Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Tài liệu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Suất Lao Động Nông Nghiệp Tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 100 trang )

tai lieu, document1 of 66.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---***---

NGUYỄN HỮU TRÍ

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
NÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2009

luan van, khoa luan 1 of 66.


tai lieu, document2 of 66.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---***---

NGUYỄN HỮU TRÍ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
NÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE

Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 60.31.05


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN PHÚ TỤ

TP. Hồ Chí Minh – năm 2009

luan van, khoa luan 2 of 66.


tai lieu, document3 of 66.

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA ĐỀ TÀI
” CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TỈNH
BẾN TRE”
----------------------

Đề tài nghiên cứu " Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông
nghiệp tỉnh Bến Tre” với mục tiêu đánh giá năng suất lao động nơng nghiệp tỉnh Bến
Tre, tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp và cuối cùng là
đưa ra một số giải pháp để nâng cao năng suất lao động nơng nghiệp góp phần nâng
cao thu nhập cho nông dân trong tỉnh.
Trong luận văn này, tác giả đã tổ chức thu thập thông tin ở 200 hộ nông dân:
trồng dừa, lúa và cây ăn trái ở 07 xã thuộc 03 huyện: Châu Thành, Chợ lách và Giồng
Trôm - Bến Tre, tạo cơ sở dữ liệu tin cậy cho việc xây dựng mơ hình hồi qui và xác
định các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp tỉnh Bến Tre là: đất
đai, mức độ cơ giới hóa, kiến thức và vốn sản xuất.
Trên cơ sở lý thuyết, hiện trạng phát triển nông nghiệp của Bến Tre và kết quả
mơ hình hồi qui xây dựng được tác giả đề xuất 02 nhóm giải pháp là: nhóm giải pháp
trực tiếp và nhóm giải pháp hổ trợ.
Đây là đề tài nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông
nghiệp dựa trên cơ sở điều tra, khảo sát các hộ nông dân. Các phân tích, đánh giá và

kết luận vấn đề được đút kết từ q trình nghiên cứu của chính tác giả. Do vậy, các số
liệu và phương pháp nghiên cứu trong luận văn này mang tính khoa học và thực tiễn,
các cơ quan chức năng như Sở Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn, Trung tâm
khuyến nơng, các hội, đồn thể… có thể sử dụng tài liệu này để phục vụ cho q trình
quản lý, hỗ trợ cho nơng dân phát triển sản xuất.
TP. HCM, ngày 17 tháng 12 năm 2009
Tác giả
Nguyễn Hữu Trí

luan van, khoa luan 3 of 66.


tai lieu, document4 of 66.

LỜI CAM ĐOAN
- Tên đề tài:Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp tỉnh Bến Tre
- Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ
- Tên học viên:
- Địa chỉ học viên:

Nguyễn Hữu Trí
9/41, đường Ngơ Quyền, Phường 3, Tp.Bến Tre

- Số điện thoại liên lạc: 0903139347
- Ngày nộp luận văn:

10 / 2009

- Lời cam đoan: “Tôi xin cam đoan luận văn này là cơng trình do chính tơi thực
hiện.Các dữ liệu được thu thập từ những nguồn hợp pháp, nội dung nghiên cứu và kết

quả trong luận văn này là trung thực”.

TP.Bến Tre, ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tác giả
Nguyễn Hữu Trí

luan van, khoa luan 4 of 66.


tai lieu, document5 of 66.

LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lịng biết ơn đến Q thầy cơ thuộc Chương trình
Fulbright Việt Nam, Khoa Kinh tế Phát triển - Trường Đại Học Kinh tế Tp.HCM là
những người đã truyền thụ kiến thức chun mơn và thầy Phó Giáo Sư – Tiến sĩ
Nguyễn Phú Tụ đã tận tâm hướng dẫn tôi viết luận văn này.
Tôi xin chân thành cám ơn Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Bến Tre, các cán bộ kỉ thuật của Sở Nông nghiệp đã giúp đỡ, hỗ trợ tơi trong q
trình điều tra, thu thập số liệu, tham gia ý kiến để hồn thành luận văn này và các hộ
nơng dân đã tham gia trả lời phỏng vấn.
Tôi cũng xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã động viên, hỗ trợ q báu về nhiều
mặt cho tơi trong q trình học tập và thực hiện đề tài này.
TP.Bến Tre, tháng 10 năm 2009
Tác giả
Nguyễn Hữu Trí

luan van, khoa luan 5 of 66.


tai lieu, document6 of 66.


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
PHẦN MỞ ĐẦU
1.

Sự cần thiết của luận văn ......................................................................... 1

2.

Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... 3

3.

Câu hỏi nghiên cứu

4.

Đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu .......................................... 4
4.1 Đối tượng nghiên cứu: ................................................................. 4
4.2 Phạm vi nghiên cứu: .................................................................... 4
4.3 Nội dung nghiên cứu:................................................................... 4

5.


Tóm tắt về cách tiếp cận phương pháp nghiên cứu

6.

Phương pháp nghiên cứu
6.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ..................................................... 5
6.2. Phương pháp phân tích dữ liệu ................................................... 5
6.3. Qui trình nghiên cứu ................................................................... 5

7.

Cấu trúc của luận văn ................................................................................ 7

CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lý thuyết
1.1.1/ Khái niệm và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp ............................. 8

luan van, khoa luan 6 of 66.


tai lieu, document7 of 66.

1.1.2) Khái niệm về năng suất lao động ....................................................... 9
1.1.2.1 Theo FAO,WB và IMF......................................................... 9
1.1.2.2 Randy Barker (2002) ........................................................... 9
1.1.2.3 Cách tính năng suất lao động nông nghiệp ........................... 9
1.1.2.4 Năng suất lao động được định nghĩa bởi OECD .......................... 9
1.2. Các lý thuyết liên quan .......................................................................................... 10


1.2.1..Mơ hình Ricardo .................................................................... 10
1.2.2. Mơ hình Tân cổ điển ............................................................... 10
1.2.3 Lewis (1955) ................................................................................... 11

1.2.4.Todaro (1990) .......................................................................... 10
1.2.5. Park S.S (1992) ....................................................................... 11
1.3. Lý thuyết về thay đổi công nghệ trong nông nghiệp ....................................... 13
1.3.1. Khái niệm ........................................................................................... 13
1.3.2. Tiến bộ công nghệ và chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp. 13
1.4. Lý thuyết về các yếu tố đầu vào cơ bản trong nông nghiệp.............................. 13
1. 4.1 Vốn trong nông nghiệp ...................................................................... 13
1.4.2. Nguồn lao động nông nghiệp ............................................................. 14
1.4.3. Đất nông nghiệp ............................................................................... 14
1.4.4. Công nghệ ........................................................................................ 14
1.4.5. Kiến thức nông nghiệp ....................................................................... 15
1.5. Cách tiếp cận hàm sản xuất trong phân tích tăng trưởng năng suất lao động. . 15

1.6. Các nghiên cứu về năng suất lao động.............................................................. 17
1.7 Các bài học kinh nghiệm từ Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan ......................... 19

luan van, khoa luan 7 of 66.


tai lieu, document8 of 66.

1.8. Mơ hình phân tích và các chỉ tiêu phân tích năng suất lao động nơng nghiệp 22
1.8.1. Mơ hình phân tích ............................................................................... 22
1.8.2. Khung phân tích ................................................................................. 24
1.8.3 Các biến dùng trong mơ hình .............................................................. 24
Tóm tắt chương I ..................................................................................................... 25

CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
NÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
2.1-.Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre 2008 ................................. 27
2.1.1- Giới thiệu ............................................................................................... 27
2.1.2- Tình hình kinh tế - xã hội ..................................................................27
2.2- Sản xuất nông nghiệp........................................................................................ 34
2.2.1 Hiện trạng sản xuất nông nghiệp tỉnh Bến Tre.....................................34
2.2.2 Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ....................................................36
2.2.3 Diện tích-năng suất một số cây trồng chủ yếu ...................................... 37
2.3- Năng suất lao động nông nghiệp tỉnh Bến Tre...............................................39
2.3.1 Năng suất lao động nông nghiệp ..........................................................39
2.3.2 Xu hướng chuyển dịch năng suất lao động nông nghiệp ........................ 41
2.3.3 Năng suất đất........................................................................................... 42

2.3.4 Quan hệ giữa năng suất lao động nơng nghiệp và năng suất đất........... 43
2.4 Phân tích các yếu tố tác động đến năng suất lao động nông nghiệp ................44
2.4.1. Thống kê mẫu điều tra .......................................................................44
2.4.2 Thống kê mơ tả các biến độc lập trong mơ hình ..................................44
2.4.2.1 Diện tích đất nơng nghiệp ..............................................................45

luan van, khoa luan 8 of 66.


tai lieu, document9 of 66.

2.4.2.2 Lao động nông nghiệp ....................................................................47
2.4.2.3 Ngoại vi.........................................................................................48
2.4.2.4 Tín dụng ........................................................................................49
2.4.2.5 Cơ giới hóa ....................................................................................50

2.5 Kết quả phân tích ...........................................................................................51
2.5.1 Phân tích tương quan.........................................................................52
2.5.2 Phân tích hồi qui ...............................................................................53
Kết luận chương 2................................................................................................55
CHƯƠNG 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
CỦA TỈNH BẾN TRE
3.1- Giải pháp trực tiếp .........................................................................................56
3.1.1 Nhóm giải pháp về đất....................................................................58
3.1.2 Nhóm giải pháp về tín dụng............................................................59
3.1.3 Nhóm giải pháp về cơ giới hóa. ......................................................62
3.1.4 Nhóm giải pháp về kiến thức nơng nghiệp ....................................62
3.2. Giải pháp hổ trợ .............................................................................................63
3.2.1 Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn..................................................63
3.2.2 Thực hiện nâng cấp chất lượng giống cây trồng, giống vật nuôi ....64
3.2.3 Phát triển du lịch.............................................................................65
3.2.4 Thực hiện tốt về chính sách khuyến khích tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa thơng qua hợp đồng ..............................................................................65
Kết luận chương 3.................................................................................................65

luan van, khoa luan 9 of 66.


tai lieu, document10 of 66.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận vần đề nghiên cứu ..................................................................67
2. Giới hạn của luận văn.............................................................................69
2. Kiến nghị ..............................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................71

PHỤ LỤC ................................................................................................................ 73
1.1 Bảng câu hỏi phỏng vấn hộ sản xuất ......................................................... 73
1.2 Năng suất lao động của một số nước ......................................................... 78
1.3 Mức năng suất và tốc độ tăng năng suất lao động của một số nước và
lãnh thổ trên thế giới 2005 ....................................................................................... 79
1.4 Đánh giá kiến thức nông nghiệp ................................................................ 80
2.1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (1996-2008) ...................................... 81
2.2 Năng suất một số cây ăn quả của tỉnh Bến Tre.......................................... 82
2.3 Năng suất lúa cả năm khu vực ĐBSCL ..................................................... 82
2.4 Năng suất đất – Qui mô đất ĐBSCL ......................................................... 83
2.5 Mô tả thống kê – Kết quả hồi qui .............................................................. 83
Hộp........................................................................................................................... 87

luan van, khoa luan 10 of 66.


tai lieu, document11 of 66.

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ qui trình nghiên cứu ..................................................................... 6
Hình 1.21: Năng suất lao động và thu nhập của một lao động nông nghiệp .......... 11
Hình 1.3 Con đường tăng trưởng năng suất lao động nơng nghiệp trên thế giới ... 12
Hình 1.4 Sơ đồ khung phân tích .............................................................................. 23
Hình 2.1 Giá trị sản xuất ngành nơng nghiệp 1996-2008......................................35
Hình 2.2 Chuyển dịch cơ cấu ngành nơng nghiệp 1996-2008................................ 36
Hình 2.3 Năng suất lao động nơng nghiệp............................................................... 39
Hình 2.4 Xu hướng chuyển dịch năng suất lao động nơng nghiệp ......................... 41
Hình 2.5 Quan hệ giữa năng suất lao động nông nghiệp và năng suất đất ............. 42
Hình 2.6 Năng suất đất tỉnh Bến Tre 1996-2008 .................................................... 42
Hình 2.7 Đồ thị biểu diển mối quan hệ giữa NSLĐNN và năng suất đất ..............43

Hình 2.8 Đồ thị biểu diển mối quan hệ giữa NSLĐNN và DTĐ nôngnghiệp .......46
Hình 2.9 Đồ thị biểu diển mối quan hệ giữa NSLĐNN và ngoại vi .....................48
Hình 2.10 Thơng tin kỉ thuật nơng nghiệp, thơng tin thị trường ...........................48
Hình 2.11 Đồ thị biểu diển mối quan hệ giữa NSLĐNN và vốn vay ....................49
Hình 2.12 Đồ thị biểu diển mối quan hệ giữa NSLĐNN và dịch vụ bằng máy.....51
Hình 3.1 Mơ hình liên kết .....................................................................................61

DANH MỤC BẢNG

luan van, khoa luan 11 of 66.


tai lieu, document12 of 66.

Bảng 2.1 Tốc độ tăng trưởng bình quân GDP(2000-2008) ...................................27
Bảng 2.2 Cơ cấu giá trị sản xuất các ngành kinh tế ..............................................28
Bảng: 2.3 Cơ cấu ngành nông nghiệp ...................................................................28
Bảng 2.4 Chuyển dịch cơ cấu lao động.................................................................29
Bảng 2.5 Thu – Chi ngân sách .............................................................................30
Bảng 2.6 Vốn đầu tư xã hội ..................................................................................31
Bảng 2.7 Mặt hàng nông, thủy sản xuất khẩu .......................................................32
Bảng 2.8 Tốc độ tăng trưởng bình quân của ngành nơng nghiệp ( 1996-2008) ..........36

Bảng 2.9 Diện tích lúa - năng suất lúa ..................................................................... 37
Bảng 2.10 Diện tích mía - năng suất mía ................................................................. 37
Bảng 2.11 Diện tích dừa - năng suất dừa ................................................................. 37
Bảng 2.12 Diện tích - năng suất cây ăn trái ............................................................ 38
Bảng 2.13 Số lượng gia súc, gia cầm....................................................................... 38
Bảng 2.14 Năng suất đất – Năng suất lao động ...................................................... 40
Bảng 2.15 Thống kê mẫu điều tra theo khu vực địa giới hành chính ..................... 44

Bảng 2.16 Mô tả các biến độc lập trong mơ hình .................................................... 45
Bảng 2.17 Diện tích đất, chủ quyền đất ................................................................... 46
Bảng 2.18 Lao động nông nghiệp ............................................................................ 46
Bảng 2.19 Trình độ học vấn, trình độ chun mơn ...............................................47
Bảng 2.20 Kết quả phân tích tương quan................................................................ 52
Bảng 2.21 Tóm tắt kết quả mơ hình hồi quy........................................................... 53
Bảng 2.22 Hệ số hồi quy của các biến độc lập ...........................................................53

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

luan van, khoa luan 12 of 66.


tai lieu, document13 of 66.

CNH – HĐH

Cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa

CN-XD

Cơng nghiệp – Xây dựng

DV

Dịch vụ

DTĐ

Diện tích đất


ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

GAP

Thực hành nông nghiệp tốt

Ha

Héc ta

IPM

Quản lý dịch hại tổng hợp



Lao động

Ln

logarit cơ số e

NSLĐNN

Năng suất lao động nông nghiệp

NN


Nông nghiệp

NSĐ

Năng suất đất

QMĐ

Qui mô đất

TĐTTBQ

Tốc độ tăng trưởng bình quân

WTO

Tổ chức Thương mại Thế giới

luan van, khoa luan 13 of 66.


1

tai lieu, document14 of 66.

PHẦN MỞ ĐẦU
1- SỰ CẦN THIẾT CỦA LUẬN VĂN
Qua 23 năm thực hiện công cuộc đổi mới, đất nước ta đã đạt được những thành
tựu to lớn, đã đưa nền kinh tế của nước nhà phát triển một cách bền vững và hội nhập

cùng với các nước trên thế giới.Trong thành tựu đó nơng nghiệp đóng một vai trò rất
quan trọng, từ sản xuất tự túc, tự cấp không đủ cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng trong
nước, hàng năm phải nhập khẩu hàng triệu tấn lương thực sang nền nơng nghiệp hàng
hóa đa đạng và hướng mạnh ra xuất khẩu. Đổi mới tư duy kinh tế đến đổi mới cơ chế
quản lý và chính sách đầu tư cũng như áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, nông nghiệp
Việt Nam liên tục tăng trưởng. Năm 2008, GDP của nông nghiệp tăng 3,79% so với
năm 2007, giá trị gia tăng ngành nông nghiệp chiếm 21,9% GDP chung cả nước. Nhiều
mặt hàng nơng sản đã có khả năng cạnh tranh và chiếm vị thế đáng kể trên thị trường
thế giới như: gạo đứng thứ hai thế giới (sau ThaiLan); cà phê đứng thứ 2 thế giới ( sau
Braxin); hạt điều liên tục đứng thứ 2 thế giới ( sau Ấn Độ) riêng năm 2008 vượt Ấn độ
về số lượng, nhiều mặt hàng khác của Việt Nam đứng trong tốp 10 nước xuất khẩu
hàng đầu thế giới như: cao su,chè…
Những thành tựu của nông nghiệp Việt Nam 23 năm đổi mới đã góp phần đưa
kinh tế nước ta phát triển theo hướng bền vững.Tuy nhiên nông nghiệp Việt Nam còn
nhiều hạn chế và thách thức.
-

Tiềm năng to lớn trong nông nghiệp, nông thôn nhất là đất đai, lao động chưa

được khai thác hợp lý và có hiệu quả.
-

Nơng nghiệp về cơ bản vẫn là sản xuất nhỏ lẻ, manh mún, phân tán, khó tạo

vùng sản xuất hàng hóa trên cơ sở qui hoạch và đưa cơ giới hóa vào sản xuất, giá thành
sản xuất hàng hóa cao, chất lượng thấp thiếu sức cạnh tranh, năng suất lao động thấp.

luan van, khoa luan 14 of 66.



tai lieu, document15 of 66.

-

2

Thị trường và tiêu thụ nông sản, các loại hình dịch vụ phục vụ nơng nghiệp cịn

nghèo nàn và yếu kém.
-

Cơ sở hạ tầng nơng thơn cịn yếu: Thủy lợi, giao thơng, điện, kho tàng… chưa

đáp ứng được yêu cầu của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
-

Khả năng phịng chống, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai rất hạn chế, môi trường

nhiều vùng nông thôn bị suy thối, tình trạng xói mịn, thối hóa đất, ô nhiễm nguồn
nước diễn ra khá nghiêm trọng.
Tại hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7.Tổng bí thư Nơng Đức Mạnh đã nhấn
mạnh:”Nông nghiệp là cơ sở, nông thôn là địa bàn, nơng dân là lực lượng đơng đảo
góp phần tăng trưởng bền vững, ổn định chính trị - xã hội và bào đảm an ninh quốc
phòng”. Trong thập kỷ tới nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế quan trọng nhất của Việt
Nam: đảm bảo an ninh lương thực, ổn định kinh tế-xã hội, tạo nền tảng cho CNH-HĐH
đất nước.
Trong bối cảnh hội nhập để xây dựng một nền nông nghiệp đa dạng, có chất
lượng, hiệu qủa cao và bền vững thì việc nâng cao năng suất lao động nơng nghiệp, cải
thiện đời sống của nông dân là yếu tố rất quan trọng.
Năng suất lao động cao là yếu tố quyết định hiệu quả và sức cạnh tranh của sản

phẩm, doanh nghiệp và quốc gia, tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam hội nhập. Thực
tế năng suất lao động nơng nghiệp của Việt Nam cịn thấp xa so với các nước trong
khu vực. Năm 2005, năng suất lao động nông nghiệp Việt Nam chỉ bằng 75% Tháilan,
86% Indonesia và 16% Malaysia ( phụ lục 1.2). Do đó nâng cao năng suất lao động
nơng nghiệp có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển nông nghiệp Việt Nam.
Cùng với công cuộc đổi mới đất nước, Bến Tre đang phát triển kinh tế theo thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và tiến hành các giải pháp về phát triển kinh tế xã hội theo hướng bền vững, đạt hiệu quả và chất lượng cao.

luan van, khoa luan 15 of 66.


tai lieu, document16 of 66.

3

Tuy cuộc sống nơng dân cịn gặp nhiều khó khăn, giá cả hàng nơng sản
khơng ổn định, giá vật tư đầu vào tăng cao làm ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất,
nông sản chưa đáp ứng yêu cầu của thị trường về số lượng, chất lượng... Để tăng sản
lượng trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp với mong muốn nông dân Bến Tre
cải thiện thu nhập và nâng cao cuộc sống.Tôi chọn đề tài” Các yếu tố ảnh hưởng đến
năng suất lao động nông nghiệp tỉnh Bến Tre” để nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ đóng góp một phần cơ sở khoa học, giúp cho
Lãnh đạo ngành Nông nghiệp Bến Tre trong việc xác định hiệu quả kinh tế nông
nghiệp của tỉnh và có thể suy rộng cho các địa phương khác ở điều kiện tương tự; góp
phần cải thiện nâng cao mức sống của người dân. Kết quả nghiên cứu này cũng giúp
cho nông dân nhận thức được hoạt động sản xuất nông nghiệp một cách hiệu quả hơn.
2 - MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát
Đánh giá năng suất lao động nông nghiệp của tỉnh Bến Tre.
Mục tiêu cụ thể:

- Ứng dụng các lý thuyết về kinh tế nông nghiệp, các phương pháp đo lường
năng suất lao động nông nghiệp vào thực tiển kinh tế địa phương.
- Xây dựng mơ hình nâng cao NSLĐ nơng nghiệp – dùng hàm sản xuất.
Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu – đề xuất giải pháp chính để nâng cao năng suất lao
động và kiến nghị các giải pháp hỗ trợ cho người dân.
3 - CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Với mục tiêu nâng cao năng suất lao động nông nghiệp và đề xuất chính sách dựa trên
cơ sở nâng cao năng suất lao động nông nghiệp ở tỉnh Bến Tre, nghiên cứu của đề tài
này tập trung vào việc trả lời hai câu hỏi như sau:
- Các yếu tố chính nào ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp ở Bến
Tre?
- Các giải pháp nào để nâng cao năng suất lao động nông nghiệp ở Bến Tre?

luan van, khoa luan 16 of 66.


tai lieu, document17 of 66.

4

4 - ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4.1 Đối tượng nghiên cứu:
Sản xuất nông nghiệp ở Bến Tre hiện nay chủ yếu là kinh tế hộ, do vậy đối
tượng nghiên cứu là hộ nông dân, vấn đề nghiên cứu là năng suất lao động nông nghiệp
và các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp.
4.2 Phạm vi nghiên cứu:
- Không gian: tập trung tại 3 huyện: Giồng Trôm, Châu Thành và Chợ Lách
thuộc tỉnh Bến Tre. Với đặc trưng sản xuất lúa, cây ăn trái ( giới hạn trong ngành trồng
trọt)
- Thời gian : Số liệu thống kê từ năm 2000 – 2008, số liệu điều tra năm 2008,

thời gian nghiên cứu của đề tài từ tháng 12/2008 đến tháng 6/2009.
4.3 Nội dung nghiên cứu:
Nghiên cứu môi trường vĩ mô, thực trạng sản xuất nông nghiệp tại Bến Tre.
Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội hộ nơng dân. Xây dựng mơ hình năng suất lao động
nơng nghiệp, nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng suất lao động nông
nghiệp và các giải pháp hổ trợ để cải thiện thu nhập người dân.
5 - CÁCH TIẾP CẬN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Để thực hiện nghiên cứu, đề tài sử dụng 2 cách tiếp cận như sau:
-

Tiếp cận hệ thống bao gồm: nghiên cứu các lý thuyết và đánh giá một số khía

cạnh kinh tế - xã hội của hộ nông dân, các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động
nông nghiệp.
-

Tiếp cận theo kinh tế vi mô áp dụng mơ hình hàm sản xuất để đánh giá và dự

báo đề xuất giải pháp để nâng cao năng suất lao động nông nghiệp.
6 – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
6.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp: được thu thập từ niên giám thống kê – Tổng cục thống kê, các
ban ngành tỉnh Bến Tre như Cục thống kê, Sở Nông Nghiệp và PTNT và các trang

luan van, khoa luan 17 of 66.


tai lieu, document18 of 66.

5


Web..Số liệu gồm các thống kê về giá trị sản xuất nông nghiệp, lao động, diện tích đất
nơng nghiệp, năng suất cây trồng… trong giai đoạn 2000-2008
- Dữ liệu sơ cấp: thu thập số liệu thực tế bằng bảng câu hỏi, số lượng mẫu được
phân bố theo 3 huyện: Giồng Trôm, Châu Thành, Chợ lách. Số mẫu khảo sát 200 mẫu.
6.2. Phương pháp phân tích dữ liệu
Đề tài sử dụng phần mềm Excel và SPSS for window 15.0 để phân tích thống kê
mơ tả và phân tích hồi qui.
Thống kê mơ tả: đánh giá tình hình sản xuất nơng nghiệp, tình hình kinh tế - xã
hội hộ nơng dân, năng suất lao động nơng nghiệp.
Phân tích hồi qui: sử dụng các mơ hình hồi qui tuyến tính đơn và bội với các số
liệu nguyên mẫu và chuyển đổi để tìm ra mơ hình tốt nhất dự báo cho năng suất lao
động nơng nghiệp. Trong phân tích hồi qui kiểm định độ phù hợp của mơ hình, đa cộng
tuyến với mức ý nghĩa chấp nhận.
6.3. Qui trình nghiên cứu
Trên cơ sở lý thuyết và mục tiêu nghiên cứu, xây dựng bảng điều tra tiến hành
phỏng vấn trực tiếp để hiệu chỉnh. Sau đó xây dựng bảng phỏng vấn chính thức dùng
cho nghiên cứu định lượng. Qui trình nghiên cứu được phát họa ở (hình 1.1)

luan van, khoa luan 18 of 66.


6

tai lieu, document19 of 66.

Lý thuyết về sản xuất
Năng suất lao động nơng nghiệp

Nghiên cứu định tính

Thảo luận với CBKT

Bản điều tra
sơ bộ

Bản điều tra
hiệu chỉnh

Phỏng vấn
Sơ bộ n=10

Nghiên cứu
định lượng n=200

Phân tích dự báo

Phân tích mơ tả

Kiểm định
các giả thuyết
Kết quả và thảo luận

Đề xuất các giải pháp

Kết luận, kiến nghị

Hình 1.1: Sơ đồ qui trình nghiên cứu

luan van, khoa luan 19 of 66.



tai lieu, document20 of 66.

7

7 - CẤU TRÚC LUẬN VĂN
Luận văn gồm:
-Phần mở đầu: lý luận về sự cần thiết, mục tiêu, câu hỏi, đối tượng, phạm vi của
nghiên cứu, cách tiếp cận phương pháp nghiên cứu.
-Chương 1: Cơ sở lý thuyết và thực tiễn: phân tích tổng quan lý thuyết và tổng
quan về các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan đến năng suất lao động nơng
nghiệp trong nước và trên thế giới. Bài học kinh nghiệm của TháiLan, Nhật Bản, Trung
Quốc về nông nghiệp.
-Chương 2: Thực trạng sản xuất nông nghiệp, năng suất lao động nông nghiệp
và phân tích dự báo các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp tỉnh Bến
Tre. Mô tả, phân tích đánh giá mơi trường vĩ mơ, hiện trạng sản xuất nông nghiệp và
năng suất lao động nông nghiệp Bến tre trong thời gian qua, phân tích xác định các yếu
tố ảnh hưởng đến năng suất lao động nông nghiệp.
-Chương 3 : Một số giải pháp nâng cao năng suất lao động nông nghiệp tỉnh
Bến Tre.
Trên cơ sở kết quả chương 1 và 2, kết hợp với phân tích tình hình thị trường,
định hướng phát triển ngành nơng nghiệp, tác giả đề xuất một số giải pháp nâng cao
năng suất lao động nông nghiệp tỉnh Bến Tre trong thời gian tới.

luan van, khoa luan 20 of 66.


8

tai lieu, document21 of 66.


CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN
1.1-CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1.1/ Khái niệm và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
- Khái niệm
Nông nghiệp là một trong những ngành sản xuất vật chất quan trọng của nền
kinh tế quốc dân. Hoạt động nông nghiệp không những gắn liền với các yếu tố kinh tế,
xã hội, mà cịn gắn với các yếu tố tự nhiên. Nơng nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm
trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thủy sản(1)
Khái niệm đã đề cập đến: Vai trò của nơng nghiệp, đặc điểm, tính chất rộng lớn
của nơng nghiệp.
- Đặc điểm
Nơng nghiệp có những đặc điểm chủ yếu sau:
+ Trong nông nghiệp, ruộng đất là tư liệu sản xuất đặc biệt. Xuất phát từ đặc
điểm này cho thấy việc bảo tồn quỹ đất và không ngừng nâng cao độ phì nhiêu của đất
là vấn đề sống cịn của sản xuất nông nghiệp.
+ Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là những cây trồng và vật nuôi, chúng là
những sinh vật.
+ Trong sản xuất nông nghiệp, sự hoạt động của lao động và tư liệu sản xuất có
tính thời vụ. Từ đặc điểm này, cần phải tiến hành chuyên mơn hóa kết hợp với đa dạng
sản xuất.
+Sản xuất nơng nghiệp được tiến hành trên một địa bàn rộng lớn và mang tính
khu vực.Xuất phát từ đặc điểm này, phải có chính sách kinh tế-xã hội thích ứng với
từng khu vực.
1.1.2) Khái niệm về năng suất lao động

(1) Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững; Nhà xuất bản Phương Đông

luan van, khoa luan 21 of 66.



tai lieu, document22 of 66.

9

1.1.2.1 Theo FAO,WB và IMF, năng suất lao động nông nghiệp được xác
định: GDP nông nghiệp trên một lao động nơng nghiệp.
1.1.2.2 Randy Barker (2002)
Phương trình năng suất lao động nông nghiệp: y = Y a x
A

A

L

a

Trong đó:
y: Năng suất lao động nơng nghiệp;
Ya :Giá trị sản lượng nông nghiệp;
La :Số lượng lao động nông nghiệp;
A: Diện tích đất nơng nghiệp;

Y

a

A Năng suất đất nơng nghiệp (giá trị tổng sản phẩm nông nghiệp trên 1 ha đất


nơng nghiệp);
A

L

a

: Quy mơ đất nơng nghiệp (Diện tích đất nơng nghiệp trên 1 lao động)

Do đó, năng suất lao động nơng nghiệp phụ thuộc vào 2 nhóm yếu tố: (1) quy
mô đất và (2) Năng suất đất.
1.1.2.3 Năng suất lao động nơng nghiệp được tính: Giá trị sản lượng
nơng nghiệp tính trên một lao động nơng nghiệp (cách này được sử dụng trong luận
văn)
1.1.2.4 Năng suất lao động được định nghĩa bởi OECD (Tổ chức Hợp tác và
Phát triển Kinh tế- Organization for Economic Cooperation and Development) là "tỷ số
giữa sản lượng đầu ra với số lượng đầu vào được sử dụng." Thước đo sản lượng đầu ra
thường là GDP(Gross Domestic Product) hoặc GVA (Gross Value Added) tính theo giá
cố định, điều chỉnh theo lạm phát. Ba thước đo thường sử dụng nhất của lượng đầu vào
là: thời gian làm việc, sức lao động và số người tham gia lao động.

luan van, khoa luan 22 of 66.


tai lieu, document23 of 66.

10

1.2- CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG NƠNG NGHIỆP
1.2.1.Mơ hình Ricardo

Ricardo cho rằng giới hạn của đất làm cho lợi nhuận của người sản xuất có xu
hướng giảm và giới hạn của đất làm cho năng suất lao động nông nghiệp thấp .
Như vậy, nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên đất nông nghiệp theo hướng
tăng sản lượng trên một đơn vị diện tích đất nơng nghiệp thơng qua thâm canh, giải
quyết trình trạng dư thừa lao động nơng thơn, kiểm soát tăng trưởng dân số là những
vấn đề quan trọng phải giải quyết(2) .
1.2.2. Mơ hình Tân cổ điển
Trường phái Tân cổ điển cho rằng nguồn gốc của tăng trưởng tùy thuộc vào
cách thức kết hợp hai yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L). Mơ hình cho thấy các
nước đang phát triển thường lựa chọn cách thức tăng trưởng theo chiều rộng như lựa
chọn công nghệ thâm dụng lao động. Tuy nhiên, cách thức này lại hạn chế việc nâng
cao năng suất lao động. Do đó đối với những nông hộ trồng cây công nghiệp, nếu có
điều kiện thì nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động sẽ đạt hiệu quả kinh tế
cao hơn.(3)
1.2.3 Lewis (1955) cho rằng, có tình trạng dư thừa lao động trong khu vực nơng
nghiệp.Do đó, năng suất lao động khu vực nông nghiệp thấp. Dịch chuyển bộ phận lao
động dư thừa từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp sẽ tác động tăng năng
suất lao động nông nghiệp và tăng sản lượng khu vực công nghiệp(4).
1.2.4 Todaro (1990) nhận định q trình phát triển nơng nghiệp
chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nền nông nghiệp độc canh trong canh tác sang đa dạng
hóa và chun mơn hóa theo lợi thế so sánh. Tương ứng là sự thay đổi tăng trưởng
(2) Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững; Nhà xuất bản Phương Đông
(3 ) Đinh
(4)

Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững; Nhà xuất bản Phương Đông

Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững , Nhà xuất bản Phương Đông

luan van, khoa luan 23 of 66.



11

tai lieu, document24 of 66.

nông nghiệp do thay đổi phương thức phát triển theo bề rộng sang phương thức phát
triển theo chiều sâu trên cơ sở của tăng năng suất lao động (5).
1.2.5 Park S.S (1992) phân chia quá trình phát triển nông nghiệp trải qua 3 giai
đoạn: sơ khai, đang phát triển và phát triển
- Giai đoạn sơ khai: Sản lượng nông nghiệp phụ thuộc vào các yếu tố tự
nhiên như đất đai, lao động, thời tiết
- Giai đoạn đang phát triển: Sản lượng nơng nghiệp cịn phụ thuộc vào
các yếu tố đầu vào được sản xuất từ khu vực cơng nghiệp ( phân bón, thuốc hóa học)
Do đó trong giai đoạn này, sản lượng nông nghiệp tăng nhờ vào việc ứng dụng thành
tựu mới của công nghệ sinh học
- Trong giai đoạn phát triển sản lượng nông nghiệp phụ thuộc vào cơng
nghệ thâm dụng vốn (máy móc ) sử dụng trong nơng nghiệp(6).
Thu nhập trên Lao động

Năng suất lao động

F1
I2

y2
I1

y1


F2
K1

K2

Vốn sản xuất (K)
(K)

L2

L1

Lao động (L)

Hình 1.21: Năng suất lao động và thu nhập của một lao động nông nghiệp

(5) Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững , Nhà xuất bản Phương Đông
(6) Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững , Nhà xuất bản Phương Đông

luan van, khoa luan 24 of 66.


12

tai lieu, document25 of 66.

Hình 1.2 cho thấy thay đổi vốn theo hướng tăng lên sẽ tăng năng suất lao động,
tương ứng sẽ giảm bớt số lượng lao động ở khu vực nông nghiệp và thu nhập tăng.
Con đường tăng trưởng năng suất lao động nông nghiệp của các nước trên
thế giới trong lịch sử cho thấy dịch chuyển theo hướng như (hình 1.3)


C

Năng suất đất
B

A

Đất / Lao động

Hình 1.3 Con đường tăng trưởng năng suất lao động nông nghiệp trên thế giới
Điểm A: Trong thời kỳ đầu phát triển nông nghiệp, năng suất lao động nộng
nghiệp tăng chủ yếu là do tăng diện tích đất. Dân số cịn thấp so với quy mô đất, sản
lượng tăng nhanh do mở rộng diện tích
Điểm B: Do tài ngun đất có giới hạn, trong khi dân số khơng ngừng tăng, do đó
để tăng sản lượng trong nông nghiệp, công nghệ mới được áp dụng trong sàn xuất.
Công nghệ trong giai đoạn này chủ yếu là sử dụng giống mới,phân hóa học và thủy lợi.
Đường biểu diển tăng trưởng năng suất lao động dịch chuyển đi lên và hướng về phía
bên trái.
Điểm C: Giai đoạn phát triển cao, dưới tác động của sự phát triển của các ngành
kinh tế khác nông nghiệp hút nhanh lao động nông nghiệp.Để áp ứng yêu cầu này,
trong nơng nghiệp áp dụng cơ giới hóa. Cơng nghệ này có thể làm cho ít lao động hơn
nhưng có thể tiến hành trên nhiều đơn vị diện tích đất hơn. Đường biểu diển tăng

luan van, khoa luan 25 of 66.


×