Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNGKHUYẾN NGHỊ NHẬP KHO SẢN PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.66 KB, 75 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN TIẾN DŨNG
NGUYỄN VIỆT TIẾN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG
KHUYẾN NGHỊ NHẬP KHO SẢN PHẨM
Researching and building a recommendation system
of products for warehousing

KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG


TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN TIẾN DŨNG – 16520259
NGUYỄN VIỆT TIẾN – 16521233

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG
KHUYẾN NGHỊ NHẬP KHO SẢN PHẨM
Research and build a recommendation system
of products for warehousing

KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
THS. NGUYỄN TẤN TOÀN
THS. THÁI THỤY HÀN UYỂN

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG BẢO VỆ KHĨA LUẬN

Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số …………………
ngày ………………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin.


a. …………………………………………. – Chủ tịch.
b. …………………………………………. – Thư ký.
c. …………………………………………. – Ủy viên.
ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TP. HCM, ngày 20 tháng 01 năm 2021
NHẬN XÉT KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
(CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN)
Tên khoá luận:
NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG KHUYẾN NGHỊ SẢN PHẨM
NHẬP KHO

Nhóm SV thực hiện: Cán bộ hướng dẫn: Nguyễn Tiến Dũng 16520259 Thạc sĩ:
Nguyễn Tấn Toàn Nguyễn Việt Tiến 16521233 Thạc sĩ: Thái Thụy Hàn Uyển
Đánh giá khoá luận:
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang: … Số chương: …
Số bảng số liệu: … Số hình vẽ: …
Số tài liệu tham khảo: … Sản phẩm: …
Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 2.
Về nội dung nghiên cứu:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………… 3.
Về chương trình ứng dụng:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 4.
Về thái độ làm việc của sinh viên:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Đánh
giá chung:
·····································································································
·····································································································
·····································································································
·····································································································
Điểm từng sinh viên:
Nguyễn Tiến Dũng: /10
Nguyễn Việt Tiến: /10
Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

ThS. Nguyễn Tấn Tồn
ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TP. HCM, ngày 22 tháng 01 năm 2021
NHẬN XÉT KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
(CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN)


Tên khoá luận:
NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG KHUYẾN NGHỊ SẢN PHẨM
NHẬP KHO
Nhóm SV thực hiện: Cán bộ phản biện: Nguyễn Tiến Dũng
16520259
Nguyễn Việt Tiến 16521233
Đánh giá khoá luận:
1 Về cuốn báo cáo:

Số trang … Số chương …
Số bảng số liệu … Số hình vẽ …
Số tài liệu tham khảo … Sản phẩm …
Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 2
Về nội dung nghiên cứu:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 3
Về chương trình ứng dụng:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 4
Về thái độ làm việc của sinh viên:


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Đánh giá chung: Khóa luận đạt / khơng đạt u cầu của một khóa luận tốt nghiệp kỹ
sư / cử nhân, xếp loại Giỏi / Khá / Trung bình
Điểm từng sinh viên:
Nguyễn Tiến Dũng: /10
Nguyễn Việt Tiến: /10
Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

LỜI CẢM ƠN
Sau hơn 4.5 năm học tập và rèn luyện tại Trường Đại Học Công Nghệ Thông
Tin, được sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của q thầy cơ, đặc biệt q thầy cô trong
khoa Công Nghệ Phần Mềm, chúng em đã học tập được rất nhiều kiến thức bổ ích về lý
thuyết và thực hành trong thời gian qua. Trong khoảng thời gian thực hiện luận văn tốt
nghiệp, chúng em càng học hỏi thêm được nhiều kiến thức, kinh nghiệm để áp dụng và
đã hoàn thành được luận văn tốt nghiệp của chúng em.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Khoa Cơng Nghệ Phần mềm, đặc biệt là
thầy Nguyễn Tấn Tồn đã tận tình hướng dẫn chúng em hồn thành luận văn tốt nghiệp
này.
Bên cạnh đó, một lần nữa xin cảm ơn nhóm các bạn cùng lớp làm khóa luận đã
động viên, thảo luận và góp ý cho nhóm đồng thời đã khơi thêm nguồn động lực cho
nhóm để tiếp thêm động lực cho nhóm trong giai đoạn đầy khó khăn.
Ngồi ra, chúng em cũng cảm ơn các anh, chị, bạn bè và gia đình đã giúp đỡ và
tạo điều kiện cho chúng em hoàn tất luận văn này.
Mặc dù đã rất cố gắng, tuy nhiên vì khả năng giới hạn nên vẫn không tránh khỏi


những sai sót, chúng em rất mong nhận được sự thơng cảm và góp ý chân tình từ q
thầy cơ và các bạn. Một lần nữa xin được chân thành cảm ơn mọi người.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021
Nguyễn Tiến Dũng

Nguyễn Việt Tiến
ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống khuyến nghị sản phẩm nhập kho
(Researching and building a recommendation system of products for warehousing)
Cán bộ hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Toàn, ThS. Thái Thụy Hàn Uyển
Thời gian thực hiện: Từ ngày 07/09/2020 đến ngày 11/01/2021
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Tiến Dũng 16520259
Nguyễn Việt Tiến 16521233


Nội dung đề tài:
Khảo sát hiện trạng:
Hiện nay ở nước ta, các hệ thống ERP (Enterprise resource planning)
về hỗ trợ quản lý kho hàng đang được phát triển rất nhiều cả về mặt
số lượng cũng như chất lượng. Với ERP, người dùng có thể cải tiến
và chuẩn hóa luồng cơng việc, mọi q trình đều được những sai sót
mắc phải trong quá trình làm việc cũng sẽ được khắc phục dễ dàng.
Tuy nhiên các hệ thống ERP hiện nay chỉ đang thực hiện tốt những
thao tác liên quan đến nghiệp vụ quản lý, nâng cao tính đồng bộ và
chuẩn hóa của quy trình mà chưa có nhiều sản phẩm có thể dự đoán
và đưa ra các khuyến nghị cho doanh nghiệp, đặc biệt là đối với các
doanh nghiệp bán lẻ với quy mô vừa và nhỏ.
So sánh với các hệ thống ERP tương tự hiện nay đang được sử dụng
nhiều:


Tên sản phẩm

Ưu điểm nổi bật

Nhược điểm

Sapo

Sapo POS có thể

Chưa có các dự

quản

đoán và đưa ra các

lý đồng thời

chuỗi cửa hàng, đặc

khuyến

biệt việc

doanh

phân chia quyền

nghiệp


nghị cho

giữa các chi nhánh
Ecount

Quản lý hàng hóa đơn

Chưa có các dự

giản, tiện lợi, cho

đốn và đưa ra các

phép chủ cửa hàng

khuyến

nhập số lượng, màu

doanh

sắc, mẫu mã, chất

nghiệp

liệu sản phẩm không
giới hạn.

nghị cho



Nhanh.vn

• Báo cáo biến

Tính năng dự báo

động kho hàng

nhập hàng được thực

• Báo cáo tình hình

hiện dựa trên tổng số

hàng hóa: đặt

lượng bán gần nhất

hàng, chưa đặt

và khơng sử dụng

hàng, đang chờ

mơ hình dự báo cho

duyệt.

việc đưa ra kết quả


• Tình hình hàng
lỗi, hàng chuyển
kho,…

Khi nhóm tiến hành tìm hiểu và nghiên cứu về các bài toán liên quan
được đưa trên các bài báo khoa học, đã có những giải pháp xây dựng hệ
thống khuyến nghị được đưa ra như: Dựa trên Kho dữ liệu đang hoạt
động với các tài liệu văn bản [1] , Nghiên cứu và phân tích hệ thống đề
xuất cho mạng xã hội dựa trên vị trí (LBSN) với dữ liệu lớn [2] , Dự báo
nhu cầu gián đoạn và giảm hàng tồn kho bằng cách sử dụng phương
pháp tiếp cận ARIMA của Bayesian[3], …
Các giải pháp được đưa ra cho những bài toán tương tự trên các cơng
trình nghiên cứu khoa học đa phần đều tập trung vào những doanh
nghiệp với quy mô lớn, dữ liệu được tổ chức rất phức tạp và được phân
cấp theo nhiều lớp. Các mơ hình được áp dụng đa phần là để
phục vụ cho việc dự báo tăng trưởng của doanh nghiệp, các chỉ số theo
dõi trong quá trình dự báo thường mang tính chất vĩ mơ (tổng số vốn,
tổng số doanh thu dự kiến, phần trăm tăng trưởng, …)
Với các doanh nghiệp có quy mơ vừa và nhỏ, thì một hệ thống khuyến
nghị nhập kho các mặt hàng cần thiết đáp ứng nhu cầu của khách hàng
đang có được sự quan tâm rất lớn, nhất là khi việc mua bán các mặt
hàng ở nước ta mang tính thời vụ cao. Vì vậy, việc đưa ra một hệ
thống khuyến nghị sẽ giúp cho doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm được
chi phí, đồng thời nâng cao doanh số bán hàng và tăng thêm doanh thu.
Mục tiêu: nghiên cứu và xây dựng hệ thống có thể dự đốn và đưa ra các


khuyến nghị cho doanh nghiệp về việc nhập kho các mặt hàng cần thiết đáp ứng
nhu cầu của khách hàng, từ đó giúp doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm được chi

phí, đồng thời nâng cao doanh số bán hàng và tăng thêm doanh thu.
Phạm vi:
Hệ thống khuyến nghị, đề xuất nhập kho các sản phẩm sử dụng trong
các doanh nghiệp bán lẻ với mơ hình kinh doanh: bán hàng trực tiếp. Hỗ
trợ cho doanh nghiệp việc lên kế hoạch nhập kho những mặt cần thiết
trong khoảng thời gian sắp tới, từ đó giúp doanh nghiệp bán được nhiều
sản phẩm hơn.
Hệ thống dựa vào dữ liệu được thu thập từ quá khứ, cho đến hiện tại
để đưa ra được danh sách khuyến nghị nhập kho các mặt hàng cần
thiết để phù hợp với thời điểm hiện tại
Đối tượng: Các doanh nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh bán lẻ và phân phối sản
phẩm, thường xuyên nhập hàng hóa với số lượng lớn để bán ra thị trường.


Phương pháp thực hiện:
Cấu trúc hệ thống sẽ được chia thành 2 module chính: module quản
trị dữ liệu kho hàng và module khuyến nghị nhập kho các mặt hàng
cần thiết.
Từ cấu trúc trên, các bước để tiến hành hiện thực hóa hệ thống bao
gồm:
• Module quản trị dữ liệu kho hàng: khảo sát và tìm hiểu các thuộc tính đặc
trưng của dữ liệu phục vụ cho bài toán khuyến nghị nhập kho. Từ đó phân
tích, thiết kế module quản trị trên nền tảng web.
• Module khuyến nghị nhập kho các mặt hàng cần thiết: Sử dụng đầu vào là
dữ liệu của module quản trị dữ liệu, hệ thống sẽ khai thác và trích xuất các
đặc trưng từ dữ liệu đã có, sau đó sử dụng mơ hình đã được huấn luyện để
dự đoán được danh sách các mặt hàng cần thiết cho việc nhập kho trong
tương lai.
• Q trình bắt đầu từ việc tìm hiểu cách để xây dựng một hệ thống khuyến
nghị [4], nghiên cứu và chạy thử các thuật tốn khuyến nghị


[5]

, kết hợp tìm

hiểu những kiến thức liên quan, sau đó hình thành các bước cụ thể để hiện
thực hóa bài tốn. [6]
• Đồng thời thu thập, xây dựng dữ liệu từ những nguồn khác nhau, từ đó
phân tích các thuộc tính quan trọng mà hệ thống cần phải tập trung . Mở
rộng và phát triển việc đánh giá kết quả danh sách khuyến nghị dựa vào 1
yếu tố duy nhất lên nhiều yếu tố khác nhau.
• Sau khi hình thành các bước, tiến hành xây dựng hệ thống trên nền tảng
web với phần RESTful APIs sử dụng Flask [7] , kết hợp Front-end là React
JS[8] với kết quả mong muốn là một danh sách gợi ý các sản phẩm nhập
kho được hiển thị lên giao diện người dùng.
• Từ danh sách có được, xem xét, đánh giá lại kết quả đầu ra có được ở từng
bước bởi nhiều thơng số [9], sau đó tiếp tục được nâng cấp, có thể tham


khảo, xem xét và thử nghiệm sử dụng những pháp kết hợp[10] vào hệ thống
để cải thiện độ chính xác.
• Các công nghệ được sử dụng để phát triển hệ thống:
• Ngơn ngữ lập trình sử dụng cho việc nghiên cứu, xây dựng
mơ hình, xử lý dữ liệu: Python – một ngơn ngữ lập trình rất
linh hoạt, phù hợp cho việc xử lý nhiều tác vụ không chỉ bao
gồm thống kê hoặc phân tích. Bên cạnh đó Python cịn có
nhiều những thư viện, framework đáp ứng nhu cầu phân tích
dữ liệu như Pandas, NumPy, Matplotlib và SciPy, …
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL – hệ quản trị cơ sở dữ liệu
mã nguồn mở phổ biến nhất do sự ổn định, tính bảo mật cao

và cơ chế xử lí nhanh, được nhiều người sử dụng, đặc biệt là
các website có dung lượng lớn như Yahoo, GitHub, Nokia,
YouTube,…
• Web Framework sẽ sử dụng trong quá trình xây dựng hệ thống:
• Back-end: Flask – một micro web framework được viết
bằng Python, có nền tảng là Werkzeug và Jinja2. Flask
giúp các lập trình viên tạo ra các ứng dụng web dễ dàng
hơn, có thể mở rộng, hiệu quả và có thể bảo trì bằng cách
cung cấp code hoặc tiện ích mở rộng có thể sử dụng lại
cho các nhiệm vụ phổ biến.
• Front-end: ReactJS - Mục tiêu cốt lõi của thư viện
Javascript này là nhằm cung cấp hiệu suất làm việc cao
nhất, thông qua việc tập trung các component riêng lẻ
lại với nhau. Nó cho phép lập trình viên chia nhỏ cấu
trúc UI (User - Interface) thành những component đơn
giản hơn thay vì làm việc trên tồn bộ ứng dụng web.
Kết quả mong đợi:


• Module quản trị dữ liệu kho hàng: hoàn thành tốt chức năng quản lý dữ liệu
để phục vụ cho module khuyến nghị nhập kho.
• Module khuyến nghị nhập kho các mặt hàng cần thiết: hiển thị danh sách
gợi ý các mặt hàng cần thiết cho lần nhập kho tiếp theo với thông tin chi
tiết cho từng loại sản phẩm, bao gồm (độ ưu tiên, số lượng cụ thể, mức lợi
nhuận có thể đạt được…)

Kế hoạch thực hiện:
STT

Nội dung cơng việc


Thời gian

Phân cơng

thực hiện
1

Phase 1: Phân tích đề tài và nghiên cứu kỹ thuật

1.1

Phân tích yêu cầu, xác định bài toán.

24/08/2020

Tiến, Dũng

1.2

Khảo sát các bộ dữ liệu mẫu, lựa chọn

25/08/202

Dũng

những thơng tin cần thiết phục vụ cho

0 -


bài tốn khuyến nghị nhập kho.

1.3

Xác định các đối tượng của bài toán
hiện tại, mapping các đối tượng của hệ
thống khuyến nghị vào bài tốn một
cách cụ thể

1.4

Tìm hiểu các kỹ thuật khuyến nghị,
chạy thủ cơng với bộ dữ liệu hiện có và

31/08/2020
01/09/2020

Tiến, Dũng

13/09/2020

14/09/2020
-

Tiến, Dũng


đánh giá kết quả xếp hạng dựa vào 1

20/09/2020


yếu tố duy nhất.
1.5

Tìm hiểu các kỹ thuật khuyến nghị,
chạy thủ cơng với bộ dữ liệu hiện có và
đánh giá kết quả xếp hạng dựa vào

Tiến

27/09/2020

nhiều yếu tố.
1.6

21/09/2020

Nghiên cứu các kỹ thuật khai phá dữ
liệu, tìm ra mối quan hệ giữa các đối
tượng trong khối lượng dữ liệu lớn.

28/09/2020

Tiến, Dũng

03/10/2020

1.7

Lựa chọn công nghệ để phát triển dự án


01/09/2020

Dũng

trên nền tảng web
2
2.1

Phase 2: Thiết kế kệ thống
Thiết kế hệ thống cho module quản trị
dữ liệu kho hàng
I. Phân tích nghiệp vụ và yêu cầu

05/10/2020

Tiến

18/10/2020

của bài toán.
II. Thiết kế hệ thống: Các sơ đồ
UML (Use-case, activity
diagram, sequence diagram).
2.2

Thiết kế, xây dựng database

05/10/2020


cho module quản trị dữ liệu

-

Tiến, Dũng

11/10/2020
2.3

Thiết kế, xây dựng database
cho module khuyến nghị nhập
kho

05/10/2020
-

Tiến, Dũng


11/10/2020
2.4

Phác thảo wireframe cho module quản
trị dữ liệu

12/10/2020

Dũng

18/10/2020


2.5

Xử lý dữ liệu cho module khuyến nghị
nhập kho

19/10/2020

Dũng

25/10/2020

2.6

Cài đặt và chạy thử các thuật toán
khuyến nghị với dữ liệu đã được xử

2.7

19/10/2020

Tiến, Dũng

-



01/11/2020

Lập bảng so sánh, đánh giá kết quả


19/10/2020

Tiến

01/11/2020
2.8

Lựa chọn mô hình xử lý cho
module khuyến nghị nhập kho

25/10/2020

Tiến, Dũng

01/11/2020

3
3.1

Phase 3: Cài đặt hệ thống
Cài đặt RESTful API cho module quản
trị dữ liệu

02/11/2020

Tiến

15/12/2020


3.2

Cài đặt front-end cho module quản trị
dữ liệu

02/11/2020
15/12/2020

Dũng


3.3

Lập trình core logic xử lý cho module
khuyến nghị nhập kho

02/11/2020

Tiến, Dũng

15/12/2020

3.4

Hoàn thành các chức năng của module
quản trị dữ liệu.

16/11/2020

Tiến, Dũng


16/12/2020

3.5

Cài đặt chức năng hiển thị danh sách
các mặt hàng cần thiết cho nhu cầu sắp

3.6

16/11/2020

Tiến, Dũng

-

tới của khách hàng

29/11/2020

Cài đặt giao diện trang chủ hệ thống

23/11/2020

Tiến, Dũng

29/11/2020
4
4.1


Phase 4: Đánh giá kết quả đạt được, viết bài báo cáo
Lập bảng đánh giá kết quả thu được sau
khi hoàn thành hệ thống

01/12/2020

Tiến, Dũng

20/12/2020

4.2

Hoàn thiện sản phẩm, kiểm thử các
chức năng về mặt quản trị dữ liệu

01/12/2020

Tiến, Dũng

20/12/2020

4.3

Hoàn thiện sản phẩm, kiểm thử các
chức năng khuyến nghị sản phẩm

01/12/2020

Tiến, Dũng


20/12/2020

4.4

Viết bài báo cáo

01/12/2020
-

20/12/2020

Tiến, Dũng


Xác nhận của CBHD

TP. HCM, ngày 27 tháng 09 năm
2020 Sinh viên

GVHD1

Sinh viên 1

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

ThS Nguyễn Tấn Toàn

Nguyễn Việt Tiến


GVHD2

Sinh viên 2

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

ThS Thái Thụy Hàn Uyển

Nguyễn Tiến Dũng

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI..................................................................1 1.1.
Đặt vấn đề .................................................................................................1 1.2. Lý
do chọn đề tài......................................................................................2 1.3. Mục tiêu
và phạm vi ................................................................................2
1.3.1. Mục tiêu ..............................................................................................2 1.3.2.
Phạm vi ...............................................................................................2 1.4. Nội dung
thực hiện...................................................................................2 1.5. Bố cục báo
cáo ..........................................................................................3 CHƯƠNG 2. XÁC
ĐỊNH BÀI TỐN KHUYẾN NGHỊ NHẬP KHO............4 2.1. Tìm hiểu các bài


toán tương tự...............................................................4 2.2. Các thống ERP phổ biến
hiện nay..........................................................4 2.2.1.
Sapo.....................................................................................................5 2.2.2.
Ecount .................................................................................................6 2.2.3.
Nhanh.vn.............................................................................................7 2.2.4. Tổng

hợp .............................................................................................8 2.3. Hệ thống khuyến
nghị nhập kho sản phẩm...........................................9 2.3.1. Xác định bài
toán ................................................................................9 2.3.2. Yêu cầu chức
năng..............................................................................9 2.3.3. Yêu cầu phi chức
năng........................................................................9 2.4. Danh sách use case và
actor ..................................................................10 2.4.1. Danh sách
actor.................................................................................10 2.4.2. Danh sách use
case............................................................................10
2.5. Use case diagram....................................................................................11 2.6. Mô
tả chi tiết use case ............................................................................12 CHƯƠNG
3.TÌM HIỂU VÀ NGHIÊN CỨU CÁC CƠNG NGHỆ....................24 3.1. Tổng
quan về hệ thống khuyến nghị ....................................................24 3.1.1. Khái
niệm..........................................................................................24 3.2.Các phương pháp
tiếp cận cơ bản...............................................................25 3.2.1.Hệ thống khuyến nghị
dựa vào lọc cộng tác (Collaborative Filtering) ...25 3.2.2.Hệ thống khuyến nghị dựa
trên nội dung (Content-based): ....................26 3.3.Mơ hình dự báo chuỗi thời
gian...................................................................27 3.3.1.Mơ hình dự báo chuỗi thời gian
(time series forecasting).......................27 3.3.2.Tìm hiểu và phân tích ý tưởng của thuật
toán Time Series Forecasting..29 3.4. Nền tảng dự báo
Prophet ......................................................................31 3.4.1. Giới
thiệu ..........................................................................................31 3.4.2. Ưu điểm của
Prophet.........................................................................32 3.4.3. Mơ hình hoạt động của
Prophet ........................................................33 3.4.4. Cách thức hoạt động của


Prophet .....................................................34 3.5. Mạng nơ-ron hồi quy
LSTM.................................................................35 3.5.1. Deep Neural
Network .......................................................................35 3.5.1.1. Mạng nơ-ron nhân tạo
(Artificial Neural Network)......................35 3.5.1.2. Deep Neural Network & Deep
Learning ......................................36 3.5.2. Mạng nơ-ron hồi quy (Recurrent Neural

Network)..........................37 3.5.3. Bộ nhớ dài hạn-ngắn hạn LSTM (Long short-term
memory)...........39 3.5.3.1. Vấn đề phụ thuộc
xa......................................................................39 3.5.3.2. Giải
pháp .......................................................................................39
3.5.3.3.

Phân

tích........................................................................................40

3.5.3.4.

Mạng

LSTM..................................................................................43

3.5.3.5. Các cổng trong LSTM...................................................................44
3.6.Thuật toán Apriori khai phá luật kết hợp..................................................45
3.6.1.Luật kết hợp trong khai phá dữ liệu (Association Rule in Data Mining) 45
3.6.2.Thuật toán Apriori ...................................................................................47
3.7.Flask micro web framework ........................................................................47
3.8.JWT authentication ......................................................................................49
3.8.1.JWT (JSON Web Tokens) là gì...............................................................49 3.8.2.Sử
dụng JWT trong việc xác thực API....................................................50 3.9.React JS
Library...........................................................................................51 CHƯƠNG 4.
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG...............................54 4.1. THIẾT KẾ
DỮ LIỆU ............................................................................54 4.1.1. Sơ đồ
ERD ........................................................................................54 4.1.2. Mơ tả các thành
phần có trong cơ sở dữ liệu ....................................56 4.1.2.1. Bảng
User......................................................................................56 4.1.2.2. Bảng

Manufacturer........................................................................56 4.1.2.3. Bảng
Supplier................................................................................57 4.1.2.4. Bảng Product
Category .................................................................57 4.1.2.5. Bảng


Unit ......................................................................................58 4.1.2.6. Bảng
Product.................................................................................58 4.1.2.7. Bảng Product
Price History...........................................................59 4.1.2.8. Bảng Product
Log .........................................................................59 4.1.2.9. Bảng Other
Fees............................................................................60
4.1.2.10. Bảng Invoice .................................................................................60
4.1.2.11. Bảng Invoice Item.........................................................................61
4.1.2.12. Bảng Recommended List ..............................................................61
4.1.2.13. Bảng Recommneded List Item......................................................62
4.1.2.14. Bảng Inware List...........................................................................63
4.1.2.15. Bảng Inware List Item...................................................................64
4.2. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC.......................................................................65 4.2.1. Sơ
đồ kiến trúc tổng thể ....................................................................65 4.3. THIẾT KẾ
GIAO DIỆN .......................................................................71 4.3.1. Sơ đồ thiết kế giao
diện trang admin ................................................71 4.3.2. Danh sách giao diện trang
admin......................................................72 4.3.3. Chi tiết giao
diện...............................................................................74 4.3.3.1. Giao diện “Khuyến
nghị sản phẩm nhập kho tự động”.................74 4.3.3.2. Giao diện “Khuyến nghị sản
phẩm nhập kho thủ công”...............78 4.3.3.3. Giao diện “Quản lý nhà cung
cấp”................................................81 4.3.3.4. Giao diện “Quản lý nhà sản
xuất”.................................................81 4.3.3.5. Giao diện “Quản lý nhóm sản
phẩm” ...........................................82 CHƯƠNG 5. THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ..........................83 5.1. Tổng
quan...............................................................................................83 5.1.1. Dữ liệu thực
nghiệm..........................................................................83 5.1.2. Các bước tiến hành thực

nghiệm.......................................................84 5.2. Các độ đo được sử
dụng ........................................................................84 5.2.1. Accuracy
score..................................................................................84 5.2.2. Precision, Recall, F1


Score ...............................................................84
5.2.3. Sai số dự báo (Forecasting Error) .....................................................86
5.2.3.1. Mean Squared Error (MSE) ..........................................................86
5.2.3.2. Mean Absolute Error (MAE) ........................................................87
5.2.3.3. Root Mean Square Error (RMSE).................................................87
5.3. Tiến hành thực nghiệm..........................................................................88 5.3.1.
Tiền xử lý dữ liệu..............................................................................88 5.3.2. Sử
dụng tập dữ liệu đã được xử lý ....................................................88
5.4. Kết quả đánh giá ....................................................................................89 5.4.1.
Giai đoạn 1........................................................................................92 5.4.2. Giai
đoạn 2........................................................................................93
5.4.2.1. Tháng 12/2011 ..............................................................................93
5.4.2.2. Tháng 11/2011 ..............................................................................95
5.4.2.3. Tháng 10/2011 ..............................................................................97
5.5. So sánh giá trị các kết quả thu được ....................................................99 5.5.1.
Tháng

12/2011

..................................................................................99

5.5.2.

Tháng


11/2011

................................................................................101

5.5.3.

Tháng 10/2011 ................................................................................103
5.6. So sánh các giá trị trung bình của 2 mơ hình....................................105 5.7.
Đánh giá kết quả thực nghiệm............................................................106 CHƯƠNG
6. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN................................107 6.1. Kết quả đạt
được..................................................................................107 6.2. Những thuận lợi và
khó khăn trong quá trình thực hiện.................108 6.3. Kết
luận.................................................................................................108 6.4. Hướng phát
triển..................................................................................109

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 – Giao diện Sapo..........................................................................................5


Hình 2.2 – Giao diện Ecount ......................................................................................6
Hình 2.3 – Giao diện Nhanh.vn ..................................................................................7
Hình 2.4 – Mơ hình use case diagram ......................................................................11
Hình 3.1 – Ví dụ về việc khuyến nghị ......................................................................24
Hình 3.2 – Khuyến nghị lọc cộng tác ......................................................................26
Hình 3.3 – Khuyến nghị dựa vào nội dung .............................................................26
Hình 3.4 – Số lượng máy bay của VietJet Air từ 2012-2018 ...................................27
Hình 3.5 – Dự đoán xu hướng gia tăng về số lượng máy bay của VietJet Air....3128
Hình 3.6 – Số lượng các sự kiện được tạo trên Facebook từ 2013 đến 2016 .. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.7 – Phân tích các thành phần của Time Series ............................................30

Hình 3.8 – Facebook Prophet ..................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9 – Doanh thu của các hệ thống bán lẻ tại Việt Nam từ 2015-2018 ............32
Hình 3.10 – Mơ hình hoạt động của Prophet............................................................33
Hình 3.11 – Cấu trúc nơ-ron sinh học......................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12 – Perceptron ............................................................................................35
Hình 3.13 – Mơ hình mạng nơ ron nhân tạo............Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14 – Mơ hình Deep Neural Network ...........................................................37
Hình 3.15 – RNN có vịng lặp .................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16 – RNN khi được “trải ra..........................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17 – RNN phụ thuộc xa .............................Error! Bookmark not defined.9
Hình 3.18 – LSTM...................................................................................................40
Hình 3.19 – Ví dụ về một đoạn text review sản phẩm.............................................41
Hình 3.20 – RNN xử lý các chuỗi vector ................................................................41
Hình 3.21 – RNN xử lý dữ liệu tuần tự ..................................................................42
Hình 3.22 – Vector tổng đi qua hành tanh...............................................................42
Hình 3.23 – Cơ bản về cách hoạt động của RNN..4Error! Bookmark not defined.
Hình 3.24 – RNN&LSTM .....................................4Error! Bookmark not defined.
Hình 3.25 – Hàm Sigmoid của LSTM ....................................................................44
Hình 3.26 – Các cổng của LSTM ...........................................................................45
Hình 3.27 – Sơ đồ thuật tốn Apriori .....................................................................47
Hình 3.28 – Flask micro web frame work ...............................................................48
Hình 3.29 – Cấu trúc JWT ......................................................................................50
Hình 3.30 – Cách thức hoạt động của JWT..............................................................51


Hình 3.31 – React JS Library....................................................................................51
Hình 4.1 – Sơ đồ ERD ..............................................................................................54
Hình 4.2 – Sơ đồ kiến trúc tổng thể ..........................................................................65
Hình 4.3 – Sơ đồ liên kết giao diện ..........................................................................71
Hình 4.4 –Giao diện các sản phẩm được hệ thống gợi ý ..........................................74

Hình 4.5 – Giao diện các số liệu tổng quan được dự báo .......................................761
Hình 4.6 – Biểu đồ top 10 sản phẩm.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7 –Dự báo số liệu chi tiết của từng sản phẩm.............................................813
Hình 4.8 – Giao diện thêm danh sách vào sản phẩm..............................................814
Hình 4.9 – Giao diện thêm thành cơng sản phẩm.....Error! Bookmark not defined.
Hình 4.10 – Giao diện số liệu dự báo tổng quan ......................................................75
Hình 4.11 – Giao diện số liệu dự báo chi tiết ...........................................................76
Hình 4.12 – Giao diện quản lý nhà cung cấp............................................................77
Hình 4.13 – Giao diện quản lý nhà sản xuất ............................................................77
Hình 4.14 – Giao diện quản lý nhóm sản phẩm........................................................78
Hình 5.1 – Cách tính Precision và Recall .................................................................81
Hình 5.2 – Cách phân chia dữ liệu train và dữ liệu test ...........................................85
Hình 5.3 – So sánh kết quả dự báo số lượng sản phẩm giữa 2 mơ hình trong tháng
12/2011 ....................................................................................................................95
Hình 5.4 – So sánh giá trị MSE giữa 2 mơ hình trong tháng 12/2011 .....................95
Hình 5.5 – So sánh giá trị MAE giữa 2 mơ hình trong tháng 12/2011 ....................96
Hình 5.6 –So sánh giá trị RMSE giữa 2 mơ hình trong tháng 12/2011 ...................96
Hình 5.7 – So sánh kết quả dự báo số lượng sản phẩm giữa 2 mơ hình trong tháng
11/2011 ....................................................................................................................97
Hình 5.8 – So sánh giá trị MSE giữa 2 mơ hình trong tháng 11/2011 .....................97
Hình 5.9 – So sánh giá trị MAE giữa 2 mơ hình trong tháng 11/2011 ....................98
Hình 5.10 –So sánh giá trị RMSE giữa 2 mơ hình trong tháng 11/2011 .................98
Hình 5.11 – So sánh kết quả dự báo số lượng sản phẩm giữa 2 mơ hình trong tháng
10/2011 ....................................................................................................................99
Hình 5.12 – So sánh giá trị MSE giữa 2 mơ hình trong tháng 10/2011 ...................99
Hình 5.13 – So sánh giá trị MAE giữa 2 mô hình trong tháng 10/2011 ................100
Hình 5.14 –So sánh giá trị RMSE giữa 2 mơ hình trong tháng 10/2011 ...............100
Hình 5.15 – So sánh giá trị MAE trung bình giữa 2 mơ hình.................................101
Hình 5.16 – So sánh giá trị MSE trung bình giữa 2 mơ hình .................................101



Hình 5.17 – So sánh giá trị RMSE trung bình giữa 2 mơ hình...............................101

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Ý nghĩa

1

ERP

Enterprise resource planning, một hệ thống dùng để hoạch
định tài nguyên trong một tổ chức, một doanh nghiệp

2

RNN

Recurrent Neural Network, mạng nơ ron hồi quy

3

LSTM

Long short -term memory, bộ nhớ dài-ngắn hạn

4


API

Application Programing Interface

5

AI

Auto Increment, tự động gia tăng

6

PK

Primary Key, khóa chính

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
Tóm tắt chương:
Trình bày về phần đặt vấn đề, lý do chọn đề tài, mục tiêu và phạm vi tiếp cận đề tài, sơ
qua về nội dung thực hiện cũng như tổng quan bố cục báo cáo. 1.1. Đặt vấn đề
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 diễn ra với tốc độ nhanh theo cấp số nhân đang
làm thay đổi bối cảnh toàn cầu và có tác động ngày một gia tăng đến Việt Nam, kéo
theo đó là sự phát triển, áp dụng những công nghệ mới vào trong các lĩnh vực mua bán,
xuất nhập khẩu, vận hành chuỗi cung ứng đang ngày càng được mở rộng.
Hiện nay ở nước ta, các hệ thống ERP (Enterprise resource planning) về hỗ trợ
quản lý kho hàng đang được phát triển rất nhiều cả về mặt số lượng cũng như chất
lượng. Với ERP, người dùng có thể cải tiến và chuẩn hóa luồng cơng việc, mọi q
trình đều được những sai sót mắc phải trong q trình làm việc cũng sẽ được khắc phục
dễ dàng.

Tính đến thời điểm hiện tại, đã có nhiều kho hàng tích hợp và vận hành hệ thống
ERP trong quản lý kho hàng, bên cạnh đó nhiều kho tích hợp với các công nghệ thông
minh trong quản lý kho hàng: Ligh-picking, Voice-picking, hỗ trợ nhiều loại hand-held,
đi đếm kho bằng Ipad/Tablet, …để nâng cao năng suất cho công nhân vận hành kho.
Tuy nhiên các hệ thống ERP phổ biến hiện nay chỉ đang thực hiện tốt những
thao tác liên quan đến nghiệp vụ quản lý, nâng cao tính đồng bộ và chuẩn hóa của quy
trình mà chưa có nhiều sản phẩm có thể dự đoán và đưa ra các khuyến nghị cho doanh


nghiệp, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp bán lẻ với quy mô vừa và nhỏ.
Vậy làm thế nào để một cửa hàng biết được những mặt hàng nào sẽ bán chạy. trong
thời gian tới, những mặt hàng nào có thể khơng mang lại lợi nhuận cao, những mặt
hàng nào khách hàng thường hay mua cùng. Việc đưa ra một hệ thống dự báo các sản
phẩm bán chạy trong thời gian sắp tới và khuyến nghị đến ngừoi dùng nhập kho sẽ
giúp cho doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm được chi phí, đồng thời nâng cao doanh

1
số bán hàng và tăng thêm doanh thu sẽ là câu trả lời thỏa đáng cho những thắc mắc đã
nêu ở trên.
1.2. Lý do chọn đề tài
Nắm bắt được những thực trạng kể trên cũng như mong muốn giải quyết các vấn
đề được đặt ra, nhóm chúng em quyết định nghiên cứu và xây dựng hệ thống khuyến
nghị nhập kho sản phẩm giúp doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm được chi phí, đồng thời
nâng cao doanh số bán hàng và tăng thêm doanh thu.
1.3. Mục tiêu và phạm vi
1.3.1. Mục tiêu
Bước 1: Tìm hiểu cách thức để xây dựng một hệ thống khuyến nghị. Bước
2: Nghiên cứu các quy trình, kỹ thuật dự báo chuỗi thời gian Bước 3: Tìm
hiểu và lựa chọn công nghệ để xây dựng, phát triển hệ thống với UI hoàn
chỉnh, đầy đủ các flow được thực hiện trên nền tảng web.

1.3.2. Phạm vi
Bước 4: Hệ thống khuyến nghị, đề xuất nhập kho các sản phẩm sử dụng
trong các doanh nghiệp bán lẻ với mơ hình kinh doanh: bán hàng trực
tiếp
Bước 5: Hỗ trợ cho doanh nghiệp việc lên kế hoạch nhập kho những mặt
cần thiết trong khoảng thời gian sắp tới, từ đó giúp doanh nghiệp bán
được nhiều sản phẩm hơn, giảm thiểu khối lượng tồn kho
Bước 6: Hệ thống dựa vào dữ liệu được thu thập từ quá khứ cho đến hiện tại
để đưa ra danh sách khuyến nghị nhập kho các mặt hàng cần thiết để phù
hợp với thời điểm hiện tại.


×