Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Mẫu thang điểm thi đua các tổ trong lớp (Thang điểm thi đua năm học 2020 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.56 KB, 10 trang )

Thang điểm thi đua các tổ trong lớp - Mẫu 1
I. Điểm thưởng trong tuần
- Tổ khơng có học sinh vắng không phép trong tuần được 50 điểm/1 tuần.
- Tổ khơng có học sinh vi phạm về đồng phục (kể cả họ trái buổi) được
50 điểm/tuần.
- Tổ khơng có học sinh vi phạm tác phong, ngôn phong được 50 điểm
/tuần
- Tổ ổn định tốt 15 phút ôn bài đầu giờ (không học sinh rời chỗ ngồi,
không mất trật tự…) được 50 điểm/tuần.
- Học sinh có điểm kiểm tra miệng được: 8, 9 điểm + 3 điểm/hs, được 10
điểm được cộng: +5 điểm/hs.
- Cá nhân phát biểu bài trong giờ học: +1 đ/lần
II. Điểm phạt trong tuần:
1. Chuyên cần
- Đi học trễ, vào lớp sau giáo viên, nói chuyện - 5đ /lần
- Vắng học không phép (bố, mẹ không xin phép GVCN) - 5đ/buổi/hs
- Trốn học (cúp tiết) -5đ/buổi/hs
- Vắng có phép: - 3 đ/buổi/hs
2. Học tập
- Điểm kiểm tra miệng kém 0, 1, 2: - 10 đ, điểm 3, 4: -5 đ


- Quay cóp khi làm bài kiểm tra: -10 đ/lần
- Không chép bài: -10 điểm
3. Đạo đức, tác phong….
- Học sinh làm lớp bị giờ: Khá – 5 điểm/tiết, Trung bình: -10 điểm/tiết.
- Khơng áo đồng phục -10 điểm/1 lần vi phạm.
- Mất trật tự trong giờ học, giờ chào cờ, bị ghi tên trong sổ ghi đầu bài trừ:
10 điểm/1 lần vi phạm.
- Không tham gia lao động, trực nhật vệ sinh lớp học, các hoạt động tập
thể của lớp trừ 20 điểm/1 lần vi phạm.


- Vi phạm an tồn giao thơng: -10 đ/lần
- Xả rác trong lớp, trường; mang đồ ăn nước uống vào lớp: -5 đ/lần
- Viết vẽ bậy lên tường, bàn -5 đ/lần
- Ngồi lên bàn hoặc xô đổ bàn ghế trừ -5 điểm/1 lần vi phạm
- Nói tục, chửi thề: - 5 điểm/1 lần vi phạm.
Giáo viên chủ nhiệm


Thang điểm thi đua các tổ trong lớp - Mẫu 2
A. NHỮNG QUY ĐỊNH:
I. NỀ NẾP, KỶ CƯƠNG:

ĐIỂM

1. Giờ giấc:
1.1. Vắng học hoặc bỏ tiết, bỏ sinh hoạt tập thể
có phép.
1.2. Trễ sinh hoạt đầu giờ, đầu tiết.
1.3. Bỏ tiết học khơng phép hoặc xin ra ngồi
nhưng khơng vào lớp
1.4. Vắng học hoặc vắng sinh hoạt tập thể không
phép.

-1đ/lần
-1đ/lần
-2đ/lần

-3đ/lần

* Lưu ý:Trường hợp vắng do nằm viện, gia đình có tang, nhà cháy (có

GVCN xác nhận) hoặc do Nhà trường cử đi tham gia các hoạt động sẽ
không bị trừ điểm.
2. Quần áo, giày dép, đầu tóc:
2.1. Quần áo, giầy dép, đầu tóc khơng đúng quy
định khi đi học.

-5đ/lần

2.2. Sơn móng tay, móng chân khi đi học.

-5đ/lần

2.3. Nam đeo khuyên tai (bông tai)

-5đ/lần

* Lưu ý:
a. Quy định chung về quần áo, giày dép, đầu tóc như sau:


-Quần tây: màu đen hoặc xanh đen, kiểu dáng đơn giản, có mang dây
thắt lưng.
-Áo: sơ mi trắng, kiểu dáng đơn giản (có bâu, khơng viền hoặc dán các
hoạ tiết khác màu, lấp lánh).
- Váy: đúng như nhà trường bán (khơng được cắt ngắn, phải đeo dây
áo)
-Giày hoặc dép (có quai hậu) :khơng mang dép kẹp, dép xỏ ngón, dép
lê.
-Tóc: để màu tự nhiên, khơng nhuộm; đối với nam tóc cắt ngắn gọn
gàng (không chừa đuôi hoặc không dài che phủ gáy, che phủ tai, che

phủ mắt, không cạo trọc).
c. Riêng đối với mơn học Thể dục thì học sinh đồng phục theo qui định
của bộ môn (Quần áo thể dục, mang giày bata)
3. Bảng tên, Khăng quàng đỏ:
3.1. Không đeo bảng tên hoặc đeo bảng tên
không đúng quy định.
3.2. Đội viên không đeo khăn quàng đỏ

-2đ/lần
-2đ/lần

*Lưu ý:Trường hợp HS bị mất bảng tên (có xác
nhận của GVCN) chỉ bị trừ một lần 2 điểm và sẽ
không tiếp tục trừ trong thời gian làm lại (nhưng
thời gian làm lại không quá 7 ngày).
4. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ:
4.1. Một học sinh trong lớp không xếp hàng -1đ/lần


hoặc xếp hàng không nghiêm túc hoặc không
hát đầu giờ.
4.2. Cả lớp xếp hàng không nghiêm túc hoặc hát
đầu giờ không nghiêm túc.
4.3. Cả lớp không xếp hàng hoặc không hát đầu
giờ.

-3đ/lần

-5đ/lần


5.Ý thức vệ sinh, bảo vệ của công:
5.1. Vệ sinh lớp, hành lang, cửa kính khơng
sạch; bàn ghế sắp xếp không ngay ngắn.
5.2. Không đổ rác hoặc bỏ rác không đúng nơi
quy định
5.3. Viết, vẽ bậy trên bàn ghế, trên tường.
5.4. Mang đồ ăn, thức uống vào lớp học hoặc ăn
uống trong khuôn viên trường (trừ nước lọc).
5.5. Ngồi, đứng, đi trên bàn.

-2đ/lần

-3đ/lần
-3đ/lần
-3đ/lần
-5đ/lần

5.6. Không tắt đèn, quạt trước khi ra về hoặc
trong giờ ra chơi, giờ chào cờ, giờ đi học ở khu -5đ/lần
thực hành, giờ học thể dục.
5.7. Phá hoại hoa, cây xanh, tài sản nhà trường

-10đ/lần

5.8. Sao đỏ xếp loại C

-10đ/lần

6. Sổ theo dõi tiết học (sổ đầu bài):
6.1. Một tiết học không phê ký.


-1đ/lần

6.2. Một ngày không ghi đầy đủ thống kê HS -1đ/lần


vắng, trễ, bỏ tiết vào sổ (khơng có vắng, trễ, bỏ
tiết thì ghi: 0)
6.3. Khơng nộp sổ đúng nơi quy định vào cuối
mỗi buổi học.
6.4. Gian lận sĩ số hoặc làm mất sổ đầu bài.

-2đ/lần
-5đ/lần

7. Quy định khác:
* Bị trừ điểm thi đua tuần:
7.1. Làm việc riêng, mang theo tập, sách, báo
trong giờ chào cờ.
7.2. Không nộp cờ thi đua về phòng Giám thị
vào tiết cuối ngày thứ 6 hàng tuần.
7.3. Không xuống xe khi ra, vào cổng trường.
7.4. Mang điện thoại và đồ vật nguy hại vào
trường.

-1đ/lần

-2đ/lần
-3đ/lần
-5đ/lần


7.5. Nói tục, chửi thề, đối xử thơ lỗ với bạn bè,
có biểu hiện vô lễ hoặc thiếu tôn trọng GV, -10đ/lần
CBNV nhà trường.
7.6. Hút thuốc lá trong khuôn viên trường.
7.7. Đánh bạc, cá cược dưới mọi hình thức; lưu
hành văn hố phẩm đồi truỵ

-10đ/lần
-10đ/lần

7.8. Đem hung khí, vật sắc nhọn có thể gây sát
thương khi đi học hoặc tham gia các hoạt động -5đ/lần
giáo dục dù sử dụng hay chưa sử dụng.


* Bị trừ điểm thi đua giai đoạn:
7.10. Vô lễ với giáo viên, CBNV nhà trường.
7.11. Lớp có HS vi phạm luật giao thơng, có HS
tham gia đánh nhau trong và ngồi nhà trường.
7.12. Vi phạm kiểm tra.

-10đ/lần
-10đ/lần
-10đ/lần

7.13. Lớp khơng tham gia các phong trào thi đua
theo chủ điểm, hoạt động chủ đề, hoạt động sinh
hoạt tập thể, ngoại khoá, ngoại khóa giờ chào cờ -10đ/lần
do Đồn trường, Tổ chun môn, Nhà trường tổ

chức.
7.14. Vắng các buổi sinh hoạt tập thể, ngoại
khố do Đồn trường, Tổ chun mơn, Nhà -1đ/HS/lần
trường tổ chức (có quy định tính sĩ số học sinh).
7.15. Lớp khơng chăm sóc cây xanh, bồn hoa
được phân cơng (khi Đoàn trường kiểm tra định - 10đ/lần
kỳ)
7.16. Thu, nộp các khoản tiền không đúng quy
định (chậm, đăng nộp thiếu, không nộp)

- 10đ/lần

II. HỌC TẬP:
1. Giờ học (tiết học):
1.1. Xếp loại A

Không trừ

1.2. Xếp loại B

-1đ/giờ

1.3. Xếp loại C

-2đ/giờ


1.4. Xếp loại D

-3đ/giờ


2. Ngày học kiểu mẫu và tuần học kiểu mẫu,
tổ chức sinh hoạt dưới cờ vào ngày đầu tuần:
2.1. Ngày học kiểu mẫu:- 1 buổi học toàn tiết A

+1đ/tuần

2.2. Tuần học kiểu mẫu:- 1 tuần học toàn tiết A

+10đ/tuần

2.3. Tổ chức tốt sinh hoạt dưới cờ

+15/tuần

2.4. Tổ chức không tốt sinh hoạt dưới

-10đ/tuần

2.5. Không tổ chức sinh hoạt dưới cờ

-30đ/lần

III ĐIỂM THƯỞNG:
1. Sao đỏ xếp loại A

+10đ/tuần

2. Lớp khơng vi phạm nội quy trong tuần


+10đ/tuần

3. Lớp có học sinh nhặt được của rơi trao trả cho
người đánh rơi hoặc gửi về cho đoàn trường, +5đ/tuần
nhà trường để chuyển đến người đánh rơi.
4. Tập thể lớp và cá nhân đạt các giải I, II, III,
Khuyến khích trong các hoạt động phong trào Điểm tương ứng:
do Liên Đội trường, Nhà trường tổ chức.
+2, +3, +3, +5 vào
* Lưu ý: Nếu tập thể hoặc cá nhân đạt nhiều

tổng kết thi đua giai

giải thưởng trong cùng một nội dung thì chỉ tính đoạn
điểm cộng cho giải cao nhất.
5. Mua 5 báo Đội

+5đ/tuần

6. Nộp 5 bài thi giải Lê Qúy Đôn

+5đ/tuần


B. KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT:
I. KHEN THƯỞNG:
1. Hàng tuần: Các lớp đạt thứ hạng I, II, III trong thi đua sẽ nhận được
cờ thi đua do Liên Đội trường trao vào tiết chào cờ, thứ hai hàng tuần.
2. Theo từng giai đoạn và năm học: Khen thưởng cho các lớp thi đua
đạt thứ hạng I, II, III đối với nhóm I (các lớp thuộc ban KHTN) và hạng

I, II, III, IV, V đối với nhóm II (các lớp thuộc ban Cơ bản) theo quy chế
chi tiêu nội bộ của trường.
II. KỶ LUẬT: Trường hợp vi phạm nội quy tuỳ theo mức độ sẽ bị xử lí
theo quy định của nhà trường, theo Điều lệ đoàn và theo Điều lệ trường
THCS.
C. XẾP LOẠI THI ĐUA:
1. Hàng tuần:


Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm



Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm



Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm



Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần

* Lưu ý: Nếu lớp không có sao đỏ, làm mất sổ đầu bài, vơ lễ, mang điện
thoại, không tham gia phong trào sẽ bị hạ 1 bậc thi đua.
2. Hàng tháng:
- Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm
- Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm



- Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm
- Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần
* Lưu ý: Nếu lớp có 1 tuần khơng xếp thi đua thì sẽ bị hạ 1 bậc thi đua,
có 2 tuần khơng xếp thi đua thì có 2 tháng bị hạ 1 bậc thi đua, có 3 tuần
khơng xếp thi đua thì có 3 tháng bị hạ 1 bậc thi đua
3. Học kỳ:
- Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm
- Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm
- Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm
- Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần
* Lưu ý: Nếu lớp có 1 tháng hoặc 4 tuần khơng xếp thi đua thì bị hạ 1
bậc thi đua, có 2 tháng hoặc 8 tuần khơng xếp thi đua thì bị hạ 2 bậc thi
đua, có 3 tháng hoặc 12 tuần khơng xếp thi đua thì khơng xếp thi đua,
có học sinh ra hội đồng kỹ luật bị hạ 1 bậc thi đua



×