Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Bộ đề tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.58 KB, 64 trang )

Câu 1: Nếu ta có một đĩa CD-RW có chứa một tập tin văn bản và máy tính có
gắn một đầu đọc đĩa DVD-R thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng khơng thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Khơng thể đọc tập tin văn bản
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
Câu 3: Trong các loại máy tính sau, máy tính nào thường đắt nhất?
A. Máy tính xách tay.
B. Máy tính cá nhân.
C. Máy chủ.
D. Máy tính cầm tay.
Câu 4: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì:
A. Là bộ nhớ chỉ đọc
B. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
C. Là bộ xử lý thông tin
D. Là bộ nhớ lưu trữ
Câu 7: Nếu ta có một đĩa CD-RW có một tập tin văn bản và máy tính có gắn
một đầu đọc đĩa DVD-RW thì:
A. Khơng thể đọc tập tin văn bản
B. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
C. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
D. Thay đổi nội dung nhưng khơng thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
Câu 8: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để
có thể Shutdown máy:
A. Alt_Esc
B. Ctrl_Alt_Esc
C. Ctrl_Esc
D. Khơng có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
Câu 10: Để tìm các tập tin có phần mở rộng là docx và tên có 3 ký tự, trong đó
có ký tự thứ 2 là a, ta gõ điều kiện:


Trang 1


A. ?a?.docx
B. *a?.docx
C. *a*.docx
D. ?a*.docx
Câu 12: Trong Windows, để gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng:
A. Chọn biểu tượng shortcut của ứng dụng trên desktop, sau đó nhấn phím Delete
B. Nhấp phải chuột shortcut của ứng dụng trên desktop, chọn Uninstall
C. Chọn biểu tượng shortcut của ứng dụng trên desktop, sau đó nhấn phím
Shift+Delete
D. Control Panel/Programs/ Uninstall a program
Câu 17: Trong MS Word, để soạn thảo một cơng thức tốn học phức tạp, ta
thường dùng công cụ:
A. Ogranization Art
B. Ogranization Chart
C. Equation
D. Word Art
Câu 18: Tổ hợp phím Shift +F3 thay thế cho việc dùng lệnh:
A. Home/ Font/ Change Case
B. Home/ Font/ Subscript
C. Home/ Editing/ Find
D. Home/ Paragraph/ Bullets
Câu 19: Trong MS Word đang mở, nếu ta muốn thay tất cả những chữ “CN”
thành chữ “CHỦ NGHĨA” thì ta dùng lệnh gì:
A. Home/ Advanced Find
B. Home/ Replace
C. Home/ Clear
D. Home/ Goto

Câu 22: Trong MS Word, để đưa con trỏ về đầu / cuối dịng tài liệu, ta chọn gõ
phím:
A. ALT_Home / ALT_End

Trang 2


B. SHIFT_Home / SHIFT_End
C. Home / End
D. CRTL_Home / CRTL_End
Câu 23: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để:
A. Đổi ra chữ hoa
B. In nghiêng
C. Canh đều hai biên
D. Gạch chân
Câu 24: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng
báo lỗi:
A. #DIV/0!
B. #N/A!
C. #NAME!
D. #VALUE!
Câu 27: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần
lọc, ta thực hiện:
A. Format/ Filter/ AutoFilter
B. Insert/ Filter/ AutoFilter
C. View/ Filter/ AutoFilter
D. Data/ Filter/ AutoFilter
Câu 29: Để điền thông tin cho cột Thể Loại. Nếu ký tự đầu tiên của mã sách là
“T” thì ở cột thể loại ghi giá trị “CS”, ngược lại thì ghi giá trị “CN”. Công
thức nào dưới đây là đúng? Giả sử mã sách nằm ở ơ B2 có nội dung là TA02:

A. =IF(MID(B2;1;2)= “T”; “CS”; “CN”)
B. =IF(RIGHT(B2;1)= “T”; “CS”; “CN”)
C. =IF(LEFT(B2;1)= “T”; “CS”; “CN”)
D. =IF(LEFT(B2;2)= “T”; “CS”; “CN”)
Câu 30: A1 chứa giá trị 4, B1 chứa giá trị 36, C1 chứa giá trị 6. Nhập vào D1
công thức: = If(C1>0,sum(A1:B1),0) Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 6

Trang 3


B. 0
C. 40
D. 9
Câu 35: Trong Print/Setting/Handouts ta có thể chọn số slide sẽ in trên một
mặt giấy. Lựa chọn nào sau đây không xuất hiện trong các tùy chọn:
A. 1 Slide
B. 8 Slides Horizontal
C. 2 Slides
D. 4 Slides Vertical
Câu 36: Để in hết các slide trong một bài thuyết trình trong Print/Setting ta
chọn:
A. Custom Range
B. Print Selection
C. Print Current Slide
D. Print All Slides
Câu 37: Trong Ms.Powerpoint, để tô màu nền bằng một màu duy nhất, trong
Format Background ta chọn:
A. Solid fill
B. Gradident fill

C. Pattern fill
D. Picture or texture fill
Câu 38: Để tạo bóng với đối tượng vẽ (shape), ta chọn:
A. Shape Styles/Shape Outline/Shadow
B. WordArt Styles/Text Outline/Shadow
C. WordArt Styles/Text Effects/Shadow
D. Shape Styles/Shape Effects/Shadow
Câu 42: URL là từ viết tắt của:
A. User Return Link
B. Uniform Resource Link
C. User Return Locator

Trang 4


D. Uniform Resource Locator
Câu 1: Cụm từ viết tắt nào khơng dùng trong mạng máy tính:
A. Nan
B. Lan
C. Wan
D. Man
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa mobilephone và
smartphone?
A. Smartphone có thể cài đặt được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng
hỗ trợ người dùng.
B. Smartphone có chức năng chụp hình cịn mobilephone thì khơng.
C. Mobilephone có thể chạy được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng hỗ
trợ người dùng.
D. Smartphone có kết nối Internet cịn mobilephone thì khơng.
Câu 3: Loại máy in nào sau đây khơng phải là máy in văn phịng?

A. Máy in kim.
B. Máy in phun.
C. Máy in laser.
D. Máy in lụa.
Câu 4: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất của máy tính:
A. Màn hình, máy in
B. Máy quét ảnh, RAM
C. USB, đĩa cứng
D. CPU, ROM
Câu 5: Đa số các thiết bị có màn hình cảm ứng ngày nay sử dụng loại cảm ứng
gì?
A. Cảm ứng điện trở.
B. Cảm ứng sóng âm bề mặt.
C. Cảm ứng điện dung.
D. Cảm ứng hồng ngoại.

Trang 5


Câu 6: Chọn phát biểu đúng về máy tính xách tay.
A. Laptop không thể chạy được hệ điều hành Windows 10.
B. Máy tính xách tay khó nâng cấp sửa chữa và chi phí thường cao hơn máy tính để
bàn.
C. Laptop có hiệu suất cao hơn desktop cùng cấu hình.
D. Máy tính xách tay khơng có ổ cứng.
Câu 7: Nếu ta có một đĩa DVD-R có chứa một tập tin văn bản và máy tính có
gắn một đầu đọc đĩa CD-R thì:
A. Khơng thể đọc tập tin văn bản
B. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản

D. Thay đổi nội dung nhưng khơng thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
Câu 8: Trong lĩnh vực Công nghệ thơng tin, khái niệm PC dùng để chỉ:
A. Máy tính xách tay
B. Máy tính cá nhân
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính bảng
Câu 9: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ
túi:
A. Notepad
B. MS Word
C. MS Excel
D. Calculator
Câu 10: Ký hiệu nào sau đây có thể dùng để đặt tên cho tập tin?
A. Dấu chấm hỏi ?
B. Dấu xuyệt phải \
C. Dấu mở ngoặt đơn (
D. Dấu nhỏ hơn <
Câu 11: Trong Windows, ta có thể chạy …………………………
A. Nhiều chương trình ứng dụng cùng lúc

Trang 6


B. Chỉ một chương trình
C. Tối đa 10 chương trình cùng lúc
D. Chỉ hai chương trình cùng lúc
Câu 12: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control Desktop

D. Control System
Câu 13: Thao tác nào sau đây không dùng để thu nhỏ cực tiểu cửa sổ hiện
hành:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
B. Nhấp chuột vào biểu tượng trên thanh taskbar
C. Nhấp chuột vào nút Minimize
D. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề, chọn Minimize
Câu 14: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu gạch dưới _
B. Dấu xuyệt trái /
C. Dấu nháy đơn '
D. Dấu phẩy ,
Câu 9: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu thăng #
B. Dấu bằng =
C. Dấu chấm phẩy ;
D. Dấu hai chấm :
Câu 15: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm không kề nhau trong một danh sách:
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Trang 7


Câu 16: Trong MS Word, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta dùng lệnh:
A. Insert/ Page Number/ Bottom of Page
B. Insert/ Page number/ Page Margins

C. Insert/ Page Number/ Current Position
D. Insert/ Page Number/ Top of Page
Câu 17: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_X
B. Ctrl_Z
C. Ctrl_V
D. Ctrl_Y
Câu 18: Trong MS Word, để chèn một lưu đồ tổ chức vào văn bản ta dùng:
A. Insert/ WordArt
B. Insert/ Hyperlink
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/ Chart
Câu 19: Để ẩn hiện thanh thước ngang, thước dọc trong MS Word ta chọn:
A. Insert / Show / Ruler
B. View / Ruler
C. Review / Show / Ruler
D. Home / Show / Ruler
Câu 20: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. TCVN3 (ABC)
B. VNI Windows
C. Unicode
D. VIQR
Câu 21: Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để
làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn phím Delete
B. Ctrl_X
C. Nhấp chuột trái vào nút lệnh Cut( biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ

Trang 8



D. Alt_X
Câu 22: Lệnh Layout/Merge/Split Cells dùng để:
A. Nối nhiều ô thành 1 ô
B. Nối nhiều bảng thành 1 bảng
C. Chia 1 ô ra nhiều ô
D. Chia 1 bảng ra nhiều bảng
Câu 23: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Trường
B. Công thức
C. Ô
D. Dữ liệu
Câu 24: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_A
B. Ctrl_N
C. Ctrl_O
D. Ctrl_Alt_N
Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được ở ơ A2 là:
A. 200
B. 300
C. 100
D. FALSE
Câu 26: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử
dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận
được tại ơ E2 là:
A. 1Angiang2
B. 5Angiang6
C. 1Angiang6
D. 5Angiang2


Trang 9


Câu 27: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập
tức đưa con trỏ về ơ đầu tiên (ơ A1) của bảng tính:
A. Shift – Ctrl – Home
B. Alt – Home
C. Ctrl – Home
D. Shift – Home
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 10. Tại ơ B2 gõ vào
cơng thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 50
D. 10
Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 25.Tại ơ B2 gõ vào
cơng thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. 5
D. 0
Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008; Tại ơ B2 gõ
vào cơng thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Giá trị kiểu số 2008
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. #NAME!
Câu 31: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho
văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:

A. Format/ Custom Animation/ Add Effect
B. View/ Custom Animation/ Effect
C. Animations/ Animation
D. Insert/ Custom Animation/ Add Effect
Câu 32: Để in chỉ duy nhất slide hiện hành trong Print/Setting ta chọn:
Trang 10


A. Custom Range
B. Print Selection
C. Print All Slides
D. Print Current Slide
Câu 33: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động
PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+N
B. Shift+N
C. Shift+O
D. Ctrl+O
Câu 34: Để hiện một đối tượng vẽ hiện lên trước một đối tượng vẽ khác, ta
chọn:
A. Bring to Forward
B. Sent to Back
C. Send to Backward
D. Bring to Front
Câu 35: Các cách hiển thị (view) có trong nhóm Presentation Views của Ms
Powerpoint 2013 là:
A. Normal, Master Views, Slide Sorter, Note Pages, Reading View
B. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Pages, Reading View
C. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Master, Reading View
D. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Pages, Slide show

Câu 36: Để đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên, ta chọn:
A. Send to Back
B. Send to Backward
C. Bring to Front
D. Bring to Forward
Câu 37: Để đưa một đối tượng vẽ xuống lớp trên, ta chọn:
A. Send to Back
B. Bring to Forward

Trang 11


C. Send to Backward
D. Bring to Front
Câu 38: Trình duyệt web (web browser) là:
A. phần mềm hệ thống cho phép người dùng truy cập vào các website để cập nhật
và thay đổi nội dung một trang web bất kỳ theo mong muốn
B. phần mềm hệ thống cho phép xuất bản các tập tin HTML hoặc XHTML để mọi
người dùng có thể truy cập thơng qua mạng máy tính
C. phần mềm ứng dụng cho phép người dùng tạo ra các tập tin HTML hoặc
XHTML (dạng tĩnh) hoặc dùng các ngôn ngữ lập trình (PHP, DotNet, Ruby on
Rails, Java…) để xây dựng một website
D. phần mềm ứng dụng cho phép xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn
phim, nhạc, trị chơi và các thơng tin khác trên trang web trên mạng toàn cầu hoặc
mạng nội bộ
Câu 39: Trang web nào sau đây khơng phải là một bộ tìm kiếm (search
engine):
A. www.gmail.com
B. www.google.com
C. www.yahoo.com

D. www.bing.com
Câu 40: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chat:
A. Yahoo! Messenger
B. Opera
C. Netscape Navigator
D. Outlook Express
Câu 41: Để soạn thảo một thư điện tử mới, ta chọn nút:
A. Sent
B. Compose
C. Draft
D. Outbox
Câu 42: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta
dùng nút:

Trang 12


A. Favorite
B. Home
C. Refresh
D. Stop
Câu 43: Tên miền một trang thông tin điện tử www.abc.gov.vn. Ký hiệu "gov"
cho biết trang thơng tin điện tử đó thuộc:
A. Một chức qn sự
B. Một tổ chức chính phủ
C. Một tổ chức giáo dục
D. Một tổ chức thương mại
Câu 44: Để chuyển tiếp một thư điện tử, ta sử dụng nút:
A. Bcc
B. Attachment

C. Forward
D. Reply
Câu 45: Internet Explorer là:
A. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web
B. Thiết bị kết nối mạng
C. Một chuẩn mạng cục bộ
D. Một bộ giao thức
Câu 1: Theo luật bảo vệ hệ thống thơng tin, có bao nhiêu cấp độ an tồn thơng
tin của hệ thống thơng tin?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 2: Độ phân giải màn hình Full HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 1080x1920
B. 1440x2560
C. 3840x2160

Trang 13


D. 720x1280
Câu 3: Chọn phát biểu không đúng về Desktop.
A. Desktop dễ nâng cấp và sửa chữa.
B. Desktop là một loại máy tính cá nhân.
C. Desktop là máy tính xách tay.
D. Desktop phù hợp cho những cơng việc văn phịng cố định một chỗ.
Câu 4: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm
hơn nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc,
Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất.

A. Ram quá ít.
B. Ổ cứng quay chậm lại.
C. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.
D. Rom quá cũ.
Câu 7: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm
hơn nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc,
Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít.
B. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.
C. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhều.
D. Ổ cứng quay chậm lại.
Câu 5: Độ phân giải màn hình HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 720x1280
B. 1080x1920
C. 3840x2160
D. 1440x2560
Câu 6: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn
thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Máy in
B. Webcam
C. Keyboard
D. Micro
Trang 14


Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, để tắt một ứng dụng bị treo (nonresponding). Ta thực hiện:
A. Mở Task Manager, chọn Application và chọn ứng dụng bị treo sau đó chọn End
Task
B. Nhấn vào nút Close trên cửa sổ ứng dụng
C. Chọn lệnh Restart từ Windows trên thanh nhiệm vụ

D. Mở Control Panel chọn Uninstall a Program, sau đó nhấp đúp chuột và ứng dụng
bị treo.
Câu 10: Khi chỉ chuột tại viền hay góc của một cửa sổ, thao tác Drag and Drop
sẽ cho phép:
A. Đóng cửa sổ
B. Di chuyển cửa sổ
C. Thu cực tiểu cửa sổ
D. Thay đổi kích thước cửa sổ
Câu 11: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập
mục "Type a password hint" là:
A. Mật khẩu mới
B. Mật khẩu hiện tại
C. Nhập lại mật khẩu mới
D. Một gợi ý để nhớ mật khẩu
Câu 12: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các file và folder
trên đĩa, ta có thể sử dụng;
A. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
B. My Computer hoặc Windows Explorer
C. My Computer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
Câu 13: Chương trình nào của Windows quản lí các file và folder:
A. Accessories
B. Windows Explorer
C. Control Panel
D. Microsoft Office
Trang 15


Câu 15: Để thay đổi màn hình nền, trong Control Panel ta chọn:
A. Region and Language

B. Personalization
C. Mouse
D. System
Câu 17: Trong MS Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong MS
Word:
A. Chọn menu lệnh Share/ Open
B. Chọn menu lệnh View/ Open
C. Chọn menu lệnh Edit/ Open
D. Chọn menu lệnh File/ Open
Câu 18: Để chọn hướng in (dọc / ngang):
A. File / Option
B. File / Page setup
C. File / Print/ Page setup
D. File / Print
Câu 19: Để tạo số I, II, III,... đầu dòng ta dùng lệnh:
A. Home/ Paragraph/ Numbering
B. Insert/ Symbols/ Symbol
C. Insert/ Character
D. Insert/ Spacial character
Câu 20: Trong MS Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề
trái, lề phải, ... ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Đơn vị đo bắt buộc là Points
B. Centimeters
C. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
D. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Câu 21: Trong khi đang soạn thảo văn bản MS Word, tổ hợp phím Ctrl + V
thường được sử dụng để:
A. Cắt một đoạn văn bản

Trang 16



B. Sao chép một đoạn văn bản
C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 22: Kích chuột phải trong MS Word có nghĩa là:
A. Chọn đối tượng
B. Xóa đối tượng
C. Khơng làm gì cả
D. Mở rộng menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
Câu 23: Tổ hợp phím để chuyển sang dạng chữ IN NGHIÊNG là:
A. Ctrl_E
B. Ctrl_B
C. Ctrl_U
D. Ctrl_I
Câu 25: SQRT là hàm dùng để:
A. Tính bình phương
B. Lấy số dư
C. Tính căn bậc hai
D. Lấy số nguyên
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Trong excel:
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập năm có 4 chữ số
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo
định dạng hiển thị của dữ liệu
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước
Câu 27: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần
nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F4

C. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F12
D. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F10

Trang 17


Câu 28: Trong bảng tính MS Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số khơng (0); Tại ơ
B2 gõ vào cơng thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 5
B. 0
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Câu 29: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ơ tính có các kí hiệu #####, điều
đó có nghĩa là:
A. Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên không hiển thị hết chữ số
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao q thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức =MIN(30,10,65,5) thì
nhận được kết quả tại ơ A2 là:
A. 65
B. 30
C. 5
D. 110
Câu 33: Trong Ms.Powerpoint, để thay đổi hình nền bằng hình ảnh lưu trữ ở ổ
cứng, trong Format Background ta chọn:
A. Pattern fill
B. Gradident fill
C. Picture or texture fill
D. Solid fill

Câu 34: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert/New
Slide là để:
A. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
Câu 35: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
Trang 18


A. Phím F3
B. Phím F5
C. Phím F1
D. Phím F10
Câu 36: Muốn chỉnh một đối tượng đồ họa canh giữa trong một trang thuyết
trình, sau khi chọn đối tượng:
A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+J
B. Chọn Format/ Arrange/ Align/ Align Center
C. Sự dụng tổ hợp phím Ctrl+E
D. Paragraph/Center
Câu 37: Để đóng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, ta thực hiện:
A. Bấm Alt+F4
B. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close
C. Chọn File/ Close
D. Bấm Esc
Câu 38: Để đồng gửi một thư điện tử cho nhiều người, ta nhập các địa chỉ
người nhận khác vào trường:
A. Cc
B. Attachment
C. Subject

D. Forward
Câu 39: Đâu không phải là ưu điểm của việc đánh dấu (bookmark) một trang
web?
A. Khi muốn mở, không cần tìm kiếm lại trang web đó
B. Nội dung của trang web luôn được cập nhật mới nhất ngay cả khi khơng mở nó
C. Có thể tổ chức các trang web đã đánh dấu vào các thư mục khác nhau
D. Không cần nhớ địa chỉ URL của trang web đó
Câu 40: Nút BACK của trình duyệt web dùng để
A. Tải lại trang web hiện tại.
B. Đi đến trang web kế tiếp (đã được mở) trong danh sách lịch sử duyệt web

Trang 19


C. Quay trở về trang web (đã được mở) trước đó trong danh sách lịch sử duyệt web
D. Dùng để đánh dấu những trang web
Câu 41: Các thư đang soạn dở dang trong thư điện tử được gọi là thư nháp.
Các thư này sẽ được lưu trong:
A. Sent
B. Spam
C. Drafts
D. Outbox
Câu 42: Mạng máy tính được xây dựng vào năm nào:
A. Năm 1979
B. Năm 1969
C. Năm 1959
D. Năm 1999
Câu 43: Khi sử dụng trình duyệt web để tải lại trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Refresh
B. Stop

C. Forward
D. Favorite
Câu 44: Khi bạn truy cập một địa chỉ website, trên thanh địa chỉ của trình
duyệt có "https" và ký hiệu "khóa". Điều này có nghĩa:
A. Trình duyệt cảnh báo đó là một website lừa đảo giả dạng (phishing)
B. Website đó không tồn tại
C. Website sử dụng giao thức HTTP bảo mật, có mã hóa dữ liệu
D. Website đó khơng cho phép truy cập
Câu 45: Tên miền quốc gia có phần đuôi là ký hiệu của mỗi quốc gia. Ký hiệu
này có:
A. 4 ký tự
B. khơng giới hạn
C. 2 ký tự
D. 3 ký tự

Trang 20


Câu 1: Cụm từ viết tắt nào không dùng trong mạng máy tính:
A. Nan
B. Lan
C. Wan
D. Man
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa mobilephone và
smartphone?
A. Smartphone có thể cài đặt được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng
hỗ trợ người dùng.
B. Smartphone có chức năng chụp hình cịn mobilephone thì khơng.
C. Mobilephone có thể chạy được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng hỗ
trợ người dùng.

D. Smartphone có kết nối Internet cịn mobilephone thì khơng.
Câu 3: Loại máy in nào sau đây khơng phải là máy in văn phịng?
A. Máy in kim.
B. Máy in phun.
C. Máy in laser.
D. Máy in lụa.
Câu 4: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất của máy tính:
A. Màn hình, máy in
B. Máy qt ảnh, RAM
C. USB, đĩa cứng
D. CPU, ROM
Câu 5: Đa số các thiết bị có màn hình cảm ứng ngày nay sử dụng loại cảm ứng
gì?
A. Cảm ứng điện trở.
B. Cảm ứng sóng âm bề mặt.
C. Cảm ứng điện dung.
D. Cảm ứng hồng ngoại.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về máy tính xách tay.

Trang 21


A. Laptop không thể chạy được hệ điều hành Windows 10.
B. Máy tính xách tay khó nâng cấp sửa chữa và chi phí thường cao hơn máy tính để
bàn.
C. Laptop có hiệu suất cao hơn desktop cùng cấu hình.
D. Máy tính xách tay khơng có ổ cứng.
Câu 7: Nếu ta có một đĩa DVD-R có chứa một tập tin văn bản và máy tính có
gắn một đầu đọc đĩa CD-R thì:
A. Khơng thể đọc tập tin văn bản

B. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Thay đổi nội dung nhưng khơng thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
Câu 8: Trong lĩnh vực Công nghệ thơng tin, khái niệm PC dùng để chỉ:
A. Máy tính xách tay
B. Máy tính cá nhân
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính bảng
Câu 9: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ
túi:
A. Notepad
B. MS Word
C. MS Excel
D. Calculator
Câu 10: Ký hiệu nào sau đây có thể dùng để đặt tên cho tập tin?
A. Dấu chấm hỏi ?
B. Dấu xuyệt phải \
C. Dấu mở ngoặt đơn (
D. Dấu nhỏ hơn <
Câu 11: Trong Windows, ta có thể chạy …………………………
A. Nhiều chương trình ứng dụng cùng lúc
B. Chỉ một chương trình

Trang 22


C. Tối đa 10 chương trình cùng lúc
D. Chỉ hai chương trình cùng lúc
Câu 12: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows

B. Control Panel
C. Control Desktop
D. Control System
Câu 13: Thao tác nào sau đây không dùng để thu nhỏ cực tiểu cửa sổ hiện
hành:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
B. Nhấp chuột vào biểu tượng trên thanh taskbar
C. Nhấp chuột vào nút Minimize
D. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề, chọn Minimize
Câu 14: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu gạch dưới _
B. Dấu xuyệt trái /
C. Dấu nháy đơn '
D. Dấu phẩy ,
Câu 9: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu thăng #
B. Dấu bằng =
C. Dấu chấm phẩy ;
D. Dấu hai chấm :
Câu 15: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm không kề nhau trong một danh sách:
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 16: Trong MS Word, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta dùng lệnh:

Trang 23



A. Insert/ Page Number/ Bottom of Page
B. Insert/ Page number/ Page Margins
C. Insert/ Page Number/ Current Position
D. Insert/ Page Number/ Top of Page
Câu 17: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_X
B. Ctrl_Z
C. Ctrl_V
D. Ctrl_Y
Câu 18: Trong MS Word, để chèn một lưu đồ tổ chức vào văn bản ta dùng:
A. Insert/ WordArt
B. Insert/ Hyperlink
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/ Chart
Câu 19: Để ẩn hiện thanh thước ngang, thước dọc trong MS Word ta chọn:
A. Insert / Show / Ruler
B. View / Ruler
C. Review / Show / Ruler
D. Home / Show / Ruler
Câu 20: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. TCVN3 (ABC)
B. VNI Windows
C. Unicode
D. VIQR
Câu 21: Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để
làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn phím Delete
B. Ctrl_X
C. Nhấp chuột trái vào nút lệnh Cut( biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ
D. Alt_X


Trang 24


Câu 22: Lệnh Layout/Merge/Split Cells dùng để:
A. Nối nhiều ô thành 1 ô
B. Nối nhiều bảng thành 1 bảng
C. Chia 1 ô ra nhiều ô
D. Chia 1 bảng ra nhiều bảng
Câu 23: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Trường
B. Cơng thức
C. Ơ
D. Dữ liệu
Câu 24: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_A
B. Ctrl_N
C. Ctrl_O
D. Ctrl_Alt_N
Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được ở ơ A2 là:
E. 200
F. 300
G. 100
H. FALSE
Câu 26: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử
dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận
được tại ơ E2 là:
A. 1Angiang2
B. 5Angiang6

C. 1Angiang6
D. 5Angiang2
Câu 27: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập
tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:

Trang 25


×