Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Tính toán thiết kế hợp số ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 69 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
VIỆN KỸ THUẬT

BÀI 4

HỘP SỐ CƠ KHÍ
TS Lê Thanh Tuấn

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020


NỘI DUNG BÀI HỌC

- Hộp số có cấp.
- Hộp số tự động.
- Hộp phân phối.

2


4.1. Hộp số có cấp

3


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Có dãy tỷ số truyền phù hợp

4



4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Hiệu suất làm việc cao, làm việc không ồn

5


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Điều khiển thuận tiện, nhẹ nhàng

6


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Điều khiển thuận tiện, nhẹ nhàng

7


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Không sinh lực va đập

8


4.1.1. Yêu cầu, phân loại

1. Yêu cầu
- Không sinh lực va đập

9


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Không sinh lực va đập

10


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Phải có kết cấu gọn bền chắc, dễ điều khiển, dễ
bảo dưỡng hoặc kiểm tra và sửa chữa khi có hư hỏng.

11


4.1.1. Yêu cầu, phân loại
2. Phân loại

12


4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp

Q trình thiết kế và tính tốn hộp số của ơ

tơ có thể chia làm hai bước chính:
Bước 1: Xác định tỉ số truyền đảm bảo chất
lượng kéo và tính kinh tế đối với điều kiện sử
dụng cho trước.
Bước 2: Xác định kích thước của các chi tiết
hộp số.

13


4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp

Để thực hiện được hai bước trên, cần tiến
hành theo trình tự sau:
1. Chọn sơ đồ động học của hộp số và dự
kiến luôn số cấp của hộp số.

14


4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp

2. Tính toán kéo xác định xác định khoảng
động học, khoảng lực học

vt max
dk 
vt min
Pk 1t
dl 

Pkct
N e max
Pkit 
.tli
vti
15


4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp

2. Tính toán kéo xác định xác định khoảng
động học, khoảng lực học
Ký hiệu Ơ tơ

CTBX

UAZ - 31512
TOYOTA LANCRUISER STD
GAZ - 66
MERCEDES BENZ U140L
ZIL-131
URAL-4320
KRAZ-255B1
GMC M35A2

4x4
4x4
4x4
4x4
6x6

6x6
6x6
6x6
16

Khoảng động học
4.124
4.843
6.480
8.478
7.440
7.759
7.969
7.606

8.000
9.506
12.720
14.165
15.475
12.830
14.771
14.375


4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp
3. Xác định tỷ số truyền chung của hệ thống truyền
lực, tiến hành phân chia tỉ số truyền cho các cụm

17



4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp
4.Tính tốn xác định tỉ số truyền của hộp số

18


4.1.2. Trình tự tính tốn hộp số có cấp
5. Xác định kích thước của các chi tiết, bố trí các
chi tiết của HS và kiểm tra sự liên quan làm việc
giữa các chi tiết với nhau.

19


4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Tỉ số truyền ih1 :
- Theo điều kiện kéo

- Theo điều kiện bám

 max .G.rd
ih1 
M e max .io .t
 .G .rd
ih1 
M e max .io .t

- Theo điều kiện tốc độ tối thiểu ih1


20



e min .rd
vt min .io


4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Tỷ số truyền của truyền lực chính io

rbx
io  θ
2,65
θ - Hệ số vòng quay của động cơ
Đối với xe du lịch:  = 30  40;
Đối với xe tải:  = 40  50.

21


4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Chọn tỷ số truyền của hộp số
- Theo cấp số nhân

ih1
q  n1
ihn


22


4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
- Theo cấp số cộng

1 1
1
1
1
1
  
 ...  
b
ih 2 ih1 ih3 ih 2
ihn ih ( n1)
io
Hằng số điều hòa b  a.
 N .rk
Công sai của cấp số cộng

vn max  v1max
 dk  1 
a
 v1max .

(n  1)
 n 1 
23



4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
- Theo cấp số cộng

24


4.1.4. Tính tốn các chi tiết của hộp số

4.1.4.1. Bánh răng hộp số
1. Tính tốn thiết kế tổng thể

25


×