Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 MÔN VẬT LÝ KHỐI A - MÃ ĐỀ THI 006 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.38 KB, 7 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-----------------------------------
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn thi : VẬT LÝ, khối A
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------------------------



Họ và tên thí sinh :………………………………………………………….
Số báo danh :……………………………………………………………….
I. phÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (40 Câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x = 10cos 5πt- cm
2
π
 
 
 
.
Đ
ộ dài quãng
đ


ường mà vật
đ
i
đ
ược trong khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc vật bắt
đ
ầu dao
đ
ộng là:
A.
140 5 2+
cm B.
150 5 2+
cm C.
160 5 2−
cm D.
160 5 2+
cm
Câu 2:
Một con lắc lò xo treo thẳng
đ
ứng gồm quả cầu có khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có
đ
ộ cứng
k.
Đ
ầu còn lại gắn vào một
đ
iểm cố
đ

ịnh. Khi vật
đ
ứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng người ta
truy
ền cho quả câu một vận tốc v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa
đ
ộ quả cầu khi
đ
ộng n
ă
ng
b
ằng thế n
ă
ng là
A.0,424m B.
±
4,24cm C.- 0,42m D.
±
0,42m
Câu 3:
Cho mạch
đ
iện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.
Đ
iện trở thuần R =300Ω, tụ

đ
iện có dung kháng Z
C
=200Ω. Hệ số
công su
ất của mạch AB là cosφ =
2
/2. Cu
ộn dây có cảm kháng
Z
L

A.250
2
Ω B.500Ω C.300Ω D.200Ω
Câu 4:
Phát biểu nào sau
đ
ây là
sai
khi nói về lực hạt nhân ?
A. L
ực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực
đ
ã biết hiện nay
B. L
ực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân
C. L
ực hạt nhân có bản chất là lực
đ

iện
D. L
ực hạt nhân là lực hút
Câu 5:
Một con lắc lò xo treo thẳng
đ
ứng có vật nặng khối lượng m = 100g
đ
ang dao
đ
ộng
đ
iều hòa. Vận
t
ốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực
đ
ại là 4m/s
2
. Lấy π
2
= 10.
Đ
ộ cứng của lò xo

A.16N/m B.6,25N/m C.160N/m D.625N/m
Câu 6:
Khi một vật dao
đ
ộng
đ

iều hòa, phát biểu nào sau
đ
ây có nội dung
sai?

A.Khi v
ật
đ
i từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
đ
ộng n
ă
ng t
ă
ng dần.
B.Khi v
ật
đ
i từ vị trí cân bằng
đ
ến vị trí biên thì thế n
ă
ng giảm dần.
C.Khi v
ật ở vị trí biên thì
đ
ộng n
ă
ng triệt tiêu.
D.Khi v

ật qua vị trí cân bằng thì
đ
ộng n
ă
ng bằng cơ n
ă
ng.
Câu 7:
Con lắc
đ
ơn có chiều dài 1,44m dao
đ
ộng
đ
iều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Thời
gian ng
ắn nhất quả nặng
đ
i từ biên
đ
ến vị trí cân bằng là
A.2,4s B.1,2s C.0,6s D.0,3s

Câu 8:

Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S

1
và S
2
phát ra hai sóng có cùng biên
đ
ộ 1cm, bước
sóng
λ
= 20cm thì tại
đ
iểm M cách S
1
50cm và cách S
2
một
đ
oạn 10cm sẽ có biên
đ

A.2cm B.0cm C.
2
cm D.
2
/2cm
L
R
C
B

A

Mã đề 006
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

2

Câu 9:
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm
đ
ang dao
đ
ộng cùng pha, cùng phương vuông góc với mặt
n
ước. C là một
đ
iểm trên mặt nước thuộc
đ
ường cực tiểu, giữa
đ
ường cực tiểu qua C và trung trực của AB
còn có m
ột
đ
ường cực
đ
ại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số
đ
ường cực
đ
ại qua cạnh AC là

A. 16
đ
ường B. 6
đ
ường C. 5
đ
ường D. 8
đ
ường

Câu 10:
Trong các
đ
ại lượng
đ
ặc trưng của dòng
đ
iện xoay chiều sau
đ
ây,
đ
ại lượng nào không dùng giá
tr
ị hiệu dụng?
A.Hi
ệu
đ
iện thế. B.Cường
đ
ộ dòng

đ
iện. C.Suất
đ
iện
đ
ộng. D.Công suất.
Câu 11:
Trong một
đ
oạn mạch
đ
iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết
đ
iện trở thuần
0
R
, cảm kháng
0
L
Z ≠
, dung kháng
0
C
Z ≠
. Phát biểu nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.

Cường
đ
ộ hiệu dụng của dòng
đ
iện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường
đ
ộ tức thời thì
ch
ắc
đ
ã bằng nhau.
B.
Hiệu
đ
iện thế hiệu dụng giữa hai
đ
ầu
đ
oạn mạch luôn bằng tổng hiệu
đ
iện thế hiệu dụng trên từng phần
t
ử.
C.
Hiệu
đ
iện thế tức thời giữa hai
đ
ầu
đ

oạn mạch luôn bằng tổng hiệu
đ
iện thế tức thời trên từng phần tử.
D.
Cường
đ
ộ dòng
đ
iện và hiệu
đ
iện thế tức thời luôn khác pha nhau.
Câu 12:
Khi mắc dụng cụ P vào hiệu
đ
iện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường
đ
ộ dòng
đ
iện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu
đ
iện thế
đ
ặt vào là
π
6
. Khi mắc dụng cụ Q vào
hi
ệu
đ
iện thế xoay chiều trên thì cường

đ
ộ dòng
đ
iện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so
v
ới hiệu
đ
iện thế
đ
ặt vào một góc
π
2
. Xác
đ
ịnh cường
đ
ộ dòng
đ
iện trong mạch khi mắc hiệu
đ
iện thế trên
vào m
ạch chứa P và Q mắc nối tiếp.
A.
11 2A và trễ pha
π
3
so với hiệu
đ
iện thế

B.
11 2A và sớm pha
π
6
so với hiệu
đ
iện thế
C.
5,5A và sớm pha
π
6
so với hiệu
đ
iện thế
D.
một
đ
áp án khác
Câu 13:
Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có
đ
ộ phóng xạ lớn hơn mức
đ
ộ an toàn cho
phép 64 l
ần. Hỏi sau thời gian tối thiểu bao nhiêu
đ
ể làm việc an toàn với nguồn này?
A.6 gi
ờ B.12giờ C.24giờ D.128 giờ

Câu 14:
Phát biểu nào sau
đ
ây là
không đúng?

A.C
ảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của
đ
ộng cơ không
đ
ồng bộ ba pha có
đ
ộ lớn không
đ
ổi.
B.C
ảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của
đ
ộng cơ không
đ
ồng bộ ba pha có phương không
đ
ổi.
C.C
ảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của
đ
ộng cơ không
đ
ồng bộ ba pha có hướng quay

đ
ều.
D.C
ảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của
đ
ộng cơ không
đ
ồng bộ ba pha có tần số quay bằng
t
ần số của dòng
đ
iện.
Câu 15:
Một máy phát
đ
iện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng
đ
iện phát ra sau khi t
ă
ng thế lên
đ
ến
500kV
đ
ược truyền
đ
i xa bằng dây tải có
đ
iện trở 50Ω. Tìm công suất hao phí trên
đ

ường dây tải
A.20W B.80W C.20kW D.40kW
Câu16:
Cho mạch
đ
iện xoay chiều như hình vẽ, u
AB
=
U
2 sin2πft(V). cuộn dây thuần cảm có
đ
ộ tụ cảm L = 5/3π(H).
T

đ
iện có
đ
iện dung C = 10
-3
/24π(F). Hiệu
đ
iện thế tức thời u
MB

và u
AB
lệch pha nhau 90
0
. Tần số f của dòng
đ

iện xoay chiều có
giá tr
ị là
A.50Hz B.60Hz C.100Hz D.120Hz
R
L
C
r = 0
M
B

A
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

3

Câu 17:
Cho mạch
đ
iện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L = 0,159H và C
0
= 100/π(
µ
F).
Đ
ặt vào
hai
đ
ầu mạch một hiệu

đ
iện thế u = U
0
sin100πt(V). Cần mắc thêm tụ C có giá trị thế nào và có giá trị bao
nhiêu
đ
ể mạch có cộng hưởng
đ
iện?
A.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 100/π(
µ
F). B.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10
-4
/π(F).
C.M
ắc song song thêm tụ C = 100/π(
µ
F). D.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10
-3
/π(F).
Câu 18:
Nguời ta dùng cách nào sau
đ
ây
đ
ể duy trì dao
đ
ộng
đ
iện từ trong mạch với tần số riêng của nó?

A.
Đ
ặt vào mạch một hiệu
đ
iện thế xoay chiều.
B.
Đ
ặt vào hai
đ
ầu mạch một hiệu
đ
iện thế một chiều.
C.Dùng máy phát dao
đ
ộng
đ
iện từ
đ
iều hòa.
D.T
ă
ng thêm
đ
iện trở của mạch dao
đ
ộng.
Câu 19:
Chọn câu trả lời SAI
A. Hai h
ạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.

B. M
ột hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi
là s
ự phân hạch.
C. Ph
ản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt
đ
ộ thấp .
D. Ph
ản ứng hạt nhân nhân tạo
đ
ược gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
Câu 20:
Khi mắc tụ
đ
iện có
đ
iện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu
đ
ược sóng có bước sóng
λ
1
= 60m;
khi mắc tụ có
đ
iện dung C
2
với cuộn L thì thu

đ
ược sóng có bước sóng
λ
2
= 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
với
C
2
thì mạch thu
đ
ược sóng có bước sóng bao nhiêu?
A.
λ
= 48m B.
λ
= 70m C.
λ
= 100m D.
λ
= 140m
Câu 21:
Cho mạch dao
đ
ộng
đ
iện từ LC
đ
ang dao
đ

ộng tự do,
đ
ộ tự cảm L = 1mH. Nguời ta
đ
o hiệu
đ
iện
th
ế cực
đ
ại giữa hai bản tụ là 10V Cường
đ
ộ dòng
đ
iện cực
đ
ại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng của
sóng
đ
iện từ mà mạch này cộng hưởng. Cho c = 3.10
8
m/s
A.100m B.200m C.188,5m D.300m
Câu22:
Phát biểu nào sau
đ
ây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. H
ạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. B. Số nuclon bằng số khối A của hạt nhân.
C. S

ố nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về
đ
iện.
Câu 23:
Một khối chất phóng xạ
I
131
53
sau 24 ngày thì
đ
ộ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kỳ bán rã
c
ủa
I
131
53

A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
Câu 24:
Catốt của một tế bào quang
đ
iện có công thoát A = 2,9.10
-19
J, chiếu vào tế bào quang
đ
iện ánh
sáng có b
ước sóng
λ
= 0,4

µ
m. Tìm
đ
iều kiện của hiệu
đ
iện thế giữa anốt và catốt
đ
ể cường
đ
ộ dòng quang
đ
iện triệt tiêu. Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C.
A. U
AK
= 1,29V B. U
AK
= - 2,72V C. U
AK


- 1,29V D. U
AK
= -1,29V
Câu 25:

Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen là tần số của photon
đ
ược bức xạ khi e :
A.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng P về mức n
ă
ng lượng N.
B.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng vô cực về mức n
ă
ng lượng M.
C.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng N về mức n
ă
ng lượng M.
D.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng N về mức n
ă
ng lượng K.
Câu 26:
Giới hạn quang
đ

iện
λ
0
của natri lớn hơn giới hạn quang
đ
iện
'
0
λ
của
đ
ồng vì
A. natri d
ễ hấp thu phôtôn hơn.
B. phôtôn d
ễ xâm nhập vào natri hơn
đ
ồng.
C.
đ
ể tách một electron ra khỏi bề mặt kim loại làm bằng natri thì cần ít n
ă
ng lượng hơn khi tấm kim loại
làm b
ằng
đ
ồng.
D. các electron trong mi
ếng
đ

ồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các electron trong miếng natri.
Câu 27:
Hiệu
đ
iện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 18.200V. Bỏ qua
đ
ộng n
ă
ng của các
electron khi b
ức khỏi catốt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = -1,6.10
-19
C; h =
6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s
A. 68pm B. 6,8pm C. 34pm D. 3,4pm
Câu 28:
Ưu
đ
iểm tuyệt
đ
ối của phép phân tích quang phổ là
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

4


A.phân tích
đ
ược thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng
đ
ược nung nóng sáng.
B.Xác
đ
ịnh
đ
ược tuổi của các cỗ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C.xác
đ
ịnh
đ
ược sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
D.xác
đ
ịnh
đ
ược nhiệt
đ
ộc cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
Câu 29:
Các hadron là tập hợp:
A. các mezon và các photon B. Các mezon và các barion
C. các mezon và các lepton D. các photon và cá barion
s
Câu 30:
Phát biểu nào sau
đ

ây
đúng?

A. Âm có c
ường
đ
ộ lớn thì tai ta có cảm giác âm
đ
ó “to”
B. Âm có c
ường
đ
ộ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm “bé”
C. Âm có t
ần số lớn thì tai có cảm giác âm
đ
ó “to”
D. Âm “to” hay “nh
ỏ” phụ thuộc vào mức cường
đ
ộ âm và tần số âm
Câu 31:
Hạt nhân
24
11
Na
phân rã

β
với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao

lâu m
ột mẫu chất phóng xạ
24
11
Na
nguyên chất lúc
đ
ầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong
m
ẫu bằng 0,75?
A.
24,2h
B.
12,1h
C.
8,6h
D.
10,1h
Câu 32:
Nguyên tắc của máy quang phổ dựa trên hiện tượng quang học chính là hiện tượng nào và bộ
ph
ận
đ
ể thực hiện tác dụng trên là
A. giao thoa ánh sáng, hai khe Young. B. tán s
ắc ánh sáng, ống chuẩn trực.
C. giao thoa ánh sáng, l
ă
ng kính. D. tán sắc ánh sáng, l
ă

ng kính.
Câu 33:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng
đ
ơn sắc

λ
1
= 0,51
µ
m và
λ
2
. Khi
đ
ó thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ
λ
1
trùng với một vân sáng của bức xạ
λ
2
. Tính
λ
2
. Biết
λ
2
có giá trị từ 0,6
µ
m

đ
ến 0,7
µ
m.
A. 0,64
µ
m B. 0,65
µ
m C. 0,68
µ
m D. 0,69
µ
m
Câu 34:
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 µm vào catôt của một tế bào quang
đ
iện. Giới hạn
quang
đ
iện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,30 µm. Vận tốc ban
đ
ầu cực
đ
ại của electron quang
đ
iện
là:


A. 9,85.10
5
m/s. B. 8,36.10
6
m/s. C. 7,56.10
5
m/s. D. 6,54.10
6
m/s.
Câu 35:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ
đ
ỏ, lục, lam
đ
ể tạo
thành ánh sáng tr
ắng. Bước sóng của ánh sáng xạ
đ
ỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64
µ
m, 0,54
µ
m, 0,48
µ
m.
Vân trung tâm là vân sáng tr
ắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ
đ
ỏ, lục,
lam. Vân sáng tr

ắng
đ
ầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng
đ
ỏ?
A. 24 B. 27 C. 32 D. 2
Câu 36:
Trong hiện tượng quang
đ
iện ngoài vận tốc ban
đ
ầu của electron quang
đ
iện bật ra khỏi kim loại
có giá tr
ị lớn nhất ứng với electron hấp thu
A. toàn b
ộ n
ă
ng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.
C.
đ
ược phôtôn có n
ă
ng lượng lớn nhất. D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
Câu 37:
Phương trình dao
đ
ộng cơ
đ

iều hòa của một chất
đ
iểm là

x=Asin ωt+
3
 
 
 
. Gia tốc của nó sẽ
bi
ến thiên
đ
iều hòa với phương trình:
A.
2
π
a=Aω cos ωt-
3
 
 
 
B.
2

a=Aω sin ωt-
6
 
 
 


C.
2
π
a=Aω sin ωt+
3
 
 
 
D.
2

a=Aω cos ωt-
6
 
 
 

Câu 38:
Một nguồn O dao
đ
ộng với tần số
f=25Hz
tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11
g
ợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A.
25cm/s
B.
50cm/s

C.
1,50m/s
D.
2,5m/s
Câu 39:
Một nguồn O dao
đ
ộng với tần số
f=50Hz
tạo ra sóng trên mặt nước có biên
đ
ộ 3cm (coi như
không
đ
ổi khi sóng truyền
đ
i). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm.
Đ
iểm M nằm trên mặt
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

5

nước cách nguồn O
đ
oạn bằng 5cm. Chọn
t=0
là lúc phần tử nước tại O
đ

i qua vị trí cân bằng theo chiều
d
ương. Tại thời
đ
iểm
1
t
ly
đ
ộ dao
đ
ộng tại M bằng 2cm. Ly
đ
ộ dao
đ
ộng tại M vào thời
đ
iểm
( )
2 1
t = t +2,01 s bằng bao nhiêu ?
A.
2cm
B.
-2cm
C.
0cm
D.
-1,5cm
Câu 40:

Mạch dao
đ
ộng
đ
iện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
L=50mH
và tụ
đ
iện C. Biết giá trị cực
đ
ại của cường
đ
ộ dòng
đ
iện trong mạch là
0
I =0,1A
. Tại thời
đ
iểm n
ă
ng lượng
đ
iện trường trong mạch
b
ằng
-4
1,6.10 J
thì cường
đ

ộ dòng
đ
iện tức thời bằng
A.
0,1A
B.
0,04A
C.
0,06A
D.
không tính
đ
ược vì không biết
đ
iện dung C
II. PHẦN RIÊNG(10 cau). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41:
Trong thí nghiệm với tế bào quang
đ
iện, khi thay
đ
ổi cường
đ
ộ chùm sáng kích thích thì sẽ làm
thay
đ
ổi
A.
đ

ộng n
ă
ng ban
đ
ầu cực
đ
ại của các electron quang
đ
iện.
B. hi
ệu
đ
iện thế hãm.
C. c
ường
đ
ộ dòng quang
đ
iện bão hòa.
D.
đ
ộng n
ă
ng ban
đ
ầu cực
đ
ại của electron quang
đ
iện và cường

đ
ộ dòng quang
đ
iện bão hòa .
Câu 42:
Một lò xo có khối lượng không
đ
áng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm, treo thẳng
đ
ứng, một
đ
ầu
gi
ữ cố
đ
ịnh, một
đ
ầu gắn với quả cầu nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng
đ
ứng hướng xuống, gốc O ở
v
ị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao
đ
ộng
đ
iều hòa với phương trình x = 10sin(ωt – π/6)(cm). Trong
quá trình dao
đ

ộng, tỉ số giữa
đ
ộ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực
đ
àn hồi là 7/3. Tìm tần số góc và chiều
dài lò xo t
ại thời
đ
iểm t = 0. Lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10.
A.
ω = π(rad/s), L = 145cm B. ω = 2π(rad/s), L = 145cm
C.
ω = 2π(rad/s), L = 125cm D. ω = π(rad/s), L = 125cm
Câu 43:
Sóng truyền dọc theo sợi dây c
ă
ng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng
u
o
= 3sin4πt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai
đ
iểm gần nhau nhất dao
đ
ộng cùng
pha v
ới nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O

đ
ến M và từ O
đ
ến N là
A. 25cm và 75cm B. 37,5cm và 12,5cm C. 50cm và 25cm D.25cm và 50cm
Câu 44:
Hạt nhân
α
bắn vào hạt nhân
Be
9
4

đ
ứng yên và gây ra phản ứng
CnHeBe
12
6
1
0
4
2
9
4
+→+
. Phản ứng
này t
ỏa hay thu bao nhiêu n
ă
ng lượng(tính ra MeV)?

Cho m
Be
= 9,0122u; m
α
= 4,0015u; m
C
=12,0000u; m
n
= 1,0087u; u = 932MeV/c
2
.
A. Thu 4,66MeV B. T
ỏa 4,66MeV C. Thu 2,33MeV D.Tỏa 2,33MeV.
Câu 45:
Phát biểu nào sau
đ
ây
Đúng

đ
ối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng
đ
iện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng
đ
iện một chiều.
B. Hiệu
đ
iện thế giữa hai
đ

ầu cuộn thuần cảm và cường
đ
ộ dòng
đ
iện qua nó có thể
đ
ồng thời bằng một
n
ửa các biên
đ
ộ tương ứng của nó.
C. C
ảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng
đ
iện xoay chiều.
D. C
ường
đ
ộ dòng
đ
iện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng
đ
iện.
Câu 46:
Một mạch dao
đ
ộng gồm tụ
đ
iện có
đ

iện dung
-2
C=2.10 µF và cuộn dây có
đ
ộ tự cảm L.
Đ
iện trở
thu
ần của cuộn dây và các dây nối không
đ
áng kể. Biết biểu thức của n
ă
ng lượng từ trường trong cuộn dây

( )
-6 2 6
1
E =10 sin 2.10 t J . Xác
đ

nh giá tr


đ
i

n tích l

n nh


t c

a t

.
A.
6
8.10 C

B.
7
4.10 C

C.
7
2.10 C

D.
7
8.10 C


Câu 47:
Trong thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng ng
ườ
i ta dùng ánh sáng

đ
ơ
n s

c có b
ướ
c sóng
λ
. Hai
khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân t

i b

c 2 cách v

n sáng b

c 5 cùng phía so v

i vân sáng
trung tâm m

t
đ
o

n 4,2mm. B
ướ
c sóng
λ

b

ng
A.
0,48µm
B.
0,50µm
C.
0,60µm
D.
0,75µm

×