Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.44 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3. TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. NĂM HỌC: 2013 - 2014 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian. giao đề) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu bài tập. Câu 1: Số 7935 đọc là: A. Bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm. B. Bảy nghìn ba trăm chín mươi lăm. C. Chín nghìn bảy trăm ba mươi lăm. Câu 2: Số gồm “8 nghìn, 6 trăm, 9 đơn vị”, viết là: A. 8690. B. 8609. C. 869.. Câu 3: Số thích hợp điền vào dãy số sau: 2681; 2682; …….; …….; ………. A. 2683; 2685; 2686. 2685.. B. 2782; 2882; 2982.. C. 2683; 2684;. Câu 4: Các số tròn chục từ 8720 đến 8780 là ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. Câu 5: Viết các số sau theo mẫu: 6758; 6424; 7542. Mẫu: 9732 = 9000 + 700 + 30 + 2 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. Câu 6: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 1 km …. 985 m. 9650 …….9651. 60 phút ……2 giờ. 6591 ……. 6591. Câu 7: Các số: 9272; 3475; 6273; 3476; 5428 xếp theo thứ tự từ lớn đễn bé là: A. 9272; 6273; 5428; 3475; 3476. B. 9272; 5428; 3476; 3475; 6273. C. 9272; 6273; 5428; 3476; 3475. Câu 8: Một hình vuông có cạnh là 15 cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 15 x 2 = 30 (cm). C. 15 x 4 = 60 (cm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. 15 + 4 = 19 (cm). D. 15 x 15 = 225 (cm). Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 140 cm. Cạnh của hình vuông đó là: A. 70 cm. B. 32 cm. C. 35 cm. Câu 10: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi “khi nào?” “ Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối” A. Anh Đom Đóm.. B. lên đèn đi gác. C. khi trời đã tối.. Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi đo được là 80 cm, chiều dài 25 cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: A. 55 cm. B. 15 cm. C. 18 cm. Câu 12: Những từ nào sau đây cùng nghĩa với “Tổ quốc”: A. Đất nước, nhà nước, non sông. B. Đất nước, giữ gìn, giang sơn. C. Đất nước, xây dựng, nhà nước. Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả: A. Sáng suốt.. B. Sáng xuốt.. C. Xáng suốt.. Câu 14: Hình bên có bao nhiêu hình vuông: A. 10 hình B. 13 hình C. 14 hình Câu 15: Tính chu vi hình chữ nhật có: a) Chiều dài 52 m, chiều rộng 38 m: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………… b) Chiều dài 250 dm, chiều rộng 18 m: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Câu 16: Đặt tính rồi tính: 2735 + 4765. 4836 + 4542. 5315 + 1978. 2395 +3697. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………… Câu 17: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau: a) Ở nhà em thường giúp bà xâu kim. b) Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng. c) Hai bên bờ sông những bãi ngô bắt đầu xanh tốt. d) Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít. Câu 18: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 132 x (52 - 48) =…………………………………………………………………………………. b) (78 + 37) x 6 = ………………………………………………………………………………....... c) (916 - 142) : 3 = …………………………………………………………………………………. Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 42 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 14 m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………… Câu 20: Viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3 NĂM HỌC: 2013 - 2014. Câu 1: (3 điểm). A. Câu 2: (3 điểm). B. Câu 3: ( 3 điểm) C Câu 4: (4 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm. Câu 5: (3 điểm) Học sinh viết đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm. Câu 6: (4 điểm) Học sinh điền đúng mỗi bài ghi 1 điểm. Câu 7: (3 điểm) C Câu 8: (3 điểm). C. Câu 9: (3 điểm) C Câu 10: (3 điểm) C Câu 11: (3 điểm) B Câu 12: (3 điểm) A Câu 13: (3 điểm) A Câu 14: (3 điểm ) C Câu 15: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm Câu 16: (8 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 2 điểm Câu 17: (8 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 2 điểm. Câu 18: (9 điểm) Học sinh làm đúng mỗi bài ghi 3 điểm. Câu 19: (10 điểm) Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 42 - 14 = 28 (m) Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là: (42 + 28) x 2 = 140 (m ) Đáp số: 140 m. (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm). Học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng ghi tối đa điểm. Câu 20: (15 điểm) - Tùy theo bài làm của học sinh mà có thể ghi từ 15 - 12 - 9 - 6 - 3- 0 điểm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Lưu ý: Bài làm bẩn, tẩy xóa, trình bày không đẹp trừ 1 điểm toàn bài..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÁNG 2 - LỚP 3. TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. NĂM HỌC: 2013 - 2014 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao. đề) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu của bài tập. Câu 1: Kết quả của phép tính 5378 - 2378 là: A. 3000. B. 3078. C. 3783. Câu 2: Các tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. B. Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. C. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11. Câu 3: Ngày 30 tháng 10 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 11 cùng năm đó là: A. Thứ hai.. B. Thứ ba.. C. Thứ tư.. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD.. ……….. b) Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM.. ………. O C. D. c) Độ dài đoạn thẳng OC bằng 1 phần hai độ dài đoạn thẳng CD. ……… d) Độ dài đoạn thẳng OD bằng độ dài đoạn thẳng OM.. ………. M. Câu 5: Xây một bức tường hết 2001 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? A. 8004 viên.. B. 8444 viên.. C. 8445 viên.. Câu 6: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm sau: a) Trương Vĩnh Ký hiểu biết rất rộng. ………………………………………………………………………………………………… ……. b) Tiếng nhạc nổi lên réo rắt. ………………………………………………………………………………………………… ……. Câu 7: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Mỗi bản nhạc mỗi bức tranh mỗi câu chuyện mỗi vở kịch mỗi cuốn phim,….đều là một tác phẩm nghệ thuật. Người tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ họa sĩ nhà văn nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn. Câu 8: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. b) Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông. Câu 9: Viết thành phép nhân và ghi kết quả: a) 4579 + 4579 + 4579 = …………………………………….. b) 3278 + 3278 = ……………………………………………. Câu 10: Vẽ hình tròn tâm O có đường kính 4 cm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………… Câu 11: Đặt tính rồi tính: 8493 - 3667. 6924 + 1536. 2138 x 2. 4862 : 2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………… Câu 12: Tìm x: a) x x 2 = 1846. b) 3 x x = 1578. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………… Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả: A. nuông chiều. B. nuôn chiều. C. nuông chìu. Câu 14: Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ chỉ trí thức: A. Bác sĩ, giáo viên, nông dân. B. Bác sĩ, giáo viên, y tá. C. Bác sĩ, y tá, thợ mỏ. Câu 15: Một cửa hàng buổi sáng bán được 432 l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 864 l. B. 1296 l. C. 129 l. Câu 16: Tính: a) 1235 x 2 + 4375 = ……………………………………………………………………………. b) 2572 x 3 + 2749 = …………………………………………………………………………..... Câu 17: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? A. 365 ngày. B. 367 ngày. C. 366 ngày.. Câu 18: Chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1503 m là: A. 3006 m. B. 6012 m. C. 2506 m. Câu 19: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… Câu 20: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em vừa được xem. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA. TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. HỌC SINH GIỎI THÁNG 2 - LỚP 3 NĂM HỌC: 2013 - 2014. Câu 1: (3 điểm) A Câu 2: ( 3 điểm) A Câu 3: (3 điểm) C Câu 4: (4 điểm) S - S - Đ - Đ Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 1 điểm Câu 5: (3 điểm) A Câu 6: (4 điểm) Học sinh đặt đúng mỗi câu ghi 2 điểm Câu 7: (8 điểm) Học sinh đặt đúng dấu phẩy ghi 1 điểm. Câu 8: (4 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 2 điểm. Câu 9: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm Câu 10: (4 điểm) Câu 11: (8 điểm) Học sinh làm đúng mỗi bài ghi 2 điểm Câu 12: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm Câu 13: (3 điểm) A Câu 14: (3 điểm) B Câu 15: (3 điểm) B Câu 16: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm Câu 17: (3 điểm) C Câu 18: (3 điểm) B Câu 19: (8 điểm) Bài giải Số ô tô lắp được nhiều nhất và còn dư số bánh xe là:. (3 điểm). 1250 : 4 = 312 (ô tô) (dư 2 bánh xe). (3 điểm). Đáp số: 312 ô tô, dư 2 bánh xe. (2 điểm). Học sinh có cách giải khác đúng kết quả vẫn ghi tối đa điểm. Câu 20: (15điểm) Tùy theo bài làm của học sinh có thể ghi từ 15 - 14 - 13 - …….- 3-2-1- 0 điểm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Lưu ý: Bài làm bẩn, tẩy xóa, trình bày không đẹp trừ 1 điểm cho toàn bài. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – Tháng 1. Năm học: 2012 -2013. TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2. Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên : .......................................... Lớp : ................................................... Điểm : ................................................. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu bài toán: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 9685; 9658; 9854; 9856 là: A. 9685. B. 9658. C. 9865. D. 9856. Câu 2: Số bé nhất trong các số 4502; 4052; 4250; 4520 là: A. 4502. B. 4052. C. 4250. D. 4520. Câu 3: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 6854; 6584; 6845; 6548 B. 6548; 6584; 6845; 6854 C. 8654; 8564; 8546; 8645 D. 5468; 5846; 5648; 5864 Câu 4: Trong các độ dài 200m, 200cm, 2000cm, 2km độ dài lớn nhất là: A. 200m. B. 200cm. C. 2000cm. D. 2km. Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba vậy ngày 2 tháng 4 là: A. Thứ 4. B. Thứ 5. C. Thứ 6. D. Thứ 7. Câu 6: 9m5cm = .... Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 14. B. 95. C. 950. D. 905. Câu 7: Số gồm 4 đơn vị, năm chục, bốn trăm, một nghìn là: A. 1454. B. 4514. C. 5141. D. 4154. Câu 8: Chữ số 5 trong số 2567 chỉ: A. 5 trăm. B. 5 chục. C. 5 nghìn. D. 5 đơn vị.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 9: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: A. 20 phút B. 40 phút C. 30 phút Câu 10: Giá trị X của biểu thức: 8 x X = 1640. D. 50 phút X có giá trị là:. A. 25 B. 205 C. 250 Câu 11: Trong khổ thơ sau có các từ chỉ hoạt động nào:. D. 264. Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ A. chạy, lăn. B. nhỏ, chạy. C. chạy, tròn. D. nhỏ, đẹp. Câu 12: Gạch chân từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau: A. đất nước, nước nhà, kiến thiết, non sông, giang sơn. B. dựng xây, kiến thiết, giang sơn. Câu 13: Trong câu “ Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền”, từ chỉ hoạt động là? A. đồng tiền. B. vất vả. C. làm lụng. Câu 14: Em đặt dấu phẩy cho đúng chỗ trong mỗi câu sau: a) Trên cành chim hót líu lo. b) Hồi còn nhỏ cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học. Câu 15: Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? A. Đàn kiến đông đúc. B. Người đông như kiến. C. Người đi rất đông. Câu 16: Tìm 2 từ chỉ đặc điểm trong câu: “ Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.” ...................................................................................................................................... Câu 17: Tìm từ cùng nghĩa với Tổ quốc? A. Đất nước. B. Làng xóm. C. Xây dựng. D. Giữ gìn. Câu 18: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây: Lớp em học tập rất chăm chỉ ...................................................................................................................................... B. TỰ LUẬN.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 19: Khối lớp 1, 2 và 3 có 192 học sinh. Khối lớp 4 và 5 đều 190 học sinh. Hỏi toàn trường có bao nhiêu học sinh? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........... Câu 20: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về ngôi trường em đang học. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................... PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3. TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. THÁNG 1 – NĂM HỌC: 2013 – 2014. A. TRẮC NGHIỆM: (70 điểm) Câu 1: C (3điểm). Câu 2: B (3điểm). Câu 3: B (3điểm). Câu 4: D (3điểm). Câu 5: C (3điểm). Câu 6: D (3điểm). Câu 7: A (3điểm). Câu 8: A (3điểm). Câu 9: B (3điểm). Câu 10: B (3điểm). Câu 11: A (3điểm). Câu 12: a) kiến thiết. b) dựng xây. (8 điểm). Câu 13: C (3điểm). Câu 14: a. Trên cành, chim hót líu lo.. Câu 15: B (3điểm). b. Hồi còn nhỏ, cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học. (8 điểm). Câu 16: hiền lành, chăm chỉ. (6 điểm). Câu 17: A (3điểm). Câu 18: Tùy vào cách đặt câu nếu đúng ghi (6 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. TỰ LUẬN: (30 điểm) Câu 19: ( 15 điểm) Bài giải: Số học sinh khối lớp 1, 2 và 3 có là: 192 x 3 = 576 ( học sinh) Số học sinh khối lớp 4 và 5 là: 190 x 2 = 380 ( học sinh) Số học sinh toàn trường có là: 576 + 380 = 956 ( học sinh) Đáp số: 956 học sinh Câu 20: (15 điểm) Tùy vào bài làm của HS có thể ghi từ : 15 – 14,5 – 14 ....... 1điểm. * Ghi chú: - Bài làm bẩn, bị tẩy xóa, trình bày không đẹp bị trừ 1 điểm toàn bài. DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG. Vạn Thạnh, ngày 20 tháng 1 năm 2013 GVCN. Phùng Thị Thu Nguyệt. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH. THÁNG 2 - Năm học: 2012 -2013. TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2. Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề). Họ và tên : .......................................... Lớp : ................................................... Điểm : ................................................. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. Câu 1: 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 56. B. 506. C. 560. D. 6006.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 5872; 5728; 5278; 5287. B. 5782; 5872; 5287; 5278. C. 7852; 7582; 7285; 7258. D. 7258; 7285; 7582; 7852. Câu 3: Số liền sau của 4279 là? A. 4278. B. 4269. C. 4280. D. 4298. Câu 4:Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5: Số gồm 3 đơn vị , 7 trăm , 8 chục và 2 nghìn là: A. 3782. B. 7382. C. 3782. D. 2783. Câu 6: Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là: A . 2791 ,2792. B. 2750 , 2760. C .2800 ,2810. Câu 7: Cho phép chia 894 : 3 , tổng của số bị chia , số chia , thương là: A . 197. B . 298. C . 1097. D. 1196. Câu 8: Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010. B.2910. C. 3010. D. 1003. Câu 9: Hình bên có ...... hình tam giác và ...... hình tứ giác.. Câu 10: Một phép chia hết có số bị chia là 105, thương là 5 thì số chia là? A. 100. B. 21. C. 525. D. 110. Câu 11: Trong đoạn văn sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả? Từ khung cửa sổ, lan thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in chên mặt nước lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông chắng mượt như mái tóc búp bê củng hếch mõm nhìn xang. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Các từ sau: thi hào, mở màn, réo rắt, họa sĩ là những từ chỉ: A. Nghệ thuật. B. Tổ quốc. C. Thể thao. D. Tựu trường. Câu 13: Trong các câu sau, câu nào theo mẫu Ai là gì?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. Con mèo trèo cây cau. B. Nam là học sinh lớp 3A. C. Bố em làm thợ mộc. D. Cô Mai rất vui tính. Câu 14: Đặt một câu trong đó có hình ảnh so sánh để miêu tả cảnh vật. ..................................................................................................................................... Câu 15: Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống : - ........................................ là những đồ dùng học sinh luôn phải mang theo đến lớp. Câu 16: §iÒn vµo chç trèng d, gi hay r: - ThÇy ....¸o .......¶ng bµi. - Suèi ch¶y ....ãc ....¸ch. - ¡n mÆc ......¶n .......Þ. - Khóc nh¹c ....u .....¬ng. Câu 17: Trong câu “ Chị mây vừa kéo đến. Ông sấm vỗ tay cười các sự vật được gọi bằng gì? A. Chị, ông. B. Chị mây, ông. C. Chị mây, ông sấm. D. Chị, ông sấm. Câu 18: Bộ phận in đậm trong câu: “ Ở Trung Quốc, Trần Quốc Khái học được nghề thêu.” trả lời câu hỏi nào? A. Khi nào?. B. Vì sao?. C. Ở đâu?. D. Bằng gì?. B. TỰ LUẬN: Câu 19: Mẹ đi chợ mua hai cái thước kẻ hết 4600 đồng và hai cái kéo hết 6000 đồng. Hỏi chị Linh mua ba cái thước kẻ và một cái kéo như vậy thì hết bao nhiêu tiền? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 20: Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 10 - 12 câu) về thầy giáo( cô giáo) của em. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...................................... ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................ PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3. TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. THÁNG 2 – NĂM HỌC: 2013 – 2014. A. TRẮC NGHIỆM: (70 điểm) Câu 1: B (3điểm). Câu 2: D (3điểm). Câu 3: C (3điểm). Câu 4: C (3điểm). Câu 5: D (3điểm). Câu 6: C (3điểm). Câu 7: D (3điểm). Câu 8: B (3điểm). Câu 9: 8 hình tam giác và 1 hình tứ giác (6điểm) Câu 11: B (5 điểm) Câu 12: A (3 điểm) Câu 13: B (3điểm). Câu 10: B (3điểm). Câu 14: Tùy vào cách đặt câu nếu đúng ghi (6 điểm).. Câu 15: Điền đúng được 5 từ trở lên (6 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 16:. Thầy giáo giảng bài. Ăn mặc giản dị. Suối chảy róc rách Câu 17: C (3điểm). Khúc nhạc du dương (8 điểm). Câu 18: C (3 điểm).. B. TỰ LUẬN: (30 điểm) Câu 19: ( 15 điểm) Bài giải: Số tiền mua 1 cái thước kẻ là: 4600 : 2 = 2300 (đồng) Số tiền mua một cái kéo là: 6000 : 2 = 3000 (đồng) Số tiền mua 3 cái thước kẻ là: 2300 x = 6900 (đồng) Số tiền mua 3 cái thước kẻ và 1 cái kẹo là: 6900 + 3000 = 7200 (đồng) Đáp số: 7200 (đồng) Câu 20: (15 điểm) Tùy vào bài làm của HS có thể ghi từ : 15 – 14,5 – 14 ....... 1điểm. * Ghi chú: Bài làm bẩn, bị tẩy xóa, trình bày không đẹp bị trừ 1 điểm toàn bài. DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG. Vạn Thạnh, ngày 20 tháng 2 năm 2013 GVCN Phùng Thị Thu Nguyệt. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3. TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2. THÁNG 1 - Năm học: 2013 -2014 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề). Họ và tên : .......................................... Lớp : ................................................... Điểm : ................................................. I.TRẮC NGHIỆM A.Khoanh trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: Câu 1:Số lớn nhất trong các số 745 ,754,697,679 là: A. 745 B .754 C.697 D.679.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 2:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m4cm =…….cm A .54cm B .540cm C. 504cm D.564cm Câu 3:Số góc vuông có trong hình bên là; A. 3 B. 4 C.5 D.6 Câu 4:Thực hiện phép chia 3675:6 ta được kết quả là: A.613(dư 3) B.612(dư 3) C.576(dư 2) D.497(dư 6) Câu 5:Hùng có 35 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ .Hỏi tổng số bi xanh của Hùng gấp mấy lần số viên b đỏ ? A.5 lần B.28 lần C.42 lần D.6 lần Câu 6: Số bé =6 ,số lớn =48.Vậy số lớn gấp số bé một số lần là: A.6 B .7 C.8 D.9 Câu 7:Cho 63X……=9+9+9+9+9+9+9.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.1 B.7 C.9 D.18 Câu 8:Câu nào dưới đây không thuộc mẫu câu:Ai làm gì? A.Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. B.Đàn bọ ngựa mới nở chạy tíu tít,dàn quân ra khắp cây chanh. C.Thỉnh thoảng ,một chú bọ ngựa con trở về thăm ổ trứng mẹ. Câu 9:Đoạn văn sau có mấy từ chỉ hoạt động: Ngay nhịp trống đầu,Quắm denđã lăn xả vào ông cản Nguxddanhs ráo riết.Rõ ràng là anh muố dùng sức lực đương trai của mình lấn lướt ông ta và muốn hạ ông ta và muốn hạ ông ta và muốn hạ ôn ta bằng thế đánh hóc hiểm .Anh vờn tả,đánh hữu,dư trên,đánh dưới ,thoát biến,thoắt hóa khôn lường. (Theo Kim Lân). A.4 B.5 C.6 C.7 Câu 10:Trong các câu dưới đây,câu nào không có hình ảnh so sánh: A.Nước trườn qua kẽ lá,lách qua những mõm đá ngầm,tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mờ khách gần xa đi về thăm bản. B.Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. C.Con đường men theo một bãi vầu ,cây mọc san sát ,thẳng tắp,dày như ống đũa. Câu 11:Đọc các số sau: 2634 :…………………………………. 7007 :………………………………….. 5857 :…………………………………. 8425 :…………………………………. Câu 12:Với 3 chũ số :1 ,2 ,3 hãy viết tất cả các số có 2 chữ số (không lặp lại cùng 1 chữ số) ………………………………………………………………………………………. Câu 13:Điền số thích hợp vào dấu … 21 ngày =…tuần lễ 1/4 giờ =…phút 48 giờ =… ngày 1/6 ngày…giờ Câu 14:Tìm các từ viết sai lỗi chính tả và sửa lại cho đúng: Quả xoài,loài hoa,khoai lan,thai thoải,khái chí,năm ngái,khai giảng,hái hoa. Câu 15:Điền vào chỗ trống: ranh,gianh,danh -Những đồi cỏ……mọc lên liên tiếp. -Hạ Long là một …….lam thắng cảnh nổi tiếng..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Con sông làm …….giới giữa hai miền. Câu 16:Điền dấu thanh thích hợp vào những chữ in nghiêng trong các câu sau: -Nhưng tang mây màu tro kết đặc quánh lách qua lung núi. -Khe suối trơ thành dòng chay môi lúc một mau,nước môi lúc một dâng cao. Câu 17:Em đọc: -“Ôi Tổ Quốc giang sơn hùng vĩ” (Tố Hữu) -“Đất nước đẹp vô cùng,nhưng Bác phải ra đi”. (Chế Lan Viên) Tìm những từ cùng nghĩa trong hai câu thơ của hai tác giả trên .tìm thêm một số từ khác cùng nghĩa ,gần nghĩa với từ Tổ Quốc.. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… B.TỰ LUẬN (30 điểm) Câu 18: Một lớp học có 40 học sinh.Số học sinh giỏi bằng 1/10 số học sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng 1/5 học sinh của cả lớp.Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh khá và giỏi? Câu 19:Hãy viết một đoạn văn ngắn .kể về một người lao động trí óc mà em biết. PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. THÁNG 1 – NĂM HỌC: 2012 – 2013. A. TRẮC NGHIỆM: (70 điểm) - Khoanh vào đúng yêu cầu mỗi câu ghi 3 điểm. Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A Câu 9: B Câu 10: B Câu 11 (4 điểm):Mỗi ý đúng ghi 1 điểm Câu 12(12 điểm) Với mối số ghi đúng ghi 2 điểm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 12,13,21,23,31,32 Câu 13(4 điểm) Với mỗi ý điền đúng ghi 1 điểm. 21 ngày =3 tuần lễ. 1/4 giờ =15 phút. 48 giờ =2 ngày. 1/6 ngày =4 giờ.. Câu 14:(4 điểm)Với mỗi từ viết đúng ghi 1 điểm Khoai lang,thoai thoải,khoái chí,năm ngoái Câu 15(3 điểm) Mỗi ý đúng ghi 1 điểm -Những đồi cỏ gianh mọc lên liên tiếp. -Hạ Long là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng. -Con sông làm ranh giới giữa hai miền. Câu 16:(7 điểm)Mỗi ý đúng ghi 1 điểm: -Những tảng mây màu tro kết đặc quánh lách qua lũng núi. -Khe suối trởthành dòng chảy mỗi lúc một mau,nước mỗii lúc một dâng cao. Câu 17(6 điểm) -Từ cùng nghĩa:Tổ Quốc,giang sơn,đất nước. -Các từ khác;non sông,non nước,nước non,sơn hà,…. B.TỰ LUẬN(30 ĐIỂM) Câu 18:(15 điểm) Bài giải Số học sinh giỏi của lớp là: 40:10=4(học sinh) Số học sinh khá của lớp là: 40:5=8 (học sinh) Số học sinh giỏi và khá của lớp là: 8+4=12(học sinh) Đáp số:12 học sinh Câu 18: Tùy vào bài làm của HS có thể ghi từ : 5 – 10 - 15 điểm. * Ghi chú: - Bài làm bẩn, bị tẩy xóa, trình bày không đẹp bị trừ 1 điểm toàn bài. Duyệt Hiệu Trưởng. Vạn Thạnh, ngày. tháng. năm 2013. GVCN. Nguyễn Như Hồng Vân. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3. TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2. THÁNG 2 - Năm học: 2013 -2014 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề). Họ và tên : ...........................................
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Lớp : ................................................... Điểm : ................................................. I.TRẮC NGHIỆM A.Khoanh trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: Câu 1:Kết quả của phép tính: 1107 X 6 là: A.6634 B.6642 C.6624 C.5643 Câu 2:Giá trị của biểu thức :467 –(286-135) là: A.314 B.316 C.324 D.865 Câu 3 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: A. 20 phút. B. 30 phút. C. 40 phút. D. 50 phút. Câu 4: Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 37 000 : A. 2010. B.19910. C. 19010. D. 1003. Câu 5:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 29m,chiều rộng 17cm.Vậy chu vi củ hình chữ nhật là: A.5834. B.5345. C.6667. D.6547. Câu 6: 20 phút là một phần mấy giờ? A.1/3. B.1/4. C.1/5. D.1/6. Câu 7:Từ ngày 1 tháng 3 đến ngày 1 tháng 5 có tổng cộng bao nhiêu ngày? A.63 ngày. B.64 ngày. C.61 ngày. D.65 ngày. Câu 8:Em đọc: Em thương làn gió mồ côi Không tìm thấy bạn,vào ngồi trong cây Em thương sợi nắng đông gầy Run run ngã giữa vườn cây cải ngồng. Nguyễn Ngọc Ký Bài thơ có mấy hình ảnh được nhân hóa? A.3. B.2. C.4. D.1. Câu 9:Bộ phận in đậm nào sau đây trả lời cho câu hỏi :Như thế nào? A.Ba em là một nông dân. B.Ê-đi –xơn làm việc miệt mài suốt ngày đêm. C.Nhạc sĩ Văn Cao tham gia cách mạng ngay từ khi còn trẻ..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 10: Câu 11:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ chấm: A.7380 : 6 +1230(dư 3).... B. 3 giờ 35 phút hay còn gọi là 4 giờ kém 25 phút,....... C. 96 : (48:6) =12........ D. Số giờ có trong 1/3 ngày là 8 giờ...... E.Chu vi hình vuông bằng 2 lần độ dài cạnh hình vuông........ F.Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2...... Câu 12:Em hãy vẽ hình tròn tâm I,bán kính 3cm. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......................... Câu 13:Viết các số : a)Đứng liền trước mỗi số :386, 708 ,800 ,951,1000. ......................................................................................................................... b)Đứng liền sau mỗi số:99 ,258,400,554,999. ......................................................................................................................... Câu 14:Tính a)254 + 36 X 2. b)96 :3 +72 :12. ................................... ...................................... ................................... ..................................... ................................... ..................................... Câu 15:Đặt dấu chấm và dấu chấm vào chỗ thích hợp cho đoạn văn sau đây.Hãy viết lại đoạn văn ,chú ý viết hoa chữ cái đầu câu. Thỏ Xám và Nhím Xù chơi với nhau rất thân những buổi sáng mùa hè hai bạn thường rủ nhẩu bờ suối hái hoa đào củ những buổi tối mùa thu hai bạn kéo ra bãi cỏ nô đùa dưới trăng ngày lại ngày tình bạn của Thỏ và Nhím càng thêm thân thiết. Câu 16:Tìm các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống của đoạn văn sau:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trong các cuộc................chống giặc ngoại xâm để .....................Tổ Quốc ,thiếu nhi Việt Nam đã đóng góp một phần không nhỏ .Nhiều tấm gương ....................dũng cảm lưu danh trong sử sách như: Trần Quốc Toản,Kim Đồng,Lê Văn Tám. Câu 17:Em đọc: Ngày hội rừng xanh Chim gõ kiến nổi mõ Gà rừng gọi vòng quanh Sáng rồi,đừng ngủ nữa Nào!đi hội rừng xanh! Tre,trúc thổi nhác sáo Khe suối gãy nhạc đàn Cây rủ nhau thay áo Khoác bao màu tươi non. Trong bài thơ trên,những sự vật nào được nhân hóa.Chúng được nhân hóa bằng những cách nào? Câu 18:Mỗi học sinh trồng được 3 cây.Tổ Một có 6 học sinh ,tổ Hai có 8 học sinh ,số học sinh của tổ 3 bằng nữa số học sinh của tổ Một và Hai.Hỏi cả 3 tổ trồng được bao nhiêu cây? Câu 19:Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã nghe kể hoặc đã tham gia. PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2. THÁNG 2 – NĂM HỌC: 2012 – 2013. A. TRẮC NGHIỆM: (70 điểm) - Khoanh vào đúng yêu cầu mỗi câu ghi 3 điểm. Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: C.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 8: B Câu 9: B Câu 10: B Câu 11 (6 điểm):Mỗi ý đúng ghi 1 điểm S-Đ-Đ-Đ--S-S Câu 12(3 điểm) Câu 13(5 điểm) với mỗi số điền đúng ghi 0,25 điểm 387.707,799,950,999. 100,259,401,555,1000. Câu 14:(5 điểm)Với mỗi câu đúng ghi 2,5 điểm. Câu 15:(8 điểm):Với mỗi dấu điền đúng ghi 1 điểm/1 dấu... Thỏ Xám và Nhím Xù chơi với nhau rất thân. Những buổi sáng mùa hè,. hai bạn thường rủ nhau ra bờ suối hái hoa , đào củ. Những buổi tối mùa thu, hai bạn kéo ra bãi cỏ, nô đùa dưới trăng. Ngày lại ngày, tình bạn của Thỏ và Nhím càng thêm thân thiết. Câu 16:(3 điểm)Với mỗi ý đúng ghi 1 điểm. Trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm để bảo vệ Tổ Quốc ,thiếu nhi Việt Nam đã đóng góp một phần không nhỏ .Nhiều tấm gương chiến đấu dũng cảm lưu danh trong sử sách như: Trần Quốc Toản,Kim Đồng,Lê Văn Tám. Câu 17:(10 điểm) -Học sinh nêu được những sự vật được nhân hóa ghi 4 điểm. -Học sinh nêu được nhân hóa bằng những cách nào ghi 6 điểm. Câu 18:Tùy vào cách làm của học sinh mà ghi từ 1-15 điểm. Bài giải Tổng số học sinh của cả hai tổ Một và Hai là: 6 + 8 = 14( học sinh) Số học sinh của Tổ Ba: 14 : 2 =7 (học sinh) Số học sinh của cả ba tổ: 6 + 8 +7 =21 (học sinh) Số cây do học sinh của cả 3 tổ trồng được: 3 X 21 =63( cây) Đáp số: 63 cây..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 19: Tùy vào bài làm của HS có thể ghi từ : 5 – 10 - 15 điểm. * Ghi chú: - Bài làm bẩn, bị tẩy xóa, trình bày không đẹp bị trừ 1 điểm toàn bài. Duyệt Hiệu Trưởng. Vạn Thạnh, ngày. tháng. năm 2013. GVCN. Nguyễn Như Hồng Vân.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>