PHầN III: HƯớng dẫn giảI các bI tập cơ bản
Chơng II: Thống kê kết quả sxkd của Doanh nghiệp
Bi số 1:
1. Tính sản lợng hiện vật quy ớc của tất cả các loại sản phẩm trên theo kế
hoạch v thực tế lấy sản phẩm x phòng bột lm sản phẩm chuẩn:
Hớng dẫn giải:
- Tính hệ số quy đổi.
- Tính sản lợng hiện vật quy ớc.
Từ số liệu đề bi, vận dụng công thức ta tính đợc kết quả trong bảng sau:
S/lợng hiện vật
(tấn)
S/lợng hiện vật
quy ớc (tấn) Loại x phòng
KH TT
H
KH TT
XP bột
XP thơm hơng chanh
XP thơm hơng táo
500
300
200
600
320
180
1
0,8
0,5
500
240
100
600
256
90
Cộng 1000 1000 x 840 946
2. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất của xí nghiệp chế biến
x phòng thực tế so với kế hoạch:
* Theo đơn vị hiện vật: hon thnh đúng kế hoạch
* Theo đơn vị hiện vật quy ớc: tăng 12%
Nhận xét:
Bi số 2:
1. Tính sản lợng hiện vật quy ớc:
* Quý I : 334 m
* Quý II: 343 m
2. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: giảm 1%
b. Theo đơn vị hiện vật quy ớc: tăng 2,7%
Nhận xét:
Bi số 3:
1. Sản lợng hiện vật quy ớc:
* Kỳ gốc: 158 cái
* Kỳ báo cáo: 144 cái
2. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: hon thnh kế hoạch sản xuất 100%
b. Theo đơn vị hiện vật quy ớc: giảm 8,9%
Bi số 4: Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
Ta áp dụng công thức:
GO = YT1 + YT2 +YT3 + YT4 + YT5
- YT1 = 24 + 40 + 150 + 55 + 5 + 7 = 281
- YT2 = 45 = 45
- YT3 = 0 = 0
- YT4 = 0 = 0
- YT5 = 12 +(-2) +5 + 24 = 39
GTSX CN = 365 triệu đồng
57
Bi số 5:
GO = 4.243 triệu đồng
Bi số 6:
GO = 5.480 triệu đồng
Bi số 7:
GO = 2.576 triệu đồng
Bi số 8:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
* Quý I: 1040.000 (1.000đ)
* Quý II: 965.000 (1.000 đ)
2. Đánh giá tình hình biến động giá trị sản xuất quý II so với quý I v
cho nhận xét?
- Chênh lệch tơng đối: giảm 7,2%
- Chênh tuyệt đối: giảm 75.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bi số 9:
- Chênh lệch tơng đối: tăng 24,8%
- Chênh tuyệt đối: tăng176.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bi số 10:
GXD = 652.599.464,6 triệu đồng.
Bi số 11:
GXD = 123.718.576,74 đồng.
Bi số 12:
1. GO = 3000 triệu đồng
2. VA = 1730 triệu đồng
3. NVA =1310 triệu đồng
Bi số 13: Hớng dẫn giải:
- Vận dụng công thức tính VA, NVA
- Tính VA, NVA theo 2 phơng pháp: sản xuất v phân phối.
ặVA = 42 tỷ đồng.
ặNVA = 39 tỷ đồng
Bi số 14: Hớng dẫn giải:
- Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập bảng tính.
- áp dụng công thức, ta tính đơn giá bình quân từng kỳ.
- Xác định mức độ ảnh hởng đến giá trị sản xuất do đơn giá bình quân
thay đổi
ặ = 540.000 (1000 đồng)
GO
Bi số 15:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 0,5%
- Chênh tuyệt đối: giảm 2.620.000đ.
Bi số 16: Hớng dẫn giải:
- Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ
- Xác định mức độ ảnh hởng do chất lợng thay đổi đến giá trị sản
xuất
ặ = 12.500.000đ
GO
58
Bi số 17: Hớng dẫn giải:
- Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ cho từng loại SP v ton doanh nghiệp.
- Xác định mức độ ảnh hởng do chất lợng thay đổi đến giá trị sản
xuất
ặ = 190.000.000đ
GO
Bi số 18: Hớng dẫn giải:
- Tính tỷ lệ phế phẩm cá biệt kỳ gốc v kỳ báo cáo.
- Tính tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ gốc v kỳ báo cáo.
- So sánh đánh giá giữa 2 kỳ
- Xác định nguyên nhân ảnh hởng:
+ Do kết cấu mặt hng sản xuất thay đổi:
2,28% - 2,67% = - 0,39%
:KC
+ Do tỷ lệ thiệt hại cá biệt thay đổi:
: 2,4% - 2,28% = 0,12%
g
T
Bi số 19: Lập bảng 01 CNCS:
Công ty gốm sứ Hải Dơng
Giá trị sản xuất công nghiệp
Doanh thu - sản phẩm
Quý 1/ 2006
Kính gửi:
- Sở công nghiệp
- Cục thống kê
- Sở kế hoạch đầu t
Thực hiện năm nay
CH TIÊU
Mã
số
ĐVT
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
báo cáo
năm trớc
(quý 1/05)
Tháng
báo cáo
(03/06)
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
b/cáo
(quý 1/06)
Ước
thực
hiện
tháng
tiếp
theo
(04/06)
A B C 1 2 3 4
I. Gía trị SX CN
II . Doanh thu
Trong đó:
- Doanh thu CN
- Doanh thu XK
III. Sản lợng SX
- Lọ hoa
- Chậu sứ
- Bình lọc nớc
- Thố cơm sứ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
cái
62.000
75.000
50.500
24.500
1.000
350
580
300
27.060
29.710
14.030
15.680
360
140
198
98
75.720
72.000
30.400
41.600
1.080
360
572
268
32.472
35.652
16.836
18.816
432
168
238
118
59
Tình hình sản xuất v tiêu thụ trong tháng 3 /2006:
a. Tiêu thụ một số sản phẩm chính:
Số lợng tiêu thụ
Tên sản phẩm ĐVT
Tổng số Xuất khẩu
Đơn giá bán
(1000 đồng)
Tồn kho
cuối tháng
báo cáo
Lọ hoa
Chậu sứ
Bình lọc nớc
Thố cơm sứ
Cái
-
-
-
300
130
198
98
0
0
0
98
15
20
35
160
60
10
0
0
b.Tình hình khác: Tình hình sản xuất thuận lợi, tiết kiệm đợc chi phí sấy
khô dẫn đến giá thnh sản phẩm hạ, giá bán ra không đổi nên xí nghiệp thu
đợc lợi nhuận nhiều hơn
Ngy 05 tháng 4 năm
2006
Thủ trởng đơn vị
Ngời lập biểu Kế toán trởng (ký tên v đóng dấu)
CHơng III: thống kê lao động trong Doanh nghiệp
Bi số 1: Hớng dẫn giải:
- Chọn công thức tính số lao động bình quân.
- Tính số lao động bình quân cho từng loại.
- So sánh đánh giá giữa 2 tháng.
Kết quả tính toán trong bảng sau:
Số lao động tháng 9 Số lao động tháng 10
Các loại
lao động
Sốtơngđối(ngời) Tỉ trọng
(%)
Sốtơngđối(ngời) Tỉ trọng
(%)
- LĐ quản
lý
- LĐ
SXKD
- LĐ phục
vụ
49
1.260
20
3,5
95
1,5
49
1.297
22
3,6
94,8
1,6
Tổng cộng 1.327 100 1.368 100
Bi số 2:
1.
T
= 726 công nhân
2.
f
= 1.377.000 đồng/ công nhân.
Bi số 3: Hớng dẫn giải:
- Tính số lao động hiện có cuối quý:
+ Cuối quý 1: 540 ngời
+ Cuối quý 2: 560 ngời.
60
- Tính số lao động bình quân
+
=
0
T
520 ngời
+
1
T
= 550 ngời
2. Kiểm tra theo phơng pháp kết hợp kết quả SX:
- Số tơng đối:
%96%100
1,1520
550
%100
0
1
0
1
== x
x
x
GO
GO
xT
T
(giảm 4%)
- Số tuyệt đối: T
1
- (T
0
x
0
1
GO
GO
) = 550 - 572 = - 22 (công nhân)
Bi số 4:
(Phơng pháp tính giống nh câu 2 bi 3)
- Chênh lệch tơng đối: 3,5%
- Chênh lệch tuyệt đối: 18 ngời
Bi số 5: Hớng dẫn giải:
Dựa vo sơ đồ cấu thnh ngy công, để xác định các chỉ tiêu sau:
* Quý 1:
a. Số ngy công theo lịch: 45000 (ngy)
b. Số ngy công theo chế độ: 38500 (ngy)
c. Số ngy công có thể sử dụng cao nhất: = 37300 (ngy)
d. Số ngy công có mặt: = 34800 (ngy)
e.
0
T
=
500
90
45000
=
(công nhân)
* Quý 2: (tính tơng tự quý 1)
2. Phơng pháp tính giống nh câu 2 bi 3
Bi số 6:
1. Lập bảng cân đối lao động của đơn vị:
Bảng cân đối số lợng lao động hiện có của doanh
nghiệp.
Trong đó
Chỉ tiêu
Tổng số
Nam Nữ
1- Số lao động có đầu kỳ
2- Số lao động tăng trong kỳ
Trong đó:
- Tuyển mới
- Điều động đến
- Tăng khác
3- Số lao động giảm trong kỳ
Trong đó:
- Nghỉ chế độ
- Chuyển công tác đi nơi khác
- Cho đi học, đi nghĩa vụ quân sự
- Giảm khác
4- Số lao động có cuối kỳ
500
65
50
3
12
93
35
20
18
20
472
200
29
20
3
6
54
15
15
12
12
175
300
36
30
-
6
39
20
5
6
8
297
61
2.
* Số lao động hiện có: (theo số liệu của bảng cân đối)
* Số lao động bình quân:
T
= 486 ngời.
* Kết cấu lao động:
- Đầu năm : (nam: 40%, nữ: 60%)
- Cuối năm: (nam: 37%, nữ: 63%)
* Các chỉ tiêu phản ảnh tình hình biến động lao động:
- Hệ số tăng lao động trong kỳ:
486
65
x100% = 13,4%
- Hệ số giảm lao động trong kỳ:
486
93
x100% = 19,1%
Bi số 7:
1. Phơng pháp tính giống câu 1 bi 5 (ĐVT: ngy)
a. =73.000, b. = 61.000, c. = 58.000, d = 56.000 , e = 55.800 (ĐVT:
ngy)
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian LĐ của công
nhân SX:
- Số ngy công LVTT bình quân trong chế độ: 278 ngy.
- Số ngy LVTT bình quân: 279 ngy
- Hệ số lm việc thêm ca = 1,004
Bi số 8: Hớng dẫn giải:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
GO
= I
W
x I
T
- Số tơng đối:114,2% =109,86%x104%
- Số tuyệt đối: 1.265 = 910 + 355
Bi số 9:
1. So sánh NSLĐ bình quân ton xí nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc v nhận
xét:
6,15
100
1560
0
==W
(tr.đồng/ngời)
3,18
110
2010
1
==
W
(tr.đồng/ngời).
Sử dụng phơng pháp chỉ số để đánh giá tình hình tăng giảm NSLĐ giữa 2
kỳ
- Chênh lệch tơng đối: tăng 17,3%
- Chênh lệch tuyệt đối: tăng 2,7 triệu đồng/ngời
2. Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
w-
x I
w
x I
T
T
- Chênh lệch tơng đối: 117,3% = 112,2% x 104,5%
- Chênh lệch tuyệt đối: 2,7 = 2 + 0,7
Bi số 10:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất.
* Quý 1:
a. Số giờ công LVTT bình quân trong chế độ 1 ngy
8
32400
8200400.267
=
=
(giờ)
62
b. Số giờ công LVTT bình quân trong 1 ngy =
25,8
400.32
400.267
=
(giờ)
c. Hệ số lm việc thêm giờ = 1,03125
d. Số ngy công LVTT bình quân trong chế độ quý I
=
78
400
120032400
=
(ngy)
e. Số ngy công LVTT bình quân quý I =
81
400
32400
=
(ngy)
f. Hệ số lm thêm giờ = 1,038
*Quý II: (cách tính tơng tự quý 1)
* Kết quả tính toán: a:8 giờ, b:8,5 giờ, c:1,0625, d:78 ngy, e:78 ngy, f:
1.
2. Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ lơng:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 8,2%
- Chênh lệch tuyệt đối: - 47 trđ
- Kết luận: Doanh nghiệp sử dụng quỹ lơng tiết kiệm.
3. Tính các chỉ tiêu NSLĐ:
*Quý 1:
- NSLĐ giờ =
178,26
400.267
000.000.7
=
(1000đ/giờ)
- NSLĐ ngy =
216
32400
000.000.7
=
(1000đ/ngy)
- NSLĐ quý =
500.17
400
000.000.7
=
(1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Phơng pháp tính tơng tự quý 1)
4. Tính các chỉ tiêu tiền lơng:
* Quý 1:
- Tiền lơng bình quân = 1,87(1000đ/giờ)
- Tiền lơng b/q ngy = 15,432 (1000đ/ngy)
- Tiền lơng b/q tháng = 1250 (1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Phơng pháp tính tơng tự quý 1)
5. Ta gọi:
Căn cứ phơng trình kinh tế: I
w
= I
a
x I
b
x I
c
- Số tơng đối: 104,28% = 105% x 103% x 96,3%
- Số tuyệt đối: 750 = 876 + 510 + (- 648)
Bi số 11:
1. I
w
=
97,0
5,8
25,8
0
1
==
W
W
hay 97% (giảm 3%)
W = W
1
- W
0
= 8,25 - 8,5 = - 0,25 tr.đồng/công nhân
Nhận xét:
2. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng 2 nhân tố:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
GO
= I
W
x I
T
Chênh lệch tơng đối: 109,3% = 97% x 112,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 269,5 = (-96) + 365,5
3. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của
năng suất lao động bình quân ton doanh nghiệp do ảnh hởng các nhân tố?
63
W
I
= I
W
x
TT
I
/
- Chênh lệch tơng đối: 97% = 100,48% x 96,58%
- Chênh lệch tuyệt đối: (- 0,25) = 0,04 + (- 0,29)
Bi số 12:
1. Các chỉ tiêu NSLĐ:
*Năm gốc:
- NSLĐ ngy: 0,32 (trđ/ngy)
- NSLĐ năm : 80 (trđ/công nhân/năm)
*Năm báo cáo:
- NSLĐ ngy : 0,4 (trđ/ngy)
- NSLĐ năm : 90,9 (trđ/công nhân/năm)
2. Phân tích biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng 3 nhân tố:
Ta gọi:
- GO: Giá trị sản xuất
- a: Năng suất lao động ngy
-b: Số ngy LVTT b/q 1 công nhân trong năm
-T: Số lao động bình quân
Phơng trình kinh tế kinh tế: I
GO
= I
a
x I
b
x I
T
- Số tơng đối: 125% = 126% x 90% x 110%
- Số tuyệt đối: 2000 = 2080 + (- 880) + 800
Bi số 13:
Căn cứ phơng trình kinh tế: I
GO
= I
a
x I
b
x I
c
Chênh lệch tơng đối: 123,75% = 110% x 102,2% x 110%
Chênh lệch tuyệt đối: 1567,5 = 742,5 + 165 + 660
Bi số 14:
1. Căn cứ vo phơng trình kinh tế:
I
GO
= I
W
x I
T
Chênh lệch tơng đối:118,2% = 100,5% x 117,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 531 = 18,84 + 512,16
2. Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập bảng tính sau:
Tháng 5 Tháng 6
Phân
xởng
q
0
T
0
d
0
W
0
q
1
T
1
d
1
W
1
I
II
III
18.000
24.000
10.500
100
80
70
40
32
28
180
300
150
25.920
25.935
7.800
144
90
60
49
30,6
20,4
180
288
130
52.500 250 100 210 59.655 294 100 202,9
Căn cứ phân tích kinh tế:
=
TT
W
W
xIII
/
- Chênh lệch tơng đối: 96,6% = 96,3% x 100,3%
- Chênh lệch tuyệt đối: (-7,1) = (-7,7) + 0,6
Bi số 15:
Ta gọi: W : Năng suất lao động tháng
a : Năng suất lao động giờ
64