Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

ĐỒ án xây DỰNG ỨNG DỤNG QUẢN lý DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 33 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

BÁO CÁO MÔN HỌC ĐỒ ÁN 2

Đề tài:
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn:
Thầy Huỳnh Nguyễn Khắc Huy

Nhóm sinh viên thực hiện:
Nguyễn Huỳnh Lợi
Đào Mạnh Dũng

TP. HCM ngày 12 tháng 1 năm 2021


Chương 1. Giới thiệu đề tài

3

1.1. Dẫn nhập

3

1.2. Tổng quan các vấn đề chính

3

1.2.1. Bài tốn



3

1.2.2. Giới hạn phạm vi

3

1.2.3. Kết quả hướng tới

3

Chương 2. Các kiến thức công nghệ, nền tảng

4

2.1. Dotnet Core

4

2.2. Entity Framework Core

4

2.3. Reactjs

5

Chương 3. Xây dựng ứng dụng
3.1. Usecase


Quản lý tài khoản
3.2. Mô tả Usecase
Các Actor
Use Case
3.3. Thiết kế database
Sơ đồ ERD
Danh sách các bảng

Mô tả chi tiết các bảng
3.4. Mô tả giao diện
Chương 4: Thử nghiệm, đánh giá

6
6

6
12
12
12
20
20
21

22
28
33

4.1. Môi trường thử nghiệm

33


4.2. Kết quả thử nghiệm

33

4.3. Đánh giá kết quả sản phẩm

33

Chương 5: Kết luận và hướng phát triển

34

5.1. Kết quả đạt được

34

5.2. Hạn chế và hướng phát triển

34

5.2.1. Hạn chế
5.2.2. Hướng phát triển

34
34


Chương 1. Giới thiệu đề tài
1.1. Dẫn nhập

Xã hội ngày càng phát triển cùng với những tiến bộ khoa học kĩ thuật vượt
bậc. Do công nghệ ngày càng được ứng dụng mạnh mẽ nên các lĩnh vực phát triển
theo hướng tự động hóa giúp giảm sức nhân cơng, tăng hiệu suất làm việc. Trở về
thực tại, nhiều doanh nghiệp khi mở rộng quy mô kinh doanh, số lượng nhân viên
tăng lên thì gặp khó khăn trong cơng tác quản lý nhân sự. Ứng dụng quản lý nhân
sự dưới đây ra đời nhằm mục đích giảm thiểu thời gian, cơng sức cho việc quản lý
nhân sự.

1.2. Tổng quan các vấn đề chính
1.2.1. Bài tốn
Xây dựng ứng dụng quản lý nhân sự trên nền web
1.2.2. Giới hạn phạm vi
Hệ thống được xây dựng đáp ứng được những yêu cầu dưới đây:
● Đăng nhập, xác thực người dùng
● Quản lý tài khoản người dùng và phân quyền
● Quản lý thông tin cá nhân của nhân viên
● Quản lý thơng tin vị trí cơng việc, lịch sử công việc, chức vụ...
● Chấm công thời gian làm việc, tính lương nhân viên
1.2.3. Kết quả hướng tới
Hướng tới việc xây dựng một hệ thống quản lý có ứng dụng client trên nền
web chạy ổn định, đáp ứng các yêu cầu quản lý cơ bản và có thể phát triển
sau này.


Chương 2. Các kiến thức công nghệ, nền tảng
2.1. Dotnet Core
ASP.NET Core là một web framework mã nguồn và được tối ưu hóa cho
cloud để phát triển các ứng dụng web chạy trên nhiều nền tảng như Windows,
Linux và Mac. Hiện tại, nó bao gồm MVC framework được kết hợp các tính năng
của MVC và Web API thành một web framework duy nhất.

Các ứng dụng ASP.NET Core có thể chạy trên .NET Core hoặc trên .NET
Framework hoàn chỉnh.

2.2. Entity Framework Core
Entity Framework Core là phiên bản mới của Entity Framework sau EF 6.x.
Nó là mã nguồn mở, nhẹ, có thể mở rộng và là phiên bản đa nền tảng của công
nghệ truy cập dữ liệu Entity Framework.
Entity Framework là một framework Object/Relational Mapping (O/RM ánh xạ quan hệ/đối tượng). Đây là một cải tiến của ADO.NET, cung cấp cho các
nhà phát triển một cơ chế tự động để truy cập và lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ
liệu.
EF Core được dự định sẽ sử dụng với các ứng dụng .NET Core. Tuy nhiên,
nó cũng có thể được sử dụng với các ứng dụng dựa trên .NET Framework 4.5+
tiêu chuẩn.


2.3. Reactjs
React là một thư viện Javascript nhằm đơn giản hóa việc phát triển giao
diện trực quan được phát triển tại facebook và phát hành vào năm 2013, React
được sử dụng làm thư viện font-end chính của facebook và instagram từ khi nó ra
mắt. Hiện nay số lượng ứng dụng React đang tăng lên rất nhanh.
Mục tiêu chính của nó là làm cho chúng ta dễ dàng hình dung về một giao
diện và trạng thái của nó tại bất kỳ thời điểm nào, bằng cách chia UI thành một bộ
các “Component”.
React được sử dụng để xây dựng các ứng dụng single page application.


Chương 3. Xây dựng ứng dụng
3.1. Usecase
a) Quản lý tài khoản



b) Quản lý thông tin cá nhân


c) Quản lý cơ cấu tổ chức


d) Quản lý vị trí cơng việc


e) Chấm công


f) Tính lương


3.2. Mô tả Usecase
a) Các Actor
● Quản lý: Người quản lý nhân sự
● Nhân viên

b) Use Case
Usecase

Đăng nhập

Mô tả

Đăng nhập vào hệ thống


Main Flow

- Người dùng nhập tên đăng nhập và mật
khẩu
- Nhấn nút đăng nhập
- Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập
- Nếu thông tin đăng nhập đúng thì cho
phép đăng nhập người dùng vào hệ thống
- Nếu thơng tin đăng nhập sai thì thơng
báo lỗi ra màn hình

Alternative Flow(s)

Nếu nhập thiếu thơng tin, thơng báo lỗi

Usecase

Tạo tài khoản

Mô tả

Tạo tạo tài khoản người dùng

Main Flow

- Quản lý nhập thông tin tài khoản
- Nhấn nút tạo tài khoản
- Hệ thống tạo tài khoản

Alternative Flow(s)


Usecase

Thay đổi Role Tài khoản

Mô tả
Main Flow

- Quản lý chọn tài khoản
- Đến trang chỉnh sửa role


- Chọn role mới
- Bấm đồng ý
Alternative Flow(s)

Usecase

Thay đổi mật khẩu

Mô tả

Thay đổi mật khẩu

Main Flow

Đến trang thay đổi mật khẩu
Nhập mật khẩu mới
Nhập lại mật khẩu mới
Bấm đồng ý


Alternative Flow(s)

Usecase

Chỉnh sửa thông tin cá nhân

Mô tả

Chỉnh sửa thông tin cá nhân

Main Flow

Đến trang thông tin cá nhân
Nhập thông tin mới
Bấm cập nhật

Alternative Flow(s)

Usecase

Cập nhật thông tin nhân viên

Mô tả

Cập nhật thông tin nhân viên

Main Flow

- Vào trang thông tin nhân viên

- Nhập thông tin mới
- Bấm cập nhật

Alternative Flow(s)


Usecase

Xem thông tin cá nhân

Mô tả

Xem thông tin cá nhân

Main Flow

Vào trang cá nhân
Xem thông tin

Alternative Flow(s)

Usecase

Tạo đơn vị

Mô tả

Tạo đơn vị trong cơ cấu tổ chức

Main Flow


- Bấm nút tạo mới ở đơn vị cha
- Điền thông tin
- Bấm đồng ý

Alternative Flow(s)

Usecase

Chỉnh sửa đơn vị

Mô tả

Chỉnh sửa thông tin đơn vị trong cơ cấu tổ
chức

Main Flow

Bấm chỉnh sửa đơn vị
Nhập thơng tin mới
Bấm cập nhật

Alternative Flow(s)

Usecase

Xóa đơn vị

Mơ tả


Xóa đơn vị

Main Flow

Chọn nút xóa cạnh đơn vị
Bấm nút xóa
Chọn xác nhận


Alternative Flow(s)

Usecase

Xem cơ cấu tổ chức

Mô tả

Xem cơ cấu tổ chức

Main Flow

Vào mục cơ cấu tổ chức

Usecase

Chỉnh sửa vị trí công việc

Mô tả

Chuyển công tác


Main Flow

Chọn nhân viên
Nhập thông tin vị tri mới
Bấm cập nhật

Alternative Flow(s)

Usecase

Quản lý chức vụ công việc

Mơ tả

Thêm, xóa, sửa chức vụ cơng việc

Main Flow

Chọn phần cài đặt
Chọn tab chức vụ công việc
Chọn chức năng cần dùng

Alternative Flow(s)

Usecase

Quản lý loại hình làm việc

Mơ tả


Thêm, xóa, sửa loại hình làm việc

Main Flow

Chọn phần cài đặt
Chọn tab chức vụ công việc
Chọn chức năng cần dùng

Alternative Flow(s)


Usecase

Xem lịch sử công việc

Mô tả

Xem lịch sử các vị trí cơng việc đã và
đang đảm nhận

Main Flow

Vào trang cá nhân
Chọn tab công việc
Hệ thống hiển thị lịch sử công việc

Alternative Flow(s)

Usecase


Tạo Chấm công

Mô tả

Tạo thông tin chấm công

Main Flow

Nhập ngày, số ngày công…
Bấm tạo

Alternative Flow(s)

Usecase

Phê duyệt chấm công

Mô tả

Phê duyệt thông tin chấm công

Main Flow

Quản lý chọn thông tin chấm công
Bấm nút phê duyệt

Alternative Flow(s)

Usecase


Tạo yêu cầu nghỉ phép

Mô tả

Tạo yêu cầu nghỉ phép

Main Flow

Bấm tạo yêu cầu nghỉ phép
Điền thông tin nghỉ phép
Chọn loại nghỉ phép
Bấm nút đồng ý

Alternative Flow(s)


Usecase

Phê duyệt nghỉ phép

Mô tả

Phê duyệt nghỉ phép

Main Flow

Quản lý chọn yêu cầu nghỉ phép
Bấm nút phê duyệt


Alternative Flow(s)

Usecase

Quản lý ngày nghỉ lễ

Mơ tả

Tạo, xóa, sửa ngày nghỉ lễ hưởng nguyên
lương

Main Flow

Đi đến phần cài đặt
Chọn tab nghỉ lễ
Chọn chức năng tương ứng

Alternative Flow(s)

Usecase

Quản lý loại nghỉ phép

Mô tả

Quản lý loại nghỉ phép

Main Flow

Đi đến phần cài đặt

Chọn tab nghỉ phép
Chọn chức năng tương ứng

Alternative Flow(s)

Usecase

Tạo bảng lương

Mô tả

Quản lý tạo bảng tính lương

Main Flow

Bấm tạo bảng lương
Nhập thời gian tính lương
Bấm đồng ý
Hệ thống tính tốn, tạo bảng lương


Usecase

Chốt bảng lương

Mơ tả

Quản lý chốt bảng lương đã có

Main Flow


Chọn bảng lương
Bấm chốt bảng lương

Alternative Flow(s)

Usecase

Xem phiếu lương

Mô tả

Xem thông tin tiền lương

Main Flow

Vào trang xem phiếu lương

Alternative Flow(s)


3.3. Thiết kế database
a) Sơ đồ ERD


b) Danh sách các bảng
STT

Tên bảng


Ý nghĩa

1

User

Thông tin của tài khoản quản lý

2

Employee

Thông tin cơ bản của nhân viên

3

Position

Thông tin vị trí cơng việc hiện tại

4

JobTitle

Thơng tin chức vụ cơng việc

5

JobCategory


Thông tin danh mục chức vụ công việc

6

WorkType

Thông tin loại hình làm việc (full-time, part-time)

7

OrganizationUnit

Thơng tin cơ cấu tổ chức phịng ban, đội nhóm

8

WorkingLog

Thơng tin thời gian làm việc, nghỉ phép của nhân
viên

9

TimeOffType

Thơng tin loại nghỉ phép (có lương hay không
lương)

10


Holiday

Thông tin ngày nghỉ lễ tết

11

Payroll

Bảng lương

12

Payslip

Phiếu lương nhân viên


c) Mô tả chi tiết các bảng
● Bảng User
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id


int(11)

Mã tài khoản

2

UserName

varchar(255)

Tên tài khoản

3

password

varchar(255)

Mật khẩu tài khoản

● Bảng Employee
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa


1

Id

in(11)

Mã nhân viên

2

FirstName

varchar(255)

Họ

3

Lastname

varchar(255)

Tên

4

WorkEmail

varchar(255)


Địa chỉ email cơng việc

5

Phone

varchar(20)

Số điện thoại

6

DateOfBirth

date

Ngày sinh

7

Sex

varchar(50)

Giới tính

8

Address


varchar(1000)

Địa chỉ thường trú

9

CurrentAddress

varchar(1000)

Địa chi hiện tại

10

NationalId

int

Mã quốc gia

11

UserId

int

Mã tài khoản

12


RecordStatus

int

Trạng thái bản ghi


● Bảng Position
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id

in(11)

Mã vị trí công việc

2

StartDate

date


Ngày bắt đầu làm việc

3

EndDate

int(11)

Số điện thoại khách hàng

4

Salary

varchar(255)

Địa chỉ khách hàng

5

LeaveDate

varchar(255)

email khách hàng

6

LeaveReason


datetime

Ngày tạo

7

LeaveTypeId

datetime

Ngày cập nhật gần đây

8

EmployeeId

int

Mã nhân viên

9

JobTitleId

int

Mã chức vụ cơng việc

10


WorkTypeId

int

Mã loại hình làm việc

11

UnitId

int

Mã đơn vị tổ chức

12

RecordStatus

int

Trạng thái bản ghi


● Bảng JobTitle
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu


Ý nghĩa

1

Id

in(11)

Mã chức vụ công việc

2

Name

varchar(255)

Tên chức vụ công việc

3

Description

varchar(1000)

Mô tả

4

RecordStatus


int

Trạng thái bản ghi

5

JobCategoryId

int

Mã danh mục cơng việc

● Bảng JobCategory
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id

in(11)

Mã danh mục công việc

2


Name

varchar(255)

Tên danh mục công việc

3

Description

varchar(1000)

Mô tả

4

RecordStatus

int

Trạng thái bản ghi

● Bảng WorkType
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu


Ý nghĩa

1

Id

in(11)

Mã loại hình làm việc

2

Name

varchar(255)

Tên loại hình làm việc

3

Description

varchar(1000)

Mơ tả

4

RecordStatus


int

Trạng thái bản ghi


● Bảng OrganizationUnit
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id

in(11)

Mã đơn vị tổ chức

2

Name

varchar(255)

Tên đơn vị tổ chức


3

Description

varchar(1000)

Mô tả

4

RecordStatus

int

Trạng thái bản ghi

5

ParentId

int

Mã đơn vị cha

● Bảng WorkingLog
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu


Ý nghĩa

1

id

int(11)



2

Type

int

Loại bản ghi (đi làm/ nghỉ phép)

3

Date

date

Ngày, tháng, năm

4

Duration


double

Thời gian nghỉ (giờ)

5

Note

varchar(1000)

Ghi chú

6

TimeOffTypeId

datetime

Mã loại nghỉ phép

7

EmployeeId

datetime

Mã nhân viên nghỉ phép



● Bảng TimeOffType
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id

int



2

Name

varchar(255)

Tên loại nghỉ phép

3

IsPaidTimeOff

bit


Là loại nghỉ phép được hưởng lương

4

Description

varchar(1000)

Mô tả

● Bảng Holiday
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id

int



2


Name

varchar(255)

Tên ngày nghỉ

3

From

date

Ngày bắt đầu

3

To

date

Ngày kết thúc

4

RecordStatus

int

Trạng thái bản ghi


● Bảng Payroll
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

Id

int



2

AuthorId

int

Mã nhân viên tạo bảng lương


×