Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Đồ án PET TINDER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 79 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

BÁO CÁO MÔN HỌC
ĐỒ ÁN 1

ĐỀ TÀI: PET TINDER

Giảng viên hướng dẫn:
HUỲNH HỒ THỊ MỘNG TRINH

Sinh viên thực hiện:
LÊ NGỌC CHÍNH - 18520257
CHUNG THÁI DUNG - 18520627

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

BÁO CÁO MÔN HỌC
ĐỒ ÁN 1

ĐỀ TÀI: PET TINDER

Giảng viên hướng dẫn:


HUỲNH HỒ THỊ MỘNG TRINH

Sinh viên thực hiện:
LÊ NGỌC CHÍNH - 18520257
CHUNG THÁI DUNG - 18520627

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
1.1. Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Nhu cầu thực tế của đề tài:
1.1.2. Các phần mềm hiện có
1.2. Mục tiêu sản phẩm
1.3. Xác định yêu cầu
1.3.1. Tạo profile người dùng
1.3.2. Quản lý pet
1.3.3. Chọn nhanh info pet
1.3.4. Upload video/hình ảnh
1.3.5. Description (Pet/ user)
1.3.6. Filter, sort, search
1.3.7. Message
1.3.8. Pet Tinder

1
1
1
1
1

1
1
2
2
2
2
2
2
2

CHƯƠNG 2: MƠ HÌNH USE CASE

3

2.1. Sơ đồ Use-case
2.2. Danh sách các Actor
2.3. Danh sách các Use-case
2.4. Đặc tả Use-case
2.4.1. Đặc tả Use-case Đăng ký
2.4.1.1. Tóm tắt
2.4.1.2. Dịng sự kiện
2.4.1.2.1. Dịng sự kiện chính
2.4.1.2.2. Các dịng sự kiện khác
2.4.1.3. Các yêu cầu đặc biệt
2.4.1.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.1.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.1.6. Điểm mở rộng
2.4.2. Đặc tả Use-case Đăng nhập
2.4.2.1. Tóm tắt
2.4.2.2. Dịng sự kiện

2.4.2.2.1. Dịng sự kiện chính

3
3
3
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5


2.4.2.2.2. Các dòng sự kiện khác
2.4.2.3. Các yêu cầu đặc biệt
2.4.2.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.2.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.2.6. Điểm mở rộng
2.4.3. Đặc tả Use-case Thêm thú cưng
2.4.3.1. Tóm tắt
2.4.3.2. Dịng sự kiện
2.4.3.2.1. Dịng sự kiện chính

2.4.3.2.2. Các dịng sự kiện khác
2.4.3.3. Các yêu cầu đặc biệt
2.4.3.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.3.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.3.6. Điểm mở rộng
2.4.4. Đặc tả Use-case Chỉnh sửa thơng tin thú cưng
2.4.4.1. Tóm tắt
2.4.4.2. Dịng sự kiện
2.4.4.2.1. Dịng sự kiện chính
2.4.4.2.2. Các dịng sự kiện khác
2.4.4.3. Các yêu cầu đặc biệt
2.4.4.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.4.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.4.6. Điểm mở rộng
2.4.5. Đặc tả Use-case Thêm hồ sơ Tinder cho thú cưng
2.4.5.1. Tóm tắt
2.4.5.2. Dịng sự kiện
2.4.5.2.1. Dịng sự kiện chính
2.4.5.2.2. Các dòng sự kiện khác
2.4.5.3. Các yêu cầu đặc biệt
2.4.5.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.5.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.5.6. Điểm mở rộng
2.4.6. Đặc tả Use-case Chỉnh sửa hồ sơ Tinder của thú cưng

6
6
6
6
6

6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8



2.4.6.1. Tóm tắt
8
2.4.6.2. Dịng sự kiện
8
2.4.6.2.1. Dịng sự kiện chính
8
2.4.6.2.2. Các dòng sự kiện khác
9
2.4.6.3. Các yêu cầu đặc biệt
9
2.4.6.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
9
2.4.6.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
9
2.4.6.6. Điểm mở rộng
9
2.4.7. Đặc tả Use-case Tương tác Tinder Profile khác
9
2.4.7.1. Tóm tắt
9
2.4.7.2. Dịng sự kiện
9
2.4.7.2.1. Dịng sự kiện chính
9
2.4.7.2.2. Các dòng sự kiện khác
9
2.4.7.3. Các yêu cầu đặc biệt
9
2.4.7.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
9

2.4.7.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
9
2.4.7.6. Điểm mở rộng
10
2.4.8. Đặc tả Use-case Xem những người tương tác với Tinder Profile của
mình
10
2.4.8.1. Tóm tắt
10
2.4.8.2. Dịng sự kiện
10
2.4.8.2.1. Dịng sự kiện chính
10
2.4.8.2.2. Các dịng sự kiện khác
10
2.4.8.3. Các u cầu đặc biệt
10
2.4.8.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
10
2.4.8.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
10
2.4.8.6. Điểm mở rộng
10
2.4.9. Đặc tả Use-case Nhắn tin
10
2.4.9.1. Tóm tắt
10
2.4.9.2. Dịng sự kiện
10
2.4.9.2.1. Dịng sự kiện chính

10
2.4.9.2.2. Các dịng sự kiện khác
11
2.4.9.3. Các yêu cầu đặc biệt
11
2.4.9.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
11


2.4.9.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.9.6. Điểm mở rộng
2.4.10. Đặc tả Use-case Thơng báo
2.4.10.1. Tóm tắt
2.4.10.2. Dịng sự kiện
2.4.10.2.1. Dịng sự kiện chính
2.4.10.2.2. Các dịng sự kiện khác
2.4.10.3. Các yêu cầu đặc biệt
2.4.10.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.10.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.10.6. Điểm mở rộng
2.4.11. Đặc tả Use-case Đăng xuất
2.4.11.1. Tóm tắt
2.4.11.2. Dịng sự kiện
2.4.11.2.1. Dịng sự kiện chính
2.4.11.2.2. Các dịng sự kiện khác
2.4.11.3. Các u cầu đặc biệt
2.4.11.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
2.4.11.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2.4.11.6. Điểm mở rộng
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ LỚP

3.1. Sơ đồ lớp (mức phân tích)

3.2. Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
3.3. Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng
3.3.1. Lớp User
3.3.2. Lớp Pet
3.3.3. Lớp Resources
3.3.4. Lớp PetHair
3.3.5. Lớp HairColor
3.3.6. Lớp Breed
3.3.7. Lớp TinderBreed
3.3.8. Lớp TinderDetails
3.3.9. Lớp Follow

11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
12
12
12
12
12
12

12
12
12
12
13
13

13
14
14
14
15
15
15
15
16
16
16


CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ DỮ LIỆU
4.1. Sơ đồ logic
4.2. Mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu trong sơ đồ logic
4.2.1. Bảng user
4.2.2. Bảng pet
4.2.3. Bảng resources
4.2.4. Bảng pet_hair
4.2.5. Bảng hair_color
4.2.6. Bảng breed
4.2.7. Bảng tinder_details

4.2.8. Bảng tinder_breed
4.2.9. Bảng follow

17
17
17
17
18
18
19
19
19
19
19
20

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

21

5.1. Kiến trúc hệ thống

21

5.1.1. Tổng quan các thành phần

21

5.1.2. Thành phần ở mỗi Service


23

5.2. Mô tả chi tiết từng thành phần trong hệ thống
5.2.1. Thành phần: APIs
5.2.1.1. Sơ đồ lớp
5.2.1.2. Diễn giải chi tiết:
5.2.2. Thành phần: Routers
5.2.2.1. Sơ đồ lớp
5.2.2.2. Diễn giải chi tiết
5.2.2.3. Quy ước kết hợp API của Router
5.2.3. Thành phần: Controllers
5.2.3.1. Sơ đồ lớp
5.2.3.1. Diễn giải chi tiết
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
6.1. Danh sách các màn hình
6.2. Mơ tả chi tiết mỗi màn hình

6.2.1. Màn hình đăng nhập/đăng ký
6.2.2. Màn hình đăng nhập/đăng ký bằng số điện thoại
6.2.3. Màn hình đăng nhập/đăng ký bằng pet tinder ID

24
24
24
24
25
25
25
26
26

26
27
27
27
28

28
29
30


6.2.4. Màn hình nhập mã OTP
6.2.5. Màn hình pet tinder
6.2.6. Màn hình danh sách pet đã thích
6.2.7. Màn hình tin nhắn
6.2.8. Màn hình chat
6.2.9. Màn hình thơng báo
6.2.10. Màn hình trang cá nhân người dùng
6.2.11. Màn hình trang cá nhân pet
6.2.12. Màn hình thêm mới pet
Màn hình chọn giống
Màn hình điền thơng tin thú cưng
6.2.13. Màn hình thêm/chỉnh sửa thơng tin tinder
6.2.14. Màn hình chỉnh sửa thơng tin người dùng
6.2.15. Màn hình danh sách số người thích pet
KẾT LUẬN

32
33
35

37
39
41
42
45
47
47
49
51
53
55

1. Mơi trường phát triển và Môi trường triển khai

57

2. Kết quả đạt được

58


NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
1.1. Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Nhu cầu thực tế của đề tài:
Trong cuộc sống hiện đại, khi con người bận bịu và chịu nhiều áp lực với cơng
việc và có nhiều người xem thú cưng là bạn, là một phần quan trọng trong cuộc
sống của con người. Thế nhưng, các diễn đàn, hội nhóm về thú cưng chưa phổ
biến và đôi lúc mất thời gian để tìm kiếm và tham gia. Khơng chỉ vậy, các diễn
đàn chưa có được các giao diện, thao tác đơn giản để người dùng dễ tiếp cận,

đặc biệt là phái nữ không thường xuyên tiếp xúc với các diễn đàn.
Chính vì thế, nhu cầu dành cho các diễn đàn, mạng xã hội dành riêng cho người
bạn bốn chân là rất lớn. Để đáp ứng nhu cầu đó, nhóm em cho ra đời ứng dụng
Tinder Pet với mục tiêu trở thành mạng xã hội dành cho người bạn trung thành
có giao diện thân thiện và phổ biến nhất.
1.1.2. Các phần mềm hiện có
-

Pety
Petland

1.2. Mục tiêu sản phẩm
-

Đáp ứng được các nhu cầu cơ bản về giao lưu pet, phối giống, chia sẻ kinh
nghiệm chăm pet
Đảm bảo được tính riêng tư và an toàn cho người dùng trong hệ thống nhưng
vẫn có tính lan tỏa cao
Trở thành ứng dụng được nhắc đến hàng đầu khi chủ pet có nhu cầu giao lưu pet

1.3. Xác định yêu cầu
1.3.1. Tạo profile người dùng
Tính năng tạo profile user bao gồm:
- Người dùng tạo tài khoản và điền thông tin cơ bản

1


1.3.2. Quản lý pet
Tính năng quản lý pet bao gồm:

- Người dùng sẽ quản lý pet. Mỗi pet có 1 profile riêng.
- Một người dùng có thể có nhiều pet, nhưng profile mỗi pet phải để riêng
1 người up nhiều pet, nhưng mỗi lần chỉ được 1 pet
Mỗi pet có profile riêng để phục vụ cho chức năng upload video/hình ảnh
1.3.3. Chọn nhanh info pet
Tính năng chọn nhanh info pet để người dùng dễ thao tác, bao gồm
- Thuần chủng/ Lai
- Giới tính
- Giống (chó: bulldog, alaska,...; mèo: mèo Anh lơng ngắn, mèo Ba Tư,..)
- Lồi (chó, mèo, …)
- Các thông tin về tiêm chủng, sức khỏe, chế độ ăn,...
- Ghi nhận lại gia phả của pet
1.3.4. Upload video/hình ảnh
Mỗi profile pet được phép upload video, hình ảnh thơng qua người dùng sở hữu
pet.
1.3.5. Description (Pet/ user)
Tính năng description cho phép người dùng bổ sung mô tả ở profile của người
dùng hoặc pet
1.3.6. Filter, sort, search
Filter sort, search theo loài + giống
1.3.7. Message
Tin nhắn để người dùng liên lạc trò chuyện với nhau
1.3.8. Pet Tinder
Tính năng pet tinder được hoạt động khi pet khơng bị triệt sản. Giống cần tìm sẽ
được điền khi tạo thông tin mới cho pet.
- Tự động recommend pet theo thơng tin giống đã chọn.
- Có thể xem profile của pet
- Có thể liên lạc với chủ sở hữu pet

2



CHƯƠNG 2: MƠ HÌNH USE CASE
2.1. Sơ đồ Use-case
Sơ đồ use case tổng quát

2.2. Danh sách các Actor
STT
1
2

Tên Actor
Người dùng chưa đăng nhập
Người dùng đã đăng nhập

Ý nghĩa/Ghi chú

2.3. Danh sách các Use-case
STT
1
2
3
4

Tên Use-case
Đăng ký
Đăng nhập
Thêm thú cưng
Chỉnh sửa thông tin thú cưng


5

Thêm hồ sơ Tinder cho thú cưng

Ý nghĩa/Ghi chú

Người dùng thêm thông tin thú cưng mới
Người dùng chỉnh sửa thơng tin thú cưng của
mình đã có
Người dùng thực hiện thêm thông tin cho mẫu
tin Tinder của thú cưng, mỗi thú cưng sẽ có
một mẫu tin Tinder riêng, mẫu tin này sẽ xuất
hiện trong trang Tinder của người dùng khác

3


6
7
8
9
10
11

Chỉnh sửa hồ sơ Tinder của thú Người dùng chỉnh sửa thơng tin tinder thú cưng
cưng
của mình đã có
Tương tác Tinder Profile khác
Người dùng sẽ chọn một thú cưng và tương tác
với tinder profile khác bằng profile của thú

cưng đã chọn
Xem những người tương tác với Người dùng sẽ xem được những ai đã tương tác
Tinder Profile của mình
với tinder profile của thú cưng
Nhắn tin
Thông báo
Đăng xuất

2.4. Đặc tả Use-case
2.4.1. Đặc tả Use-case Đăng ký
2.4.1.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng đăng ký tài khoản của hệ thống
Mô tả: Người dùng sẽ phải nhập những thông tin:
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Ngày sinh
Tên thật
Số điện thoại
Mã xác thực OTP
Sau khi nhập xong những thông tin cần thiết, hệ thống sẽ kiểm tra thông tin ở
CSDL và cho phép người dùng đăng ký và tự động đăng nhập vào hệ thống.
Tóm tắt: Use case bắt đầu khi người dùng chọn đăng ký. Hệ thống sẽ cho người
dùng đăng ký và đăng nhập vào hệ thống.
2.4.1.2. Dòng sự kiện
2.4.1.2.1. Dòng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình u cầu đăng ký tài khoản
2. Hiển thị màn hình đăng ký tài khoản
3. Nhập thông tin đăng ký
4. Nhấn nút đăng ký


4


2.4.1.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.1.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.1.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Khơng có
2.4.1.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống sẽ tự động đăng nhập vào hệ thống. Hệ thống sẽ
chuyển sang màn hình trước đó nhưng đã có thơng tin về người dùng.
Nếu không hệ thống sẽ yêu cầu user nhập lại thơng tin đăng ký.
2.4.1.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.2. Đặc tả Use-case Đăng nhập
2.4.2.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng đăng nhập hệ thống
Mơ tả: Người dùng sẽ sử dụng những cách sau:
- Nhập số điện thoại và mã OTP
- Nhập tên đăng nhập và mật khẩu
Sau khi nhập xong những thông tin cần thiết, hệ thống sẽ kiểm tra thông tin ở
CSDL và cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống.
Tóm tắt: Use case bắt đầu khi người dùng chọn đăng nhập hệ thống. Hệ thống sẽ
cho người dùng đăng nhập vào hệ thống.
2.4.2.2. Dịng sự kiện
2.4.2.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình chọn phương thức đăng nhập

2. Hiển thị màn hình đăng nhập tương ứng
3. Nhập thơng tin đăng nhập
4. Nhấn nút đăng nhập
2.4.2.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có

5


2.4.2.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.2.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Khơng có
2.4.2.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống sẽ thông báo đăng nhập thành công. Hệ thống sẽ
chuyển sang màn hình trước đó nhưng đã có thơng tin về người dùng.
Nếu khơng hệ thống sẽ yêu cầu user nhập lại thông tin đăng nhập.
2.4.2.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.3. Đặc tả Use-case Thêm thú cưng
2.4.3.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng tạo thêm một trang cá nhân mới dành cho thú cưng
Mô tả: Người dùng nhất nút thêm thú cưng trên trang cá nhân, sau đó điền các
thơng tin:
- Loại thú cưng
- Giống của thú cưng
- Tên
- Mô tả
- Sinh nhật

- Giới tính
- Tình trạng sinh sản
Sau đó nhấn vào nút Tiếp tục, nếu chưa triệt sản sẽ tiến hành tạo Tinder Profile.
Thú cưng sẽ được thêm vào hệ thống
2.4.3.2. Dòng sự kiện
2.4.3.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình trang cá nhân của người dùng
2. Hiển thị màn hình chọn loại thú cưng
3. Hiển thị màn hình điền thơng tin thú cưng
4. Hiển thị màn hình điền Tinder Profile
5. Hiển thị màn hình cá nhân của thú cưng
2.4.3.2.2. Các dịng sự kiện khác
Hiển thị màn hình trang cá nhân của người dùng

6


Hiển thị màn hình chọn loại thú cưng
Hiển thị màn hình điền thơng tin thú cưng
Hiển thị màn hình cá nhân của thú cưng
2.4.3.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.3.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.3.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Hệ thống thêm thú cưng vào csdl
2.4.3.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.4. Đặc tả Use-case Chỉnh sửa thơng tin thú cưng
2.4.4.1. Tóm tắt

Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng chỉnh sửa thơng tin của thú cưng
Mô tả: Người dùng nhất nút sửa trên trang cá nhân của thú cưng, sau đó chọn mục
muốn sửa
2.4.4.2. Dịng sự kiện
2.4.4.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình cá nhân thú cưng
2. Hiển thị danh sách thơng tin
3. Hiển thị màn hình nhập liệu của thơng tin
4. Hiển thị màn hình cá nhân thú cưng
2.4.4.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.4.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.4.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.4.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Hệ thống cập nhật thông tin mới của thú cưng
2.4.4.6. Điểm mở rộng
Khơng có

7


2.4.5. Đặc tả Use-case Thêm hồ sơ Tinder cho thú cưng
2.4.5.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng thêm thông tin tinder của thú cưng mới
Mô tả: Người dùng nhất nút thêm thú cưng trên màn hình hồ sơ
2.4.5.2. Dịng sự kiện

2.4.5.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình trang cá nhân của người dùng
2. Hiển thị màn hình chọn loại thú cưng
3. Hiển thị màn hình điền thơng tin thú cưng
4. Hiển thị màn hình điền Tinder Profile
5. Hiển thị màn hình cá nhân của thú cưng
2.4.5.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.5.3. Các u cầu đặc biệt
Thú cưng chưa triệt sản
2.4.5.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.5.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Hệ thống cập nhật thông tin mới của thú cưng
2.4.5.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.6. Đặc tả Use-case Chỉnh sửa hồ sơ Tinder của thú cưng
2.4.6.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin của thú cưng mới
Mô tả: Người dùng nhấn nút chỉnh sửa thú cưng trên màn hình trang cá nhân của
thú cưng thuộc sở hữu của người dùng
2.4.6.2. Dịng sự kiện
2.4.6.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình trang cá nhân của thú cưng
2. Hiển thị màn hình chỉnh sửa thơng tin thú cưng
3. Hiển thị màn hình chỉnh sửa Tinder profile thú cưng

8



2.4.6.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.6.3. Các u cầu đặc biệt
Thú cưng chưa triệt sản
Thú cưng thuộc sở hữu của người dùng
2.4.6.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.6.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Hệ thống cập nhật thông tin mới của thú cưng
2.4.6.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.7. Đặc tả Use-case Tương tác Tinder Profile khác
2.4.7.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng chọn pet tương tác với pet của người dùng khác
thông qua pet tinder
Mô tả: Người dùng nhất nút chỉnh sửa thú cưng trên màn hình trang cá nhân của thú
cưng thuộc sở hữu của người dùng
2.4.7.2. Dòng sự kiện
2.4.7.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình Pet Tinder
2. Nhấn nút thích để thích pet của người dùng khác
3. Nhấn nút bỏ qua để bỏ qua pet của người dùng khác
2.4.7.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.7.3. Các yêu cầu đặc biệt
Người dùng phải sở hữu ít nhất một thú cưng chưa triệt sản
2.4.7.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case

2.4.7.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Hệ thống cập nhật list match của pet
2.4.7.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.8. Đặc tả Use-case Xem những người tương tác với Tinder Profile của mình

9


2.4.8.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng xem ai đã match profile thú cưng của mình
Mơ tả: Người dùng chọn “Tương hợp” ở bottom navigation bar
2.4.8.2. Dịng sự kiện
2.4.8.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình danh sách những người đã match
2.4.8.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.8.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.8.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.8.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Khơng có
2.4.8.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.9. Đặc tả Use-case Nhắn tin
2.4.9.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng nhắn tin riêng với nhau

Mô tả: Người dùng chọn tin nhắn ở bottom navigation bar
2.4.9.2. Dịng sự kiện
2.4.9.2.1. Dịng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình tin nhắn của người dùng
2. Hiển thị màn hình chat giữa người dùng
2.4.9.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có

10


2.4.9.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.9.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.9.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Khơng có
2.4.9.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.10. Đặc tả Use-case Thơng báo
2.4.10.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Người dùng được nhận thơng báo liên quan đến người dùng
Mơ tả: Người dùng xem thơng báo có liên quan đến người dùng
2.4.10.2. Dòng sự kiện
2.4.10.2.1. Dòng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình hồ sơ của người dùng
2. Hiển thị màn hình thơng báo của người dùng
2.4.10.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có

2.4.10.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.10.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.10.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Khơng có
2.4.10.6. Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.11. Đặc tả Use-case Đăng xuất

11


2.4.11.1. Tóm tắt
Tác nhân: Tất cả
Mục đích: Cho phép người dùng đăng xuất khỏi tài khoản
Mô tả: Người dùng đăng xuất khỏi tài khoản
2.4.11.2. Dòng sự kiện
2.4.11.2.1. Dòng sự kiện chính
1. Hiển thị màn hình hồ sơ của người dùng
2. Hiển thị màn hình đăng nhập
2.4.11.2.2. Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.4.11.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.4.11.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập trước khi thực hiện Use-case
2.4.11.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Khơng có
2.4.11.6. Điểm mở rộng

Khơng có

12


CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ LỚP
3.1. Sơ đồ lớp (mức phân tích)

3.2. Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
STT
1
2
3
4
5
6

Tên lớp/quan hệ
User
Pet
Resource
PetHair
HairColor
Breed

Loại
Lớp
Lớp
Lớp
Lớp

Lớp
Lớp

Ý nghĩa/Ghi chú
Mô tả người dùng
Mô tả thú cưng
Giống mèo
Màu lông của pet
Danh sách màu
Giống

13


7
8
9

TinderBreed
TinderDetails
Follow

Lớp
Lớp
Lớp

Giống cần tìm ở tinder
Chi tiết match
Thơng tin follow


3.3. Mơ tả chi tiết từng lớp đối tượng
3.3.1. Lớp User
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên thuộc tính
id
sdt
email
username
password
dob
familyName
name
gender
created
avatar

cover
description
profilePrivacy

Loại
string
string
string
string
string
datetime
string
string
int
datetime
int
int
string
int

Ràng buộc
Not null
Not null

Loại
int
string
int
int
int

int
int
string
datetime
string
int
int
int

Ràng buộc
Not null
Not null
Not null
Not null
Not null
Not null
Not null

Not null
Not null
Not null
Not null
Not null
Not null

Ý nghĩa/ghi chú
ID của người dùng
Số điện thoại người dùng
Email người dùng
Tên đăng nhập

Mật khẩu
Ngày sinh
Họ
Tên
Giới tính
Ngày tạo
Hình đại diện
Mơ tả

3.3.2. Lớp Pet
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tên thuộc tính
id
name
avatar
cover

species
breed
halfBlooded
bio
dob
gender
isNeuter
profilePrivacy
deleted

Not null
Not null
Not null
Not null
Not null

Ý nghĩa/ghi chú
ID của pet
Tên pet
Hình đại diện
Ảnh bìa
Lồi
Giống
Lai
Mơ tả
Ngày sinh
Giới tính
Triệt sản
Xóa pet


14


14
15
16
17
18

tinderBio
weight
latitude
longitude
address

string
float
double
double
string

Not null

Mô tả tinder
Cân nặng

Not null

Nơi ở


Ràng buộc
Not null
Not null

Ý nghĩa/ghi chú
Id của
Người sở hữu
Tên

Not null

Ngày upload

3.3.3. Lớp Resources
STT
1
2
3
4
5
6
7

Tên thuộc tính
id
ownerType
name
mimetype
path
uploaddate

privacy

Loại
int
int
string
string
string
datetime
int

3.3.4. Lớp PetHair
STT

Tên thuộc tính

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1

id

int

Not null


Id của màu lơng của pet

3.3.5. Lớp HairColor
STT

Tên thuộc tính

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1

id

int

Not null

Id màu lông

2

name

string

Not null


Tên màu lông

3

type

int

Not null

Giống

3.3.6. Lớp Breed
STT

Tên thuộc tính

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1

id

int


Not null

Id giống

2

name

string

Not null

Tên giống

3

type

string

Not null

Lồi

4

img

string


Not null

Hình ảnh minh họa

15


3.3.7. Lớp TinderBreed
STT

Tên thuộc tính

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1

id

int

Not null

Id của giống cần tìm

3.3.8. Lớp TinderDetails
STT


Tên thuộc tính

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1

id

int

Not null

Id của match

2

status

int

Not null

Trạng thái match

3


matchdate

datetime

Not null

Ngày match

3.3.9. Lớp Follow
STT

Tên thuộc tính

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1

id

int

Not null

Id theo dõi


2

status

int

Not null

Trạng thái theo dõi

16


CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ DỮ LIỆU
4.1. Sơ đồ logic

4.2. Mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu trong sơ đồ logic
4.2.1. Bảng user
STT

Tên thuộc tính

Kiểu

Ràng buộc

Ý nghĩa/ghi chú

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

user_id
sdt
email
username
password
dob
familyName
name
gender
created

int
varchar(45)
varchar(45)
varchar(45)
varchar(255)
datetime
text
text
tinyint
datetime


Not null
Not null

Id của người chơi
Số điện thoại
Email
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Ngày sinh
Họ
Tên
Giới tính
Ngày tạo

Not null
Not null
Not null

17


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×