Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toa 7 bat dang thuc tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV hướng dẫn: Đặng Thị Thùy Linh Giáo sinh: Nguyễn Đức Tâm Ngày soạn: 22.03.2014 Ngày dạy: 26.03.2014 Lớp dạy: 7A2. Sĩ số ................. Tiết 51 : QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác, nhận biết ba đoạn thẳng có độ dài như thế nào không là 3 cạnh của một tam giác. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức bài trước.Vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác . Có hứng thú học tập, yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SGV, bài soạn, com pa, thước thẳng. 2. HS: đọc trước bài, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức (1 phút): kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ (6 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yc vẽ tam giác ABC với AB,AC,BC có Hs thực hiện. số đo lần lượt là: 4cm, 5cm, 6cm. So sánh các góc trong tam giác này. Yc một hs lên bảng làm với tỉ lệ 1cm ứng với 10cm trên bảng. Hs nhận xét. Yc hs nhận xét Gv nhận xét. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bất đẳng thức tam giác. (22phút) 1 Bất đẳng thức tam giác: GV:So sánh tổng độ dài 2 caïnh baát kì cuûa tam Hs so sánh. giaùc ABC trong phần.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiểm tra bài cũ với độ dài caïnh coøn laïi của tam giác ? Từ đó yêu cầu một em hs nhận xét. Yc hoạt động cá nhân Laøm ?1 trang 61 trong vòng 2 phút. Hỏi: các em có vẽ được tam giác có độ dài ba cạnh là 1cm, 2cm, 4cm không ?. GV : Không thể vẽ được moät tam giaùc coù ba caïnh laø 1cm , 2cm , 4cm . Yc hs so sánh tổng 2 cạnh ngắn hơn với cạnh còn lại. GV: vậy không phải độ 3 đoạn thẳng nào cũng Là 3 cạnh của một tam giác. Yc 1 học sinh đọc định lí sgk/61. Yc một em đọc ?2 Yc hs vẽ hình, viết giả thiết kết luận của định lí, một hs lên bảng. Gv: với 3 bất đẳng thức này, ta sẽ tìm hiểu cách chứng minh bất đẳng thức đầu tiên còn 2 bất đẳng thức còn lại được chứng minh tương tự. Yc học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút đọc hiểu phần chứng minh trong sgk. Gv vấn đáp học sinh chứng minh định lí này.. Hs nhận xét. HS làm ?1 Hs trả lời.. Hs tính và so sánh. Định lí: (sgk/61) Hs đọc.. Chứng minh ( SGK ). 1 HS lên bảng thực hiện. HS ghi bài. GT  ABC KL AB+AC>BC AB+BC>AC AC+BC>AB Hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hỏi: để đủ dữ kiện để chứng minh ta vẽ thêm đường phụ nào ? Muoán so saùnh BD>BC ta laøm sao? Từ gt, ta có thể suy ra 2 goùc naøo baèng nhau? Hãy suy ra B C^ D>B D^ C ? Hãy suy ra AB+AC >BC Gv: đó cũng chính là nội dung chứng minh. Yc hs về nhà hoàn thiện phần chứng minh vào vở. Gv: các bất đẳng thức trong kl của định lí trên được gọi là bất đẳng thức tam giác.. Hs trả lời. Hs trả lời. Hs trả lời. Hs trả lời.. Hoạt động 2: Hệ quả của bất đẳng thức tam giác. (15phút) Yc học sinh 1 lên viết lại 2, Hệ quả của bất đẳng 3 bất đẳng thức trong tam Hs thực hiện. thức tam giác: giác ABC Trong tam giác ABC có: Từ bất đẳng thức AB+AC>BC AB+AC>BC ta sử dụng AB+BC>AC quy tắc chuyển vế đối với AC+BC>AB hạng tử AC ta được bất Hs trả lời Từ đây ta suy ra: đẳng thức nào ? nếu AB>BC-AC AB>AC-BC chuyển vế hạng tử AB ta được bất đẳng thức nào ? Hs trả lời. AC>AB-BC AC>BC-AC Tương tự yc một hs lên rút ra các bất đẳng thức có Hs lên bảng. BC>AB-AC BC>AC-AB được từ 2 bất đẳng thức còn lại. GV gọi HS nhận xét bổ Hs nhận xét. xung. Hỏi : Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa hiệu độ Hs nhận xét dài hai cạnh với cạnh còn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lại. Gv: đó cũng chính là phần hệ quả được rút ra trực tiếp từ bất đẳng thức tam giác. Yc một em đọc to phần hệ quả. Yc 1 hs so sánh AB-AC với BC Yc 1 hs so sánh BC với AB+AC Gv: vậy kết hợp giữa định lí và hệ quả ta có nhận xét sgk/62. Yc một em đọc nhận xét trang 62sgk. Yc một em hs đọc ?3 Yc các em suy nghĩ trả lời Hỏi: để xét nhanh 3 đoạn thẳng cùng đơn vị có là 3 cạnh của một tam giác hay không ta làm như thế nào?. Hệ quả (sgk/62). Hs đọc Hs so sánh. Hs đọc Hs đọc Hs trả lời. Hs trả lời.. 4. Củng cố (5phút) HĐ của Gv HĐ của Hs Yc một hs đọc bài 15 Hs đọc sgk/63 Yêu cầu HS trả lời miệng Hs trả lời. làm bài 15.. 5. Hướng dẫn về nhà(1 phút) - Làm bài 16,17, 18, 19 SGK/63. - Chuẩn bị bài luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm. Nhận xét: (sgk) AB-AC<BC<AB+AC ?3. có 1cm + 2cm < 4cm nên đây không phải là 3 cạnh của một tam giác.. Nội dung a) Ta cã: 2+3 <6 nªn ®©y kh«ng ph¶i lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c. b) Ta cã: 2+ 4= 6 Nªn ®©y kh«ng ph¶i lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c. c) Ta cã: 3+ 4 > 6 Nªn ®©y lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×