
D. xuất hiện kết tủa trắng và sau đó tan dần.
Câu 20: Hịa tan hết 4,87 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 22,83 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2, N 2O. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 18,8. Giá trị của V là
A. 0,84.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 0,28.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(NH4 )2 CO3 

 CO2 
 C 
 CO 
 CO2 
 K2CO3 
 KHCO3

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy xuất hiện 70,92 gam kết tủa, khối lượng bình tăng
23,4 gam và thốt ra 1,344 lít N2 (đktc).
a) Xác định cơng thức phân tử của X.
b) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho dãy gồm các chất sau: HF, NH 4Cl, H3 PO4, Al(OH)3, ZnSO4, C12H22 O11 (saccarozơ). Số
chất điện li yếu trong dãy trên là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho 10,65 gam P2O5 vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,6.

B. 31,8.
C. 26,6.
D. 27,4.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Các ion H +, Na+, Cl– và HCO3 có thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
(b) Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na 3PO4.
(c) Hịa tan khí NH3 vào nước thu được dung dịch có pH < 7.
(d) Cho ZnO vào dung dịch HNO3 đặc (nóng) thì thấy có khí thốt ra.
(e) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của N 2O.
(f) Một liên kết ba gồm 1 liên kết  và 2 liên kết .
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản các mẫu sinh vật.
B. Axit nitric có thể oxi hóa tất cả các kim loại.
C. Tất cả muối nitrat đều có tính oxi hóa và tính khử.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thì thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 5: Tro thực vật cũng là một loại phân bón hóa học vì có chứa
A. KCl.
B. KNO3 .
C. K2SO4.
D. K2CO3 .
Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại vào m gam dung dịch HNO 3 10% (dư 25% so với lượng phản
ứng), thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2O và NO có tỉ khối so với H2 là 16,75. Biết các
phản ứng không tạo muối amoni. Giá trị của m là
A. 107,10.
B. 133,88.

C. 138,60.
D. 173,25.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây sẽ không thu được chất rắn sau phản ứng?
A. CaCO3.
B. NH4HCO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2 .
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) với 50 ml O 2, thu được 75 ml
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2 SO4 đặc (dư) thì thấy thốt ra 35 ml hỗn hợp khí
Z. Dẫn Z qua dung dịch KOH dư thì thấy thốt ra 5 ml khí. Biết các thể tích khí được đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.
B. C3H8O 2.
C. C3H4O.
D. C4H6O2 .
Câu 9: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất trong Y là
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2.
C. Al(OH) 3, Cu(OH) 2.
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 .
Câu 10: Cho từ từ 100 ml dung dịch K2CO3 1M vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được a mol CO 2.
Mặt khác, cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch K 2CO 3 1M, thu được b mol CO2 .
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 11: Cho chất X vào dung dịch Ba(OH)2 thì vừa xuất hiện kết tủa, vừa có khí thoát ra. Chất X là
A. Na2SO4 .

B. K2CO3 .
C. NH4Cl.
D. CO(NH2) 2.



1


Câu 12: Một loại phân đạm chứa NH4NO3 có độ dinh dưỡng là 25,15%. Hàm lượng NH 4NO3 trong
loại phân trên là
A. 80,25%.
B. 84,19%.
C. 71,86%.
D. 76,03%.
Câu 13: Cho m gam cacbon tác dụng vừa đủ với 4,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối
so với H2 là 18,8. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,4.
C. 3,0.
D. 1,2.
Câu 14: Trộn V1 lít dung dịch chứa H2 SO4 1M và HNO3 2M với V2 lít dung dịch chứa KOH 0,75M
và Ba(OH)2 0,7M, thu được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 1 : 1.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm Mg và SiO2 ở nhiệt độ cao.
(b) Trộn dung dịch Na2CO3 và dung dịch H2 SO4.

(c) Trộn dung dịch NH4 Cl và dung dịch NaOH.
(d) Trộn dung dịch FeCl2 và dung dịch HNO3.
(e) Đốt P trong khí O2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Từ m kg quặng photphorit (chứa 75% Ca3(PO4)2 về khối lượng), người ta điều chế được tối
đa 490 kg dung dịch H3PO4 40%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 1033,4.
B. 516,7.
C. 413,3.
D. 387,5.
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây là đúng?

 Na2+ + Cl2–.
A. NaCl 

 2H+ + SO32.
B. H2 SO3 

C. H2O
2H+ + O 2–.
D. CH3COOH
CH3COO– + H+.
Câu 18: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,12 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 77,78%.

B. 66,67%.
C. 88,89%.
D. 55,56%.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. HCOOCH 3 và HOCH2CHO.
B. CH3 COOH và C2H5OH.
C. CH3CH 2CH3 và CH3 CH=CH2.
D. CH3OH và (CH3)2O.
Câu 20: Dẫn khí NH3 qua 8 gam CuO nung nóng, thu được 6,56 gam chất rắn. Số mol NH 3 đã phản
ứng là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,04.
D. 0,07.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
NH3 
 NH4NO3 
 KNO3 
 HNO3 
 H3PO4 
 KH2PO4 
 K3PO4


Câu 2: Hòa tan hết m gam Zn trong 50 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch X và 0,224 lít NO
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5).
a) Tính giá trị của m.
b) Cho dung dịch X tác dụng với 20 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 1M. Tính khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng.
-----HẾT-----



2


ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho dãy gồm các chất sau: HF, NH4 Cl, H3PO4 , Al(OH)3, ZnSO4, C12H22 O11 (saccarozơ). Số
chất điện li yếu trong dãy trên là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho 10,65 gam P2O5 vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,6.
B. 31,8.
C. 26,6.
D. 27,4.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Các ion H +, Na+, Cl– và HCO3 có thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
(b) Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na3PO4 .
(c) Hịa tan khí NH3 vào nước thu được dung dịch có pH < 7.

(d) Cho ZnO vào dung dịch HNO3 đặc (nóng) thì thấy có khí thốt ra.
(e) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của N 2O.
(f) Một liên kết ba gồm 1 liên kết  và 2 liên kết .
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản các mẫu sinh vật.
B. Axit nitric có thể oxi hóa tất cả các kim loại.
C. Tất cả muối nitrat đều có tính oxi hóa và tính khử.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thì thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 5: Tro thực vật cũng là một loại phân bón hóa học vì có chứa
A. KCl.
B. KNO3 .
C. K2SO4.
D. K2CO3 .
Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại vào m gam dung dịch HNO 3 10% (dư 25% so với lượng phản
ứng), thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2O và NO có tỉ khối so với H2 là 16,75. Biết các
phản ứng không tạo muối amoni. Giá trị của m là
A. 107,10.
B. 133,88.
C. 138,60.
D. 173,25.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây sẽ không thu được chất rắn sau phản ứng?
A. CaCO3.
B. NH4HCO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2 .

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) với 50 ml O 2, thu được 75 ml
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2 SO4 đặc (dư) thì thấy thốt ra 35 ml hỗn hợp khí
Z. Dẫn Z qua dung dịch KOH dư thì thấy thốt ra 5 ml khí. Biết các thể tích khí được đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.
B. C3H8O 2.
C. C3H4O.
D. C4H6O2 .
Câu 9: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất trong Y là
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2.
C. Al(OH) 3, Cu(OH) 2.
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 .
Câu 10: Cho từ từ 100 ml dung dịch K2CO3 1M vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được a mol CO 2.
Mặt khác, cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch K 2CO 3 1M, thu được b mol CO2 .
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 11: Cho chất X vào dung dịch Ba(OH)2 thì vừa xuất hiện kết tủa, vừa có khí thoát ra. Chất X là
A. Na2SO4 .
B. K2CO3 .
C. NH4Cl.
D. CO(NH2) 2.



1



Câu 12: Một loại phân đạm chứa NH4NO3 có độ dinh dưỡng là 25,15%. Hàm lượng NH 4NO3 trong
loại phân trên là
A. 80,25%.
B. 84,19%.
C. 71,86%.
D. 76,03%.
Câu 13: Cho m gam cacbon tác dụng vừa đủ với 4,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối
so với H2 là 18,8. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,4.
C. 3,0.
D. 1,2.
Câu 14: Trộn V1 lít dung dịch chứa H2 SO4 1M và HNO3 2M với V2 lít dung dịch chứa KOH 0,75M
và Ba(OH)2 0,7M, thu được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 1 : 1.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm Mg và SiO 2 ở nhiệt độ cao.
(b) Trộn dung dịch Na2CO3 và dung dịch H2 SO4.
(c) Trộn dung dịch NH4 Cl và dung dịch NaOH.
(d) Trộn dung dịch FeCl2 và dung dịch HNO3 .
(e) Đốt P trong khí O2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. 4.
Câu 16: Từ m kg quặng photphorit (chứa 75% Ca3(PO4)2 về khối lượng), người ta điều chế được tối
đa 490 kg dung dịch H3PO4 40%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 1033,4.
B. 516,7.
C. 413,3.
D. 387,5.
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây là đúng?

 Na2+ + Cl2–.
A. NaCl 

 2H+ + SO32.
B. H2 SO3 

C. H2O
2H+ + O 2–.
D. CH3COOH
CH3COO– + H+.
Câu 18: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,12 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 77,78%.
B. 66,67%.
C. 88,89%.
D. 55,56%.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. HCOOCH 3 và HOCH2CHO.
B. CH3 COOH và C2H5OH.
C. CH3CH 2CH3 và CH3 CH=CH2.

D. CH3OH và (CH3)2O.
Câu 20: Dẫn khí NH3 qua 8 gam CuO nung nóng, thu được 6,56 gam chất rắn. Số mol NH 3 đã phản
ứng là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,04.
D. 0,07.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
NH3 
 NH4NO3 
 KNO3 
 HNO3 
 H3PO4 
 KH2PO4 
 K3PO4

Câu 2: Hòa tan hết m gam Zn trong 50 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch X và 0,224 lít NO
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5).
a) Tính giá trị của m.
b) Cho dung dịch X tác dụng với 20 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 1M. Tính khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng.
-----HẾT-----




2



×