Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tài liệu Đồ án môn học thiết kế máy ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.71 KB, 59 trang )





















Đồ án môn học

Thiết kế máy


Đ
ồ án môn học thiết kế máy


1






CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ .
1.1
Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ
.
Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83
Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8
Phạm vi điều chỉnh tốc độ
N
min
- n
max

30÷1500 65÷1800 110÷1230 30÷1500
Số cấp tốc độ z
n
18 16 8 18
Phạm vi điều chỉnh lượng
chạy dao s
min
÷ s
max
23,5÷118
0
35÷980 25÷285
23,5÷118
0

Số lượng chạy dao z
s
18 16 8 18
Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là:
Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 30÷1500
Số cấp tốc độ Z
n
=18
Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao: 23,5÷1195, S
nhanh
= 2300
mm
/
phút
Số lượng chạy dao:Z
s
=18
ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật
của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy tương tự.
1.2 phân tích phương án máy tham khảo (6H82)
1.2.1 Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy
a) Chuyển động chính :
n
MT
.
54
26
.


















































71
19
38
82
.
37
28
26
39
47
18
.
33
22

39
16
36
19


n
trục chính

trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (30÷1500)v/ph.
b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy
dao đứng .
Xích chạy dao dọc .
n
MT2

t
P

n
MT2
.
.
64
24
.
44
26

.

34
24
37
21
40
18
.
36
18
27
27
18
36



















































V
t.
18
18
16
18
37
33
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P

Đ
ồ án môn học thiết kế máy



2
Xích chạy dao ngang
n
MT2

t
P

n
MT2
.
.
64
24
.
44
26

.
34
24
37
21
40
18
.
36
18

27
27
18
36


















































V
t
.
33
33
33
18

.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P
Xích chạy dao đứng. n
MT2

t
P
n
MT2
.
.
64
24
.
44
26


.
34
24
37
21
40
18
.
36
18
27
27
18
36



















































V
t
.
2
1
33
22
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P
trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đường truyền chạy chậm
(cơ cấu phản hồi







40
40
40
18
.
45
13
)
khi gạt M1 sang phải ta có đường truyền chạy dao trung bình (đường truyền
trực tiếp
40
40
) đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18
tới các
trục vít me dọc ,ngang đứng thực hiện chạy dao S
d
, S
ng
, S
đ

.
chuyển động chạy dao nhanh.
Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ
N
MT2
.
33
18
35
28
43
57
57
44
44
26

đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18
tới các vít me dọc
,ngang ,đứng.
1.2.2 Phương án không gian ,phương án thứ tự của hộp tốc độ.
Phương án không gian
Z=3.3.2=18
Phương án thứ tự
Z=3. 3. 2


[]
1

[]
3

[]
9

đồ thị luới kết cấu
của hộp tốc độ





I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
ϕ
xmax=
ϕ
9 =8
Đ
ồ án môn học thiết kế máy



3



1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
ta có n
0
= n
đc
.i
0
=1440.
54
26
= 693,33
để dễ vẽ người ta lấy n
0
= n
15
=750
v
/
ph

với

nhóm 1:
i

1
=1/ ϕ
4

i
2
=1/ ϕ
3
i
3
=1/ ϕ
2
nhóm 2
i
4
=1/ϕ
4

i
5
=1/ϕ
i
6

2
nhóm 3
i
7
=1/ϕ
6


i
8
= ϕ
3
từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.


1.2.4 Nhận xét:
Từ đồ thị vòng quay ta có nhận xét
Với phương án này thì lượng mở ,tỉ số truyền của các nhóm thay đổi từ từ đều
đặn tức là có dạng rẻ quạt do đó làm cho kích thước của hộp nhỏ gọn ,bố trí
các cơ cấu truyền động trong hộp chặt chẽ nhất
1.2.5 Phương án không gian, phương án thứ tự của hộp chạy dao
Phương án không gian:
Z=3.3.2=18
Phương án thứ
tự
Do có cơ cấu phản hồi nên có biến hình dẫn đến phương án thứ tự của hộp
chạy dao thay đổi với Z=3.3.2 được tách làm 2
Với Z
1
= 3. 3
n
®c =1440

v/ph
I
II
III

IV
3(1)
3(3)
2(9)
1
6
:
3
9
2
2
:
3
3
1
8
:
4
7
2
8
:
3
7
3
9
:
2
6
8

2
:
3
8
1
9
:
7
1
2
6
:54
1
9
:
3
6
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


4

[]
3
[]
1

còn Z
2

= 2
[]
9
gồm 2 đường truyền trực tiếp và phản hồi ngoài ra còn có đường
chạy dao nhanh:
Đồ thị lưới kết cấu:


Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn phương án này
1.2.6 Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao .
với đường chạy dao thấp và trung bình.
n
0
=

n
đc
. i
1.
i
2
= 1420.
44
26
64
24
.
= 314.65
Chọn n
0


Nhóm 1:
i
1
= 1/ϕ
3

i
2
= 1
i
3
= ϕ
3
Nhóm 2:
i
4
= 1/ϕ
4

i
5
= 1/ϕ
3
i
6
= 1/ϕ
2
Nhóm 3:
i

7
= 1/ϕ
6

i
8
= ϕ
3

Với đường chạy dao nhanh.
n
0
= n
đc
.i
1
= 1420.
44
26
= 839
i
7
i
8
i
1
i
3
i
4

i
5
i
2
i
6
II
III
IV
3(3)
3(1)2(9)
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


5
Ta có đồ thị vòng quay.




1.2.7 Nhận xét: Từ đồ thị vòng quay ta thấy người ta không dùng phương án
hình rẽ quạt vì trong hộp chạy dao thường người ta dùng một loại modun nên
việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích thước bộ truyền
nên việc dùng phương án thay đổi thứ tự này hoặc khác không ảnh hưởng
nhiều đến kích thước của hộp.
S
1



S
3
S
5
S
7
S
9
S
11
S
13
S
15
S
17
S
nhanh
S
2
S
4
S
6
S
8
S
10
S
12

S
14
S
16
S
18
i
11
i
10
i
9
i
13
i
14
i
12
i
16
i
7
i
8
i
1
i
01
i
3

i
4
i
5
i
2
i
6
i
02
i
15
n
®c =
1420

v/p
3.95 6.25 10 15.78 24.99 41.33 65.26 103.33 65.32 375.93 1312.84 vßng /
5 7.89 12.5 19.99 32.63 51.66 82.66 130.52 208.65 1654.1 / phót
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Đ

ồ án môn học thiết kế máy


6
CHƯƠNG II:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC CỦA MÁY
2.1. Tính toán thiết kế động học hộp tốc độ

2.1.1. Tính toán thông số thứ tư và lập chuỗi số vòng quay:
Với ba thông số cho trước:
Z = 18 , ϕ = 1.26 Và n
min
= 30
vòng
/
phút
Ta có :
n
1
= n
min
= 30
vòng
/
phút

n
2
= ϕ . n
1

= 1,26 . 30 = 37,8
vòng
/
phút

n
3
= ϕ . n
2
= ϕ
2
. n
1

............................
n
z
= ϕ . n
z-1
= n
1
. ϕ
z-1
( 1 )

Từ công thức (1) ta xác định được chuỗi số vòng quay trục chính
n
1
= n
min

= 30
vòng
/
phút

n
2
= n
1
. ϕ = 37,8
n
3
= n
2
. ϕ = 47,63
n
4
= n
3
. ϕ = 60,01
n
5
= n
4
. ϕ = 75,61
n
6
= n
5
. ϕ = 95,27

n
7
= n
6
. ϕ = 120,05
n
8
= n
7
. ϕ = 151,26
n
9
= n
8
. ϕ = 190,58
n
10
= n
9
. ϕ = 240,14
vòng
/
phút

n
11
= n
10
. ϕ = 302,57
n

12
= n
11
. ϕ = 381,24
n
13
= n
12
. ϕ = 480,36
n
14
= n
13
. ϕ = 605,25
n
15
= n
14
. ϕ = 762,62
n
16
= n
15
. ϕ = 960,90
n
17
= n
16
. ϕ = 1210,74
n

18
= n
17
. ϕ =1525,53

Vậy n
max
= n
18
= 1525.,53

2.1.2. Phương án không gian, lập bảng so sánh phương án KG,
vẽ sơ đồ động
a. Phương án không gian có thể bố trí
Z=18 = 9 . 2 (1)
Z=18 = 6. 3 (2)
Z=18 = 3. 3. 2 (3)
Z=18 = 2. 3. 3 (4)
Z=18 = 3. 2. 3 (5)
Để chọn được PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) được xác định từ U
min gh
=1/4
i
= n
min
/n
đc
Ö
dc

n
n
min
=
i
4
1

Ö i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg4 = lg
30
1440
/lg4 =2,79
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


7
Ö Số nhóm truyền tối thiểulà i

3

Do i


3 cho nên hai phương án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phương án KG còn lại.
Lập bảng so sánh phương án KG

Phương
án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
)
2(3+3+2) =16 2(2+3+3) =16 2(3+2+3) =16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L 17b +16f 17b +16f 17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt

Ta thấy rằng trục cuối cùng thường là trục chính hay trục kế tiếp với trục
chính vì trục này có thể thực hiện chuyển động quay với số vòng quay từ

n
min
÷ n
max
nên khi tính toán sức bền dựa vào vị trí số n
min
ta có M
xmax
.
Do đó kích thước trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích thước
lớn. Vì vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG
cuối có số bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn phương án (1) đó là
phương án 3x3x2.
2.1.3. Chọn phương án thứ tự ứng v
ới PAKG 3x3x2 .

Theo công thức chung ta có số phương án thứ tự được xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng lưới kết cấu nhóm như sau:



3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I II III II I III III II I
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
1 1 3 3 9 3 3 1 1 9
6 6 2 2 1
6 6 1 1 32 2 6 6 11 1 6 6 3

3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I III II II III I III II I
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


8
Ta có bảng so sánh các PATT như sau :

PAKG 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
PATT I II III II I III III II I
Lượng mở
(X)
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
ϕ
x
max
ϕ
9
= 8 ϕ
9
= 8 ϕ
2*6
= 16
Kết quả Đạt Đạt Không đạt
PATT I III II II III I III I II
Lượng mở
(X)
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]

ϕ
x
max
ϕ
2*6
= 16 ϕ
2*6
= 16 ϕ
2*6
= 16
Kết quả

Không đạt Không đạt Không đạt


Theo điều kiện ϕ
(P-1)Xmax


8 có 2 PATT đạt, kết hợp với lưới kết cấu ta
chọn PATT là PATT đầu tiên : [1] [3] [9]
Vì với PATT này thì lưới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và chặt
chẽ nhất.
2.1.4.

Qua bảng so sánh lưới kết cấu nhóm ta chọn 4 phương án
điển hình để vẽ

lưới kết cấu đặc trưng.





Rõ ràng ta thấy PATT 1 có lưới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và
chặt chẽ nhất

ϕ
xmax=
ϕ
9 =8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 2
2(3)
IV
III
3(1)
3(6)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 1
II
IV
2(9)
III
3(3)
3(1)
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 3

2(9)
IV
III
3(3)
3(1)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 4
II
IV
2(1)
III
3(6)
3(2)
I
ϕ
xmax=
ϕ
9 =8
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


9
2.1.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Lưới kết cấu chỉ thể hiện được tính định tính để xác định được hộp tốc độ có
phân bố theo hình rẽ quạt chặt chẽ hay không ? Còn đồ thị vòng quay cho ta
tính được cụ thể tỷ số truyền , số vòng quay và số răng của các bánh răng
trong hộp tốc độ.

Động cơ đã chọn theo máy chuẩn có P = 7 (KW) và n
đc
= 1440
v
/
ph

Ta chọn số vòng quay trên trục I qua bộ truyền bánh răng theo máy chuẩn có
tỷ số truyền i
o
= 26 / 54 là n
0
.
Với i
o
= 26 / 54 => ta có n
o
= n
đc
* i
o

= 1440 * 26 / 54 = 693.33
v
/
ph
Để dễ vẽ ta chọn trong chuỗi vòng quay và lấy n
o
= n
15

= 762,62
v
/
ph


Tính tỷ số truyền các nhóm
với nhóm 1:
chọn i
1
=1/ϕ
4
vì i
1
: i
2
:

i
3
=1:ϕ:ϕ
2

ta có : i
2
=1/ϕ
3

i
3

=1/ϕ
2
với nhóm 2:
chọn i
4
=1/ϕ
4
vì i
4
: i
5
:

i
6
=1:ϕ
3

6

ta có: i
5
=1/ϕ
i
6

2
với nhóm 3:
chọn i
7

=1/ϕ
6

vì i
7
:

i
8
=1:ϕ
9

ta có : i
8
= ϕ
3

Từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay:


n
®c =1440

v/ph
i
o
i
1
i
4

i
8
i
5
i
7
i
6
i
3
i
2
n
o
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


10
2.1.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền

Ta tính số răng của các bánh răng theo phương pháp bội số chung nhỏ nhất :
Với nhóm 1:

i
1
=1/ϕ
4
= 1/ 1.26
4
= 16/ 39 = f
1
/ g
1
ta có f
1
+g
1
= 55
i
2
=1/ϕ
3
= 1/ 1.26
3
= 19/ 36 = f
2
/ g
2
ta có f
2
+g
2
= 55

i
3
=1/ϕ
2
= 1/ 1.26
2
= 22/ 33 = f
3
/ g
3
ta có f
3
+g
3
= 55
bội số chung nhỏ nhất là K=55
với Z
min
=17 để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min
= Z
min C
=
( )
kf
gfZ

.
)min
1
11
+
=
55.16
55.17
= 1,1 từ đó ta có E=1

Z
= E.K = 1.55 = 55.
Z
1
=

+
Z
gf
f
.
11
1
=
55
16
.55 =16
Z

1

=

+
Z
gf
g
.
11
1
=
55
39
.55 = 39

i
1
=16/ 39
Z
2
=

+
Z
gf
f
.
22
2
=
55

19
.55 = 19
Z

2
=

+
Z
gf
g
.
22
2
=
55
36
.55 = 36

i
2
= 19/ 36
Z
3
=

+
Z
gf
f

.
33
3
=
55
22
.55 = 22
Z

3
=

+
Z
gf
g
.
33
3
=
55
33
.55 = 33

i
3
=22/ 33
nhóm 2
i
4

= 1/ϕ
4
= 1/ 1.26
4
= 18/ 47



ta có f
4
+g
4
= 65
i
5
= 1/ϕ = 1/ 1.26

= 28/37 ta có f
5
+g
5
= 65
i
6
= ϕ
2
= 1.26
2
= 39/ 26 ta có f
6

+g
6
= 65
bội số chung nhỏ nhất là K= 65
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min
= Z
min C
=
( )
kf
gfZ
.
)
4
44min
+
=
65.18
65.17
<1 , ta chọn E=1

Z
= E.K = 1.65 = 65.

Z
4
=

+
Z
gf
f
.
44
4
=
65
18
.65 =18
Z

4
=

+
Z
gf
g
.
44
4
=
65
47

.65 = 47

i
4
=18/47
Z
5
=

+
Z
gf
f
.
55
5
=
65
28
.65 = 28
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


11
Z

5
=


+
Z
gf
g
.
55
5
=
65
37
.65 = 37

i
5
=28/37
Z
6
=

+
Z
gf
f
.
66
6
=
65
39
.65 = 39

Z

6
=

+
Z
gf
g
.
66
6
=
65
26
.65 = 26

i
6
= 39/26
nhóm 3
i
7
= 1 / ϕ
6
= 1/ 1.26
6
=
71
19



ta có f
7
+g
7
=90
i
8
= ϕ
3
= 1.26
2
=
38
82
ta có f
8
+g
8
= 120

Trong máy phay ở nhóm truyền này có điều đặc biệt là dùng 2 loại modul
khác nhau là m
7
& m
8
cho nên điều kiện làm việc của nhóm này là :
2A= m
7

(Z
7
+ Z

7
) = m
8
(Z
8
+ Z

8
)
Với A là khoảng cách trục.
Từ đó ta có ΣZ
7
/ ΣZ
8
= m
8
/ m
7

Do 2 cặp bánh răng có modul khác nhau cho nên ta tính riêng cho từng cặp :
E
minC
=
()
kf
gfZ

.
min
7
77
+
=
90.19
)7119(17
+
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
7
=

+
Z
gf
f
.
77
7
=
90
90.19
= 19
Z

7
=


+
Z
gf
g
.
77
7
=
90
90.71
=71

i
7
=19/71

E
minB
=
()
kg
gfZ
.
min
8
88
+
=
120.38
)8238.(17

+
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
8
=

+
Z
gf
f
.
88
8
=
120
120.82
= 182
Z

8
=

+
Z
gf
g
.
88
8
=

120
120.38
= 38

i
8
=82/ 38

2.1.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i
0
=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
Tính toán lại số vòng quay thực tế :
n
min
= n
1
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
7
= n
đc
.

54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 29.15
n
2
= n
đc
. i
o
.i
2
. i

4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 37.5
n
3
= n

đc
. i
o
.i
3
. i
4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7

Z
Z
= 47.37
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


12
n
4
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1
Z

Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 57.6
n
5
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i
7
= n
đc
.
54

26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 74.1
n
6
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
5

. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 93.61
n
7
= n
đc

. i
o
.i
1
. i
6
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z

Z
= 114.18
n
8
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
6
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z

Z
.
'
7
7
Z
Z
= 146.89
n
9
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
3
3
Z

Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 185.54
n
10
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
8
= n
đc
.
54

26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 235.07
n
11
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4

. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 302.41
n
12
= n
đc

. i
o
.i
3
. i
4
. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z

Z
= 381.99
n
13
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z

Z
.
'
8
8
Z
Z
= 464.5
n
14
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z

Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 597.56
n
15
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
5
. i
8
= n
đc
.
54

26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 754.81
n
16
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
6

. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 920.7
n
17
= n
đc

. i
o
.i
2
. i
6
. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z

Z
= 1184.44
n
18
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
8
= n
đc
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z

Z
.
'
8
8
Z
Z
= 1469.14
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


13
Bảng kết quả số vòng quay của hộp tốc độ:

n Phương trình xích n = n
lt
n
t.toán

Δn%
n
1
= n
đc
. i
o
.i
1
. i

4
. i
7
30 29.15 2.83
n
2
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
7
37,8 37.5 0.79
n
3
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
4
. i
7
47,63 47.37 0.55

n
4
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7
60,01 57.6 4.02
n
5
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i
7
75,61 74.1 2
n
6
= n
đc

. i
o
.i
3
. i
5
. i
7
952,7 93.61 1.74
n
7
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
6
. i
7
120,04 115.18 4.05
n
8
= n
đc
. i
o
.i
2

. i
6
. i
7
151,26 146.89 2.89
n
9
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
7
190,58 185.54 2.64
n
10
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
8

240,14 235.07 2.11
n
11
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
8
302,57 302.41 0.05
n
12
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
4
. i
8
381,24 381.99 -0.2
n
13
= n

đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
8
480,36 464.5 3.3
n
14
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i
8
605,25 597.56 1.27
n
15
= n
đc
. i
o
.i

3
. i
5
. i
8
762,67 754.81 1.02
n
16
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
6
. i
8
960,90 920.7 4.18
n
17
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
6
. i

8
1210,74 1184.44 2.17
n
18
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
8
1525,53 1496.14 1.93

Ta có đồ thị sai số vòng quay.
Sai số Δn <5% nằm trong giới hạn cho phép







n
1
n
18
Đ

ồ án môn học thiết kế máy


14
Sơ đồ động và đồ thị số vòng quay:

N =7 (KW)
n =1440
vòng /phút
IV
iiI
iI
I
26
54
39
28
16
22
19
18
33
36
47
37
26
38
71
19
82

i
7
i
4
II
i
3
i
5
i
6
2(9)
i
8
IV
III
3(3)
i
1
i
2
n
o
i
o
3(1)
I
n
®c =1440


v/ph
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


15
2.2
Tính toán thiết kế động học hộp chạy dao.
2.2.1 Tính thông số thứ tư và lập chuỗi số lượng chạy dao.
Với : S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút
ϕ =1,26.
Dựa vào máy tương tự (6H82) ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao
dọc, chạy dao ngang và chạy dao đứng là cơ cấu vít đai ốc với bước vít
t
x
= 6
mm
.
Mặt khác, do S
đứng min
= S

ngang min
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút
cho nên
ta chỉ cần
tính toán với 1 đường truyền còn các đường truyền khác là tính tương tự
Giả sử ta tính với đường chạy dao dọc .
Theo máy tương tự thì ta dùng hộp chạy dao có chuỗi lượng chạy dao theo
cấp số nhân:
S
1
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút


S
2
= S
1
. ϕ =
S
3

= S
2
. ϕ

= S
1
. ϕ
2

..............................
S
18
= S
17
. ϕ = S
1
. ϕ
17
(*)

Từ công thức (*) ta xác định được chuỗi lượng chạy dao như sau :

S
1
= S
min
= 23.5
mm
/
phút


S
2
= S
1
. ϕ = 29.61
S
3
= S
2
. ϕ = S
1
. ϕ
2
= 37.31
S
4
= S
3
. ϕ = S
1
. ϕ
3
= 47.01
S
5
= S
4
. ϕ = S
1

. ϕ
4
= 59.23
S
6
= S
5
. ϕ = S
1
. ϕ
5
= 74.63
S
7
= S
6
. ϕ = S
1
. ϕ
6
= 94.04
S
8
= S
7
. ϕ = S
1
. ϕ
7
=

118.48
S
9
= S
8
. ϕ = S
1
. ϕ
8
=
149.29

S
10
= S
9
. ϕ = S
1
. ϕ
9
= 188.11
mm
/
phút

S
11
= S
10
. ϕ = S

1
. ϕ
10
= 237.01
S
12
= S
11
. ϕ = S
1
. ϕ
11
= 298.64
S
13
= S
12
. ϕ = S
1
. ϕ
12
= 376.28
S
14
= S
13
. ϕ = S
1
. ϕ
13

= 474.12
S
15
= S
14
. ϕ = S
1
. ϕ
14
= 597.39
S
16
= S
15
. ϕ = S
1
. ϕ
15
= 752.71
S
17
= S
16
. ϕ = S
1
. ϕ
16
= 948.41
S
18

= S
17
.ϕ = S
1
. ϕ
17
= 1195

Vậy ta có : S
max
= S
18
= 1195
mm
/
phút
2.2.2
Chọn phương án không gian, lập bảng so sánh phương án
không gian .
a) Chọn phương án không gian .
Z=18 = 9 . 2
Z=18 = 6. 3
Z=18 = 3.3. 2
Z=18 = 2.3.3
Z=18 = 3. 2.3
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


16

Để chọn được PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) được xác định từ U
min gh
=1/5
i
= n
min
/n
đc

=>
dc
n
n
min
=
i
5
1

Ö i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg5 = lg
5.23
1420

/lg5 =2,55
Ö Chọn số nhóm truyền tối thiểulà i = 3
Do i = 3 cho nên hai phương án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phương án KG còn lại

b) Lập bảng so sánh phương án KG

Phương án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
)
2(3+3+2) =16 2(2+3+3) =16 2(3+2+3) =16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L 17b +16f 17b +16f 17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt


Tương tự như với hộp tốc độ ta thấy rằng trục cuối cùng có thể thực hiện
chuyển động quay với số vòng quay từ n
min
÷ n
max
nên khi tính toán sức bền
dựa vào vị trí số n
min
ta có M
xmax
.
Do đó kích thước trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích thước
lớn. Vì vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG
cuối có số bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn phương án (1) đó là
phương án 3x3x2.
2.2.3
Chọn phương án thứ tự ứng v
ới PAKG 3x3x2 .

Theo công thức chung ta có số phương án thứ tự được xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng lưới kết cấu nhóm như sau:
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


17


Ta có bảng so sánh các PATT như sau :

PAKG 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
PATT I II III II I III III II I
Lượng mở
(X)
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
ϕ
x
max
ϕ
9
= 8 ϕ
9
= 8 ϕ
2*6
= 16
Kết quả Đạt Đạt Không đạt
PATT I III II II III I III I II
Lượng mở
(X)
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
ϕ
x
max
ϕ
2*6
= 16 ϕ
2*6
= 16 ϕ

2*6
= 16
Kết quả

Không đạt Không đạt Không đạt

Theo điều kiện ϕ
(P-1)Xmax


8 có 2 PATT đạt, đó là 2 PATT 1 và PATT 3
có lượng mở tương ứng là [1] [3] [9] và [3] [1] [9]
*
Qua bảng so sánh lưới kết cấu nhóm ta chọn 4 phương án điển
hình để vẽ

lưới kết cấu đặc trưng.
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I II III II I III III II I
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
1 1 3 3 9 3 3 1 1 9
6 6 2 2 1
6 6 1 1 32 2 6 6 11 1 6 6 3
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I III II II III I III II I
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
Đ
ồ án môn học thiết kế máy



18

Ta thấy trong hộp chạy dao máy phay phải đảm bảo đồng thời cả 2 xích
truyền động là chạy dao nhanh và chạy dao làm việc .
Nếu ta sử dụng cơ cấu truyền động bình thường như các hộp tốc độ khác thì
phải dùng 2 đường truyền riêng biệt, tức là khi chuyển từ xích chạy dao nhanh
sang xích chạy dao làm việc ( chạy dao ngang, dọc, đứng ) thì ta phải tắt động
cơ để thay đổi cơ cấu truyề
n động hoặc nếu muốn chạy đồng thời thì cần phải
có thêm một động cơ nữa để chạy 2 xích độc lập.
Để hộp chạy dao nhỏ ngọn khi sử dụng 2 đường truyền riêng biệt mà không
cần tắt hoặc thêm động cơ thì người ta thường dùng cơ cấu phản hồi và hệ
thống các ly hợp.
Do dùng cơ cấu phản hồi cho nên người ta không dùng phương án thứ t
ự mà
lưới kết cấu có hình rẽ quạt chặt chẽ như đối với hộp tốc độ, vì nếu như vậy
thì tỷ số truyền giữa các bánh răng sẽ quá bé hoặc quá lớn.
Chính vì vậy mà ta chọn PATT có lượng mở là [3] [1] [9]
Do có cơ cấu phản hồi nên lưới kết cấu có sự biến hình dẫn đến phương án
thứ tự của hộp chạy dao thay đổi với Z=3.3.2
được tách làm 2
Với Z
1
= 3. 3 như thường

[]
3
[]
1


và Z
2
= 2
[]
9
gồm đường truyền trực tiếp và phản hồi
Ngoài ra lưới còn có đường chạy dao nhanh:
Lưới kết cấu phản hồi như sau:
ϕ
xmax=
ϕ
9 =8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 2
2(3)
IV
III
3(1)
3(6)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 1
II
IV
2(9)
III
3(3)
3(1)
I

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 3
2(9)
IV
III
3(3)
3(1)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 4
II
IV
2(1)
III
3(6)
3(2)
I
ϕ
xmax=
ϕ
9 =8
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


19

2.2.4
Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .

Do hộp chạy dao cần có tốc độ thấp để trực tiếp thực hiện các lượng chạy dao
dọc, chạy dao ngang và chạy dao đứng cho nên đồ thị chỉ mới có phản hồi
như lưới kết cấu ở trên vẫn chưa thoả mãn mà cần phải giảm tốc nhiều hơn
nữa. Muốn như vậy ta phải dùng phương pháp tăng thêm số trục trung gian.
* Chọn động c
ơ :
Với 4 thông số cơ bản gần giống với máy tương tự (6H82) cho nên ta chọn sơ
bộ động cơ như của máy tương tự với thông số như sau :
Công suất N = 1,7 KW, số vòng quay n = 1420
vòng
/
phút

* Tính n
0
Ta cũng tận dụng của máy tương tự :
n
0
=

n
đc
. i
1.
i
2
= 1420.
44
26
64

24
.
= 314.65
Với đường chạy dao nhanh.
n
0
= n
đc
.i
1
= 1420.
44
26
= 839
* Chọn xích chạy dao nhanh.
Như đã lý luận ở trên và ta thấy đường chạy dao nhanh với lượng chạy dao
giống như của máy tương tự là S
nhanh
= 2300
mm
/
phút
cho nên với động cơ chọn
như máy tương tự thì ta cũng thừa kế luôn xích chạy dao nhanh của máy
tương tự.


i
7
i

8
i
1
i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
II
III
IV
3(3)
3(1)2(9)
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


20
Lưới đồ thị vòng quay(lượng chạy dao) của hộp chạy dao.









S
1


S
3
S
5
S
7
S
9
S
11
S
13
S
15
S
17
S
nhanh
S
2
S
4
S
6

S
8
S
10
S
12
S
14
S
16
S
18
i
11
i
10
i
9
i
13
i
14
i
12
i
16
i
7
i
8

i
1
i
01
i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
i
02
i
15
n
®c =
1420

v/p
3.95 6.25 10 15.78 24.99 41.33 65.26 103.33 65.32 375.93 1312.84 vßng /
5 7.89 12.5 19.99 32.63 51.66 82.66 130.52 208.65 1654.1 / phót
I
II
III
IV
V

VI
VII
VIII
IX
X
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


21
2.2.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm .
Nhóm 1: i
01
=1/ϕ

=1/ 1.26 =
44
26
=
'
01
01
Z
Z

Nhóm 2 : i
02
=1/ϕ
5
=1/ 1.26

5
=
17.3
1
=
64
24
=
'
02
02
Z
Z

Nhóm 3:
i
1
= 1/ϕ
3
= 1/ 2 → f
1
+g
1
= 3.
i
2
= 1/1 → f
2
+g
2

= 2
i
3
= ϕ
3
= 2/ 1 → f
3
+g
3
= 3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
E
min
=
( )
kf
gfZ
.
min
1
11
+
=
6.1
3.17

=8,5 từ đó ta có E=9

Z
= E.K = 9.6 = 54.
Z
1
=

+
Z
gf
f
.
11
1
=
3
1
.54=18
Z

1
=

+
Z
gf
g
.
11

1
=
3
2
.54=36

i
1
=18/36
Z
2
=

+
Z
gf
f
.
22
2
=
2
1
.54=27
Z

2
=

+

Z
gf
g
.
22
2
=
2
1
.54=27

i
2
=27/27
Z
3
=

+
Z
gf
f
.
33
3
=
3
2
.54=36
Z


3
=

+
Z
gf
g
.
33
3
=
3
1
.54=18

i
3
=36/18
Nhóm 4 :
i
4
=1/ϕ
4
= 1/ 1.26
4
= 9/ 19

ta có f
4

+g
4
= 28
i
5
=1/ϕ
3
= 1/ 1.26
3
= 21/ 35 ta có f
5
+g
5
= 56
i
6
=1/ϕ
2
= 1/ 1.26
2
= 12/ 16 ta có f
6
+g
6
= 28
bội số chung nhỏ nhất là K = 56
với Z
min
=17để tính E
min

ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
E
min
=
()
kf
gfZ
.
4
44min
+
=
56.9
28.17
= 0,944 từ đó ta có E=1

Z
=E.K=1.56 = 56.
Z
4
=

+
Z
gf
f
.
44
4
=

28
9
.56=18 Z

4
=

+
Z
gf
g
.
44
4
=
28
19
.56=38

i
4
=18/38

Đ
ồ án môn học thiết kế máy


22
Z
5

=

+
Z
gf
f
.
55
5
=
56
21
.56 =21
Z

5
=

+
Z
gf
g
.
55
5
=
56
35
.56=35


i
5
=21/35
Z
6
=

+
Z
gf
f
.
66
6
=
7
3
.56 =24
Z

6
=

+
Z
gf
g
.
66
6

=
4
7
.56 =32

i
6
=24/32
Nhóm 5:
Do đây là 2 cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng
cách trục A đã được xác định trước
A=
[]
mm
ZZ
28.
2
1
'
44
=+
Với m là môđun của các bánh răng:
Vậy ta có .






=

=+
ZZ
ZZ
7
'
7
'
77
5.2
56







=
=
40
16
'
7
7
Z
Z










=
=+
ZZ
ZZ
8
'
8
'
88
3
56







=
=
43
13
'
8
8

Z
Z



Nhóm 6 :
'
9
9
0
9
40
40
1
Z
Z
i
====
ϕ
,
Nhóm 7 :
'
10
10
10
35
28
26.1
11
Z

Z
i
====
ϕ
,
Nhóm 8 :
'
11
11
5.2
11
33
18
8.1
11
Z
Z
i
====
ϕ

Nhóm 9 :
'
12
12
12
37
33
26.1
11

Z
Z
i
====
ϕ
,
Nhóm 10 :
'
13
13
5.0
13
16
18
12.1
Z
Z
i
====
ϕ
,
Nhóm 11 :
'
14
14
0
14
18
18
1

Z
Z
i
====
ϕ

()







==+
===
mAm
ZZ
Z
Z
562
5.2
1
26.1
11
'
77
44'
7
7

ϕ
()







==+
===
mAm
ZZ
Z
Z
562
3
1
26.1
1
5
1
'
88
5'
8
8
ϕ
Đ
ồ án môn học thiết kế máy



23
2.2.7 Tính sai số chuỗi lượng chạy dao.
Ta có chuỗi lượng chạy dao thực tế
S
min
= S
1
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i

12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
4

4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11

Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 23.68
S
2
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i

1
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x


= n
đc
.
'
01
01
Z

Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.

'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.

'
14
14
Z
Z
.6= 29.99
S
3
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12

.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6

Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z

Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 37.49
S
4
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
2

.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.

'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9

9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14

14
Z
Z
.6= 47.35
S
5
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
2
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 59.98
S
6
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
2
.i
6

.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02

02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z

Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z

Z
= 74.97
S
7
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
3
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14

.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'

7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12

12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 94.7
S
8
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
3
.i
5
.i
7

.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z

Z
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.

'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 119.96

S
9
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
3
.i
6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x


= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7

Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z

Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 149.94
S
10
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
4
. i
9
.i
10

.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z

.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z

.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 195.78
S
11
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
5
. i
9
.i
10
.i

11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.

'
5
5
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.

'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 247.99
S
12
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
6
. i
9
.i
10
.i
11

.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'

6
6
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'

13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 309.98
Đ
ồ án môn học thiết kế máy


24
S
13
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
2
.i
4
. i
9

.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2

Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12

Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 391.56
S
14
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
2
.i
5
. i
9
.i

10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z

Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z

Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 495.97

S
15
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
2
.i
6
. i
9
.i

10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z

Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z

Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 619.96
S
16
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
3
.i
4
. i
9
.i
10

.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z

.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z

.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 783.11
S
17
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
3
.i
5
. i
9
.i
10
.i

11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.

'
5
5
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.

'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 991.94
S
18
= n
đc
. i
01
.i
02
.i
3
.i
6
.i
9
.i
10
.i
11

.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'

6
6
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'

13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6 = 1239.93

×