Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

ĐỒ án WEBSITE QUẢNG cáo PHẦN mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.8 MB, 56 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(UIT)

ĐỒ ÁN 2
WEBSITE QUẢNG CÁO PHẦN MỀM
Course

: Đồ án 2

Lecturer : Thái Thị Hàn Uyển
Group

: Võ Thái Hoà – 17520496
Nguyễn Hồng Sơn – 17520989


TP.HCM, 22­01­2021


MỤC LỤC
Khảo sát hiện trạng...........................................................................4
Yêu cầu hệ thống...............................................................................5
1

GIỚI THIỆU...............................................................................9
1.1 Môi trường phát triển ứng dụng (dự kiến):..............................9
1.2 Thông tin về nhóm:...................................................................9

2


MƠ HÌNH USE-CASE...............................................................10
2.1 Sơ đồ Use-case.......................................................................10
2.2 Danh sách các Actor................................................................10
2.3 Danh sách các Use-case...........................................................11
2.4 Đặc tả Use-case.......................................................................11
2.4.1 Đặc tả Use-case “Đăng nhập/ Đăng xuất”..............................11
2.4.2 Đặc tả Use-case “Quản lý danh mục bài viết”........................13
2.4.3 Đặc tả Use-case “Quản lý bài viết”.........................................14
2.4.4 Đặc tả Use-case “Lập hóa đơn”..............................................15
2.5 Table 2.4-5 Đặc tả use-case lập hóa đơn thanh tốn...............16
2.4.5 Đặc tả Use-case “Quản lý danh mục giao diện”......................16
2.4.5 Đặc tả Use-case “Quản lý giao diện”.......................................17

3

PHÂN TÍCH..............................................................................19
3.1 Sơ đồ lớp................................................................................19
3.1.1 Sơ đồ lớp (mức phân tích)......................................................19
3.1.2 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ...............................19
3.1.3 Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng..........................................20
3.2 Sơ đồ trạng thái......................................................................25

4

THIẾT KẾ DỮ LIỆU.................................................................26
4.1 Sơ đồ lớp dữ liệu....................................................................26


4.2 Mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu trong sơ đồ logic.....................26
5


THIẾT KẾ KIẾN TRÚC............................................................31
5.1 Kiến trúc hệ thống..................................................................31
a. Mô tả chi tiết từng thành phần trong hệ thống..........................33
i. GUI..............................................................................................33
ii. BUS..............................................................................................33
iii. DAO.............................................................................................34
iv. DTO.............................................................................................34

6

THIẾT KẾ GIAO DIỆN.............................................................36
a. Danh sách các màn hình.............................................................36
b. Mơ tả chi tiết mỗi màn hình.......................................................36
i. Màn hình trang chủ.....................................................................36
ii. Màn hình giới thiệu....................................................................38
iii. Màn hình Blog.............................................................................38
iv. Màn hình Bảng giá......................................................................39
v. Màn hình liên hệ.........................................................................40
vi. Màn hình quản lý hố đơn.........................................................41
vii. Màn hình danh mục bài viết.......................................................42
viii. Màn hình bài viết......................................................................42
ix. Màn hình danh mục giao diện....................................................43
x. Màn hình Giao diện....................................................................44

7 Hướng dẫn sử dụng....................................................................45
o Cài đặt........................................................................................45
o Chạy chương trình......................................................................45
8


Hướng dẫn sử dụng...................................................................46
a. Tìm kiếm hố đơn......................................................................46
i. Thêm bài viết..............................................................................46
ii. Cập nhật thông tin danh mục bài viết........................................48
b. Chọn mẫu...................................................................................48


c. Liên hệ........................................................................................52
9

KẾT LUẬN................................................................................54
a. Môi trường phát triển và Môi trường triển khai........................54
b. Kết quả đạt được.......................................................................54
c. Hướng phát triển.......................................................................55


Phát biểu bài toán
Khảo sát hiện trạng
 Nhu cầu thực tế của đề tài:
Hiện nay, với sự bùng nổ và phát triển về Internet và cơng nghệ 4.0.
Nó tác động mạnh mẽ đối với đời sống, kinh tế của con người.Hầu hết
trên thế giới độ phủ sống của internet và thiết bị truy cập như điện thoại,
máy tính chiếm hơn 90%. Và đây là cơ hội vàng cho các doanh nghiệp
khi biết xây dựng và tận dụng và tận dụng lợi thế của mình. Đầu tư thiết
kế website, app theo xu hướng mới chính là một trong những lợi to
lớn.Đẩy mạnh ành trình tìm kiếm doanh thu và lợi nhuận trong chiến
lược hai thác kênh tiếp thị Digital của mình.
Cơng ty phát triển phần mềm ứng dụng S.P Gitech là công ty công
nghệ chuyên về phần mềm ứng dụng nhỏ, trong đó, thiết kế website và
thiết kế App là mảng dịch vụ chính, mạnh nhất của chúng tơi.

S.P Gitech là mới có đội ngũ chuyên nghiệp trong lĩnh vực thiết kế
Website. Với nguồn năng lực dồi dào chúng tôi sẽ mang đến cho bạn
một sản phẩm chất lượng, uy tính và đảm bảo an tồn.
Chúng tơi dành riêng ra cả nhóm chỉ để tư vấn và hỗ trợ khách hàng
mọi lúc mọi thời gian. Qúy khách hàng sẽ không bao giờ phải chờ đợi
hay khó chịu trong q trình sử dụng dịch vụ của chúng tơi. Đó là lời
cam kết thiết thực và để trải nghiệm nó khách hàng hãy tin tưởng và trao
cơ hội cho chúng tôi .


Yêu cầu hệ thống
 Danh sách các yêu cầu:
ST

Tên yêu cầu

Biểu

Quy

Ghi

T
1
2
3

định

chú


Danh mục bài viết
Quản lý bài viết
Quản lý danh mục giao

mẫu
BM1
BM2
BM3

4
5

diện
Quản lý giao diện
Lập hóa đơn

BM4
BM5

Table 0-1 Danh sách các yêu cầu hệ thống
 Danh sách các biểu mẫu
 Biểu mẫu 1:
BM1
Mã loại bài viết : …

Danh mục bài viết

Tên bài viết: ….
Lượt ưu tiên: …

Nội dung: ….
Table 0-2 Biểu mẫu quán lý danh mục bài viết


 Biểu mẫu 2:
BM2
Mã bài viết: …

Quản lý bài viết

Tên bài viết: ….
Danh mục bài viết: …
Ngày đăng: …
Lượt xem: …
Tiêu đề: …
Thứ tự: …
Phổ biến: ….
Ảnh: ….
Table 0-3 Biểu mẫu quản lý bài viết

 Biểu mẫu 3:
BM

Quản lý danh mục giao diện

3
Mã loại giao diện: …
Tên giao diện: ….
Ảnh: ….
Cấp hiển thị: ….

Table 0-4 Biểu mẫu quản lý danh mục bài viết

 Biểu mẫu 4:
BM4
Mã hố đơn: …

Lập hóa đơn


Tên khách hàng: ….
Điện thoại: …
Email: …
Ngày: …
Mẫu giao diện: ….
Trạng thái: ….
Table 0-5 Biểu mẫu lập hóa đơn

 Biểu mẫu 5:
BM

Quản lý giao diện

5
Mã giao diện: …
Tên giao diện: ….
Cấp hiển thị: ….
Loại giao diện: …
Ảnh: …
Table 0-6 Biểu mẫu quản lý giao diện



1 GIỚI THIỆU
1.1 Môi trường phát triển ứng dụng (dự kiến):
 Hệ điều hành: Microsoft Windows 10
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL
 Công cụ xây dựng ứng dụng: VsCode

1.2 Thơng tin về nhóm:
STT
1
2

MSSV

Họ và tên

Điện thoại

17520496
17520989

Võ Thái Hoà
Nguyễn Hồng Sơn

0916134557
0335570811


2 MƠ HÌNH USE-CASE
2.1 Sơ đồ Use-case


Figure 2.1-1 Sơ đồ Use-case
2.2 Danh sách các Actor
ST
T
1

Tên Actor
Quản lý

Ý nghĩa/Ghi chú
Người phụ trách quản lý website.

Table 2.2-7 Danh sách các Actor


2.3 Danh sách các Use-case
ST
T
1

Tên Use-case

Ý nghĩa/Ghi chú

2

Đăng nhập/ Đăng xuất Đăng nhập/ Đăng xuất hệ thống.
Quản lý danh mục bài
Quản lý bán hàng của quán ăn.

viết
In danh sách những yêu cầu gọi món của

3

Quản lý bài viết

khách hàng chuyển cho bộ phận bếp để

Quản lý danh mục

chế biến.
In hóa đơn khi khách hàng yêu cầu thanh

5

giao diện
Quản lý giao diện

toán.
Quản lý thực đơn của quán ăn.

6

Quản lý hoá đơn

Quản lý sơ đồ bàn ăn của quán ăn.

4


Table 2.3-8 Danh sách các Use-case
2.4 Đặc tả Use-case
2.4.1 Đặc tả Use-case “Đăng nhập/ Đăng xuất”
2.4.1.1

Đăng nhập

Người sử dụng

 Quản lý.

Mô tả chức năng
Dịng sự kiện chính

Đăng nhập vào hệ thống.
1. Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập.
2. Người dùng nhập vào tên đăng nhập và mật
khẩu, nhấn “Đăng nhập”.
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập.


4. Hệ thống thông báo đăng nhập thành công
và hiển thị màn hình chính.
Xử lý thơng tin đăng nhập sai: Nếu người
dùng nhập sai tên đăng nhập hoặc mật khẩu,
Dòng sự kiện khác

hệ thống sẽ hiển thị thông báo tài khoản đăng
nhập không hợp lệ và yêu cầu nhập lại thông


tin.
Các yêu cầu đặc Tài khoản đăng nhập đã được tạo trong hệ
biệt
thống.
Trạng thái hệ thống
 Start hoặc restart hệ thống.
trước khi thực thiện
 Người dùng đã đăng xuất khỏi hệ thống.
use case
 Đăng nhập thành công: Hiển thị màn hình
Trạng thái hệ thống

chính của hệ thống, cho phép người dùng

sau khi thực hiện

sử dụng hệ thống.

use case

 Đăng nhập thất bại: Hiển thị màn hình

Điểm mở rộng

đăng nhập.
Khơng có.
Table 2.4-9 Đặc tả use-case đăng nhập

2.4.1.2


Đăng xuất

Người sử dụng
Mô tả chức năng
Dịng sự kiện chính

 Nhân viên thu ngân.
 Quản lý.
Đăng xuất khỏi hệ thống.
1. Người dùng nhấn vào “Đăng xuất”.


2. Tài khoản người dùng đăng xuất khỏi hệ
thống.
Dòng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc
biệt
Trạng thái hệ thống

3. Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập.
Khơng có.
Khơng có.

trước khi thực thiện Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
use case
Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện Hiển thị màn hình đăng nhập.
use case
Điểm mở rộng


Khơng có.
Table 2.4-10 Đặc tả use-case đăng xuất

2.4.2 Đặc tả Use-case “Quản lý danh mục bài viết”
Người sử dụng

Quản lý.

Mô tả chức năng

Quản lý thông tin danh mục bài viết
1. Nhấn vào button tạo danh mục bài viết.

Dịng sự kiện chính

2. Điền thơng tin và nội dung bài viết.

Dòng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc

3. Nhấn vào button lưu.
Xử lý khi không nhấn “Lưu lại” và bài viết bị
huỷ bỏ.

Khơng có.
biệt
Trạng thái hệ thống Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ


trước khi thực thiện

use case
Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
use case
Điểm mở rộng

thống.
Có thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin bài viết
được cập nhật vào hệ thống.
Không thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin danh
mục bài viết khơng có gì thay đổi.
Khơng có.

Table 2.4-11 Đặc tả use-case quản lý danh mục bài viết
2.4.3 Đặc tả Use-case “Quản lý bài viết”
Người sử dụng

Quản lý.

Mô tả chức năng

Quản lý thông tin danh mục bài viết
1. Nhấn vào button tạo danh mục bài viết.

Dòng sự kiện chính

2. Điền thơng tin và nội dung bài viết.

Dòng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc

biệt
Trạng thái hệ thống
trước khi thực thiện
use case
Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
use case

3. Nhấn vào button lưu.
Xử lý khi không nhấn “Lưu lại” và bài viết bị
huỷ bỏ.
Khơng có.
Người dùng đã đăng nhập thành cơng vào hệ
thống.
Có thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin bài viết
được cập nhật vào hệ thống.
Không thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin danh
mục bài viết khơng có gì thay đổi.


Điểm mở rộng

Khơng có.

Table 2.4-12 Đặc tả use-case quản lý bài viết
2.4.4 Đặc tả Use-case “Lập hóa đơn”
Người sử dụng

Quản lý.


Mơ tả chức năng

Quản lý thơng tin hố đơn
1. Nhấn vào input tìm kiếm danh mục bài viết.

Dịng sự kiện chính

2. Hiển thị danh sáchcacs thơng tin và nội
dung bài viết.

Dịng sự kiện khác Khơng có.
Các u cầu đặc
Khơng có.
biệt
Trạng thái hệ thống
Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ
trước khi thực thiện
thống.
use case
Có thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin bài viết
Trạng thái hệ thống
được cập nhật vào hệ thống.
sau khi thực hiện
Không thực hiện “Lưu lại”: Thông tin danh
use case
mục bài viết khơng có gì thay đổi.
Điểm mở rộng
Khơng có.

2.5 Table 2.4-13 Đặc tả use-case lập hóa đơn thanh toán

2.4.5 Đặc tả Use-case “Quản lý danh mục giao diện”
Người sử dụng

Quản lý.


Mô tả chức năng

Quản lý thông tin danh mục giao diện
1. Nhấn vào button tạo danh mục giao diện.

Dòng sự kiện chính

2. Điền thơng tin và nội dung giao diện.

Dịng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc
biệt
Trạng thái hệ thống
trước khi thực thiện
use case
Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
use case
Điểm mở rộng

3. Nhấn vào button lưu.
Xử lý khi không nhấn “Lưu lại” và giao diện
bị huỷ bỏ.
Khơng có.

Người dùng đã đăng nhập thành cơng vào hệ
thống.
Có thực hiện “Lưu lại”: Thông tin giao diện
được cập nhật vào hệ thống.
Không thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin danh
mục giao diện khơng có gì thay đổi.
Khơng có.

Table 2.4-14 Đặc tả use-case quản lý danh mục giao diện


2.4.5 Đặc tả Use-case “Quản lý giao diện”
Người sử dụng

Quản lý.

Mô tả chức năng

Quản lý thông tin danh mục giao diện
1. Nhấn vào button tạo danh mục giao diện.

Dòng sự kiện chính

2. Điền thơng tin và nội dung giao diện.

Dịng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc
biệt
Trạng thái hệ thống
trước khi thực thiện

use case
Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
use case
Người sử dụng

3. Nhấn vào button lưu.
Xử lý khi không nhấn “Lưu lại” và giao diện
bị huỷ bỏ.
Khơng có.
Người dùng đã đăng nhập thành cơng vào hệ
thống.
Có thực hiện “Lưu lại”: Thông tin giao diện
được cập nhật vào hệ thống.
Không thực hiện “Lưu lại”: Thơng tin danh
mục giao diện khơng có gì thay đổi.
Quản lý.

Table 2.4-15 Đặc tả use-case quản lý giao diện


3 PHÂN TÍCH
3.1 Sơ đồ lớp
3.1.1 Sơ đồ lớp (mức phân tích)

Figure 3.1-2 Sơ đồ lớp ở mức phân tích
3.1.2 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
ST
Tên lớp/quan hệ
Loại

Ý nghĩa/Ghi chú
T


1

KhachHang

Bình thường

Khách hàng

2

NhanVien

Bình thường

Nhân viên

3

BaiViet

Bình thường

Bài viết

4


MauGiaoDien

Bình thường

Danh sách mẫu giao diện

5

HoaDon

Bình thường

Hóa đơn

6

BaoCaoThu

Bình thường

Tổng doanh thu

Table 3.1-16 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
3.1.3 Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng
Lớp KhachHang
 Các thuộc tính chính
ST
T
1


Tên thuộc
tính
MaKH

Loại
private

2
3
4

TenKH
DiaChi
DienThoai

private
private
private

Ràng
buộc
Primary
Key
Khơng
Khơng
Khơng

Ý nghĩa/ghi chú
Mã khách hàng
Tên khách hàng

Địa chỉ
Điện thoại

Table 3.1-17 Các thuộc tính chính lớp KhachHang
 Các phương thức chính
ST
T
1

Tên phương thức

Loại

Ràng
buộc

SelectAllKhachHang

publi
c

Khôn
g

Ý
nghĩa/ghi
chú
Lấy thông
tin khách
hàng



2
3

UpdateKhachHang(MaKh)

publi
c

Khơn
g

SearchKhachHang(MaKh/TenKH) publi
c

Khơn
g

Sửa thơng
tin khách
hàng
Tìm kiếm
thơng tin

Table 3.1-18 Các phương thức chính lớp KhachHang
Lớp NhanVien
 Các thuộc tính chính
ST
T

1

Tên thuộc
tính
MaNV

Loại
private

2
3
4
5

TenNV
DiaChi
DienThoai
Email

private
private
private
private

Ràng
buộc
Primary
Key
Khơng
Khơng

Khơng
Khơng

Ý nghĩa/ghi chú
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Điện thoại
Email

Table 3.1-19 Các thuộc tính chính lớp NhanVien
 Các phương thức chính
ST
T
1
2
3

Tên phương thức

Loại

SelectAllNhanVien

publi
c

Ràng
buộc
Khơn

g

UpdateNhanVien(MaNV)

publi
c

Khơn
g

SearchNhanVien(MaNV/TenNV) publi
c

Khơn
g

Ý nghĩa/ghi
chú
Lấp thơng
tin nhân
viên
Sửa thơng
tin nhân
viên
Tìm kiếm
thơng tin

Table 3.1-20 Các phương thức chính lớp NhanVien



Lớp BaiViet
 Các thuộc tính chính
ST
T
1

Tên thuộc tính

Loại

MaBaiViet

private

2
3

TenBaiViet
MaDanhMuc

private
private

4
5
6
7
8
9
10

11
12

TieuDe
NoiDung
NgayTao
LuotXem
Anh
TrangThai
CapDoHienThi
BaiVietPhoBien
NguoiDang

private
private
private
private
private
private
private
private
private

Ràng
buộc
Primary
Key
Khơng
Foreign
Key

Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Foreign
Key

Ý nghĩa/ghi chú
Mã bài viết
Tên bài viết
Mã danh mục
Tiêu đề
Nội dung
Ngày tạo
Lượt xem
Ảnh
Trạng thái
Cấp độ hiển thị
Bài viết phổ biến
Người đăng

Table 3.1-21 Các thuộc tính chính lớp Baiviet
 Các phương thức chính
ST
T
1

2
3
4

Tên phương thức
SelectAllBaiviet

Loại

publi
c
UpdateBaiviet(MaBaiViet) publi
c
DeleteBaiviet(MaBaiViet) publi
c
SearchBaiViet(Ma/Ten
publi
Baiviet)
c

Ràng
buộc
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng

Ý nghĩa/ghi
chú
Lấy thơng tin

bài viết
Sửa thơng tin
bài viết
Xóa thơng tin
bài viết
Tìm kiếm thơng
tin


Table 3.1-22 Các phương thức chính lớp Baiviet
Lớp Maugiaodien
 Các thuộc tính chính
ST
T
1

Tên thuộc tính

Loại

MaMauGiaoDien

private

2
3
4

TenMauGiaoDien
CapDoHienThi

MaLoaiGiaoDien

private
private
private

5
6

Anh
Gia

private
private

Ràng
buộc
Primary
Key
Khơng
Khơng
Foreign
Key
Khơng
Khơng

Ý nghĩa/ghi chú
Mã mẫu giao diện
Tên mẫu giao diện
Cấp độ hiển thị

Mã loại giao diện
Ảnh mẫu
Gía tiền

Table 3.1-23 Các thuộc tính chính lớp Maugiaodien
 Các phương thức chính
ST
T
1
2
3
4

Tên phương thức

Loại

SelectAllMagiaodien

publi
c

Ràng
buộc
Khơn
g

UpdateMagiaodien(MaGiaoDien) publi
c
DeleteMagiaodien(MaGiaoDien) publi

c
SearchGiaodien(Ma/ten Giao
publi
dien)
c

Khơn
g
Khơn
g
Khơn
g

Ý nghĩa/ghi
chú
Lấy thơng
tin mã giao
diện
Sửa thơng
tin giao diện
Xóa thơng
tin giao diện
Tìm kiếm
thơng tin

Table 3.1-24 Các phương thức chính lớp Maugiaodien
Lớp HoaDon
 Các thuộc tính chính



ST
T
1
2
3

Tên thuộc
tính
MaHoaDon
NgayDatMau
MaKhachHan
g
TrangThai
LoiNhan
MaGiaoDien

4
5
6

Loại
private
private
private
private
private
private

Ràng
buộc

Primary
Key
Khơng
Khơng

Ý nghĩa/ghi chú

Khơng
Khơng
Foreign
Key

Trạng thái đơn hàng
Lời nhắn của khách hàng
Mẫu giao diện khách
hàng chọn

Mã hóa đơn
Ngày đặt hàng
Mã khách hàng

Table 3.1-25 Các thuộc tính chính lớp HoaDon
 Các phương thức chính
ST
T
1

Tên phương thức

Loại


SelectAllHoaDon

publi
c

Ràng
buộc
Khơn
g

2

UpdateHoaDon(MaHoaDon)

publi
c

Khơn
g

3

DeleteHoaDon(MaHoaDon)

publi
c
SearchHoaDon(ngay/trangthai) publi
c


Khơn
g
Khơn
g

4

Ý nghĩa/ghi
chú
Lấy thơng tin
danh sách hóa
đơn
Cập nhật trạng
thái hóa
đơn(Đã nhận
hoặc hủy)
Xóa hóa đơn
Tìm kiếm
thơng tin

Table 3.1-26 Các phương thức chính lớp HoaDon
Lớp DoanhThu
 Các thuộc tính chính
ST
T

Tên thuộc
tính

Loại


Ràng
buộc

Ý nghĩa/ghi chú


1

MaPhieuThu

private

2
3
4
5

NgayLap
SoLuong
ThoiGian
Tổng tiền

private
private
private
private

Primary
Key

Không
Không
Không
Không

Mã phiếu
Ngày lập phiếu
Số lượng
Thời gian
Tổng tiền thu được

Table 3.1-27 Các thuộc tính chính lớp DoanhThu
 Các phương thức chính
ST
T
1
2
3

Tên phương thức

Loại

SelectPhieu(Tungay,Denngay) publi
c
InPhieu
publi
c
ExportPhieu
publi

c

Ràng
Ý nghĩa/ghi
buộc
chú
Khơn Lấy thơng tin
g
phiếu
Khơn
In Phiếu
g
Khơn Xuất File Excel
g

Table 3.1-28 Các phương thức chính lớp DoanhThu
3.2 Sơ đồ trạng thái

Figure 3.2-3 Sơ đồ trạng thái lớp hóa đơn


×